ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
--------------
-------------- --------------
Đề tài :
THIẾT KẾ BỆ THỬ PHANH Ô TÔ
CÓ TẢI TRỌNG DƯỚI 10 TẤN TRÊN MỘT TRỤC
Giáo viên hướng dẫn : T.s Nguyễn Hoàng Việt
Giáo viên duyệt
: Th.s Lê Văn Tụy
K.s Phạm Quốc Thái
Sinh viên thiết kế
Lớp
: Ngô Công Tới
: 02C4
NỘI DUNG
1. MỤC ĐÍCH Ý NGHĨA ĐỀ TÀI.
2. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG PHANH.
3. PHÂN TÍCH CÁC BỆ THỬ PHANH, CHỌN
PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ.
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỆ THỬ PHANH.
5. QUY TRÌNH THỬ PHANH TRÊN BỆ THỬ.
6. CHẨN ĐOÁN HƯ HỎNG HỆ THỐNG PHANH THÔNG QUA KẾT QUẢ KIỂM TRA TRÊN BỆ THỬ.
3. PHÂN TÍCH CÁC BỆ THỬ PHANH, CHỌN PHƯƠNG
ÁN THIẾT KẾ.
CÁC LOẠI BỆ THỬ PHANH
BÃÛ THỈÍ KIÃØU BÀNG TI- TANG QUAY
BÃÛ THỈÍ KIÃØU SN DI ÂÄÜNG
16
13
18
19
17
16
21
20
22
15
13
19
14
23
BÃÛ THỈÍ KIÃØU QUẠN TÊNH
11
02
01
03
BÃÛ THỈÍ KIÃØU HÄÜP GIM TÄÚC CÁN BÀỊNG
04
01
02
04
03
05
05
07
09
08
08
06
06
BÃÛ THỈÍ KIÃØU ÂÄÜNG CÅ CÁN BÀỊNG
10
01
02
BÃÛ THỈÍ KIÃØU QUẠN TÊNH CỌ CM BIÃÚN LỈÛC
03
04
04
03
01
23
07
Ray trỉåüt
21
Con làn
20
Sn di âäüng
19
05
09
Bàng ti
17
Cạp chëu lỉûc
16
Xe kiãø m tra
15
Báûc xe ra vo
14
Ủ âåỵ
12
09
08
07
08
02
Bäü truưn trủc vêt bạnh vêt
Bạnh â
10
Cm biãún lỉûc
09
Cm biãún täúc âäü
08
Bạnh xe thỉí
07
Lỉûc kãú
06
Âäüng cå âiãûn
05
Bäü truưn xêch giỉỵa âäüng cå v häüp gim täúc
03
06
Mọng
11
04
06
Lỉûc kãú
18
13
12
Dáưm ngang
22
Häüp gim täúc
Li håüp
02
Bäü truưn xêch giỉỵa 2 con làn
01
Con làn ma sạt
Tãn gi
Vë trê
SL
Váût liãûu
Ghi chụ
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
THIÃÚ T KÃÚ BÃÛ THỈÍ PHANH Ä TÄ
Nh. vủ
Th. kãú
H v tãn
Ng. C. Tåïi
GVHD Ng. H. Viãût
GVD
Lã Vàn Tủy
GVD
Ph. Q. Thại
K
Ngy
MÄÜT SÄÚ LOẢI
BÃÛ THỈÍ
Tè lãû:
Tåì säú: 01
Säú tåì: 07
Khoa:
Cå khê giao thäng
Låïp:
02C4
3. PHÂN TÍCH CÁC BỆ THỬ PHANH, CHỌN PHƯƠN
G ÁN THIẾT KẾ.
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ BỆ THỬ
8
9
2
10
7
6
1
5
1. Động cơ điện; 2. Hộp giảm tốc; 3. Cảm biến lực phanh;
4
3
4. Bánh xe kiểm tra; 5. Con
lăn chủ động; 6. Con lăn trơn;
7. Cảm biến tốc độ; 8. Con lăn bi động; 9. Bộ truyền xích;
10. Máy in; 11. Bảng hiển thị; 12. Máy tính.
11
12
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỆ THỬ PHANH.
CÁC PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ CON LĂN
1
1
ωbx
3
O3
ω3
ωbx
3
O1
2
O2
ω2
O3
2
O1
O2
ω3
ω2
a
a)
b)
1
1
3
ωbx
3
O1
O3
ω3
ωbx
2
O2
2
O1
ω2
O3
ω3
O2
ω2
a
a) Các con lăn có đường kính bằng nhau bố trí ngang nhau.
b) Các con lăn
c) có đường kính bằng nhau bố trí lệch
d) nhau.
c) Các con lăn có đường kính khác nhau bố trí ngang nhau.
d) Các con lăn có đường kính khác nhau bố trí lệch nhau.
1. Bánh xe kiểm tra; 2. Con lăn sau; 3. Con lăn trước.
* Chọn phương án: hình b.
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỆ THỬ PHANH.
H
SƠ ĐỒ TÍNH KHOẢNG CÁCH THỬ NHỎ NHẤT
B
a
Lmin
Lmin = Bo - 2.B/2 - 2.a = 800 mm
Trong đó:
B o
Bo: chiều rộng cơ sở của ô tô
B: chiều rộng cơ sở của lốp xe.
a: khoảng cách an toàn giữa lốp xe và thành bệ.
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỆ THỬ PHANH.
SƠ ĐỒ TÍNH KHOẢNG CÁCH THỬ LỚN NHẤT
B
Bo
Lmax
B = Bo + 2.B + 2.a = 3000 mm.
Trong đó:
a cơ sở của ô tô
Bo: chiều rộng
Bo
Lmax
B: chiều rộng cơ sở của lốp xe.
a: khoảng cách an toàn giữa lốp xe và thành bệ.
a
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỆ THỬ PHANH.
ĐỒ THỊ QUAN HỆ ĐỘ TRƯỢT BÁNH XE THEO TỶ SỐ
a= Dcl/Dbx
S (%)
T
80
60
40
20
Chọn: a = 0,27
Dcl = 2.a.Rbx = 306,18
0,2
Chọn: Dcl = 300 mm.
0,4
0,6
0,8
a(%)
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỆ THỬ PHANH.
BỀ MẶT CON LĂN
3
5
1
4
1
2
2
a)
b)
a) Con lăn có bề mặt khía nhám.
b) Con lăn có bề mặt phủ vật liệu ma sát.
1. Trục con lăn; 2. Xương chịu lực; 3. Rảnh khía tạo độ nhám;
4. Vật liệu ma sát; 5. Lưới kim loại.
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỆ THỬ PHANH.
ĐỘNG HỌC CỦA BÁNH XE TRÊN BỆ THỬ
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỆ THỬ PHANH.
SƠ ĐỒ TÍNH ỔN ĐỊNH BÁNH XE
1
Mp
ωbx
Pϕ1
t
G.tgα
Ps
o
α
.
R
3
G
2
ωc
P
G/cosα
t
ϕ1
B
A
Pϕ2=0
t
o1
ωc
o2
* Điều kiện ổn định: G.tgα + Ps -Ptϕ 1.cosα ≥0
tg α ≥ ϕ -fms.(Gs/G)
→ α = 26o
* Điều kiện vượt dốc: Pkmax ≥ Pf+Pi
tgβ ≤ ϕ -fc.(1 +Gs/G)
→ β = 30o
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỆ THỬ PHANH.
SƠ ĐỒ TÍNH KÍCH THƯỚC BỐ TRÍ CON LĂN
1
3
A
γ
2
B
γ
H K
O1
Ta có:
M
γ
O2
?
a
F
O1M = O2M
L
(0,5.Dcl+Rbmax).sin(
ϕ -γ) = (0,5.Dcl+Rbmin).sin(β+γ)
γ = 5o41’
a =L.tg γ = 47 mm.
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỆ THỬ PHANH.
KẾT CẤU CON LĂN
8
9
7
6
5
A A
A
φ240
φ150
φ300
φ70
φ65
φ100
30 55
A
1100
40
1.Then lắp bánh xích; 2. Bề mặt ma sát; 3. Xương con lăn;
4. Trục con lăn; 5. May ơ
4. TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỆ THỬ PHANH.
KẾT CẤU HỘP GIẢM TỐC
A
A-A
01
16
17
18
23
24
25
26
19
B
20
02
45x14x9
21
B
300
210
Þ 50
φ50 H7/k6
φ100 H7/js6
φ50 D8/k6
φ55H7/js6
φ60 K7/h6
φ110H7/js6
φ40 H7/k6
φ80H7/js6
φ35 H7/k6
φ40 K7/h6
φ40 H7/k6
φ70 Η7/js6
80
A
φ20H7/k6
φ60 H7/js6
φH7/js6
φ30 H7/k6
φ25 H7/k6
φ22 D8/k6
φ60 H7/js6
φ20 H7/k6
03
D
04
05
180
300
420
06
07
08
09
345
10
11
12
22
13
14
Theo D
B-B
12
23
THÄNG SÄÚ
KTHÛ
T
15
Bạ nh ràng bë âäüng cáúp trung gian
Thäng säú
Cáúp nhanh
Z1
Cáúp tr. gian
Trủc trung gian 1
Thẹ p 45
ÄØ bi chàûn
Thẹp äø làn
23
Bạ nh ràng bë âäüng cáúp nhanh
Thẹ p 45
22
ÄØ bi âåỵ lng cáưu 2 dy
Thẹp äø làn
21
Mọc náng
Thẹp CT3
20
Gäúi âåỵ trủc häüp gim täúc
Thẹp CT3
19
Nàõp âáưu trủc thỉï cáúp
Thẹp CT3
Bạnh ràng bë âäün g cáúp cháûm
Thẹp 45
17
ÄØ bi chàûn
Thẹp äø làn
Cáúp cháûm
16
Bạnh ràng âáưu trủc âäüng cå âiãûn
Thẹp 45
15
Nụt thàm dáưu
Thẹp CT3
14
Z'1
Z2
Z'2
Z3
Säú ràng Z
28
48
22
55
18
72
Dc
56,7
97,3
45,7
114,3
56,4
45
38
45
o
o
o
o
Mäâun m
2
Chiãưu räüng B
45
Gọc nghiãng β
9 15'
o
38
o
Z'3
3
2
9 15'
Thẹ p 45
25
24
18
245
φ23 H7/k6
φ60 H7/js6
φ20 H7/k6
φ20 H7/k6
25
φ60 Η7/js6
24
26
Bu läng x dáưu
Thẹp CT3
13
Bạnh ràng bë âäüng cáú p trung gian
12
Trủc thỉï cáúp
Thẹp 45
ÄØ bi chàûn
Thẹp äø làn
Bạnh ràng ch âäüng cáúp cháûm
Thẹ p 45
Thẹ p 45
11
10
225,6
09
ÄØ bi chàûn
Thẹp äø làn
Bạnh ràng bë âäüng cáú p trung gian
Thẹp 45
38
07
15 45' 15 45' 16 46' 16 46'
08
Trủc trung gian 2
Thẹ p 45
06
ÄØ bi chàûn
Thẹp äø làn
05
V ng bêt
Cao su
04
ÄØ bi chàûn
Thẹp äø làn
03
Âãûm hm chỉỵ C
02
Trủc âäüng cå âiãûn
01
Nàõp âäüng cå âiãûn
Thẹp CT3
Thẹp 45
GX 15-32
Tãn gi
Vë trê
SL
Váût liãûu
Ghi chụ
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
270
THIÃÚT KÃÚ BÃÛ THỈÍ PHANH Ä TÄ
Nh. vủ
Th.kãú
H v tãn
Ng. Cäng Tåïi
GVHD Ng. Hong Viãût
GVD
Lã Vàn Tủy
GVD
Ph. Qúc Thại
K
Ngy
Tè lãû:
HÄÜP GIM TÄÚC
1:1
Tåì säú : 04
Säú tåì: 07
Khoa:
Cå khê giao thäng
Låïp:
02C4
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỆ THỬ PHANH.
KẾT CẤU BỘ TRUYỀN XÍCH
KÃÚT CÁÚU BÄÜ TRUYÃÖN XÊCH
3
2
1
1. Gối đỡ trục.
2. Bộ truyền xích giữa 2 con lăn.
tốc và con lăn chủ động.
3. Bộ truyền xích giữa hộp giảm
4. Bệ móng.
5. Bulông điều chỉnh.
497
6
5
KÃÚT CÁÚU XÊCH ÄÚNG CON LÀN
TL: 5 : 1
6. Trục hộp giảm tốc.
7. Má xích ngoài.
8. Má xích trong.
9. Ống.
31,75
19,05
4
19,05
9,55
11
10
9
7
10. Chốt.
8
11. Con lăn.
4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỆ THỬ PHANH.
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CẢM BIẾN
1
2
4
3
Cảm biến điện trở lực căng.
5
1. Dây dẫn; 2. Lớp cách điện; 3. Cảm biến điện
trở6lực căng; 4. Dây dẫn; 5. Đầu đo;
6. lớp nhựa bảo vệ; 7. Bề mặt khảo sát.
7
5
4
1
2
3
ωcl
Cảm biến điện từ.
1. Nam châm vĩnh cửu; 2. Cuộn dây; 3. Lõi sắt từ; 4. Con lăn trơn; 5. Lổ hổng;
δ: khe hở không khí.
δ
4. TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỆ THỬ PHANH.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
1
7
K
6
8
2
n
3
4
9
P
10
P
11
5
14
13
12
14
Bäü xỉí l trung tám
13
Bäü biãún âäø i ADC
12
Bäü chuøn âäøi RS 232
11
Âäüng cå âiãûn
10
Mạy tênh
09
Mạy in
08
Bng hiãøn thë
07
Bäü vi xỉí l
06
Bäü biãún âäø i dảng sọng vng
05
Bäü khuúch âải tên hiãûu
04
Cm biãún tr ng lỉåüng
03
Cm biãún lỉûc phanh
02
Cm biãún täúc âäü
01
Cm biãún an ton
Vë trê
Tãn gi
SL
Váû t liãûu
Ghi chụ
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
THIÃÚ T KÃÚ BÃÛ THỈÍ PHANH Ä TÄ
Nh . vủ
H v tãn
GVHD Ng. H. Viãût
GVD
Ph. Q. Thại
Th. kãú
Ng. C. Tåïi
K
Ngy
Tè lãû:
SÅ ÂÄƯ HÃÛ THÄÚNG
ÂIÃƯU KHIÃØN
Tåì säú: 05
Säú tåì: 07
Khoa:
Cå khê giao thäng
Låïp:
02C4
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC VỊ KHÁCH QUÝ, CÁC
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN SINH VIÊN ĐÃ QUAN TÂM THEO
DÕI.