Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Kiểm định các môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.33 KB, 87 trang )

Phòng giáo dục yên khánh đề kiểm định chất lợng môn địa lý lớp 9
Trờng thcs khánh hội ( Thời gian làm bài 45 phút )
..........................***..........................
I/ Trắc nghiệm
Câu 1: Dân tộc Chăm sống ở vùng nào?
a/ Bắc Trung bộ b/ Duyên hải Nam Trung bộ c/ Đông Nam bộ
Câu 2: Ngành hoá chất phát triển dựa vào nguồn tài nguyên khoáng sản nào?
a/ Thiếc b/ Sắt c/ Apatit
Câu 3: Nhà máy thuỷ điện Sơn La sẽ đợc xây dựng trên con sông nào?
a/ Sông Đà b/ Sông Đồng Nai c/ Sông Đăc Krông
Câu 4: Cảng biển Quy Nhơn thuộc tỉnh nào?
a/ Quảng Ninh b/ Hải Phòng c/ Bình Định
Câu 5: Tuyến đờng sắt Thống Nhất đợc xây dựng và hoàn thành vào năm nào?
a/ 1966 b/ 1976 c/ 1986
Câu 6: Dịch vụ thơng nghiệp thuộc nhóm ngành dịch vụ nào?
a/ Dịch vụ tiêu dùng b/ Dịch vụ công cộng c/ Dịch vụ sản xuất
Câu 7: Đờng quốc lộ số 5 đi từ đâu đến đâu?
a/ Hà Nội Hải Phòng b/ Quảng Ninh Ninh Bình c/ Hải Phòng Hà Nam
Câu 8:Tuyến đờng sắt nào ngắn nhất ở nớc ta?
a/ Hà Nội Thái Nguyên b/ Hà Nội Lào Cai c/ Hà Nội Lạng Sơn
II/ Thực hành
Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu, khối lợng hàng hoá vận chuyển phân thêo loại hình vận tải ( % )
Loại hình vận tải
Khối lợng hàng hoá vận chuyển
1990 2002
Đờng sắt 4,3 2,92
Đờng bộ 58,94 67,68
Đờng sông 30,23 21,1
Đờng biển 6,52 7,67
Đờng hàng không 0,01 0,03


a/ Hãy vẽ 2 biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu trên?
b/ Nhận xét về sự gia tăng khối lợng vận chuyển và vai trò của các loại hình vận tải?
III/ Tự luận
Trình bày các nhân tố tự nhiên ảnh hởng đến phát triển và phân bố nông nghiệp ở n-
ớc ta ?

đáp án đề kiểm tra địa lý 9
I/ Trắc nghiệm: 2 điểm ( Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm )
1/ b 2/ c 3/ a 4/ c 5/ b 6/ a 7/a 8/ a
II/ Thực hành: 4 điểm
a/ Học sinh vẽ đợc 2 biểu đồ thể hiện cơ cấu, khối lợng hàng hoá vận chuyển năm 1990 và
năm 2002 cân đối, trình bày đẹp, tỉ lệ chính xác. Tên biểu đồ, chú thích rõ ràng chính xác. (
3 điểm: Tuỳ theo lỗi của học sinh có thể trừ điểm từ 0,25 đến 1 điểm )
b/ Vận tải đờng bộ đóng vai trò quan trọng nhất trong Giao thông vận tải vì khối lợng hàng
hoá vận chuyển chiếm tỉ lệ nhiều nhất và tăng liên tục.
- Vận tải đờng sắt đang giảm dần khối lợng vận chuyển từ 4,3% xuống còn 2,92%
- Loại hình vận tải có tỉ trọng tăng nhanh nhất là đờng hàng không : Trong giai đoạn
này tăng gấp 3 lần ( 1 điểm )
III/ Tự luận ( 4 diểm )
Các nhân tố tự nhiên ảnh hởng đến phát triển và phân bố nông nghiệp
a/ Tài nguyên đất ( 2 điểm )
- Đất là tài nguyên quan trọng nhất đối với nông nghiệp, nó còn là t liệu sản xuất chính
- Tài nguyên đất ở nớc ta khá đa dạng, gồm 2 nhóm đất chính là: Đất phù sa và Feralit
+ Đất phù sa có diện tích 3 triệu ha tập trung ở các vùng đồng bằng, nhiều nhất là ở
Đồng bằng Sông Cửu Long và Đồng bằng Sông Hồng. Thích hợp để trồng các loại cây l-
ơng thực ( nhiều nhất là lúa nớc ) và cây công nghiệp ngắn ngày
+ Đất feralit có diện tích 16 triệu ha có ở các vùng trung du, miền núi. Thích hợp để
trồng các loại cây công nghiệp và cây hoa màu
b/ Tài nguyên khí hậu ( 1 điểm )
- Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa, ẩm, có sự phân hoá theo địa hình và ở Bắc bộ có

mùa đông lạnh. Thích hợp để phát triển cơ cấu cây trồng đa dạng
c/ Tài nguyên nớc ( 0,5 điểm )
- Nớc ta có mạng lới sông ngòi, ao hồ dày đặc, lại có lợng ma lớn nên nguồn nớc tới cho
cây trồng khá dồi dào
d/ Tài nguyên sinh vật ( 0,5 điểm )
- Tài nguyên động thực vật phong phú, là cơ sở để nhân dân ta thuần dỡng tạo nên các
giống cây trồng vật nuôi có chất lợng tốt thích nghi với các điều kiện sinh thái khác nhau

Phòng giáo dục yên khánh đề kiểm định chất lợng môn giáo dục công dân
lớp 6
Trờng thcs khánh hội ( Thời gian làm bài 45 phút )
..........................***..........................
Câu 1: Thế nào là tiết kiệm? Tôn trọng kỷ luật?
Câu 2: Biết ơn là gì? Em hiểu sống chan hoà là sống nh thế nào?
Câu 3: Trong các câu sau câu nào ứng với các đức tính mà em đã học:
a/ Tích tiểu thành đại
b/ Vở ghi còn thiếu nhng hếta năm học Hùng dùng để gáp đồ chơi
c/ Bài tập còn nhiếu nhng Hoàng vẫn đi chơi
d/ Lan rất hay đọc báo trong giờ học
e/ Gọi dạ bảo vâng
g/ Nói trống không
h/ Lớp 6d đi học rất đúng giờ
i/ Hằng cố gắng học tốt để bố mẹ vui lòng
k/ Thờng xuyên quan tâm đến công việc của lớp
m/ Không góp ý cho ai vì sợ mất lòng

đáp án và biểu điểm môn giáo dục công dân lớp 6
Câu 1: ( 3 điểm )
- Tiết kiệm là biết cách sử dụng hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian, sức lực
của mình và của ngời khác

- Tôn trọng kỷ luật là biết tự giác chấp hànhnhững quy định chung của tập thể, của các
tổ chức xã hội ở mọi nơi, mọi lúc. Tôn trọng kỷ luật còn thể hiện ở việc chấp hành
mọi sự phân công của tập thể nh: Lớp học, cdơ quan, doanh nghiệp...
Câu 2: ( 2 điểm )
- Biết ơn là sự bày tỏ thái độ tôn trọng, tình cảm và những việc làm đền ơn, đáp nghĩa
đối với những ngời đã giúp đỡ mình, với những ngời có công với dân tộc với đất nớc.
- Sống chan hoà là sống vui vẻ, hoà nhập với mọi ngời và sẵn sàng cùng tham gia vào
các hoạt động chung có ích
Câu 3: ( 5 điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
- Tính tiết kiệm
- Tính không tiết kiệm lãng phí
- Tính không tiết kiệm thời gian
- Tính không tôn trọng kỷ luật
- Tính tôn trọng kỷ luật
- Tính lễ độ
- Tính vô lễ không lễ độ
- Tính biết ơn
- Tính không chan hoà với mọi ngời
- Tính không chan hoà với mọi ngời

Phòng giáo dục yên khánh đề kiểm định chất lợng môn ngữ văn lớp 7
Trờng thcs khánh hội ( Thời gian làm bài 45 phút )
..........................***..........................-
I/ trắc nghiệm ( 3 điểm )
Đọc kỹ câu hỏi và khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1/ Bài Sông núi nớc Nam thờng đợc gọi là gì?
a/ Hồi kèn xung trận b/ Khúc ca khải hoàn
c/ áng thiên cổ hùng văn d/ Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên
2/ Bài Sông núi nớc Nam đợc làm theo thể thơ nào?
a/ Thất ngôn bát cú b/ Ngũ ngôn

c/ Thất ngôn tứ tuyệt d/ Song thất lục bát
3/ Thế nào là một văn bản biểu cảm?
a/ Kể lại một câu chuyện cảm động
b/ Bàn luận về một hiện tợng trong cuộc sống
c/ Đợc viết bàng thơ
d/ Bộc lộ tình cảm, cảm xúc của con ngời trớc những sự vật hiện tợng trong cuộc sống
4/ Thành ngữ nào sau đây có ý nghĩa gần giốn với thành ngữ Bảy nổi ba chìm?
a/ Cơm niêu nớc lọ b/ Lên thác xuống ghềnh
c/ Nhà rách vách nát d/ Cơm thừa canh cặn
5/ Nhà thơ Lý Bạch đợc mệnh danh là:
a/ Tiên thơ b/ Thánh thơ
c/ Thần thơ d/ Cả a, b, c đều sai
6/ Từ nào sau đây cóa thể điền vào chỗ trống cho cả hai câu sau:
Tàu vào cảng .......... than
Em bé đang .......... cơm
a/ Nhai b/ Nhá
c/ Ăn d/ Chở
II/ Tự luận ( 7 diểm )
Trong bài thơ Bạn đến chơi nhà của Nguyễn Khuyến và bài Qua đèo Ngang của
Bà Huyện Thanh Quan đều sử dụng cụm từ Ta với ta để kết thúc bài thơ. Em hãy chép ra
các câu thơ đó và phân tích để thấy đợc nét độc dáo tài hoa của mỗi tác giả.

đáp án và biểu điểm môn ngữ văn lớp 7
I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
1/ d 2/ c 3/ d 4/ b 5/ a 6/ c
II/ Tự luận ( 7 điểm )
- Chép đúng hai câu thơ ( 2 điểm )
+ Một mảnh tình riêng ta với ta
+ Bác đến chơi đây ta với ta
- Phân tích để thấy đợc nét độc đáo tài hoa của mỗi tác giả ( 5 điểm )

+ Bài thơ Qua đèo Ngang : Câu thơ cuối bài là không gian, cảnh sắc thiên nhiên càng
rộng, tâm trạng càng nặgn nề, khép kín. Ta với ta cụm từ diễn tả sự cô dơn gần nh tuyệt
đối. Tam t sâu kín, một mình mình biết, một mình mình hay
+ Bài thơ Bạn đến chơi nhà : Cụm từ ta với ta thể hiện tình bạn thân thiết, gắn bó
không dễ gì có đợc, thể hiện sự đồng nhất trọn vẹn. Một tình bạn phi vật chất

Phòng giáo dục yên khánh đề kiểm định chất lợng môn giáo dục công dân
lớp 7
Trờng thcs khánh hội ( Thời gian làm bài 45 phút )
..........................***..........................
i/ trắc nghiệm ( 3 điểm )
1/ Trong các câu sau đây câu nào nói lên đức tính giản dị, trung thực, tự trọng
a/ Lời nói gắn gọn dễ hiểu
b/ Ăn mặc phù hợp với hoàn cảnh gia đình, môi trờng
c/ Khi mắc lỗi tự giác nhận lỗi để sửa chữa
d/ Nghiêm túc làm bài kiểm tra, không quay cóp
d/ Không làm đợc bài nhng kiên quyết không nhìn bài bạn
e/ Đói cho sạch, rách cho thơm
2/ Trong các câu sau câu nào nói lên tình yêu thơng con ngời, tôn s trọng đạo, đoàn kết t-
ơng trợ
a/ Thơng ngời nh thể thơng thân
b/ Luôn giúp đỡ mọi ngời khi gặp khó khăn
c/ Dù ở xa nhng Lan vẫn luôn viết th thăm thầy giáo cũ
d/ Nhất tự vi s, bán tự vi s
e/ Hùng đau tay không ghi bài đợc, tuấn cử các bạn ghi hộ
g/ lớp 7c và 7d cùng tham gia dọn vệ sinh sân trờng
ii/ tự luận ( 7 điểm )
1/ Trung thực là gì? Ngời có tính trung thực sẽ đợc mọi ngời đối xử nh thế nào?
2/ Yêu thơng con ngời là gì? Kể một việc làm thể hiện lòng yêu thơng con ngời?
3/ Viết một vài câu tục ngữ nói về Tôn s trọng đạo


đáp án và biểu điểm môn giáo dục công dân lớp 7
i/ trắc nghiệm Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm
1/ Giản dị: a và b
Trung thực: c và d
Tự trọng: e và g
2/ Yêu thơng con ngời: a và b
Tôn s trọng đạo: c và d
Đoàn kết, tơng trợ: e và g
Ii/ tự luận ( 7 điểm )
1/ ( 3 điểm )
- Trung thực là luôn tôn trọng sự thật, tôn trọng chân lý, lẽ phải, sống ngay thẳng thật thà và
dám dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm.
- Ngời sống trung thực sẽ đợc mọi ngời tin tởng, quý mến làm lành mạnh các mối quan hệ
xã hội và sẽ đợc mọi ngời tin yêu, kính trọng
2/ ( 3 điểm )
- Yêu thơng con ngời là quan tâm giúp đỡ, làm những đièu tốt đẹp cho ngời khác nhất là
những ngời gặp khó khăn, hoạn nạn
- Một việc làm thể hiện lòng yêu thơng con ngời ( 1 điểm )
+ Giúp đỡ bạn khi bạn bị ốm dau hoặc gia đình bạn gặp khó khăn bằng những việc làm cụ
thể
3/ Một câu tục ngữ có nội dung Tôn s trọng đạo ( 1 điểm )
Không thầy đố mày làm nên

Phòng giáo dục yên khánh đề kiểm định chất lợng môn địa lý lớp 7
Trờng thcs khánh hội ( Thời gian làm bài 45 phút )
..........................***..........................
i/ trắc nghiệm ( 3 đ)
Đọc kỹ câu hỏi và khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1/ Môi trờng nhiệt đới gió mùa chịu ảnh hởng của những loại gió nào?

a/ Gió tây ôn đới b/ Gió mùa mùa hạ
c/ Gió mùa mùa đông d/ Cả b và c
2/ Khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nổi bật là?
a/ Đặc biệt khô hạn
b/ Nhiệt độ, lợng ma thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thờng
c/ Nắng lắm ma nhiều, ma quanh năm
d/ Cả a, b, c
3/ Nông nghiệp ở đới nóng có những hình thức canh tác nào?
a/ Làm nơng rẫy b/ Làm ruộng thâm canh lũa nớc
c/ Sản xuất hàng hoá theo quy mô lớn d/ Cả a, b, c
4/ Vấn đề đô thị hoá ở đới ôn hoà nảy sinh những hậu quả gì?
a/ Ô nhiễm môi trờng b/ ùn tắc giao thông
c/ Thiếu nhà ở d/ Cả a, b, c
5/ Nguyên nhân nào dẫn đến ô nhiễm nguồn nớc ở đới ôn hoà?
a/ Tàu chở dầu bị tai nạn
b/ Nớc thải từ các nhà máy đổ vào sông ngòi
c/ Lợng phân hoá học, thuốc trừ sâu d thừa trên đồng
d/ Cả a, b, c
6/ Môi trờng hoang mạc nằm ở vị trí nào?
a/ Dọc hai bên đờng chí tuyến giữa đại lục á - Âu b/ Hai bên đờng xích đạo
c/ ở gần hai vòng cực d/ Cả a, b, c
7/ Đặc điểm nổi bật của khí hậu hoang mạc là gì
a/ Ma nhiều b/ Nắng quanh năm
c/ Vô cùng khô hạn d/ Cả a, b, c
8/ Thực vật ở hoang mạc có đặc điểm gì?
a/ Xanh quanh năm b/ Rập rạp nhiều tầng
c/ Cằn cỗi tha thớt d/ Cả a, b, c
9/ Môi trờng đới lạnh nằm ở đâu?
a/ Khoảng từ hai vòng cực đến hai cực b/ Hai bên đờng chí tuyến
c/ Hai bên đờng xích đạo d/ Cả a, b, c

10/ Thực vật ở môi trờng đới lạnh có đặc điểm gì?
a/ Thực vật da dạng b/ Cây cối xanh tốt c/ Rất ít d/ Cả a, b, c
11/ Có nhứng loài động vật nào sống ở đới lạnh?
a/ Tuần lộc b/ Chim cánh cụt c/ Hải cẩu d/ Cả a, b, c
12/ Hoạt động kinh tế chủ yếu của con ngời ở đới lạnh là gì?
a/ Chăn nuôi tuần lộc b/ Đánh bắt cá c/ Săn thú d/ Cả a, b, c
ii/ tự luận ( 7 điểm )
1/ Nêu nguyên nhân dẫn đến hoang mạc ngày càng đợc mở rộng?
2/ Trình bày đặc điểm của môi trờng đới lạnh?
Biểu chấm môn địa lý 7
i/ trắc nghiệm Mỗi câu khoanh đúng cho 0,25 điểm
1/ d 2/ b 3/ d 4/ d
5/ d 6/ a 7/ c 8/ c
9/ a 10/ c 11/ d 12/ d
Ii/ tự luận ( 7 điểm )
1/ ( 2 điểm ) Yêu cầu nêu đợc những nguyên nhân sau:
- Do cát lấn
- Do biến động cue thời tiết toàn cầu
- Do tác động của con ngời khai thác rừng quá mức
2/ ( 5 điểm )
+ Vị trí: Nằm trong khoảng từ 2 vòng cực đến 2 cực
+ Khí hậu: Nhiệt độ quanh năm lạnh lẽo, chỉ có từ 3 đến 5 tháng mùa hạ nhiệt độ trên 0
o
C,
cao nhất là 10
o
C
+ Lợng ma trung bình năm rất thấp trung bình 500 mm/ năm. Ma nhiều nhất là 2 tháng 7 và
8 ( 200mm/tháng ) ma rất ít phần lớn dới dạng tuyết rơi. Mùa hạ ngắn
+ Cảnh quan: Băn đóng quanh năm.

+ Cực bắc: Biển đóng băng dày 10 m, mùa hạ vở tảng băng trôi đi
+ Nam cực: Băng tuyết dày 1500m. Mùa hạ rìa các khiên băng trôi trợt xuống biển vỡ ra tạo
thành núi băng khổng lồ.

Phòng giáo dục yên khánh đề kiểm định chất lợng môn lịch sử lớp 8
Trờng thcs khánh hội ( Thời gian làm bài 45 phút )
..........................***..........................
i/ trắc nghiệm 3 điểm
1/ Nội chiến của Anh bắt đầu nổ ra vào thời gian nào?
a/ 8 1649 b/ 8 1642 c/ 6 1642 d/ 8
1840
2/ Ô - li vơ Crôm oen sinh năm nào, mất năm nào?
a/ 1599 1649 b/ 1599 1650 c/ 1689 1658 d/ 1599
1658
3/ Nội dung của cuộc cách mạng t sản là gì?
a/ Tiêu diệt chế độ phong kiến
b/ Thiết lập chế độ t bản chủ nghĩa
c/ Mở đờng phát triển kinh tế TBCN
d/ Đa giai cấp t sản và quý tộc lên cầm quyền
e/ Tất cả các ý trên
4/ Mục đích của phong trào Hiến chơng ở Anh là gì?
a/ Đòi quyền phổ thông đầu phiếu b/ Đòi tăng lơng
c/ Đòi giảm giờ làm việc d/ Tất cả các ý trên
5/ Cơng lĩnh của Đồng minh những ngời cộng sản do ai soạn thảo?
a/ Ph. Enghen b/ C. Mác
c/ Ple kha nốp d/ ý a và b đúng
6/ Tuyên ngôn của Đảng cộng sản đợc công bố ở đâu? Vào lúc nào?
a/ Véc sai : 12/ 1848 b/ Pa- ri: 6/ 1849
c/ Luân đôn: 2/ 1848 d/ Mat - xcơ - va: 9/ 1864
ii/ tự luận ( 7 điểm )

1/ Hãy trình bày nội dung Tuyên ngôn của Đảng cộng sản 2/ 1848 và nêu ý nghĩa của
Tuyên ngôn đảng cộng sản?
2/ Nguyên nhân nào dẫn đến chiến tranh thế giới lần thứ nhất? Gây ra những hậu quả nh
thế nào? Nó mang tính chất gì?

Biểu điểm chấm môn lịch sử 8
i/ trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
1/ b 2/ d 3/ e
4/ d 5/ a và b 6/ c
Ii/ tự luận ( 7 điểm )
1/ Tuyên ngôn đảng cộng sản
+ Nội dung: Gồm lời mở đầu và 4 chơng. Lời mở đầu nêu mục đích, nguyện vọng của
những ngời cộng sản
- Tuyên ngôn nêu rõ quy luật phát triển của xã hội loài ngời là sự thắng lợi của CNXH
- Nhấn mạnh vai trò của giai cấp vô sản là lực lợng lật đổ chế độ TBCN và xây dựng
chế độ XHCN
- Tuyên ngôn kết thúc bằng lời kêu gọi Vô sản tất cả các nớc đoàn kết lại ( 2đ )
+ ý nghĩa: Tuyên ngôn của đảng cộng sản là văn kiện của CNXH khoa học bao gồm các
luận điểm cơ bản vè sự phát triển của xã hội và cách mạng XHCN ( 1 đ )
2/ Nêu đầy đủ các ý cho 4 điểm
+ Nguyên nhân: ( 2 đ )
- Do sự phát triển không đều của CNTB vào cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
- Thay đổi so sánh lck lợng giữa các nớc đế quốc
- Các cuộc chiến tranh bộ phận tranh giành thuộc địa làm mâu thuẫn giữa các nớc đế
quốc về vấn đề thuộc địa, thị trờng càng gay gắt
- Dẫn đến hình thành hai khói quân sự: Khối liên minh Đức- áo Hung Italia và
khối hiệp ớc Anh Pháp Nga
- Hai khối này ra sức chạy đua vũ trang và tích cực chuẩn bị chiến tranh để tiêu diệt
địch thủ của mình chia lại thuộc điạ làm bá chủ thế giới.
- Ngày 1/8/1914 Đức đánh Nga, ngày 3/8 tuyên chiến với Pháp, ngày 4/8 tuyên chiến

với Anh. Chiến tranh bùng nổ
+ Hậu quả: 10 triệu ngời chết, 20 triệu ngời bị thơng. Thành phố, làng mạc, đờng xá, cầu
cống bị phá huỷ. Số tiền chi phí cho chiến tranh 85 tỉ USD
+ Tính chất: là cuộc chiến tranh đế quốc xâm lợc phi nghĩa

Phòng giáo dục yên khánh đề kiểm định chất lợng môn lịch sử lớp 6
Trờng thcs khánh hội ( Thời gian làm bài 45 phút )
..........................***..........................
i/ trắc nghiệm 3 điểm
Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng
1/ Muốn khôi phục và biết lịch sử ta dựa vào t liệu lịch sử là:
a/ T liệu truyền miệng b/ T liệu hiện vật
c/ T liệu chữ viết d/ Tất cả các ý trên
2/ Truyền thuyết nào cho chúng ta biết tổ tiên ta có truyền thống chống giặc ngoại xâm
a/ Thánh Gióng b/ Con rồng cháu tiên
c/ Bánh chng bánh dày d/ Chử Đồng tử
3/ Truyền thóng đắp đê làm thuỷ lợi của nhân dân ta đợc lu truyền qua truyền thuyết
nào?
a/ Bánh chng bánh dày b/ Sơn tinh Thuỷ tinh
c/ Con rồng cháu tiên d/ Nỏ thần
4/ Lịch âm có cách đây bao nhiêu lâu?
a/ 1000 năm b/ 6000 10 000 năm
c/ 2040 năm d/ 3000 4000 năm
5/ Các quốc gia cổ đại Phơng đông có nghề chính là nghề gì?
a/ Làm thủ công b/ Làm nông nghiệp
c/ Săn bắn d/ Hái lợm
6/ Nghề trồng lúa nớc ra đời ở đâu?
a/ Vùng đồi núi trung du b/ Vùng đồng bằng ven sông lớn, ven biển
c/ vùng Trung bộ d/ vùng rừng núi
ii/ tự luận ( 7 điểm )

1/ Thuật luyện kim đợc phát minh nh thế nào?
2/ Nghề nông trồng lúa nớc ra đời trong điều kiện nh thế nào? Nêu ý nghĩa của nghề
nông trồng lúa ra đời?

Biểu điểm chấm môn lịch sử 6
I/ trắc nghiệm ( mỗi câu đúng cho 0,5 điểm )
1/ d 2/ a 3/ b
4/ d 5/ b 6/ b
Ii/ tự luận ( 7 điểm )
1/ Nêu đủ các ý sau ( 3 đ )
- Cuộc sống của ngời nguyên thuỷ ngày càng ổn định hơn, công cụ ngày càng đợc cải
tiến sắc bén hơn
- Họ chuyển xuống định c ở những vùng ven sông lớn sông Hồng, sông Mã, sông
Cả.... cuộc sống ngày càng đông đúc hình thành các chiềng chạ, làng bản, họ sống
định c lâu dài
- Do sinh sống ngày càng đông của cải làm ra chậm, con ngời phải tìm tòi cải tiến các
công cụ sản xuất, phát minh mới. Nhờ nghề làm gốm phát triển con ngời phát minh
ra nghề luyện kim. Công cụ kim loại xuất hiện làm ra nhiều công cụ sản xuất và đồ
dùng bằng đồng tốt, chắc, sắc bén hơn làm thay đổi cuộc sống và xã hội. Chế độ
nguyên thuỷ dần dần tan dã, chế độ giai cấp ra đời phân biệt ngời giàu và nghèo
2/ ( 4 điểm )
+ Nghề nông trồng lúa ra đời trong điều kiện thuận lợi
- Ra đời trên vùng đất c trú ven sông lớn, vùng đồng bằng
- Đất phù sa màu mỡ, tơi xốp dễ cuốc xới, trồng
- Có đủ nớc tới tiêu thuận lợi
- Có công cụ sản xuất tốt, cuốc rìu đá mài nhẵn sắc bén
- Ngời đông có đủ sức đoàn kết nhau thành cộng đồng đắp đê làm thuỷ lợi bảo vệ mùa
màng
+ ý nghĩa ra đời của nghề trồng lúa:
- Đánh giá trình độ canh tác, trồng trọt của c dân thời nguyên thuỷ phát triển cao

- Tạo ra nguồn lơng thực chính cho con ngời, con ngời có cuộc sống ổn định, định c
lâu dài
- Từ đây con ngời không còn phụ thuộc vào tự nhiên, thoát khỏi cuộc sống bấp bênh
vất vả

Phòng giáo dục yên khánh đề kiểm định chất lợng môn ngữ văn lớp 9
Trờng thcs khánh hội ( Thời gian làm bài 45 phút )
..........................***..........................
i/ trắc nghiệm ( 3 đ ) Đọc câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Tà là bóng ngả về tây
Chị em thơ thẩn dan tay ra về
Bớc dần theo ngọn tiểu khê
Lần xem phong cảnh có bề thanh thanh
Nao nao dòng nớc uốn quanh
Dịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang
1/ Phần văn bản trên đợc trích trong đạon thơ nào
a/ Kiều ở lầu Ngng Bích b/ Mã Giám Sinh mua Kiều
c/ Chị em Thuý Kiều d/ Cảnh ngày xuân
2/ Tác giả của phần văn bnản trên là ai?
a/ Nguyễn Du b/ Nguyễn Dữ c/ Nguyễn Đình Chiểu d/ Nguyễn Khuyến
3/ Phơng thức biểu đạt chính của phần văn bản trên là gì
a/ Tự sự b/ Miêu tả c/ Thuyết minh d/ Nghị luận
4/ Trong phần văn bản trên tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì đặc sắc?
a/ ẩn dụ b/ Tả cảnh ngụ tình c/ Liệt kê d/ Điệp ngữ
5/ Yếu tố miêu tả trong phần văn bản trên có tác dụng gì cho việc kể chuyện
a/ Làm cho văn bản hấp dẫn, sinh động, gợi cảm
b/ Làm cho câu chuyện thêm phần triết lý
c/ Làm cho ngời đọc hiểu về nhân vật hơn
d/ Cả a, b, c
6/ Trong phần văn bản trên tác giả sử dụng mấy từ láy?

a/ 3 từ b/ 4 từ c/ 5 từ d/ 6 từ
7/ Đó là những từ nào?
...............................................................................................................................................
8/ Những từ láy thơ thẩn, nao nao trong phần văn bản trên có sức gợi tả điều gì?
a/ Tâm trạng con ngời b/ Hình dáng con ngời
c/ Cuộc du xuân d/ Cả a, b, c
9/ Trong số các từ láy đó hãy tìm ra từ láy tợng hình
................................................................................................................................................
10/ Phần văn bản trên kể về sự việc gí?
a/ Chị em Thuý Kiều bắt đầu đi du xuân b/ Chị em Thuý Kiều đang du xuân
c/ Chị em Thuý Kiều du xuân trở về d/ Cả a, b, c
11/ Nhịp thơ của phần văn bản trên nh thế nào?
a/ Nhanh hối hả b/ Chậm rãi c/ Gấp gáp khẩn trơng d/ Cả a, b, c
12/ Phần văn bản trên thể hiện tâm trạng của chị em Thuý Kiều nh thế nào?
a/ Vui vẻ b/ Buồn bâng khuâng, luyến tiếc
c/ Đau khổ d/ Cả a, b, c
ii/ tự luận
Dựa vào đoạn trích Thuý Kiều báo ân, báo oán Hãy đóng vai Thuý Kiều kể lại việc
nàng báo oán Hoạn Th.
Biểu điểm chấm môn ngữ văn 9
i/ Trắc nghiệm
1/ c 2/ a 3/ a
4/ b 5/ a 6/ c
7/ Tà tà, thơ thẩn, thanh thanh, nao nao, nho nhỏ
8/ a 9/ Thanh thanh, nao nao, nho nhỏ
10/ c 11/ b 12/ b
Ii/ tự luận ( 7 điểm )
+ Yêu cầu học sinh viết thành văn bản có bố cục 3 phần, biết kết hợp phơng thức tự sự với
miêu tả và nghị luận, diễn đạt trôi chảy trình bày sạch đẹp
+ Đảm bảo nội dung sau:

- Thuý Kiều cho gọi Hoạn Th đến chào tha mát mẻ
- Kiều mỉa mai đay nghiến Hoạn Th
- Hình ảnh Hoạn Th ( Miêu tả cụ thể )
- Hoạn Th lập luận rất sắc sảo, biện minh tội lỗi của ả: Tôi là đàn bà nên chuyện ghen
tuông là thờng tình, kể công với Thuý Kiều, nhận hết tội lỗi về mình
- Kiều tha bổng Hoạn Th
Học sinh dựa vào các chi tiết đó kể lại băng lời văn của mình một cách sáng tạo
Cách cho điểm
+ Nếu làm đầy đủ những yêu cầu trên, chữ viết sạch đẹp, diễn đạt trôi chảy cho 7 đ
+ Bài làm còn lệ thuộc vào văn bản nhiều, cha có sự sáng tạo cho 5 đ
+ Bài viết lan man kể lể lôi thôi cho 3 đ
( Giáo viên chấm nên cân nhắc để cho các thang điểm 2, 4, 6 cho hợp lý, công bằng )

Phòng giáo dục yên khánh đề thi chon học sinh giỏi môn ngữ văn lớp
9
Trờng thcs khánh hội ( Thời gian làm bài 45 phút )
..........................***..........................
1/ Cho đoạn thơ sau: ( 8 điểm )
Vân xem trang trọng khác vời
Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nag
Hoa cời, ngọc thốt đoan trang
Mây thua nớc tóc, tuyết nhờng màu da
Kiều càng sắc sảo mặn mà
So bề tài sắc lại là phần hơn
Làn thu thuỷ, nét xuân sơn
Hoa ghen thua thăm, liễu hờn kém xanh
( Trích: Truyện Kiều Nguyễn Du )
Em háy phân tích giá trị của ngôn ngữ, các biện pháp nghệ thuật trong việc diễn tả sắc
đẹp của hai chị em Thuý Kiều trong đoạn thơ trên
2/ ( 12 điểm )

Đánh giá về bài thơ Mùa xuân nho nhỏ của Thanh Hải, có ý kiến cho rằng: Nét
riêng trong bài thơ của Thanh Hải là ở chỗ: Nó đề cập đến một vấn đề lớn của nhân sinh
quan vấn đề sống có ích, sống đệp là có cống hiến cho đời một cách tha thiết, nhỏ
nhẹ nh điều tâm niệm chân thành đợc thể hiện qua những hình tợng đơn sơ mà chứa nhiều
cảm xúc
Em hãy phân tích bài thơ để làm sáng tỏ nhận định trên.

Biểu điểm chấm ngữ văn chọn học sinh giỏi lớp 9
Câu 1:
+ Học sinh phân tích đợc giá trị của ngôn ngữ ( Từ ngữ, hình ảnh chọn lọc gọt giũa ). Các
biện pháp nghệ thuật ( ớc lệ tợng trng, so sách, ẩn dụ, nhân hoá...) mà tác giả đã sử dụng
trong đoạn thơ để tả sắc đẹp của hai chị em Thuý Kiều
+ Viết thành bài văn hoàn chỉnh, trình bày sạch đẹp, bố cục cân đối, rõ ràng, diễn đạt lu
loát trôi chảy, không mắc lối chính tả, ngữ pháp diễn đạt
+ Cho điểm
- Điểm 8: Đạt yêu cầu trên
- Điểm 6: Đạt yêu cầu trên nhng đôi chỗ trình bày ý lộn xộn ( hoặc phân tích còn bỏ
sót biện phạp nghệ thuật nào đó)
- Điểm 4: Đạt 1/2 yêu cầu trên trình bày ý cha rõ ràng lộn xộn
- Điểm 2: Không xác định đúng yêu cầu, viết linh tinh
Câu 2:
+ Học sinh phân tích đợc bài thơ để làm sáng tỏ nhận định đã nêu. Chú ý phân tích kỹ
đoạn Ta làm......là khi tóc bạc để làm nổi bật vấn đề nhân sinh quan: sống có ích, sốn là
sống có cống hiến cho đời
- Phân tích các hình tợng đơn sơ mà giàu cảm xúc ( dòng sông, bông hoa, tiếng chim... )
để làm nổi bật tâm niệm chân thành, nhỏ nhẹ mà thiết tha của tác giả
- Kết hợp phân tích các biện pháp nghệ thuật thể hiện trong bài thơ ( so sánh, điệp từ, điệp
ngữ...) hình ảnh, nhịp điệu âm thanh...làm xao xuyến tâm hồn ngời đọc
+ Cho điểm
- Điểm 12: Đạt yêu cầu trên, trình bày bố cucj rõ ràng, diễn đạt lu loát

- Điểm 10: Đạt yeu cầu trênnhng còn sai một vài lỗi chính tả diễn đạt
- Điểm 8: Đạt 2/3 yêu cầu trên, trình bày đôi chỗ còn lộn xộn diễn đạt còn lủng củng
- Điểm 6 Đạt 1/2 yêu cầu trên, trinhd bày đôi chỗ còn lộn xộn, diễn đạt còn lủng củng,
sai nhiều lỗi chính tả
- Điểm 4: Bài quá sơ sài, trình bày cẩu thả
- Điểm 2: Viết linh tinh, không biết gì

Phßng gi¸o dôc yªn kh¸nh ®Ò kiÓm ®Þnh chÊt lîng m«n tiÕng anh líp 6
Trêng thcs kh¸nh héi ( Thêi gian lµm bµi 45 phót )
..........................***..........................
I/ Put the verbs in the corret form
1/ My teacher ( travel ) to work by motorbike
2/ Everyday Mrs Huong ( not drive ) to work
3/ I ( play ) video game and my brother ( watch ) TV now
II/ Choose the best answer
1/ My father ................. to work by car
a/ Travel b/ Travels c/ Traveling
2/ Are there.....................stores on your street?
a/ Any b/ The c/ An
3/ They play soccer in a......................... near their house
a/ Restaurant b/ Hospital c/ Stadium
4/ I ..................... a shower every evening
a/ do b/ Take c/ Wash
5/ His house is.......................the country
a/ In b/ On c/ At
6/ .......................brother does she have?
a/ Which b/ What c/ How many
III/ Match the questions in column A with the anwer in column B
A B
a/ Who are you waiting for ? 1/ By bike

b/ How do you go to school? 2/ No, they aren’t
c/ When do we have math? 3/ We are waiting for Lan
d/ Are they doing their homework? 4/ On Tuesday, Thurday, Friday
IV/ Read. Then answer true or false
Hello! My name is Viet. I’m seventeen years old and I’m in grade 11. I live with my
parents and my sister in the city center. My house is on Hang Bac street. Near my house,
there is small park. Next to the park, there is a lake. There is a bookstore opposite my house
to the left of the bookstore, there is a photocopy store and ther is drugstore to the right of it.
a/ Viet is eleven years old
b/ Viet is in grade six
c/ There are four people in his house
d/ The lake is in the park
e/ There nis a big park near Viet’s house
g/ The bookstore is between the photocopy store and the drugstore

®¸p ¸n chÊm anh v¨n 6
I/ 2 ®iÓm
1/ Travels
2/ Doesn’t drive
3/ Am playing..................is watching
II/ 3 ®iÓm
1/ b
2/ a
3/ c
4/ b
5/ a
6/ c
III/ 2 ®iÓm
a + 3
b + 1

c + 4
d + 2
IV/ 3 ®iÓm
1/ F
2/ F
3/ T
4/ F
5/ F
6/ T

Phòng giáo dục yên khánh đề kiểm định chất lợng môn ngữ văn lớp 6
Trờng thcs khánh hội ( Thời gian làm bài 45 phút )
..........................***..........................
i/ trắc nghiệm ( 3 đ ) Đọc đoạn văn sau và trả lời bằng cách khoanh tròn vào câu đúng
...Chú bé vùng dậy, vơn vai một cái bỗng biến thành một tráng sỹ mình cao hơn trợng,
oai phong lẫm liệt. Tráng sỹ bớc lên vỗ vào mông ngựa. Ngựa phun lửa, tráng sỹ thúc ngựa
phi thẳng đến nơi có giặc đón đầu chúng đánh giết hết lớp này đến lớp khác, giặc chết nh
rạ...
1/ Đoạn văn trên đợc viết theo phơng thức biểu đạt nào?
a/ Biểu cảm b/ Tự sự
c/ Miêu tả d/ Nghị luận
2/ Đoạn văn trên có mấy từ so sánh?
a/ 1 từ b/ 2 từ c/ Không có từ nào
3/ Đoạn văn trên nhằm mục đích gì?
a/ Kể về ngời anh hùng b/ Kể về ngời và việc
c/ Miêu tả việc đánh giặc của Thánh Gióng
4/ Trong các từ sau từ nào là từ mợn
a/ Tráng sỹ b/ Trợng c/ Vơn vai d/ Phun lửa
5/ Các từ mợn trên có nguồn gốc từ
a/ Tiếng Hán b/ Tiếng Anh c/ Tiếng Pháp

6/ Từ Tổ tiên có nghĩa là
a/ Thế hệ cha ông, cụ kị...đã qua đời b/ Thế hệ đi trớc
7/ Trong truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh nhân vật nào là nhân vật chính
a/ Sơn Tinh b/ Thuỷ Tinh c/ Mị Nơng d/ Cả a và b
8/ Cách kể về nhân vật Sơn Tinh và Thuỷ Tinh
a/ Gọi tên, lai lịch b/ Việc làm hành động
c/ Hình dáng, trang phục, tính cách c/ Cả a, b, c
9/ Nghĩa của từ là gì?
a/ Là những nội dung chứa đựng trong từ
b/ Là nội dung ( sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ.. ) mà từ biểu thị
c/ Là ý nghĩa khái niệm mà từ bao hàm
10/ Trong các cách giải nghĩa từ dốc lòng cách nào đúng
a/ Đem hết khả năng, hiểu biết để làm một việc gì đó
b/ Đem hết sức khoẻ ra để làm một việc gì đó
c/ Đem hết tất cả tâm trí, sức lực để làm một việc gì đó
11/ Danh từ là gì?
a/ Là những từ chỉ ngời
b/ Là những từ chỉ vật, hiện tợng, khái niệm
c/ Kết hợp với các từ chỉ số lợng ở phía trớc và các từ chỉ định ( này, kia, ấy, nọ....) ở phía
sau
e/ Cả a, b, và c
12/ Danh từ chia làm mấy nhóm chính
a/ 2 nhóm b/ 3 nhóm c/ 4/ nhóm
ii/ tự luận ( 7 điểm )
Em hãy kể lại truyện Cây bút thần bằng lời văn của em.
đáp án và biểu điểm chấm thi môn văn 6
i/trắc nghiệm ( 3 điểm )
1: b 2: a 3: b
4: a,b 5: a 6: a
7: d 8: d 9: b

10: c 11: d 12: a
Ii/ tự luận ( 7 điểm )
+ Kể lại nội dung của truyện đầy đủ
+ Kể sáng tạo
- Mã Lơng sinh ra trong một gia đình nghéo nhng rất thích học vẽ. Em ao ớc có một
cây bút và Bụt đã cho em
- Chiếc bút thật kỳ lạ vẽ gì đợc đó. Có bút em vẽ cho những ngời nghéo trong làng
những dụng cụ lao động
- Chuyện đến tai tên địa chủ, hắn bắt em về nhà vẽ theo ý hắn. Mã Lơng không làm
theo lời hắn. Hắn bắt nhốt Mã Lơng vào chuồng ngựa hòng chiếm bút
- Nhờ có bút thần Mã Lơng đã chạy thoát và dùng bút vẽ cung tên giết tên địa chủ
- Mã Lơng đến một nơi thật xa vẽ tranh bán, vì sơ ý em đã để lộ chuyện cây bút thần
đến tai nhà vua. Vua bắt em về nhà và vẽ theo ý muốn của vua. Em toàn làm ngợc lại
những điều vua bảo. Em đã dùng bút giết chết tên vua độc ác
Cách cho điểm:
- Điểm 6 7: Đạt đợc các yêu cầu trên có kể sáng tạo, sai một vài lỗi chính tả
- Điểm 4 5: Đạt các yêu cầu trên nhng nội dung còn sơ sài, diễm đạt cha lu loát, sai
nhiều lỗi chính tả
- Điểm 2 3: Đạt 2/3 yêu cầu trên nhng còn mắc nhiều lỗi chính tả

Phòng giáo dục yên khánh đề kiểm định chất lợng môn địa lý lớp 6
Trờng thcs khánh hội ( Thời gian làm bài 45 phút )
..........................***..........................
i/ trắc nghiệm ( 3 đ ) Đọc các câu hỏi sau và trả lời bằng cách khoanh tròn vào câu đúng
1/ Trái đất là hành tinh ở vị trí nào so với mặt trời
a/ Số 1 b/ Số 2
c/ Số 3 d/ Số 4
2/ Kinh tuyến là gì?
a/ Kinh tuyến là vòng tròn nằm vuông góc với các kinh tuyến
b/ Kinh tuyến là đờng nối cực bắc với cực nam trái đất, có độ dài bằng nhau

c/ Đi qua đài thiên văn Greenwich đối diện với kinh tuyến 180
0
3/ Bản đồ là?
a/ Hình vẽ thu nhỏ trên giấy tơng đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ trái đất
b/ Là chuyển mặt cong của trái đất ra mặt phẳng của giấy
c/ Hình vẽ thu nhỏ trên giấy tơng đối chính xác về một khu vực
4/ Muốn vẽ đợc bản đồ cần phải
a/ Biết cách thể hiện mặt cong hình cầu của trái đất lên mặt phẳng
b/ Thu thập thông tin về các đối tợng địa lý
c/ Tính tỉ lệ, lựa chon các ký hiệu địa lý thể hiện các đối tợng địa lý trên bản đồ
d/ Cả 3 ý trên
5/ Để tính đợc khoảng cách thực tế từ bản đồ phải
a/ Dựa vào tỉ lệ số
b/ Dựa vào tỉ lệ thớc
c/ Cả a và b
6/ Đờng đồng mức là?
a/ Đờng chạy vòng quanh chân núi
b/ Đờng vạch ranh giới giữa các khu vực
c/ Đờng nối các điểm có cùng độ cao
d/ Đờng từ chân núi lên đỉnh
7/ Trái đất tự quay quanh trục của mình theo hớng nào?
a/ Từ đông sang tây b/ Từ bắc xuống nam
c/ Từ tây sang đông
8/ Hệ quả vận động tự quay quanh trục của trái đất là
a/ Khắp mọi nơi trên trái đất lấn lợt có ngày và đêm
b/ Các vật chuyển động trên bề mặt trái đất đều bị lệch hớng
c/ Cả a và b
9/ Sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời là
a/ Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo một quỹ đạo hình tròn
c/ trái đất chuyển động quanh mặt trời theo một quỹ đạo elíp gần tròn

c/ Cá a và b
10/ Trong quá trình chuyển động quanh mặt trời, trục trái đất
a/ Luôn thẳng đứng b/ Luôn nghiêng và không đối xứng
c/ Luôn nghiêng và luôn đổi hớng d/ Tất cả các ý trên
11/ Các địa điểm trên bề mặt trái đất trừ xích đạo có hiện tợng ngày đêm dài ngắn khác
nhau là do:
a/ Trái đất có dạng hình cầu
b/ Trục trái đất nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo
c/ Khi chuyển động quanh mặt trời độ nghiêng và hớng nghiêng của truch trái đất không
thay đổi
12/ Vỏ trái đất là nơi rất quan trọng là vì
a/ Có cấu tạo rất rắn chắc
b/ Là nơi diễn ra các hoạt động của con ngời
c/ Là nơi có lục địa, có các đảo và các đại dơng, có đất để con ngời phát triển trồng trọt và
chăn nuôi
ii/ tự luận ( 7 điểm )
1/ Ký hiệu bản đồ là gì? Muốn đọc và sử dụng bản đồ chúng ta phải làm gì?
2/ Ngời ta thờng biểu hiện các đối tợng địa lý trên bản đồ bằng các loại ký hiệu nào? Cho
ví dụ?
3/ Nêu cách biểu hiện địa hình trên bản đồ?

đáp án và biểu điểm chấm địa lý 6
i/ trắc nghiệm Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
1: c 2: b 3:a 4: d
5: c 6: c 7: c 8: c
9: b 10: b 11: c 12: c
Ii/ tự luận
1/ Trả lời đủ 2 ý sau cho 1 điểm ( Mỗi ý 0,5 đ )
- Ký hiệu bản đồ là những dấu hiệu quy ớc dùng để thể hiện các đối tợng địa lý trên
bản đồ 0,5 đ

- Muốn đọc và sử dụng bản đò chúng ta cần đọc bảng chú giải để hiểu ý nghĩa của
những ký hiệu đó 0,5 đ
2/
- Bản đồ nào cũng có một hệ thống ký hiệu để biểu hiện các đối tợng về mặt đặc điểm,
số lợng, cấu trúc... cũng nh vị trí, sự phân bố của chúng trong không gian
- Tất cả các ký hiệu đố đều đợc giải thích trong bảng chú giải, thờng đặt ở cuối bản đồ.
Ký hiệu bản đồ rất đa dạng chúng có thể là những hình vẽ, màu sắc... đợc dùng một
cách quy ớc để thể hiện các sự vật, hiện tợng địa lý
- Ngời ta dùng ba loại ký hiệu: Ký hiệu điểm, ký hiệu đờng, ký hiệu diện tích
VD: điểm ( sân bay, bến cảng, nàh máy htuyr điện...)
- Ngoài ra còn có các dạng ký hiệu: Ký hiệu hình học, ký hiệu chữ, ký hiệu hình t-
ợng...
3/ ( 3 điểm )
- Ngoài cách biểu hiện độ cao địa hình bằng thang màu ngời ta còn dùng các đờng đồng
mức là những đờng nối các điểm có cùng độ cao ( 1 đ )
- VD: Nếu ta cắt ngang một quả núi bằng những lát cắt song song, cách đều nhau thì đ-
ờng viền chu vi của những lát cắt là đờng đồng mức ( đờng đẳng cao )
- Các đờng đồng mức càng ngần nhau thì địa hình càng dốc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×