Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Kiểm tra anh văn 7 học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.48 KB, 21 trang )

Chương trình : Trắc nghiệm-Soạn thảo trắc nghiệm trên máy vi tính
Lập trình: Phạm Văn Trung-Gv Trường THPT Bình Phú-Bình Dương.
Chương trình khởi tạo : 8 bản in !
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Anh văn lớp 7
(
Thời gian : 45 phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 21. ;   /   =   ~ 31. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 22. ;   /   =   ~ 32. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 23. ;   /   =   ~ 33. ;   /   =   ~
04. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 24. ;   /   =   ~ 34. ;   /   =   ~
05. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~ 35. ;   /   =   ~
06. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~ 26. ;   /   =   ~ 36. ;   /   =   ~
07. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~ 37. ;   /   =   ~
08. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~ 38. ;   /   =   ~
09. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~ 39. ;   /   =   ~
10. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~ 30. ;   /   =   ~
Mã đề: 424
I. từ câu 1 đến câu 4:Hãy chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại
Câu 1. A. Diver B. Slice C. Lifeguard D. Spinach
Câu 2. A. Addictive B. Awake C. Arcade D. Scale
Câu 3. A. Cartoon B. Outdoors C. Coop D. Spoon
Câu 4. A. What B. Where C. Who D. When
II. từ câu 5 đến câu 23: Chọn từ đúng nhất (A,B,C hoặc D) để điền vào chỗ trống :

Câu 5.


The village was ………………and there was only a ………………..traffic.
A.
Noisy- much
B.
Quiet-much
C.
Quiet- little
Câu 6.
Don't spend ………………of your time in the arcades.
A.
Too many
B.
Too much
C.
So many
Câu 7.
Young people should take part……………………activities with others.
A.
On
B.
In
C.
At
Câu 8.
When you have a toothache,you should go to the ………………….
A.
Nurse's
B.
Doctor's
C.

Dentist's
Câu 9.
She ought to ……….her homework before going to bed.
A.
Finished
B.
Finish
C.
Finishing
Câu 10.
I hate the …………………..and the ……………...road here.
A.
Busy- noise
B.
Noise-busy
C.
Noisy- busy
Câu 11.
She hates fish. ………………do I.
A.
So
B.
To
C.
Either
Câu 12.
Hoa gets ……………….to the busy city traffic.
A.
Use
B.

Uses
C.
Used
Câu 13.
Children should …………………….outdoors.
A.
Invent
B.
Spent
C.
Play
Câu 14.
You should eat well, do exercise ………………..fit and healthy.
A.
To show
B.
To keep
C.
To be
Câu 15. She began to go ………………..more often in the evening.
A. In B. To C. Out
Câu 16. He's a …………………volleyball player.
A. Skillful B. Skill C. Skillfully
Câu 17. Video can be ………………..
A. Wonderful B. Interesting C. Addictive
Câu 18. Teenagers like to hear the ………………. Pop music.
A. Later B. Late C. Latest
Câu 19. Before I moved here, I ……………….in the village near Hue.
A. Lived B. To live C. Live
Câu 20. Children enjoy watching………………..

A. Cartoons B. Reports C. News
Câu 21. With special breathing equipment, a diver can…………… underwater for a long time.
A. Stay B. Live C. Stand
Câu 22. The noise keeps me awake …………………night.
A. At B. On C. In
Câu 23. What is the ……………….with you?
A. The matter B. Matter C. Wrong
III. Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn phương án đúng ( Ahoặc B, C) cho mỗi khoảng trống từ câu 24 đến câu 33 :
(0,25 ms)
Most of the world's surface ... (24) ........ water.We may know the land very ... (25) ........ but we know very ... (26) ........
about the oceans. Until recently, man could not stay underwater for too long. A pearl diver , ... (27) ........ example,
couldn't stay underwater for longer ... (28) ........ two minutes. But now, with special ... (29) ........ equipment, a diver
can stay underwater for a long time. After the. ... (30) ........ of this equipment, man could swim freely underwater and
scuba-diving became a sport.
A Frenchman, Jacques Cousteau(1910-1997) invented a deep - sea diving vessel, he. ... (31) ........ explore the oceans
of the world and study underwater life.
Now e can explore the oceans,using. ... (32) ........ TV camera as well. We can learn more about the undersea
world. ... (33) ........ to this invention.
Câu 24. A. Be B. Are C. Is
Câu 25. A. Clear B. Well C. Good
Câu 26. A. Little B. Few C. A little
Câu 27. A. For B. In C. As
Câu 28. A. Than B. More C. To
Câu 29. A. Breathed B. Breath C. Breathing
Câu 30. A. Invent B. Inventing C. Invention
Câu 31. A. Able to B. Could C. Can
Câu 32. A. Speciale B. Special C. Specially
Câu 33.
A.
Thanking

B.
Thanks
C.
Thank
IV. từ câu 34 đến câu 39: Hãy tìm một lỗi sai trong các phần gạch duới A,B,C hoặc D.(1,5ms)
Câu 34.
They should not spend many time on these games.
A B C D
Câu 35. Everything are good for you.
A B C D
Câu 36.
Thirty years ago in Viet Nam, very few people have TV set.
A B C D
Câu 37. Whatever you do, your cold will last for a few day and dis appear
A B C D
Câu 38.
She wanted buying another TV for herself.
A B C D
Câu 39. Spinach is very good for you , but you must wash it careful.
A B C D
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Anh văn lớp 7
(
Thời gian : 45 phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 21. ;   /   =   ~ 31. ;   /   =   ~

02. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 22. ;   /   =   ~ 32. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 23. ;   /   =   ~ 33. ;   /   =   ~
04. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 24. ;   /   =   ~ 34. ;   /   =   ~
05. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~ 35. ;   /   =   ~
06. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~ 26. ;   /   =   ~ 36. ;   /   =   ~
07. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~ 37. ;   /   =   ~
08. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~ 38. ;   /   =   ~
09. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~ 39. ;   /   =   ~
10. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~ 30. ;   /   =   ~
Mã đề: 415
I. từ câu 1 đến câu 19: Chọn từ đúng nhất (A,B,C hoặc D) để điền vào chỗ trống :

Câu 1.
Video can be ………………..
A.
Interesting
B.
Wonderful
C.
Addictive
Câu 2.
What is the ……………….with you?
A.
Wrong
B.
Matter
C.
The matter
Câu 3.
Children enjoy watching………………..

A.
News
B.
Cartoons
C.
Reports
Câu 4.
Young people should take part……………………activities with others.
A.
At
B.
On
C.
In
Câu 5.
You should eat well, do exercise ………………..fit and healthy.
A.
To be
B.
To keep
C.
To show
Câu 6.
Don't spend ………………of your time in the arcades.
A.
Too much
B.
So many
C.
Too many

Câu 7.
Teenagers like to hear the ………………. Pop music.
A.
Later
B.
Late
C.
Latest
Câu 8.
Hoa gets ……………….to the busy city traffic.
A.
Use
B.
Used
C.
Uses
Câu 9.
Before I moved here, I ……………….in the village near Hue.
A.
Live
B.
To live
C.
Lived
Câu 10.
She hates fish. ………………do I.
A.
Either
B.
To

C.
So
Câu 11.
She ought to ……….her homework before going to bed.
A.
Finishing
B.
Finish
C.
Finished
Câu 12.
When you have a toothache,you should go to the ………………….
A.
Dentist's
B.
Nurse's
C.
Doctor's
Câu 13.
Children should …………………….outdoors.
A.
Play
B.
Spent
C.
Invent
Câu 14. She began to go ………………..more often in the evening.
A. In B. Out C. To
Câu 15. The noise keeps me awake …………………night.
A. At B. In C. On

Câu 16. He's a …………………volleyball player.
A. Skillfully B. Skillful C. Skill
Câu 17. With special breathing equipment, a diver can…………… underwater for a long time.
A. Stay B. Live C. Stand
Câu 18. The village was ………………and there was only a ………………..traffic.
A. Quiet- little B. Quiet-much C. Noisy- much
Câu 19. I hate the …………………..and the ……………...road here.
A. Noisy- busy B. Noise-busy C. Busy- noise
II. Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn phương án đúng ( Ahoặc B, C) cho mỗi khoảng trống từ câu 20 đến câu 29 :
(0,25 ms)
Most of the world's surface ... (20) ........ water.We may know the land very ... (21) ........ but we know very ... (22) ........
about the oceans. Until recently, man could not stay underwater for too long. A pearl diver , ... (23) ........ example,
couldn't stay underwater for longer ... (24) ........ two minutes. But now, with special ... (25) ........ equipment, a diver
can stay underwater for a long time. After the. ... (26) ........ of this equipment, man could swim freely underwater and
scuba-diving became a sport.
A Frenchman, Jacques Cousteau(1910-1997) invented a deep - sea diving vessel, he. ... (27) ........ explore the oceans
of the world and study underwater life.
Now e can explore the oceans,using. ... (28) ........ TV camera as well. We can learn more about the undersea
world. ... (29) ........ to this invention.
Câu 20. A. Is B. Be C. Are
Câu 21. A. Well B. Good C. Clear
Câu 22. A. A little B. Few C. Little
Câu 23. A. For B. In C. As
Câu 24. A. To B. More C. Than
Câu 25. A. Breath B. Breathing C. Breathed
Câu 26. A. Inventing B. Invention C. Invent
Câu 27. A. Can B. Could C. Able to
Câu 28. A. Special B. Speciale C. Specially
Câu 29.
A.

Thanking
B.
Thanks
C.
Thank
III. từ câu 30 đến câu 33:Hãy chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại
Câu 30. A.
Lifeguard
B.
Slice
C.
Spinach
D.
Diver
Câu 31. A.
Spoon
B.
Coop
C.
Outdoors
D.
Cartoon
Câu 32. A.
When
B.
Where
C.
Who
D.
What

Câu 33. A.
Awake
B.
Arcade
C.
Addictive
D.
Scale
IV. từ câu 34 đến câu 39: Hãy tìm một lỗi sai trong các phần gạch duới A,B,C hoặc D.(1,5ms)
Câu 34.
Spinach is very good for you , but you must wash it careful.
A B C D
Câu 35. Thirty years ago in Viet Nam, very few people have TV set.
A B C D
Câu 36.
Everything are good for you.
A B C D
Câu 37. They should not spend many time on these games.
A B C D
Câu 38.
Whatever you do, your cold will last for a few day and dis appear
A B C D
Câu 39. She wanted buying another TV for herself.
A B C D
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Anh văn lớp 7
(
Thời gian : 45 phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................

Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 21. ;   /   =   ~ 31. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 22. ;   /   =   ~ 32. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 23. ;   /   =   ~ 33. ;   /   =   ~
04. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 24. ;   /   =   ~ 34. ;   /   =   ~
05. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~ 35. ;   /   =   ~
06. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~ 26. ;   /   =   ~ 36. ;   /   =   ~
07. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~ 37. ;   /   =   ~
08. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~ 38. ;   /   =   ~
09. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~ 39. ;   /   =   ~
10. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~ 30. ;   /   =   ~
Mã đề: 406
I. Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn phương án đúng ( Ahoặc B, C) cho mỗi khoảng trống từ câu 1 đến câu 10 : (0,25
ms)
Most of the world's surface ... (1) ........ water.We may know the land very ... (2) ........ but we know very ... (3) ........
about the oceans. Until recently, man could not stay underwater for too long. A pearl diver , ... (4) ........ example,
couldn't stay underwater for longer ... (5) ........ two minutes. But now, with special ... (6) ........ equipment, a diver can
stay underwater for a long time. After the. ... (7) ........ of this equipment, man could swim freely underwater and scuba-
diving became a sport.
A Frenchman, Jacques Cousteau(1910-1997) invented a deep - sea diving vessel, he. ... (8) ........ explore the oceans
of the world and study underwater life.
Now e can explore the oceans,using. ... (9) ........ TV camera as well. We can learn more about the undersea
world. ... (10) ........ to this invention.
Câu 1. A. Are B. Is C. Be
Câu 2. A. Clear B. Well C. Good
Câu 3. A. A little B. Few C. Little
Câu 4. A. In B. As C. For
Câu 5. A. More B. To C. Than

Câu 6. A. Breathing B. Breath C. Breathed
Câu 7. A. Invention B. Invent C. Inventing
Câu 8. A. Could B. Can C. Able to
Câu 9. A. Specially B. Special C. Speciale
Câu 10.
A.
Thanks
B.
Thank
C.
Thanking
II. từ câu 11 đến câu 14:Hãy chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại
Câu 11. A.
Addictive
B.
Awake
C.
Scale
D.
Arcade
Câu 12. A.
Who
B.
Where
C.
When
D.
What
Câu 13. A.
Coop

B.
Outdoors
C.
Spoon
D.
Cartoon
Câu 14. A.
Slice
B.
Diver
C.
Spinach
D.
Lifeguard
III. từ câu 15 đến câu 33: Chọn từ đúng nhất (A,B,C hoặc D) để điền vào chỗ trống :

Câu 15.
Children should …………………….outdoors.
A.
Spent
B.
Invent
C.
Play
Câu 16.
Before I moved here, I ……………….in the village near Hue.
A.
Live
B.
Lived

C.
To live
Câu 17.
With special breathing equipment, a diver can…………… underwater for a long time.
A.
Stand
B.
Live
C.
Stay
Câu 18.
You should eat well, do exercise ………………..fit and healthy.
A.
To be
B.
To show
C.
To keep
Câu 19.
The noise keeps me awake …………………night.
A.
At
B.
On
C.
In
Câu 20.
She began to go ………………..more often in the evening.
A.
In

B.
To
C.
Out
Câu 21.
Hoa gets ……………….to the busy city traffic.
A.
Used
B.
Use
C.
Uses
Câu 22.
Teenagers like to hear the ………………. Pop music.
A.
Latest
B.
Late
C.
Later
Câu 23.
Children enjoy watching………………..
A.
Cartoons
B.
News
C.
Reports
Câu 24.
Don't spend ………………of your time in the arcades.

A.
So many
B.
Too much
C.
Too many
Câu 25.
She ought to ……….her homework before going to bed.
A.
Finish
B.
Finishing
C.
Finished
Câu 26.
Video can be ………………..
A.
Wonderful
B.
Addictive
C.
Interesting
Câu 27.
I hate the …………………..and the ……………...road here.
A.
Noisy- busy
B.
Noise-busy
C.
Busy- noise

Câu 28.
She hates fish. ………………do I.
A.
Either
B.
To
C.
So
Câu 29.
What is the ……………….with you?
A.
The matter
B.
Wrong
C.
Matter
Câu 30.
Young people should take part……………………activities with others.
A.
In
B.
At
C.
On
Câu 31.
The village was ………………and there was only a ………………..traffic.
A.
Quiet- little
B.
Noisy- much

C.
Quiet-much
Câu 32.
He's a …………………volleyball player.
A.
Skill
B.
Skillful
C.
Skillfully
Câu 33.
When you have a toothache,you should go to the ………………….
A.
Dentist's
B.
Nurse's
C.
Doctor's
IV. từ câu 34 đến câu 39: Hãy tìm một lỗi sai trong các phần gạch duới A,B,C hoặc D.(1,5ms)
Câu 34.
Spinach is very good for you , but you must wash it careful.
A B C D
Câu 35. Thirty years ago in Viet Nam, very few people have TV set.
A B C D
Câu 36.
Whatever you do, your cold will last for a few day and dis appear
A B C D
Câu 37. She wanted buying another TV for herself.
A B C D
Câu 38.

Everything are good for you.
A B C D
Câu 39. They should not spend many time on these games.
A B C D
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Anh văn lớp 7
(
Thời gian : 45 phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 21. ;   /   =   ~ 31. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 22. ;   /   =   ~ 32. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 23. ;   /   =   ~ 33. ;   /   =   ~
04. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 24. ;   /   =   ~ 34. ;   /   =   ~
05. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~ 35. ;   /   =   ~
06. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~ 26. ;   /   =   ~ 36. ;   /   =   ~
07. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~ 37. ;   /   =   ~
08. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~ 38. ;   /   =   ~
09. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~ 39. ;   /   =   ~
10. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~ 30. ;   /   =   ~
Mã đề: 397
I. từ câu 1 đến câu 4:Hãy chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại
Câu 1. A. Lifeguard B. Diver C. Slice D. Spinach
Câu 2. A. What B. Who C. Where D. When
Câu 3. A. Spoon B. Outdoors C. Cartoon D. Coop
Câu 4. A. Scale B. Arcade C. Awake D. Addictive
II. Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn phương án đúng ( Ahoặc B, C) cho mỗi khoảng trống từ câu 5 đến câu 14 : (0,25

ms)
Most of the world's surface ... (5) ........ water.We may know the land very ... (6) ........ but we know very ... (7) ........
about the oceans. Until recently, man could not stay underwater for too long. A pearl diver , ... (8) ........ example,
couldn't stay underwater for longer ... (9) ........ two minutes. But now, with special ... (10) ........ equipment, a diver can
stay underwater for a long time. After the. ... (11) ........ of this equipment, man could swim freely underwater and
scuba-diving became a sport.
A Frenchman, Jacques Cousteau(1910-1997) invented a deep - sea diving vessel, he. ... (12) ........ explore the oceans
of the world and study underwater life.
Now e can explore the oceans,using. ... (13) ........ TV camera as well. We can learn more about the undersea
world. ... (14) ........ to this invention.
Câu 5. A. Are B. Be C. Is
Câu 6. A. Clear B. Good C. Well
Câu 7. A. Little B. Few C. A little
Câu 8. A. For B. As C. In
Câu 9. A. Than B. More C. To
Câu 10. A. Breath B. Breathed C. Breathing
Câu 11. A. Inventing B. Invent C. Invention
Câu 12. A. Able to B. Could C. Can
Câu 13. A. Speciale B. Specially C. Special
Câu 14.
A.
Thanks
B.
Thanking
C.
Thank

×