Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Kiẻm tra địa lý 7 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.95 KB, 10 trang )

Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Địa lý lớp 7
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~
Mã đề: 699
Hãy chọn phương án đúng (A hoặc B,C,D) ứng với mỗi câu (Mỗi câu 0,5 đ) - lớp 7

Câu 1.
Thực vật tiêu biểu cho vùng Đơng Nam Âu và Bắc Biển Đen là
A.
Thảo ngun
B.
Rừng lá kim
C.
Rừng hỗn giao
D.
Rừng lá cứng cây bụi
Câu 2.
Đồng bằng nào lớn nhất Châu Âu
A.
Đồng bằng Pháp
B.
Đồng bằng Đơng Âu


C.
Đồng bằng trung lưu sơng Đa-nuyn
D.
Đồng bằng Bắc Âu
Câu 3.
Khu vực có mật độ dân số từ 1 - 10 người/km
2
của lục địa Bắc Mĩ phần lớn nằm ở :
A.
Phía nam vĩ tuyến 60
0
B
B.
Phía Đơng kinh tuyến 100
0
T
C.
Phía bắc vĩ tuyến 60
0
B
D.
Phía tây kinh tuyến 100
0
T
Câu 4.
Ngành sản xuất nơng nghiệm chun mơn hoa của các nước ven địa trung hải là
A.
Trồng cây ăn quả
B.
Chăn ni cừu dê

C.
Trơng cây lương thực
D.
Chăn ni bò lợn
Câu 5.
Nơi có mật độ dân số thấp nhất Châu Âu (dưới 25 người/km
2
) là:
A.
Khí hậu nóng khơ khắc nghiệt
B.
Địa hình núi cao hiểm trở, nằm ở vùng phía Bắc vĩ độ 60
o
B
C.
Nằm sâu trong lục địa
D.
Vùng có khí hậu ơn đới lục địa
Câu 6.
Đặc điểm phân bố của các mơi trường tự nhiên ở châu Phi là :
A.
Các mơi trường đối xứng nhau qua xích đạo
B.
Càng gần chí tuyến , lượng mưa càng lớn
C.
Càng gần xích đạo , nhiệt độ càng thấp
Câu 7.
Xếp theo thứ tự thời gian nhập cư vào châu Mĩ lần lượt là các chủng tộc :
A.
Mơn-gơ-lơ-it , Nê-grơ-it , Ơ-rơ-pê-ơ-it

B.
Mơn-gơ-lơ-it , Ơ-rơ-pê-ơ-it , Nê-grơ-it
C.
Nê-grơ-it , Mơn-gơ-lơ-it , Ơ-rơ-pê-ơ-it
D.
Ơ-rơ-pê-ơ-it , Mơn-gơ-lơ-it , Nê-grơ-it
Câu 8.
Sự thay đổi nơi cư trú của con người tới một quốc gia, một khu vực khác
A.
Nhập cư
B.
Đinh cư
C.
Du cư
D.
Di cư
Câu 9.
Mơi trường ơn đới sơng nhiều nước nước về
A.
Mùa xn - hạ
B.
Mùa đơng
C.
Mùa thu - đơng
D.
Mùa xn
Câu 10.
Mơi trường ơn đới lục địa ở Châu Âu thực vật thay đổi theo thứ tự từ Bắc xuống Nam theo thứ tự là
A.
Rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao, thảo ngun

B.
Thảo ngun, rừng là cứng, rừng hỗn giao, rừng lákim
C.
Đơng rêu, rừng hỗn giao, rừng lá rộng, rừng lá kim
D.
Đơng rêu, rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng, thảo ngun
Tự luận:
câu 1.Châu Âu có các kiểu mơi trường tự nhiên nào? Nêu sự phân bố và đặc điểm của mơi trường ơn đới
lục địa (2,5 điểm)
câu 2.Nêu đặc điểm của dân cư Châu Âu (2,5điểm )
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Địa lý lớp 7
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~
Mã đề: 690
Hãy chọn phương án đúng (A hoặc B,C,D) ứng với mỗi câu (Mỗi câu 0,5 đ) - lớp 7

Câu 1.
Ngành sản xuất nơng nghiệm chun mơn hoa của các nước ven địa trung hải là
A.
Trồng cây ăn quả
B.

Chăn ni cừu dê
C.
Chăn ni bò lợn
D.
Trơng cây lương thực
Câu 2.
Khu vực có mật độ dân số từ 1 - 10 người/km
2
của lục địa Bắc Mĩ phần lớn nằm ở :
A.
Phía tây kinh tuyến 100
0
T
B.
Phía Đơng kinh tuyến 100
0
T
C.
Phía nam vĩ tuyến 60
0
B
D.
Phía bắc vĩ tuyến 60
0
B
Câu 3.
Đồng bằng nào lớn nhất Châu Âu
A.
Đồng bằng trung lưu sơng Đa-nuyn
B.

Đồng bằng Pháp
C.
Đồng bằng Đơng Âu
D.
Đồng bằng Bắc Âu
Câu 4.
Xếp theo thứ tự thời gian nhập cư vào châu Mĩ lần lượt là các chủng tộc :
A.
Nê-grơ-it , Mơn-gơ-lơ-it , Ơ-rơ-pê-ơ-it
B.
Ơ-rơ-pê-ơ-it , Mơn-gơ-lơ-it , Nê-grơ-it
C.
Mơn-gơ-lơ-it , Ơ-rơ-pê-ơ-it , Nê-grơ-it
D.
Mơn-gơ-lơ-it , Nê-grơ-it , Ơ-rơ-pê-ơ-it
Câu 5.
Mơi trường ơn đới lục địa ở Châu Âu thực vật thay đổi theo thứ tự từ Bắc xuống Nam theo thứ tự là
A.
Thảo ngun, rừng là cứng, rừng hỗn giao, rừng lákim
B.
Đơng rêu, rừng hỗn giao, rừng lá rộng, rừng lá kim
C.
Đơng rêu, rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng, thảo ngun
D.
Rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao, thảo ngun
Câu 6.
Đặc điểm phân bố của các mơi trường tự nhiên ở châu Phi là :
A.
Càng gần xích đạo , nhiệt độ càng thấp
B.

Các mơi trường đối xứng nhau qua xích đạo
C.
Càng gần chí tuyến , lượng mưa càng lớn
Câu 7.
Thực vật tiêu biểu cho vùng Đơng Nam Âu và Bắc Biển Đen là
A.
Rừng lá cứng cây bụi
B.
Rừng hỗn giao
C.
Rừng lá kim
D.
Thảo ngun
Câu 8.
Sự thay đổi nơi cư trú của con người tới một quốc gia, một khu vực khác
A.
Nhập cư
B.
Du cư
C.
Đinh cư
D.
Di cư
Câu 9.
Mơi trường ơn đới sơng nhiều nước nước về
A.
Mùa thu - đơng
B.
Mùa xn
C.

Mùa xn - hạ
D.
Mùa đơng
Câu 10.
Nơi có mật độ dân số thấp nhất Châu Âu (dưới 25 người/km
2
) là:
A.
Khí hậu nóng khơ khắc nghiệt
B.
Nằm sâu trong lục địa
C.
Địa hình núi cao hiểm trở, nằm ở vùng phía Bắc vĩ độ 60
o
B
D.
Vùng có khí hậu ơn đới lục địa
Tự luận:
câu 1.Châu Âu có các kiểu mơi trường tự nhiên nào? Nêu sự phân bố và đặc điểm của mơi trường ơn đới
lục địa (2,5 điểm)
câu 2.Nêu đặc điểm của dân cư Châu Âu (2,5điểm )
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Địa lý lớp 7
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~
Mã đề: 681
Hãy chọn phương án đúng (A hoặc B,C,D) ứng với mỗi câu (Mỗi câu 0,5 đ) - lớp 7

Câu 1.
Ngành sản xuất nơng nghiệm chun mơn hoa của các nước ven địa trung hải là
A.
Trồng cây ăn quả
B.
Chăn ni bò lợn
C.
Trơng cây lương thực
D.
Chăn ni cừu dê
Câu 2.
Mơi trường ơn đới sơng nhiều nước nước về
A.
Mùa xn - hạ
B.
Mùa xn
C.
Mùa thu - đơng
D.
Mùa đơng
Câu 3.
Thực vật tiêu biểu cho vùng Đơng Nam Âu và Bắc Biển Đen là
A.
Rừng lá cứng cây bụi

B.
Rừng hỗn giao
C.
Rừng lá kim
D.
Thảo ngun
Câu 4.
Đặc điểm phân bố của các mơi trường tự nhiên ở châu Phi là :
A.
Các mơi trường đối xứng nhau qua xích đạo
B.
Càng gần chí tuyến , lượng mưa càng lớn
C.
Càng gần xích đạo , nhiệt độ càng thấp
Câu 5.
Xếp theo thứ tự thời gian nhập cư vào châu Mĩ lần lượt là các chủng tộc :
A.
Mơn-gơ-lơ-it , Ơ-rơ-pê-ơ-it , Nê-grơ-it
B.
Ơ-rơ-pê-ơ-it , Mơn-gơ-lơ-it , Nê-grơ-it
C.
Nê-grơ-it , Mơn-gơ-lơ-it , Ơ-rơ-pê-ơ-it
D.
Mơn-gơ-lơ-it , Nê-grơ-it , Ơ-rơ-pê-ơ-it
Câu 6.
Nơi có mật độ dân số thấp nhất Châu Âu (dưới 25 người/km
2
) là:
A.
Vùng có khí hậu ơn đới lục địa

B.
Khí hậu nóng khơ khắc nghiệt
C.
Địa hình núi cao hiểm trở, nằm ở vùng phía Bắc vĩ độ 60
o
B
D.
Nằm sâu trong lục địa
Câu 7.
Khu vực có mật độ dân số từ 1 - 10 người/km
2
của lục địa Bắc Mĩ phần lớn nằm ở :
A.
Phía tây kinh tuyến 100
0
T
B.
Phía nam vĩ tuyến 60
0
B
C.
Phía bắc vĩ tuyến 60
0
B
D.
Phía Đơng kinh tuyến 100
0
T
Câu 8.
Sự thay đổi nơi cư trú của con người tới một quốc gia, một khu vực khác

A.
Nhập cư
B.
Đinh cư
C.
Du cư
D.
Di cư
Câu 9.
Đồng bằng nào lớn nhất Châu Âu
A.
Đồng bằng Pháp
B.
Đồng bằng trung lưu sơng Đa-nuyn
C.
Đồng bằng Đơng Âu
D.
Đồng bằng Bắc Âu
Câu 10.
Mơi trường ơn đới lục địa ở Châu Âu thực vật thay đổi theo thứ tự từ Bắc xuống Nam theo thứ tự là
A.
Rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao, thảo ngun
B.
Đơng rêu, rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng, thảo ngun
C.
Thảo ngun, rừng là cứng, rừng hỗn giao, rừng lákim
D.
Đơng rêu, rừng hỗn giao, rừng lá rộng, rừng lá kim
Tự luận:
câu 1.Châu Âu có các kiểu mơi trường tự nhiên nào? Nêu sự phân bố và đặc điểm của mơi trường ơn đới

lục địa (2,5 điểm)
câu 2.Nêu đặc điểm của dân cư Châu Âu (2,5điểm )
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Địa lý lớp 7
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~
Mã đề: 672
Hãy chọn phương án đúng (A hoặc B,C,D) ứng với mỗi câu (Mỗi câu 0,5 đ) - lớp 7

Câu 1.
Đặc điểm phân bố của các mơi trường tự nhiên ở châu Phi là :
A.
Các mơi trường đối xứng nhau qua xích đạo
B.
Càng gần chí tuyến , lượng mưa càng lớn
C.
Càng gần xích đạo , nhiệt độ càng thấp
Câu 2.
Xếp theo thứ tự thời gian nhập cư vào châu Mĩ lần lượt là các chủng tộc :
A.
Ơ-rơ-pê-ơ-it , Mơn-gơ-lơ-it , Nê-grơ-it
B.

Mơn-gơ-lơ-it , Ơ-rơ-pê-ơ-it , Nê-grơ-it
C.
Mơn-gơ-lơ-it , Nê-grơ-it , Ơ-rơ-pê-ơ-it
D.
Nê-grơ-it , Mơn-gơ-lơ-it , Ơ-rơ-pê-ơ-it
Câu 3.
Đồng bằng nào lớn nhất Châu Âu
A.
Đồng bằng Đơng Âu
B.
Đồng bằng trung lưu sơng Đa-nuyn
C.
Đồng bằng Bắc Âu
D.
Đồng bằng Pháp
Câu 4.
Ngành sản xuất nơng nghiệm chun mơn hoa của các nước ven địa trung hải là
A.
Chăn ni cừu dê
B.
Trơng cây lương thực
C.
Chăn ni bò lợn
D.
Trồng cây ăn quả
Câu 5.
Thực vật tiêu biểu cho vùng Đơng Nam Âu và Bắc Biển Đen là
A.
Rừng lá cứng cây bụi
B.

Thảo ngun
C.
Rừng hỗn giao
D.
Rừng lá kim
Câu 6.
Khu vực có mật độ dân số từ 1 - 10 người/km
2
của lục địa Bắc Mĩ phần lớn nằm ở :
A.
Phía tây kinh tuyến 100
0
T
B.
Phía Đơng kinh tuyến 100
0
T
C.
Phía nam vĩ tuyến 60
0
B
D.
Phía bắc vĩ tuyến 60
0
B
Câu 7.
Mơi trường ơn đới sơng nhiều nước nước về
A.
Mùa xn
B.

Mùa đơng
C.
Mùa thu - đơng
D.
Mùa xn - hạ
Câu 8.
Mơi trường ơn đới lục địa ở Châu Âu thực vật thay đổi theo thứ tự từ Bắc xuống Nam theo thứ tự là
A.
Đơng rêu, rừng hỗn giao, rừng lá rộng, rừng lá kim
B.
Rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao, thảo ngun
C.
Đơng rêu, rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng, thảo ngun
D.
Thảo ngun, rừng là cứng, rừng hỗn giao, rừng lákim
Câu 9.
Nơi có mật độ dân số thấp nhất Châu Âu (dưới 25 người/km
2
) là:
A.
Khí hậu nóng khơ khắc nghiệt
B.
Vùng có khí hậu ơn đới lục địa
C.
Địa hình núi cao hiểm trở, nằm ở vùng phía Bắc vĩ độ 60
o
B
D.
Nằm sâu trong lục địa
Câu 10.

Sự thay đổi nơi cư trú của con người tới một quốc gia, một khu vực khác
A.
Nhập cư
B.
Di cư
C.
Du cư
D.
Đinh cư
Tự luận:
câu 1.Châu Âu có các kiểu mơi trường tự nhiên nào? Nêu sự phân bố và đặc điểm của mơi trường ơn đới
lục địa (2,5 điểm)
câu 2.Nêu đặc điểm của dân cư Châu Âu (2,5điểm )
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Địa lý lớp 7
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~
Mã đề: 663
Hãy chọn phương án đúng (A hoặc B,C,D) ứng với mỗi câu (Mỗi câu 0,5 đ) - lớp 7

Câu 1.
Mơi trường ơn đới lục địa ở Châu Âu thực vật thay đổi theo thứ tự từ Bắc xuống Nam theo thứ tự là

A.
Đơng rêu, rừng hỗn giao, rừng lá rộng, rừng lá kim
B.
Đơng rêu, rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng, thảo ngun
C.
Thảo ngun, rừng là cứng, rừng hỗn giao, rừng lákim
D.
Rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao, thảo ngun
Câu 2.
Xếp theo thứ tự thời gian nhập cư vào châu Mĩ lần lượt là các chủng tộc :
A.
Mơn-gơ-lơ-it , Ơ-rơ-pê-ơ-it , Nê-grơ-it
B.
Nê-grơ-it , Mơn-gơ-lơ-it , Ơ-rơ-pê-ơ-it
C.
Ơ-rơ-pê-ơ-it , Mơn-gơ-lơ-it , Nê-grơ-it
D.
Mơn-gơ-lơ-it , Nê-grơ-it , Ơ-rơ-pê-ơ-it
Câu 3.
Sự thay đổi nơi cư trú của con người tới một quốc gia, một khu vực khác
A.
Đinh cư
B.
Nhập cư
C.
Du cư
D.
Di cư
Câu 4.
Khu vực có mật độ dân số từ 1 - 10 người/km

2
của lục địa Bắc Mĩ phần lớn nằm ở :
A.
Phía Đơng kinh tuyến 100
0
T
B.
Phía bắc vĩ tuyến 60
0
B
C.
Phía tây kinh tuyến 100
0
T
D.
Phía nam vĩ tuyến 60
0
B
Câu 5.
Ngành sản xuất nơng nghiệm chun mơn hoa của các nước ven địa trung hải là
A.
Trồng cây ăn quả
B.
Chăn ni bò lợn
C.
Chăn ni cừu dê
D.
Trơng cây lương thực
Câu 6.
Nơi có mật độ dân số thấp nhất Châu Âu (dưới 25 người/km

2
) là:
A.
Vùng có khí hậu ơn đới lục địa
B.
Khí hậu nóng khơ khắc nghiệt
C.
Nằm sâu trong lục địa
D.
Địa hình núi cao hiểm trở, nằm ở vùng phía Bắc vĩ độ 60
o
B
Câu 7.
Mơi trường ơn đới sơng nhiều nước nước về
A.
Mùa đơng
B.
Mùa xn
C.
Mùa thu - đơng
D.
Mùa xn - hạ
Câu 8.
Thực vật tiêu biểu cho vùng Đơng Nam Âu và Bắc Biển Đen là
A.
Rừng lá kim
B.
Rừng hỗn giao
C.
Thảo ngun

D.
Rừng lá cứng cây bụi
Câu 9.
Đồng bằng nào lớn nhất Châu Âu
A.
Đồng bằng Bắc Âu
B.
Đồng bằng Pháp
C.
Đồng bằng trung lưu sơng Đa-nuyn
D.
Đồng bằng Đơng Âu
Câu 10.
Đặc điểm phân bố của các mơi trường tự nhiên ở châu Phi là :
A.
Càng gần xích đạo , nhiệt độ càng thấp
B.
Càng gần chí tuyến , lượng mưa càng lớn
C.
Các mơi trường đối xứng nhau qua xích đạo
Tự luận:
câu 1.Châu Âu có các kiểu mơi trường tự nhiên nào? Nêu sự phân bố và đặc điểm của mơi trường ơn đới
lục địa (2,5 điểm)
câu 2.Nêu đặc điểm của dân cư Châu Âu (2,5điểm )

×