Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

LUYỆN THI số 6 lớp 12a1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.66 KB, 4 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 6- LỚP 12ª1
Câu 1: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 42,75 gam kết
tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375
gam. Giá trị của x là:A. 0,25 B. 0,15
C. 0,45
D. 0,3
Câu 2: Tyrosin có công thức p-HO-C 6H4-CH2-CH(NH2)-COOH. Cho 0,1 mol Tyrosin tác dụng vừa đủ
với dd NaOH thu được hợp chất hữu cơ B. Lượng HCl cần dùng để phản ứng với B là:
A. 0,3 mol
B. 0,4 mol
C. 0,1 mol
D. 0,2 mol
Câu 3: Thêm từ từ từng giọt của 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 dung dịch chứa Na 2CO3 1,2M và
NaHCO3 0,6M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung
dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 5,5 gam.
B. 5 gam.
C. 10 gam.
D. 8 gam.
Câu 4: Cho 2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Zn tác dụng với dd hỗn hợp HCl và H 2SO4 (loãng, dư) giải
phóng 0,1 gam khí. Cũng 2 gam hỗn hợp các kim loại trên tác dụng với khí Cl 2 (dư), thu được 5,763 gam
hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp đã cho là:
A. 16,8%
B. 8,4%
C. 19,2%
D. 22,4%
Câu 5: Cho 9,6 gam Cu vào 160ml dd NaNO 3 0,5M được hỗn hợp A, sau đó thêm tiếp 200 ml dd HCl 2M
vào A cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có V lít khí không màu thoát ra ở đktc. Nhúng một thanh Fe
(dư) vào dd thu được, sau kết thúc phản ứng khối lượng thanh Fe thay đổi m gam. Giá trị V và m lần lượt
là:A. 1,792 lít ; 0,96 gam B. 0,896 lít ; 0,96 gam C. 1,792 lít ; 2,24 gam D. 1,792 lít ; 1,28 gam
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng:


A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
B. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước.
C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.
D. Trong ăn mòn điện hoá trên cực âm xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 7: Hỗn hợp (A) gồm hai anđehit X và Y, trong đó 1,5M X < MY < 2MX. Đốt cháy A thu được CO 2 và
H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,1 mol (A) vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được 0,25 mol Ag.
CTPT của (Y) A. CH2O
B. C3H6O
C. C2H2O2
D. C2H4O
Câu 8: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, kim loại kiềm thổ Be đến Ba có nhiệt độ nóng chảy giảm dần
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Các phát biểu đúng làA. (2), (3), (4).
B. (2), (5).
C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (4).
Câu 9: Cho 27,4 gam hỗn hợp M gồm axit axetic và hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với
13,8 gam Na thu được 40,65 gam chất rắn. Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng với dung dịch
NaHCO3 (dư), kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức của hai ancol trong M là
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C3H7OH và C4H9OH. C. CH3OH và C2H5OH. D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O 2(đktc) sau
đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị
của V là:A. 19,04 lít B. 19,60 lít
C. 17,36 lít D. 15,12 lít
Câu 11: Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10,00 gam kết tủa. Nếu

cho dung dịch Ca(OH)2 nói trên tác dụng với 100ml dung dịch AlCl 3 1,2M thì thu được a gam kết tủa. Giá
trị của a là:A. 9,36 gam
B. 3,12 gam C. 4,68 gam D. 6,24 gam
Câu 12: Dẫn hỗn hợp khí X chứa C2H2, C2H4, H2 qua Niken nung nóng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn
hợp Y qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 3,2 gam và thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp khí Z thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Khối lượng hỗn hợp X là: A. 5,9 gam. B.
6,4 gam.
C. 7,5 gam. D. 4,8 gam.
Câu 13: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO 4 và NaCl bằng điện cực trơ, có màng
ngăn đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hoàn tan
vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là: A. 3,875
gam B. 5,97 gam C. 4,95 gam D. 7,14 gam
Câu 14: Cho 1,38 gam X có công thức phân tử C 2H6O5N2 ( là muối của α-amino axit với HNO3 ) phản ứng
với 150 ml dung dịch NaOH 0,2 M . Sau phản ứng cô cạn thu được m gam rắn Y. Giá trị của m là: A. 1,13
B. 2,22C. 1,01D. 2,14


Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị bền 63Cu và 65Cu. Thành phần phần
trăm về khối lượng của 63Cu trong Cu2S là:
A. 21,82
B. 73
C. 57,82
D. 57,49
Câu 16: Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với anhidrit axetic tạo được este X có công thức
C9H8O4. Lấy 1 mol X đun nóng với dung dịch NaOH đến khi kết thúc phản ứng thì thấy có a mol NaOH
phản ứng. Giá trị của a là:A. 4.
B. 2. C. 1. D. 3
Câu 17: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được 0,448 lít khí X duy
nhất (đktc). Cô cạn ddịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy công thức của khí X là:
A. N2

B. NO2
C. NO
D. N2O
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp 2 amino axit (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) tác
dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong X cần dùng
200 gam dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37 gam chất rắn khan. Giá trị của m
là:A. 16,1 gam.
B. 15,1 gam. C. 17,1 gam. D. 18,1 gam.
Câu 19: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu
vàng. X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z, hơi nước và một chất khí làm đục nước
vôi trong, nhưng không làm mất màu dd nước Br2. X, Y, Z lần lượt là:
A. X là Na2CO3 ; Y là NaHCO3 ; Z là NaOH
B. X là NaOH ; Y là NaHCO3 ; Z là Na2CO3
C. X là NaOH ; Y là NaHSO3 ; Z là Na2SO3
D. X là NaHCO3 ; Y là NaOH ; Z là Na2CO3
Câu 20: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ : HCOOCH=CH-CH 3 và CH3COOCH=CH2 có tỷ lệ mol là 2: 1 .
Cho 2,58 g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dd Y. Cho dd Y tác dụng với lượng AgNO 3
trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 6,48 g
B. 21,6 g
C. 5,4 g
D. 10,8 g
Câu 21: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08 M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH) 2 x M thu m
gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là:
A. 0,5825g và 0,06M B. 1,165g và 0,06M
C. 0,5825g và 0,03M D. 1,165g và 0,04M
Câu 22: Để trung hòa 15,9 gam hỗn hợp A (gồm một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai
chức) cần V ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,6 gam chất rắn khan.
Giá trị của V là:A. 400
B. 700

C. 350
D. 175
Câu 23: Có các nhận định sau:
1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học,
nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có cùng số electron.
3) Bán kính nguyên tử và ion sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Mg2+, Na+, F-, Na, K.
4)Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử là K, Mg, Si,
5)Tính bazơ các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2 giảm dần.
Số nhận định đúng: ( cho ZNa=11; ZMg =12; ZF =9; Z K=19; ZNe = 10)
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 24: Cho các dung dịch sau : dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO3)2, dung dịch FeCl3, dung dịch AgNO3,
dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO3, dung dịch chứa hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3. Số dung dịch có thể tác
dụng với đồng kim loại là :A. 2B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO 3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Tỉ khối của hỗn hợp
NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa trong phản ứng trên là:
A. 8 : 15
B. 6 : 11
C. 11 : 28
D. 38 : 15
HCl khan
Câu 26: Cho các phản ứng sau: glucozơ + CH3OH 
→ X + H2O ;
2X + Cu(OH)2 → Y + 2H2O. Công thức của Y là:
A. (C7H13O6)2Cu
B. (C7H13O7)2Cu
C. (C6H11O6)2Cu

D. (C6H12O6)2Cu
Câu 27: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin
(6), xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là:A.
1,2,3,4,5,7.
B. 2,4,6,5,8. C. 1,3,4,5,8. D. 1,2,3,4,5,9.
Câu 28: Cho các chất tham gia phản ứng :
t0
t 0 , xt
(1) S + F2 
(2) SO2 + H2S (dư) →……
(3) SO2 + O2 (dư) 
→ ….

(4). S + H2SO4 (đặc, nóng) →…… (5) H2S + Cl2(dư) +H2O →……


Số phản ứng trong đó S bị oxi hóa lên mức oxi hóa +6 là :A. 3 B. 5 C. 4
D. 2
Câu 29: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm
-NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O 2 thu được sản phẩm gồm CO 2 ,H2O , N2. Vậy công
thức của amino axit tạo nên X là:
A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2N-CH(CH3)COOH D. H2NC3H6COOH
Câu 30: Cho 20 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O 2 (dư) nung nóng thu được 23,2
gam chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X bằng dung dịch H2SO4 2M (biết axit H2SO4 đã dùng dư 20% so với
ban đầu). Thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là:
A. 125 ml
B. 120 ml
C. 250 ml
D. 100 ml
Câu 31: Phát biểu đúng:

A. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C2H5ONa, NaOH, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
C. Cho HNO2 vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có bọt khí thoát ra.
D. Fructozơ bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư).
Câu 32: Cho 500 ml dung dịch H3PO4 0,5M phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch chứa NaOH
0,625M và Ba(OH)2 0,5M, tổng khối lượng muối tạo thành là:
A. 42,75
B. 57,00
C. 47,40
D. 53,73
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng
hoàn toàn thu được (m + 9,125) gam muối . Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết
thúc phản ứng thì thu được (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là:
A. 33,75.
B. 32,25.
C. 26,40.
D. 39,60.
Câu 34: Cho a mol một anđehit X tác dụng với 4a mol H 2, có Ni xúc tác, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 2a mol hỗn hợp các chất, trong đó có chất hữu cơ Y. Cho lượng Y tác dụng với
lượng Na dư thì thu được a mol H2. X là:
A. anđehit không no, có 1 liên kết đôi C=C, hai chức .
B. anđehit no chứa hai nhóm chức.
C. anđehit đơn chức, không no có 2 liên kết đôi C=C hoặc 1 liên kết C ≡ trong phân tử.
D. anđehit thuộc dãy đồng đẳng của anđehit acrylic.
Câu 35: Điều nào sau đây không đúng :
A. Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng dung dịch KI và hồ tinh bột
B. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường bị vẩn đục, màu vàng.
C. Cacbon là một chất vừa có tính khử và vừa có tính oxi hóa
D. Cho khí F2 vào H2O thu được dung dịch HF và HFO .
Câu 36: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ:

A. Axit axetic và phenol.
B. Axit axetic và ancol benzylic.
C. Anhiđric axetic và phenol.
D. Anhiđric axetic và ancol benzylic.
Câu 37: Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam este X đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối Y và
hợp chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Nung Y với NaOH rắn
cho một khí R có tỉ khối so với oxi là 0,5. Cho Z tác dụng với CuO nung nóng cho sản phẩm không tráng
bạc. Tên gọi của X là:A. propyl propionat. B. isopropyl axetat. C. etyl axetat. D. isopropyl fomiat.
Câu 38: Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO 3 0,5M thu được sản phẩm khử
NO duy nhất và dung dịch X. X có thể tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol AgNO 3. Giá trị của V
là:A. 280 ml. B. 340 ml.
C. 420 ml.
D. 320 ml.
Câu 39: Khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ α- aminoaxit có công thức phân tử C 2H5NO2 thì thu
được 12,6 gam nước. Vậy X là:A. pentapeptit
B. đipeptit
C. tripeptit
D. tetrapeptit
Câu 40: X, Y, Z, T là các hợp chất của clo. Cho khí clo tác dụng nước vôi thu được X. Cho khí clo tác
dụng dung dịch KOH loãng, nguội thu được chất Y và Z. Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH đặc, nóng
được chất T và Z. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. CaOCl2, KClO, KCl, KClO3.
B. CaCl2, KClO, KCl, KClO3.
C. CaOCl2, KClO, KClO3, KCl.
D. CaOCl2, KCl, KClO, KClO3.
Câu 41: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm (HCHO,
HCOOH, H2O, CH3OH dư). Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1, tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2, tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M.
Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là:
A. 64,8.

B. 108.
C. 129,6.
D. 32,4.


Câu 42: Cho 52 gam hỗn hợp X gồm Ni, Cr, Sn (trong đó số mol Cr gấp 2 lần số mol Ni) tác dụng hết với
lượng dư dd HCl loãng, nóng thu được dd Y và 13,44 khí H 2 (đktc). Nếu cho 52 gam hỗn hợp X tác dụng
hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là
A. 11,2 lít.
B. 10,08 lít.
C. 7,84 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 43: Hỗn hợp X chứa: NaHCO 3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hoà tan hỗn hợp X vào
H2O (dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y môi
trường:A. trung tính B. bazơ
C. axit D. lưỡng tính
Câu 44: Từ chất nào dưới đây không thể trực tiếp điều chế axeton ?
A. cumen
B. ancol i-propylic
C. metylaxetilen
D. axetilen
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Thạch cao sống ( CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
D. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước
vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 7,84 lít.

B. 6,72 lít.
C. 5,60 lít.
D. 8,40 lít.
Câu 47: Cho phản ứng:
Cu2O + H2SO4 → CuSO4 + ? + H2O
3+
Cr + Br2 + OH → ? + ? + H2O
Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, dương tối giản nhất) của H2O trong hai phản ứng trên là:
A. 8
B. 10
C. 9
D. 11
Câu 48: Phát biểu không đúng là:
A. Các chất: Penixilin, amphetamin, erythromixin thuộc loại thuốc kháng sinh, còn: Seduxen, moocphin,
ampixilin thuộc loại chất gây nghiện.
B. Việc sử dụng các chất: Fomon, ure, hàn the, phân đạm trong bảo quản và chế biến thực phẩm là vi phạm
vệ sinh an toàn thực phẩm.
C. Vật liệu compozit,vật liệu nano, vật liệu quang điện tử là những vật liệu mới có nhiều tính năng đặc biệt
D. Các khí SO2, NO2 gây mưa axit, CO2 gây hiệu ứng nhà kính còn hợp chất CFC gây thủng tầng ozon.
Câu 49: Giải thích nào sau đây là không đúng ?
A. Rót H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay do phản ứng:
(C6H10O5)n → 6nC + 5nH2O
B. Rót dd HCl vào vải sợi bông, vải mủn dần do phản ứng: (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
C. Để chứng tỏ phân tử glucozơ chứa 5 nhóm -OH, người ta cho dd Glucozơ p/ứ với Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường.
D. Xenlulozơ trinitrat hình thành nhờ phản ứng:
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 →[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
Câu 50: Nhúng thanh Zn vào dd muối X, sau một thời gian lấy thanh Zn ra thấy khối lượng thanh Zn
giảm. Lấy thanh Zn sau phản ứng ở trên cho vào dd HCl dư, thấy còn một phần kim lọai chưa tan. X là
muối của kim loại nào sau đây ?A. Cu

B. Ag
C. Ni
D. Fe
Câu 51: Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau.
%
%
C 2 H 5 OH hs
50
→ butadien − 1,3 hs
80
→ cao su buna

Khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên là
A. 230 gam.
B. 184 gam
C. 115 gam
D. 92 gam
0

0

Câu 52: Cho các thế điện cực chuẩn : E Al3+ / Al = -1,66 V ; E Cu 2+ / Cu = + 0,34 V. Biết suất điện động chuẩn
0

0

0

của pin : E Zn−Cu =1,1 V, E Mg− Al = 0,71 V. Vậy suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn (E Mg− Zn ) là A. 0,9 V. B.
2 V. C. 1,81 V.

D. 1,61 V.
Câu 53: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa
axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:
A. SO2, CO, NO.
B. NO, NO2, SO2.
C. NO2, CO2, CO.
D. SO2, CO, NO2.
Câu 54: Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn
và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2(COOH)2
B. (COOH)2
C. CH2=CHCOOH
D. CH3COOH



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×