Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

LUYỆN THI số 4 lớp 12a1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.92 KB, 4 trang )

ĐỀ LUYỆN THI SỐ 4- LỚP 12ª1
Câu 1: Chia 26,8 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y thành hai phần bằng
nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH3, to dư thu được 21,6 g Ag kim loại.
Phần 2 được trung hoà hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X, Y là
A. HCOOH và CH3CH2CH2COOH.
B. HCOOH và CH3COOH.
C. HCOOH và CH3CH2COOH.
D. CH3COOH và CH3CH2COOH
Câu 2: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc.
Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y
tương ứng là
A. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO.
B. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO.
C. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3.
D. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCOOH, CH3CHO (C2H5OH chiếm 50% số mol). Đốt cháy hoàn toàn
m gam X thu được 3,24 gam nước và 3,136 lít CO 2 (đktc). Cho m gam X tác dụng với lượng dư AgNO 3
trong dung dịch NH3 thu được số mol Ag là
A. 0,12 mol.
B. 0,08 mol.
C. 0,06 mol.
D. 0,24 mol.
Câu 4: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa
đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung
dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là
A. 1,44 gam.
B. 0,72 gam.
C. 2,88 gam.
D. 0,56 gam.
Câu 5: +: Thủy phân hoàn toàn 2,475 gam photpho trihalogenua, thu được dung dịch X gồm 2 axít. Để
trung hòa X cần vừa đủ 90 ml dung dịch NaOH 1M. Halogen đó là


A. Br.
B. I.
C. F.
D. Cl.
Câu 6: Xà phòng hóa 1 kg chất béo có chỉ số axit là 2,8 người ta cần dùng 350 ml dung dịch KOH 1M.
Khối lượng glixerol thu được là
A. 32,2 gam.
B. 9,2 gam.
C. 18,4 gam.
D. 16,1 gam.
Câu 7: Cho phương trình phản ứng hóa học sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
Vai trò của H2O trong phản ứng trên là
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Môi trường.
D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được 3,36
lít CO2 (đktc). Hiđro hóa hoàn toàn hai anđehit này cần dùng 1,12 lít H2 (đktc) được hỗn hợp hai ancol.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ancol này thì khối lượng nước thu được là
A. 2,7 gam.
B. 1,8 gam.
C. 0,9 gam.
D. 3,6 gam.
2+
Câu 9: Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p6. Vị trí của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.

Câu 10: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl 2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. MnO2.
B. CaOCl2.
C. K2Cr2O7.
D. KMnO4.
Câu 11: Cho các hợp chất hữu cơ: C 2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức).
Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3
tạo ra kết tủa là.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 12: α-amino axit X chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Lấy 1 lượng chất X cho tác dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch Y. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó
làm khô thu được 3,68 gam chất Z. Công thức phù hợp của X là
A. H2NCH2CH2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 13: Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch
Y. Dãy nào dưới đây đều gồm các chất tác dụng được với dung dịch Y?


A. Br2, NaNO3, KMnO4.
B. BaCl2, HCl, Cl2.
C. KI, NH3, NH4Cl.
D. NaOH, Na2SO4, Cl2.
Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
+



(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H ][OH ] = 10
14
)
A. 0,12.
B. 0,30.
C. 0,15.
D. 0,03.
Câu 15: Số chất ứng với CTPT C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 16: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
B. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa hai đơn vị α-aminoaxit.
C. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẽ xuất hiện màu tím xanh.
D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và môi trường bazơ.
Câu 17: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 12,8.
B. 13,0.
C. 1,0.
D. 1,2.
Câu 18: Hòa tan a gam FeSO 4.7H2O vào nước được dung dịch X. Khi chuẩn độ dung dịch X cần dùng 20
ml dung dịch KMnO4 0,1M (có H2SO4 loãng làm môi trường). Giá trị của a là
A. 3,78 gam.
B. 3,87 gam
C. 1,78 gam.

D. 2,78 gam.
Câu 19: Hỗn hợp khí A chứa propan và một amin đơn chức. Lấy 6 lít A trộn với 30 lít oxi rồi đốt. Sau
phản ứng thu được 43 lít hỗn hợp gồm hơi nước, khí cacbonic, nitơ và oxi còn dư. Dẫn hỗn hợp này qua
H2SO4 đặc thì thể tích khí còn lại 21 lít, sau đó cho qua dung dịch NaOH dư thì còn lại 7 lít. Các thể tích
đo ở cùng điều kiện. CTPT của amin trong hỗn hợp A là
A. CH5N.
B. C4H11N.
C. C2H7N.
D. C3H9N.
Câu 20: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H 2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch
Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là?
A. 1,68 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Fe, Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng với nước dư thu được 0,896 lít H2.
Phần 2 tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1M (dư) thu được 1,568 lít H2.
Phần 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2
(Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc)
Khối lượng Fe trong hỗn hợp X là
A. 1,68 gam.
B. 5,04 gam.
C. 1,08 gam.
D. 4,11 gam.
Câu 22: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2(NH2)CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml
dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl
1M. Giá trị của V là
A. 150 ml.
B. 200 ml.

C. 250 ml.
D. 100 ml.
Câu 23: Cho chất X mạch hở có CTPT C4H8O. X tác dụng với H2 xúc tác Ni, nhiệt độ thu được
butan-1-ol. Số CTCT của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 24: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X thu được1 anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn
một lượng chất X thu được 5,6 lil CO 2 (ở đktc) và 5,4 g H2O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với
X
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3, sau khi kết thúc phản ứng thu được
11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại.
Giá trị của m là
A. 43 gam.
B. 28 gam.
C. 57 gam.
D. 42 gam.
Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,36 gam hỗn hợp 2 este đơn chức bằng dung dịch NaOH dư. Sau phản
ứng thu được 2,46 gam một muối của một axit cacboxylic và 1,10 gam hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp
nhau. CTCT của 2 este là.
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
B. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
C. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
D. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.



Câu 27: Có 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Để điện phân hết ion kim loại trong dung
dịch cần dùng dòng điện 0,402A, thời gian 4 giờ, trên catot thoát ra 3,44 gam kim loại. Nồng độ mol/lit
của Cu(NO3)2 và AgNO3 là
A. 0,10 và 0,20.
B. 0,01 và 0,10.
C. 0,10 và 0,10.
D. 0,10 và 0,01.
Câu 28: Một nguyên tố Z tạo hợp chất khí với hiđro có công thức ZH 2. Trong oxit cao nhất của Z thì
nguyên tố Z chiếm 40% khối lượng. Nguyên tố Z cần tìm là
A. Te.
B. As.
C. S.
D. Se.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.
D. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.
Câu 30: Chia 30,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức X thành hai phần bằng nhau
Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư tạo ra 3,36 lít H2(đktc)
Phần 2 đem oxi hóa hoàn toàn bằng CuO dư, nhiệt độ thu được hỗn hợp hai anđehit đơn chức Y. Lấy
toàn bột Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư đun nóng thu được 86,4 gam Ag. Hai
ancol đó là
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và CH3-CH2-CH2OH.
C. CH3OH và CH2=CH-CH2OH.
D. CH3OH và C2H5CH2OH.
Câu 31: Cho sơ đồ các phương trình hóa học sau
Khí X + H2O → dung dịch X

X + H2SO4 → dung dịch Y
t0
Y + NaOH đặc 
X + HNO3 → Z
→ X + Na2SO4 + H2O
t0
Z 
→ T + H2O
X, Y, T, Z tương ứng với nhóm các chất nào sau đây
A. NH3, (NH4)2SO4, N2O, NH4NO3.
B. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
C. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
D. NH3, (NH4)2SO4, N2, N2O.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y.
Hòa tan Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch Z và chất rắn E. Chất rắn E gồm
A. Al2O3, MgO, Fe, Cu.
B. Mg, Fe, Cu.
C. Fe, Cu.
D. MgO, Fe, Cu.
Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO 4 a
mol/l, khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch mất màu xanh nhận thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là
1,88 gam. Giá trị của a là.
A. 0,04.
B. 0,25.
C. 0,06.
D. 0,10.
Câu 34: Cho các phản ứng hóa học sau đây:
1) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
2) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Hg 2+

3) C2H2 + H2O 
→ CH3-CHO
4) C2H5Cl + H2O → C2H5OH + HCl
5) NaH + H2O → NaOH + H2
6) 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Số phản ứng hóa học trong số các phản ứng trên trong đó H2O đóng vai trò chất oxi hóa hoặc chất khử là?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 35: Dung dịch X chứa NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Cho từ từ 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M
vào 100 ml dung dịch X. Sau phản ứng hoàn toàn khối lượng kết tủa thu được là
A. 39,40 gam.
B. 29,55 gam.
C. 9,85 gam.
D. 19,70 gam.
Câu 36: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là:
A. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.
B. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
C. anđehit fomic, axetilen, etilen.
D. anđehit axetic, but-1-in, etilen.
Câu 37: Trộn V1 lít dung dịch HCl 0,6M với V 2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được 0,6 lít dung dịch X.
Tỉ số V1/V2 là (biết rằng 0,6 lít dung dịch X có thể hòa tan hết 1,02 gam Al2O3)
A. 1,5.
B. 2,0.
C. 1,0.
D. 0,5.
Câu 38: Cho chất X có CTPT C 3H6O2. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số CTCT mạch hở
của X thỏa mãn tính chất trên là



A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 1,64 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe trong 250 ml dung dịch HCl 1M được
dung dịch B. Thêm 100 gam dung dịch NaOH 12% vào B, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết
tủa thu được và đem nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì được 0,8 gam chất rắn.
Phần trăm khối lượng Al trong A là.
A. 65,85%.
B. 82,93%.
C. 34,15%.
D. 68,30%.
Câu 40: Trong các nhận xét sau nhận xét nào đúng ?
A. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
B. Glucozơ bị khử bởi Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo kết tủa đỏ gạch.
C. Saccarozơ cấu tạo gồm1gốc α-glucozơ và 1 gốc β - fructozơ.
D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc do chúng đều có nhóm chức –CHO.
Câu 41: Hòa tan hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 loãng, dư (không có khí thoát ra) thu
được dung dịch chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol Zn trong hỗn hợp ban
đầu là.
A. 66,67%.
B. 28,33%.
C. 33,33%.
D. 16,66%.
Câu 42: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl 2. Để khử độc có thể xịt vào không
khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NH3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 43: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung
dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 36,7.
B. 48,3.
C. 45,6.
D. 57,0.
Câu 44: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
A. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4.
B. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7.
C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4.
D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7.
Câu 45: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, NaCl, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 46: Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 6,84 gam.
B. 8,64 gam.
C. 6,80 gam.
D. 4,90 gam.
Câu 47: Cho cân bằng sau trong bình kín:
2NO2 (k) N2O4 (k).
(màu nâu đỏ)
(không màu)

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt.
B. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt.
C. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
D. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt.
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccazozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu
được dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 dư vào dung dịch X và đun nhẹ khối lượng Ag thu
được là.
A. 13,50 g.
B. 7,65 g.
C. 6,75 g.
D. 16,00 g.
Câu 49: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 0,5
gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 15,4 gam CO 2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt

A. HCHO và 32,44%.
B. HCHO và 50,56%.
C. CH3CHO và 49,44%.
D. CH3CHO và 67,16%.
Câu 50: Khi đun nóng 2-Clobutan với dung dịch KOH trong etanol thu được tối đa bao nhiêu anken đồng
phân có cùng công thức phân tử C4H8
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×