Những đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé:
km
km
hm
hm
dam
dam
m
m
dm
dm
cm
cm
mm
mm
Trong bảng đơn vò đo độ dài:
Đơn vò lớn gấp …… lần đơn vò bé
hơn tiếp liền .
10
Những đơn vị đo khối lượng từ bé đến lớn :
tấn tạ
yến
kg
hg
dag
g
Đơn vò bé bằng …… đơn vò lớn
hơn tiếp liền .
Trong bảng đơn vò đo khối lượng:
1
10
Những đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé:
km
km
2
2
hm
hm
2
2
dam
dam
2
2
m
m
2
2
dm
dm
2
2
cm
cm
2
2
mm
mm
2
2
(ha)
Đơn vò bé bằng …… đơn vò lớn
hơn tiếp liền .
Trong bảng đơn vò đo diện tích:
Đơn vò lớn gấp …… lần đơn vò bé
hơn tiếp liền .
100
1
100
1 cm
3
= 0,…..dm
3
1dm
3
= cm
3
;
1dm
3
= 0,…...m
3
1m
3
= dm
3
= cm
3
1/ a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1000 1000000
1000
001
001
Tên
Mét khối
Đề-xi mét khối
Xăng-ti-mét khối
Kí hiệu
m
3
dm
3
cm
3
Quan hệ giữa các đơn vò
đo liền nhau
1
1000
(Hay m
3
)
1
1000
(Hay dm
3
)
Đơn vò bé bằng ……… đơn vò lớn
hơn tiếp liền .
b) Trong các đơn vò đo thể tích:
Đơn vò lớn gấp ………… lần đơn
vò bé hơn tiếp liền .
1000
1
1000