Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BÀI tập ANKIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.08 KB, 2 trang )

BÀI TẬP ANKIN
Câu 1: Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Hai liên kết

và một liên kết π

C. Hai liên kết π và một liên kết

B. Hai liên kết π và một liên kết
C. Phương án khác

Câu 2: Tính chất đặc trưng của axetilen là: 1. Chất khí không màu, 2. Có mùi đặc trưng, 3. Nhẹ
hơn metan, 4. Tan tốt trong nước. Tham gia các phản ứng: 5. Kết hợp, 6. Hiđrat hóa, 7. Oxi hóa,
8. Thế, 9. Trùng hợp, 10. Trùng ngưng. Những tính chất nào sai:
A. 3, 8, 10

B. 2, 3, 4, 10

C. 3, 9 D. 5, 6, 7, 8

Câu 3: Ankin được định nghĩa là:
A. Ankin là phần còn lại sau khi lấy nguyên tử H từ phân tử ankan
B. Ankin là hiđrocacbon mạch hở có công thức phân tử CnH2n-2.
C. Ankin là hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết III: - C CD. Ankin là hợp chất có công thức chung là R-C C-R’ ( R và R’ là hiđro hoặc nhóm ankyl)
Câu 4: Để phân biệt 4 khí: CH4, C2H4, CO2, SO2. Các thuốc thử và thứ tự dung là:
A. Quỳ tím, nước brom.

B. Nước brom, quỳ tím.

C. Nước vôi trong, dd KMnO4


C. Cả A, B, C.

Câu 5: Để tách riêng từng khí tinh khiết ra khỏi hỗn hợp gồm propan, propen, propin người ta đã
dung sử dụng những phản ứng hóa học đặc trưng nào sau đây?
A. Phản ứng thế nguyên tử H của ankin–1. B. Phản ứng cộng nước có xúc tác axit của anken
C. Phản ứng tách nước của ancol để tái tạo anken

D. A, B, C

Câu 6: Có các khí sau: CH4, C2H4, CO2, SO2, C2H2 khí hoàn toàn làm mất màu ddb rom là:
A. C2H4; C2H2 B. CO2, SO2, C2H2
C. C2H4, CO2
D. CH4, C2H4
Câu 7: Propin có thể tác dụng với các chất nào trong các chất nào: dd brom, H 2O, AgNO3/NH3,
Cu, CaCO3.
A. dd brom, AgNO3/NH3

B. AgNO3/NH3, Cu, CaCO3

C. dd brom, H2O, Cu

D. tất cả các chất

Câu 8: Xác định X, Y, Z, T trong chuỗi phản ứng sau: Butilen →X→Y→Z→T→Axetilen
A. Butan, buten-2, propen, metan

B. butan, etan, cloetan, đicloetan

C. butan, propan, etan, metan


D. các đáp án đều sai.


Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân ankin có CTPT C5H8 tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa
vàng
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10: Để nhận biết khí trong lọ mất nhãn: C2H6, C2H4, C2H2 người ta dung các hóa chất nào?
A. dung dịch Br2

B. dung dịch AgNO3/NH3 và Br2

C. dung dịch AgNO3/NH3

D. dung dịch HCl, Br2

Câu 11: Cho propen, propin, đivinyl + HCl (1:1). Số sản phẩm thu được là:
A. 2, 2, 3

B. 2, 3, 2

C. 2, 3, 1

D. tất cả sai


Câu 12: Có 4 chất khí: pentan, propen, axetilen, ammoniac. Có thể dung nhóm các thuốc thử theo
thứ tự thích hợp nào sau đây để nhận biết 4 chất khí trên
A. dung dịch nước, dd AgNO3/NH3 B. Axit, dd AgNO3/NH3, dd Br2
C. Khí clo, dd KOH

D. Dung dịch tím, thuốc.

Câu 13: C2H4 và C2H2 phản ứng được tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. H2, NaOH, dd HCl

B. CO2, H2, Dd KMnO4

C. dd Br2, dd HCl, dd AgNO3/NH3

D. dd Br2, dd HCl

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hốn hợp 3 ankin A, B, C thu được 3,36 lít CO2 và 1,8g H2O. Vậy số
mol hỗn hợp ankin bị đốt cháy là:
A. 0,15 mol

B. 0,4 mol

C. 0,08mol

D. 0,05 mol.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,24lit hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO 2 ( các thể tích khí đo ở
đktc). X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa Y. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH═CH2


B. CH CH

C. CH3-C CH

D. CH2=CH-C CH

Câu 16: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm prpan, etilen và axetilen qua dung dịch brom dư, thấy
còn 1,68 lít khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lít khí X trên qua dung dịch bạc nitrat trong
ammoniac thấy có 24,24 g kết tủa. Các thể tích đo ở đktc.
a. Viết các PTHH để giải thích quá trình thí nghiệm.
b. Tính thành phần phầnn trăm theo thể tích và theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×