LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 7- LỚP 12ª1
Câu 1: Trường hợp xảy ra ăn mòn hóa học là:
A. Tôn lợp nhà bị xây xát, tiếp xúc với không khí ẩm
B. Ngâm Zn trong dung dịch H2SO4 loãng có mặt vài giọt dung dịch CuSO4
C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất dung dịch NaOH từ muối ăn tiếp xúc vói khí Cl2
D. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm
Câu 2: Dung dịch muối có pH > 7 là: A. NaHSO4. B. NaNO3.
C. NaHCO3. D. NH4Cl
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp 2 este đơn chức thì cần dùng 18,816 lít O 2 và thu được
15,232 lít CO2. Các khí đo ở đktc. Khối lượng hỗn hợp 2 este là:
A. 14,32 gam
B. 13,12 gam
C. 16,8 gam
D. Đáp án khác
Câu 4: Dãy gồm toàn các chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. CaCO3 , CuS , Mg(OH)2
B. Fe2O3 , KMnO4 , FeS, Fe(NO3)3
C. AgNO3 , MgCO3 , BaSO4
D. BaSO3; NaClO; CaOCl2, KMnO4, Fe(NO3)2
Câu 5: Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Anilin (1);Metylamin (2) ; Glixin (3); Axitglutamic
(4), Axit 2,6- điaminohexanoic (5); Natri amino axêtat (6). Các dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là:
A. (2), (5)
B. (2), (5), (6)
C. (2), (3), (6)
D. (1), (2)
Câu 6: Các nguyên tố cùng nhóm trong HTTH giống nhau nhiều nhất ở:
A. Trạng thái vật lí
B. Nhiệt độ nóng chảy
C. Năng lượng ion hóa thứ nhất
D. Số electron ở lớp ngoài cùng
Câu 7: Từ Glucozơ điều chế cao su Buna cần ít nhất :
A. 3 phản ứng
B. 4 phản ứng
C. 5 Phản ứng
D. 2 phản ứng
Câu 8: Chất hữu cơ X mạch hở, phân tử có số C ≤ 2, khi cháy cho CO 2 và H2O.V H 2O < 2V X
ở cùng điều
kiện. Số chất X thỏa mãn là:A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 9: Từ 810 gam tinh bột đem sản xuất ancol etylicbằng phương pháp lên men, toàn bộ khí CO 2 sinh ra
cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình sản xuất ancol etylic
là 80%. Giá trị của m là: A. 1000 gam
B. 320 gam C. 400 gam D. 800 gam
Câu 10: Tổng số ete có thể sinh ra từ 6 ancol đơn chức khác nhau là: A. 15
B. 18 C. 21 D. 12
Câu 11: 1mol andehit A tác dụng vừa đủ với amol H 2 ( có Ni, nung nóng) . Toàn bộ sản phẩm sinh ra cho
tác dụng với Na dư thì được b mol H2.Biết a/b = 2. A không thể là:
A. C2H3CHO
B. (CHO)2
C. HCHO
D. OHC- CH2-CHO
Câu 12: Từ 80 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, mạch hở đem đun nóng với H 2SO4 đặc ở 1400C thì thu được
58,4 gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau (Hiệu suất phản ứng 100%). Số mol mỗi ancol ban đầu là:
A. 2,4
B. 0,8
C. 0,6
D. 1,2
Câu 13: Khi cho 240 ml hay cho 80ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch chứa Al2(SO4)3 x M và
HCl 0,1 M thì vẫn thu được lượng kết tủa như nhau. Giá trị của x là:
A. 0,125M
B. 0,25M
C. 0,075M
D. 0,15M
Câu 14: 13,12 gam hỗn hợp 2 este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,8M
thu được hỗn hợp 2 ancol có cùng số các bon và 10,8 gam hỗn hợp muối. Lượng muối này làm mất màu
vừa hết dung dịch chứa 12,8 gam Br2. Cấu tạo của 2 este là:
A. CH2=CHCOOCH2CH3 và CH3COOC2H5
B. A,C đều đúng
C. CH2= CHCOOCH2CH2CH3 và CH3COOCH2CH=CH2
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH2=CHCOOCH2CH2CH3
Câu 15: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng Fe 2O3 nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp rắn
X gồm Fe,Fe3O4,FeO và Fe2O3. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc nóng thu được 5,824
lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.Thể tích (đktc) khí CO đã phản ứng là:
A. 3,2 lít
B. 2,912 lít
C. 11,648 lít
D. 2,682 lít
Câu 16: Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch chất điện li thì:
A. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi
B. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi
C. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi D. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi
Câu 17: Dung dịch hỗn hợp HCl 0,05 M và H2SO4 CM có pH =1. Giá trị của C là:
A. 0,025
B. 0,005
C. 0,02
D. 0,01
Câu 18: Hòa tan 4,47g hỗn hợp X gồm 2 kim lọai kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước thu được dung
dịch Y và 1,344 lít khí H2 (đktc). Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch chứa H 2SO4 a mol/lit và HCl 4a
mol/lit. Tổng khối lượng muối tạo thành trong phản ứng trung hòa là :
A. 7,88g
B. 6,72g
C. 9,23 gam
D. 6,51g
Câu 19: Oxi hoá 3,75 gam một andehit đơn chức X bằng oxi (xúc tác) được 5,35 gam hỗn hợp gồm axit,
andehit dư. Tên của X và hiệu suất phản ứng oxi hóa là :
A. Andehit axetic ; 75%
B. Andehit axetic; 70%
C. Andehit fomic; 75%
D. Andehit fomic, 80%
Câu 20: Điện phân 500 ml dung dịch Cu(NO3)2 loãng với 2 điện cực trơ đến khi có bọt khí xuất hiện ở
catot thì ngắt nguồn điện ngoài. Để yên hệ thống điện phân đến khi khối lượng catot không đổi thì thấy
khối lượng catot tăng thêm 3,2 gam. Nồng độ mol/ l của dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu là:
A. 0,2 M
B. 0,1M
C. 0,5M
D. 0,4M
Câu 21:Hợp chất C6H14 khi tác dụng với Cl2, ánh sáng chỉ cho 2 sản phẩm monoclo đồng phân. Tên của hợp
chất là: A. Hexan
B. 2,3 – đimetylhexan C. 2,3 – dimetyl butan
D. neo pentan
Câu 22: Hoà tan 0,306 gam BaO vào nước thu được 100ml dung dịch X. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO 2
(đktc) vào dung dịch X thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH =12. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 0,336 và 2,955
B. 22,4và 0,1
C. 0,0336 và 0,2955
D. 33,6 và 0,15
Câu 23: Trong số các phản ứng:
1. Nhiệt phân amoni nitrat
2. Dung dịch HCl tác dụng với nước Javen
3. Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
4. Clorua vôi tác dụng với dung dịch HCl
Tổng số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 24: X,Y Z là các chất C2H4; C2H5OH; CH3CHO. Tổng số sơ đồ dạng: X → Y → Z(mỗi mũi tên là 1
phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 25: Có 5 dung dịch loãng của các muối: BaCl 2, CuCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Khi sục khí H2S dư vào
các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
→ Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng sau X + HNO3 (đặc, nóng)
Trong số các chất : FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; Fe(NO2)2; Fe(NO2)3 thì số chất X
có thể thực hiện phản ứng trên là: A. 5
B. 6 C. 4 D. 7
Câu 27: Phát biểu không đúng là:
A. Sản phẩm phản ứng của Glucozơ với CH3OH/HCl không tham gia phản ứng tráng bạc
B. Đipeptit cho phản ứng màu với Cu(OH)2/OHC. Phân tử xelulozơ được tạo bởi các mắt xích β- Glucozơ nhờ liên kết β- 1,4 – glicozit
D. Phân tử peptit được cấu tạo từ 2 đến 50 đơn vị α- amino axit
Câu 28: Hòa tan 43,2 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, FeO, Cu vào dung dịch HCl dư thì còn lại 6,4 gam Cu .
Dung dịch sau phản ứng có chứa 64,3 gam muối . % khối lượng Cu trong hỗn hợp là:
A. 29.63
B. 44,44
C. 15,86
D. 14,81
Câu 29: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Glyxin thì giấy quỳ:
A. Có màu tím
B. Không màu C. chuyển thành mầu đỏ. D. chuyển thành mầu xanh
Câu 30: Hỗn hợp A gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, tỉ lệ mol là 4:1. Cho 2,56 gam A tác dụng với
dung dịch NaOH dư thì tạo ra 3,66 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo 2 axit là:
A. HCOOH, CH2=CH-COOH
B. HCOOH, CH3COOH
C. HCOOH, CH3-CH2-COOH
D. CH3COOH, CH2=CH-COOH
Câu 31: Trộn CuO với 1 oxit kim loại hóa trị 2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2 được hỗn hợp B. Cho 4,8
gam B qua ống sứ nung nóng rồi rồi cho 1 dòng khí CO dư đi qua đến phản ứng hoàn toàn thu được chất
rắn D. D tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch HNO 3 1,25 M thu được V lít khí NO ( đktc) . Giá trị của
V là: A. 0,672 lít
B. 0,448 lít
C. 1,12 lít
D. A,B đều đúng
Câu 32: X là 1 amino axit có nguồn gốc thiên nhiên, tác dụng với HCl và NaOH đều theo tỉ lệ mol
1:1.Khi cho 13,35 gam X vào 250 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 400
ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được 33,45 gam muối. Cấu tạo của X là:
A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 33: Dãy gồm toàn các chất phản ứng được với HCOOH ở điều kiện thích hợp là:
A. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl, CH3COOH
B. NH3, K, Cu, NaOH, O2, Br2
C. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl
D. AgNO3/NH3, CH3NH2, C2H5OH, KOH, Na2CO3
Câu 34: Cho 8,4 gam bột Fe vào 350 ml dung dịch AgNO3 1M khuấy kỹ. Lượng muối tạo ra sau phản ứng là:
A. 30,1gam
B. 27 gam
C. 36,3 gam
D. 33,2 gam
Câu 35: Cho các phản ứng hoá học sau:
t
,O2 ; 2 , H 3O +
1. C6H5CH(CH3)2
4. CH3CH2OH + CuO
→
1
→
HgSO ,t
t , xt
2. CH2 = CH2 + O2
5.
CH
–
C
≡
CH
+
H
O
3
2
→
→
0
HgSO
,
t
t
3. CH2=CH-Cl + NaOH →
6. CH ≡ CH + H2O
→
Tổng số các phản ứng trên có thể tạo ra sản phẩm là anđehit là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 36: Phát biểu không đúng là:
A. Glucozơ, Fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0 ) cho poliancol
B. Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
C. Ở nhiệt độ thường Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
D. Glucozơ, Fructozơ, Mantozơ đều bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch
Câu 37: Trường hợp thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. Cho dư NaOH vào dung dịch AlCl3
B. Cho dư HCl vào dung dịchNaAlO2
C. Cho lượng dư AlCl3 vào dung dịch NaOH
D. Thêm dư CO2vào dung dịch NaOH
Câu 38: Hỗn hợp X chứa FeS2 và FeS đồng số mol. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 6,72 lít SO 2
(đktc) . Nếu cho X tan hoàn toàn vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thì lượng sản phẩm khử SO2 duy
nhất sinh ra làm mất màu vừa hết V lít dung dịch KMnO4 0,2M. Giá trị của V là:
A. 0,12lít
B. 0,6 lít
C. 0,24 lít
D. 2,4 lít
Câu 39: Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất : C 2H5OH (1); H2N- CH2 -CHOOH (2); CH3COOH
(3); C6H5OH (4) là:
A. (2) >(3) > (4) > (1) B. (3) > (4) > (2) > (1) C. (1) > (3) > (4) > (2) D. (2) > (1) > (3) > (4)
Câu 40: Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2 , NaOH, Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 1:1. Khuấy kỹ hỗn hợp
vào H2O dư. Ddịch thu được có chứa: A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Ca(OH)2 D. CaCO3, NaHCO3
Câu 41: Dãy gồm toàn các chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng sản phẩm khí là:
A. Fe(NO3)2, FeS, CuS
B. Fe(NO3)2, FeS, Fe3O4
C. Fe(NO3)2, FeS, FeCl2
D. Fe(NO3)2, FeS, CaOCl2
Câu 42: Trong số các polime : Tơ nilon -7; Tơ nilon – 6,6; Tơ capron ;Tơ tằm, Tơ visco; Tơ poli este
.Tổng số tơ chứa liên kết amit trong phân tử là: A. 2
B. 3 C. 4 D. 5
Câu 43: Trong số các hợp chất thơm sau: C6H5OH ; C6H5NH2 ; C6H5CHO ; C6H5COOH , C6H5CH3
C6H5OCH3 ; C6H5Cl. Tổng số chất định hướng nhóm thế mới vào vị trí meta là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 44: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H4, C2H2 trong đó số mol C2H4 bằng số mol C2H2 đi qua Ni
nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thì thu được 11,2 lít khí Y (đktc); dY/ H 2 = 6,6. Nếu cho V lít X qua
bình đụng nước Br2 dư thì khối lượng bình tăng:A. 4,4 gam B. 5,4 gam C. 3,6 gam
D. 2,7 gam
Câu 45: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Fe 2O3 và Al. Sau phản ứng hoàn toàn , nghiền nhỏ
hỗn hợp sản phẩm, trộn đều và chia thành 2 phần. Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có 8,96 lít
H2 thoát ra. Chất rắn còn lại có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1. Phần 2 tác dụng hết với dung
dịch HCl thì giải phóng 26,88 lít H2. Các khí đều đo ở đktc. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là:
A. 125 gam
B. 100 gam
C. Đáp án khác
D. 75 gam
Câu 46: Tổng số các đồng phân cấu tạo C4H4O4 mà phân tử có các nhóm chức đều tác dụng được với dung dịch
NaOH là: A. 5
B. 7
C. 4 D. 6
Câu 47: Trật tự sắp xếp đúng về tăng dần độ bền liên kết của N2, O2, F2 ,Cl2 là:
A. Cl2 , F2 , O2, N2
B. F2, Cl2, O2, N2
C. O2,, N2 , Cl2, F2
D. N2, Cl2, F2, O2
Câu 48: Pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì độ điện li của CH3COOH sẽ:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm
C. Tăng < 2 lần
D. Không đổi
Câu 49: Kết luận sai về phân tử CO2 là:
A. Phân tử CO2 không phân cực.
B. Phân tử CO2 có hai liên kết đôi
C. Liên kết giữa oxi và cacbon bị phân cực.
D. Phân tử có hình dạng góc
Câu 50: Cho cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3 (k) ∆H< 0
Nếu : 1,Tăng nhiệt độ; 2, Giảm thể tích bình phản ứng ; 3, Thêm He nhưng giữ cho áp suất không
đổi. Trường hợp làm cho cân bằng chuyển dịch về phía phản ứng tạo SO3 là:
A. 2 và 3
B. 2
C. 1
D. 1 và 2
o
o
4
4
o
o