Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ÔN tập học kì 2 12CB năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.29 KB, 4 trang )

ÔN TẠP THI HỌC KÌ 2
Câu 1: Kim lọai có các tính chất vật lí chung là
A.tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim; B.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim;
C.tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi;
D.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng;
Câu 2:Trong số các kim lọai : nhôm, sắt , đồng, chì, crom thì kim lọai nào cứng nhất ?
A. crom
B. nhôm
C. sắt
D. đồng
Câu 3: Chọn đáp án đúngCác ion kim lọai : Cu2+, Fe2+, Ag+, Ni2+, Pb2+ có tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự sau:
A.Fe2+ >Pb2+>Ni2+>Cu2+>Ag+
B.Ag+>Cu2+>Pb2+>Ni2+>Fe2+
C.Fe2+ >Ni2+>Pb2+>Cu2+>Ag+
D.Ag+>Cu2+>Pb2+>Fe2+>Ni2+
Câu 4:Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3.Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là :
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 5:Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim lọai có tính khử mạnh để khử ion kim lọai khác trong
hợp chất nào: A.muối ở dạng khan
B.dung dịch muối
C.Oxit kim lọai
D.hidroxit kim lọai
Câu 6:Muốn điều chế Pb theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim lọai nào vào dung dịch Pb(NO 3)2
A.Na
B.Cu
C.Fe
D.Ca
Câu 7:Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi


phản ứng xảy ra hòan tòan. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm
A.Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg; B.Al2O3, Fe, Cu, MgO; C.Al, Fe, Cu, Mg;
D.Al, Fe, Cu, MgO;
Câu 8: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại: A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm
Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại
A. Liti
B. Xesi
C. Natri
D. Kali
Câu 10: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W B. Fe C. Cu
D. Zn
Câu 11: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất A. Xesi
B. Liti
C. Natri
D. Kali
Câu 12: Cho 4,8 gam một kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít NO (đktc).
Kim loại R là: A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Cu
Câu 13: Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí
NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 44% ; 56%
B. 77,14%; 22,86%
C. 73%; 27%
D. 50%; 50%
Câu 14: Cho các kim loại: Al, Cu, Na, Fe . Những kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Na
B. Fe, Al, Cu
C. Fe, Cu

D. Ca, Fe, Al, Cu
Câu 15: Anion gốc axit nào dưới đây có thể làm mềm nước cứng ? A. NO3B. SO42- C. ClO4- D. PO43-.
Câu 16: Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2 , Mg(NO3)2 , Ca(HCO3)2 ,
Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước ?
A. dung dịch NaOH
B. dd K2SO4
C. dd Na2CO3.
D. dd NaNO3
Câu 17: Muối khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm. Muối đó là:
A. NaCl
B. Na2CO3.
C. KHSO4
D. MgCl2
Câu 18: Chất không có tính chất lưỡng tính là: A. Al2O3 B. Al(OH)3
C. AlCl3.
D. NaHCO3
Câu 19: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. CaO + CO2 
B. MgCl2 + 2NaOH 
→ CaCO3
→ Mg(OH)2 + 2NaCl
C. CaCO3 + 2HCl 
→ CaCl2 + CO2 + H2O D. Zn + CuSO4 
→ ZnSO4 + Cu.
Câu 20: Kim loại không bị hòa tan trong ddịch axit HNO3 đặc, nguội nhưng tan được trong dung dịch NaOH là:
A. Fe
B. Al.
C. Pb
D. Mg
Câu 21: Trong dãy các chất: AlCl3 , NaHCO3 , Al(OH)3 , Na2CO3 , Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với

axit HCl, dung dịch NaOH là: A. 2
B. 4
C. 3.
D. 5
Câu 22: Dãy gồm các chất đều có tính lưỡng tính là:
A. NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3. B. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 C. Al , Al(OH)3 , Al2O3 D. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3
Câu 23: Để làm mất tính cứng của nước có thể dùng: A. Na2SO4
B. NaHSO4
C. Na2CO3.
D. NaNO3
Câu 24: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất:
A. Ca(HCO3)2, MgCl2
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2, CaCl2
D. MgCl2, CaSO4
Câu 25: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với dd kiềm ?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3
D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 26: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ ddịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3 ?
A. Sủi bọt khí , dung dịch vẫn trong suốt và không màu
B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa
C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt
D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH 3.
Câu 27: Có các dung dịch : KNO3 , Cu(NO3)2 , FeCl3 , AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận
biết được các dung dịch trên ? A. dd NaOH dư. B. dd AgNO3
C. dd Na2SO4
D. dd HCl
Câu 28: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm ?


A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba C. Ba, Na, K, Ca.

D. K, Na, Ca, Zn
Câu 29: Giải pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại ?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.
B. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2
C. Cho Na vào dung dịch MgSO4
D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao
Câu 30: Hòa tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 2,6%
B. 6,2%
C. 2,8%.
D. 8,2%.
Câu 31: Để chứng tỏ sắt có tính khử yếu hơn nhôm, người ta lần lượt cho sắt và nhôm tác dụng với:
A. H2O
B. HNO3
C. dd ZnSO4
D. dd CuCl2
Câu 32: Phát biểu nào sau đây về crom là không đúng?
A. Có tính khử mạnh hơn sắt. B. Chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Có những tính chất hóa học tương tự nhôm. D. Có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
Câu 33: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al tác dụng với dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dd X và chất rắn Y gồm
3 kim loại. Y gồm: A. Al, Fe, Cu
B. Fe, Cu, Ag
C. Al, Fe, Ag
D. Al, Cu, Ag
Câu 34: Lần lượt cho từ dd NH3 đến dư vào các dd riêng biệt sau: Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2. Số
trường hợp thu được kết tủa là: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35 : Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dd HNO3 và H2SO4 đặc nguội?

A. Cr, Fe, Sn
B. Al, Fe, Cr
C. Al, Fe, Cu
D. Cr, Ni, Zn
Câu 36: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl 2
A. Na, Ma, Ag
B. Fe, Na, Mg
C. Ba, Mg, Hg
D. Na, Ba, Ag.
Câu 37: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. FeO
B. Fe2O3
C. FeCl3
D. Fe(NO)3.
Câu 38: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên là:A. Hematit
B. Xiđehit
C. Manhetit
D. Pirit..
Câu 39. Hãy chọn một một hóa chất thích hợp để nhận biết các dung dịch muối đựng trong các lọ không nhãn
riêng biệt sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3 , MgCl2 , FeCl2 , FeCl3 , Al(NO3)3.
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. AgNO3.
D. HCl.
Câu 40: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe.
B. Fe và Au.
C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 41: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2.

B. Cu + AgNO3.
C. Zn + Fe(NO3)2.
D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 42: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. NaOH loãng
Câu 43: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 44: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
Câu 45. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,26 lít.
Câu 46: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí
hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,4 gam.
B. 3,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 4,4 gam.
Câu 47: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H 2 bay ra. Lượng muối
clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 40,5g.
B. 45,5g.

C. 55,5g.
D. 60,5g.
Câu 48: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86 gam chất rắn không
tan. Thành phần phần % của hợp kim là A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu.
B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu.
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu.
D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu.
Câu 49: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. Chỉ có kết tủa keo trắng.
D. Không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 50: Trong các phát biểu sau,phát biểu nào sai?
A.Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép B.Gang là hợp chất của Fe-C
C.Gang trắng chứa ít C hơn gang xám
D.Gang xám chứa C ở dạng than chì
Câu 51: Dung dịch muối CuCl2 không tác dụng với kim loại nào dưới đây? A. Pb
B.Fe
C.Sn
D.Au
Câu 52: Cho 16,8(g) Mg vào dung dịch chứa 65(g) FeCl3.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu gam chất
rắn? A.24,8 g
B.31,6 g
C.22,4 g
D.42,6 g
Câu 53: Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?
A. Cu, Ag, Fe
B. Al, Fe, Zn
C. Cu, Al, Fe;
D. CuO, Al, Ag

Câu 54: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là: A. Nhiệt phân MgCl2 B. Điện phân dung dịch MgCl2.
C. Điện phân MgCl2 nóng chảy.
D. Dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 55: Hòa tan 3,04(g) hỗn hợp gồm 2 kim loại Sắt và đồng trong axit HNO 3 loãng thì thu được 0,896(l) khí NO (đktc)


.Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại là ?
A.36,2% Fe và 63,8% Cu B.36,8% Fe và 63,2% Cu C.63,2% Fe và 36,8% Cu D.33,2% Fe và 66.8% Cu
Câu 56: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm?
A. Mg, Al, Zn.
B. Na, Be, K.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Ca, K.
Câu 57: Hoà tan hết 16,4g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc) và 51,9
gam muối clorua khan. V có giá trị là: A. 2,24 lít. B. 11,2 lít.
C. 22,4 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 58: Hỗn hợp rắn Z gồm: Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung Z đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn
T. T gồm các chất: A. CaO, Na2CO3
B. CaCO3, Na2O
C. CaO, Na2O
D. CaCO3, Na2CO3
Câu 59: Khi nung nóng kim lọai Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (III):
A HCl
B. FeCl3
C. Cl2
D. S
Câu 60: Trong số các kim loại sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Hg, Ag, Au, Pb số kim loại tác dụng được với các dung dịch HCl và
dung dịch H2SO4 loãng là: A. 5
B. 6

C. 7
D. 8
Câu 61: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây được sử dụng để điểu chế các muối Fe(II)?
A. Fe +FeCl3
B. Fe + H2SO4 đặc
C. Fe + Cl2
D. FeCO3 + HNO3 loãng
Câu 62: Hoà tan hết 11,7g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al và Fe bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 8,96 lít khí
(đktc) và m gam muối sunfat, giá trị của m là:
A. 34,8gam.
B. 37,2gam.
C. 54,3gam.
D. 50,1 gam.
Câu 63: Thực hiện các phản ứng sau: Điện phân KOH nóng chảy (1);
Điện phân dung dịch KCl (2) ;
Điện phân KCl nóng chảy (3); Dung dịch KOH tác dụng với dung dịch HCl (4);
Nung Kali hiđrocacbonat (5). Ion K+ bị khử trong các phản ứng:
A. (1); (3); (5)
B. (1); (3)
C. (1); (5)
D. (3); (2); (4)
Câu 64: Hòa tan hoàn toàn kim loại Fe trong HNO3 dư thì thu được hỗn hợp khí chứa 0,15 mol NO2 và 0,45 mol NO.Khối
lượng của kim loại Fe đã bị hòa tan là? A. 36 g
B. 28 g
C. 42 g
D.39 g
Câu 65: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được dung dịch muối và hỗn hợp khí chỉ gồm
0,015 mol N2O và 0,01 mol NO (không có sản phẩm khử khác của N+5). Giá trị của m là
A. 1,35 gam.
B. 13,5 gam.

C. 0,81 gam.
D. 8,1 gam.
Câu 66: Khử hoàn toàn 45,9(g) hỗn hợp A gồm FeO,Fe3O4 và Fe2O3 bằng khí CO sau phản ứng thu được 13,44(l) khí CO2
(đktc).Khối lượng kim loại sắt thu được là : A.38,6 g
B.37,2 g
C.36,3 g
D.Đáp án khác
Câu 67: Hòa tan 9,6 gam một kim loại hóa tri II trong 1600ml dung dịch H2SO4 0,5M. Muốn trung hòa axit dư trong
dung dịch phải dùng hết 800 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là: A. Mg
B. Ca C. Ba D. Be
Câu 68: Cặp hóa chất đều có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. K2CO3 và HCl
B. Na2CO3 và NaCl.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2
D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 69: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu được sau phản ứng
là: A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3 , HNO3 C. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3
Câu 70: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế bị vỡ thì có thể dùng chất nào trong các chất sau để
khử độc thủy ngân? A.Bột Fe
B.Bột S
C.Natri
D. Nước
Câu 71: Phương trình hóa học nào dưới đây viết sai?
A. Fe + H2SO4 loãng→ FeSO4+ H2
B. Fe + 2HNO3 (loãng)→ Fe(NO3)2 + H2
C. Fe + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + 3Ag
D. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Câu 72: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, thu được 0,2 mol khí ở anot và 15,6 gam kim loại ở catot. Công
thức phân tử của muối kim loại kiềm trên A. RbCl.

B. NaCl.
C. LiCl.
D. KCl.
Câu 73: Câu nào sau đây là đúng?
A.Ag có thể tan trong dung dịch FeCl2
B.Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2
C.Cu có thể tan trong dung dịch AlCl3
D.Cu có thể tan trong dung dịch AgCl
Câu 74: Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X
và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa:
A. Fe(NO3)2, AgNO3
B. Fe(NO3)3, AgNO3 C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2
Câu 75: Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570oC thì tạo ra sản phẩm:
A. FeO và H2.
B. Fe2O3 và H2
.C. Fe3O4 và H2.
D. Fe(OH)2 và H2.
Câu 76: Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ ddHCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54g chất rắn
Y và dd Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m(g) muối, m có giá trị là:
A. 31,45g.
B. 33,25g.
C. 3,99g.
D. 35,58g.
Câu 77: Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng FeCl 3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4 và AlCl3. Chọn một trong
các hoá chất sau để có thể phân biệt từng chất trên: A. NaOH.

B. Quỳ tím.

C. BaCl2. D. AgNO3.


Câu 78: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí A gồm
NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp A ở đktc là:


A. 1,369 lít.

B. 2,737 lít.

C. 2,224 lít.

D. 3,3737lít.

Câu 79: Có các dung dịch AlCl 3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, thì có thể dùng thêm thuốc thử
nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?
A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch AgNO3

C. Dung dịch BaCl2

D. Dung dịch quỳ tím.

Câu 80: Chất nào sau đây được gọi là phèn chua, dùng để đánh trong nước?
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

D.Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 81: Nung 8,4 gam sắt trong không khí, sau phản ứng thu được m gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Hòa
tan hoàn toàn m gam X vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thì thu được 2,24 lít NO2 (đkc). Giá trị của m là

A. 11,2 gam
B. 10,2 gam
C. 7,2 gam
D. 6,9 gam
Câu 82: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng. Sau phản ứng kết thúc thu được 2,24 lit (đktc) khí NO ( là sản phẩm
khử duy nhất) và 2,4 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,6
B. 8
C. 10,8
D. 11,2
Câu 83: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn
Câu 84: Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl, NaHSO4. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 85: Chất nào sau đây được sử dụng để đúc tượng, làm phấn, bó bột khi xương bị gãy ?
A. CaSO4.2H2O.
B. MgSO4.7H2O.
C. CaSO4.
D. CaSO4.H2O
Câu 86: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
B. Kim loại xeri được dùng để chế tạo tế bào quang điện
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần

Câu 87: Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6
A. Na+, Ca2+, Al3+.
B. K+, Ca2+, Mg2+.
C. Na+, Mg2+, Al3+.
D. Ca2+, Mg2+, Al3+.
Câu 88: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4NO3, NaHCO3 và Ba(NO3)2 có số mol mỗi chất đều bằng
nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaNO3, NaOH, Ba(NO3)2.
B. NaNO3, NaOH.
C. NaNO3, NaHCO3, NH4NO3, Ba(NO3)2. D. NaNO3.
Câu 89: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm
A. Na, K, Mg, Ca.
B. Be, Mg, Ca, Ba.
C. Ba, Na, K, Ca.
D. K, Na, Ca, Zn.
Câu 90: Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng
A. Điện phân dung dịch NaOH.
B. Điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH .
C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl. D. Cho dd NaOH tác dụng với H2O.
Câu 91: Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH ? A. NH4Cl.
B. KCl.
C. Na2CO3.
D. HCl.
Câu 92: Cho các dung dịch sau: NaOH; NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4; Na2SO4. Số dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh
là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 93: Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al trong các

bình mất nhãn: A. H2SO4 loãng.
B. HCl.
C. H2O.
D. NaOH.
Câu 94: Cho 100 ml ddịch KOH 1,5M vào 200 ml ddịch H3PO4 0,5M, thu được ddịch X. Cô cạn ddịch X, thu được hỗn
hợp gồm các chất là A. K3PO4 và KOH. B. KH2PO4 và K2HPO4. C. KH2PO4 và H3PO4.
D. KH2PO4 và K3PO4.
Câu 95: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch
được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
Câu 96: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi
phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
Câu 97: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al2O3, Al.
B. Mg, K, Na.
C. Zn, Al2O3, Al.
D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 98: Kim loại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại kiềm là: A. Cs
B. Li
C. K D. Na
Câu 99: Người ta có thể điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp nào dưới đây?
A. thuỷ luyện
B. điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềm
C. nhiệt luyện

D. điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hiđroxit của kim loại kiềm
Câu 100: Nhận định nào không đúng về kim loại kiềm? A. có tính khử mạnh B. có tính khử giảm dần từ Li đến Cs
C. dễ bị oxi hoá
D. bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hoả



×