Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

12A3 THI học kì 1 đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.95 KB, 2 trang )

TỔ: HÓA HỌC

THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: HÓA 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Tên: .............................................................................................. Lớp 12A.....
C©u 1 :
A.
C©u 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.


C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
C.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
A.
C.
C©u 16 :

Cho 250ml dd glucozo chưa rõ nồng độ, tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/ NH3 thu được
16,2 gam bạc kết tủa . Nồng độ mol của dung dịch glucozo đã dùng là:
0,1M
B. 0,3M
C. 0,2M
D. 0,4M
Đun nóng 9 gam axit axetic với 9,2 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc có xúc tác. Sau phản ứng thu
được 5,94 gam este. Hiệu suất của phản ứng là:
35%
B. 45%
C. 75%
D. 65%
Một chất béo có công thức: CH2(OCOC17H33)-CH(OCOC15H31)-CH2(OCOC17H29). Số mol H2
cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là :
2
B. 3
C. 4

D. 5
Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là :
Etylamin
B. Etylmetylamin
C. Đimetylamin
D. Propylamin
Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C2H3COOCH3 thu được sản phẩm gồm:
Hai muối và hai ancol
B. Một muối và một ancol
Hai muối và một ancol
D. Một muối và hai ancol
Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây:
Ddịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch brom
C. H2/Ni, t0
D. Cu(OH)2
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:
Glucozơ, andehit fomic, natri axetat
B. Glucozơ, glixerol, axit axetic
Glucozơ, glixerol, natri axetat
D. Glucozơ, glixerol, ancol etylic
Thuỷ phân hoàn toàn 14,8 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 200ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ) thu được 9,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:
etyl fomat
B. etyl axetat
C. metyl axetat
D. propyl axetat
Cho 10,2 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít khí
N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra và 72,2 gam muối nitrat. Gía trị của V là:
5,54 lít
B. 13,44 lít

C. 6,84 lít
D. 2,80 lít
Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là:
3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho 15,6 gam Mg tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là:
45,18 gam
B. 73,15 gam
C. 61,75 gam
D. 25,84 gam
Có các dung dịch riêng biệt:C6H5NH3Cl , H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH,
HCOO-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.Số lượng các ddịch có pH>7 là:
4
B. 2
C. 3
D. 1
Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được:
Axit axetic và ancol etylic
B. Axit axetic và axetilen
Axit axetic và ancol vinylic
D. Axit axetic và anđehit axetic
Cho 19 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được
10,08 lít khí duy nhất ( đktc). Khối lượng của Zn và Mg trong hỗn hợp lần lượt là:
13 gam và 6 gam
B. 15,6 gam và 3,4 gam
6,5 gam và 12,5 gam
D. 9,75 gam và 9,25 gam

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang .
Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo:
Tơ visco và tơ axetat
B. Tơ tằm và tơ enang
Tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6


A.
C©u 17 :
A.
C©u 18 :
A.
C.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.
C©u 21 :
A.
B.
C.
D.
C©u 22 :
A.
C©u 23 :
A.
B.
C.
D.

C©u 24 :
A.
B.
C.
D.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :
A.
C.
C©u 28 :

A.
C©u 29 :
A.
C©u 30 :
A.

Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chất X, người ta thu được 10,125gam H2O, 8,4 lít khí CO2
và 1,4 lít N2 (các thể tích đo ở đktc). X có công thức là:
C5H13N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
Tên gọi của (C17H33COO)3C3H5 là:
Tristerat
B. Tristearin
C. Tripanmitin

D. Triolein
Cho sơ đồ chuyển hoá: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là:
Ancol etylic, anđehit axetic
B. Glucozơ, etyl axetat
Mantozơ, glucozơ
D. Glucozơ, ancol etylic
Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là:
2,4
B. 3,5
C. 2,3
D. 3,4
Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì dãy các chất đều bị tan hết là:
Al, Fe, Ag
B. Cu, Ag, Fe
C. Cu, Al, Fe
D. CuO, Al, Fe
Phát biểu nào sau đây là sai:
Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim
Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được
Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p
Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng
Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là:
Cr
B. Os
C. Fe
D. W
Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho K kim loại vào dung dịch MgCl2:
Bề mặt kim loại có màu trắng, dd có màu xanh
Bề mặt kim loại có màu trắng và có kết tủa màu xanh
Sủi bọt khí không màu và có kết tủa đỏ

Sủi bọt khí không màu và có kết tủa trắng
Cấu hình electron ion của X2+ 1s22s22p63s23p63d6. Kết luận nào sau đây là đúng:
X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIA
X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIB
X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA
Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 6,72 lít khí thoát
ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là:
45,8 gam
B. 33,3 gam
C. 65,5 gam
D. 42,5 gam
X là chất hữu cơ không làm đổi màu quì tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với
NaOH. CTCT của X là:
HCOOH
B. HCHO
C. HCOOCH3
D. CH3COOH
Điều nào sau đây sai:
Các amin đều có tính bazơ
B. Anilin có tính bazơ rất yếu
Aminoaxit có tính lưỡng tính
D. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3
Cho hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 1 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,12 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay
hơi dung dịch Y thu được 35,8 gam muối khan. Khí X là :
NO2
B. N2O
C. N2
D. NO

Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
C2H5COOCH3
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOH
D. C3H7COOH
Hoà tan hết 13,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Fe và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu
được 7,84 lít khí (đktc) và m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là:
33,6 gam
B. 56,8 gam
C. 47,4 gam
D. 62,5 gam



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×