Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Vẽ thanh truyền và tính bền thanh truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.59 KB, 18 trang )

Đề bài thiết kế môn học môn đcđt
đề 25
Loại động cơ
Hành trình công tác S
Đờng kính xi lanh D

1D6
180mm
150mm

Số xi lanh i

6

Tỷ số nén

15

Công suất động cơ Nc

200 mã lực

Số vòng quay n

1500 vg/ph

Suất tiêu hao nhiên liệu gc

-- g/ml.h

Góc mở sớm xupap nạp 1



200

Góc đóng muộn xupap nạp 2

48 0

Góc mở sớm xupap thải 3

480

Góc đóng muộn xupap thải 4

200

Góc phun sớm s
áp suất cuối hành trình nạp pa

240
0,09 (MPa)

áp suất khí sót pr

0,105 (MPa)

áp suất cuối hành trình nén pc

3,6 (MPa)

áp suất cực đại pz


5,6 (MPa)

áp suất cuối hành trình dãn nở pb

0,353(MPa)

Khối lợng nhóm piston mnp

5,2 kg

Khối lợng nhóm thanh truyền mtt

5,6 kg

Yêu cầu: Vẽ thanh truyền và tính bền Thanh Truyền.
Giáo viên hớng dẫn
Lê Hoài Đức

1


i. vẽ đồ thị công p-v.
n1 = 1,368 (chỉ số nén đa biến)
n2 = 1,284 (chỉ số giãn nở đa biến)
= 1,5 (tỷ số giãn nở sớm)
p =0.025 (MPa/mm)
v =0.0125 (l/mm)
Vh = S.D2/4 = 0,14.3,14.0,1352/4 = 0,002 (m3) = 2 (l)
Vc =


Vh
2
=
= 0,125 (l).
17 1
1

Va = Vc + Vh = 0,125 + 2 = 2,125 (l).
Lấy lVh = 2R = 160 (mm).( lVh:thể tích làm việc của xi lanh)
Xác định các điểm tính toán :
điểm a (Va ; Pa) = (170 ; 3,4)
điểm b (Vb ; Pb) = (170 ; 11,6)
điểm c (Vc ; Pc) = (10 ; 164)
điểm z (Vz ; Pz) = (10 ; 262,3)
điểm r (Vr ; Pr ) = (10 ; 4,4)
Xác định điểm z :
VZ = .Vc = 1,5.0,125 = 0,1875 (l)

;

lVz' = 15 (mm)

điểm z(15 ; 262,3)
Vẽ các đờng cong ac ; zb qua các điểm trung gian tơng ứng ci, bi .
l1= 50 (mm); l2= 90 (mm); l3= 130 (mm).
n1

V
Pci = Pa a

Vci


l
= Pa a

li

V
Pbi = Pz z
Vbi





n2





n1

.Vc
= Pz
Vbi

n2






.l
= Pz c
li

n2





1, 368

170
Pc1 = 0,085

50

= 0,453( MPa )
2


lPc1= 18 (mm).
1, 368

 170 
Pc 2 = 0,085


 90 

= 0,203( MPa )

lPc2= 8 (mm).
1, 368

 170 
Pc 3 = 0,085

 130 

= 0,123( MPa )

lPc3= 5 (mm).
1, 284

 1,5.10 
Pb1 = 6,5584

 50 

= 2,353( MPa )

lPb1= 94 (mm).
1, 284

 1,5.10 
Pb 2 = 6,5584


 90 

= 1,106( MPa )

lPb2= 44 (mm).
1, 284

 1,5.10 
Pb 3 = 6,5584

 130 

= 0,69( MPa )

lPb3= 28 (mm).
HiÖu ®Ýnh ®å thÞ c«ng b»ng ®êng trßn brich.
VÏ vÒ phÝa §CD ®iÓm O1 mét ®o¹n OO1 = Rλ/2 = 70/2.4 = 8,75 (mm).
HiÖu ®Ýnh b’:
Gãc më sím xupap th¶i ϕ3 = 48o
HiÖu ®Ýnh c’:
Gãc phun sím ϕs = 28o
HiÖu ®Ýnh c’’:
Pc’’ = Pc +

1
(Pz - Pc )
2

= 4,099 +


1
(6,5584 - 4,099)
2

= 4,9188 (MPa)
3


Hiệu đính b:
Pb = Pb -

1
(Pb - Pr)
2

= 0,2905 -

1
(0,2905 - 0,11)
2

= 0,20025 (MPa)
Hiệu đính z:
Pmax tại = 375o
ii. tính toán động học của cơ cấu trục khuỷu thanh
truyền.
ở đây nhiệm vụ chủ yếu của động học cơ cấu trục khuỷu thanh truyền là
nghiên cứu quy luật chuyển động của piston.
2.1. Chuyển vị của piston.

Chuyển vị của piston x đựơc xác định theo công thức sau:
x = R.{(1-cos) +


.(1- cos2)}
4

với x - chuyển vị của piston (mm).
R - bán kính quay trục khuỷu.
R = S/2 = 140/2 = 70 (mm) = 0,07(m).
- góc quay trục khuỷu (o).
Đặt A = (1-cos) +


.(1- cos2)
4

x = R.A
Chọn =

1
4

Lập bảng giá trị:
()
0
10
20
30
40

50

A
x = R.A(mm) ()
0.000
0.000 180
0.019
1.327 190
0.075
5.245 200
0.165
11.566 210
0.286
19.992 220
0.431
30.140 230

A
x = R.A(mm)
2.000
140.000
1.989
139.200
1.954
136.802
1.897
132.809
1.818
127.238
1.716

120.130

4


60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180

0.594
0.768
0.948
1.125
1.295
1.452
1.594
1.716
1.818
1.897
1.954

1.989
2.000

41.563
53.785
66.331
78.750
90.642
101.668
111.563
120.130
127.238
132.809
136.802
139.200
140.000

240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340
350
360


1.594
1.452
1.295
1.125
0.948
0.768
0.594
0.431
0.286
0.165
0.075
0.019
0.000

111.563
101.668
90.642
78.750
66.331
53.785
41.563
30.140
19.992
11.566
5.245
1.327
0.000

160

140
120
100
80
60
40
20
0
0

30 60

90 120 150 180 210 240 270 300 330 360

Hình 1: Đồ thị chuyển vị của Pittong
Ngoài ra độ dịch chuyển x còn đợc xác định bằng phơng pháp hình học :
x = R.{(1-cos) +


.(1- cos2)}
4

4

x1 = R. (1-cos) ;

x2 = R. .(1- cos2)

Vẽ hai vòng tròn R1& R2: àR= 1,4 (mm/mm)
R= 70 (mm) R1= 50 (mm);


4

R. = 4,375 (mm) R2= 3,125 (mm);
2.2. Tốc độ piston.
Tốc độ piston Vp đợc xác định theo công thức:
Vp = R..(sin +


sin2) (m/s).
2

5


Đặt B = sin +


sin2
2

Vp = R..B
= 2.n/60 = 2.1500/60 = 157 (rad/s).
với = 1/4.
Lập bảng giá trị:
()
0
10
20
30

40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180

B
0.000
0.216
0.422
0.608
0.766
0.889
0.974
1.020
1.028
1.000
0.942
0.859
0.758

0.643
0.520
0.392
0.262
0.131
0.000

Vp(m/s)
0.000
2.378
4.642
6.685
8.417
9.772
10.707
11.210
11.293
10.990
10.353
9.444
8.328
7.066
5.711
4.305
2.876
1.439
0.000

B
0.000

-0.131
-0.262
-0.392
-0.520
-0.643
-0.758
-0.859
-0.942
-1.000
-1.028
-1.020
-0.974
-0.889
-0.766
-0.608
-0.422
-0.216
0.000

()
180
190
200
210
220
230
240
250
260
270

280
290
300
310
320
330
340
350
360

Vp(m/s)
0.000
-1.439
-2.876
-4.305
-5.711
-7.066
-8.328
-9.444
-10.353
-10.990
-11.293
-11.210
-10.707
-9.772
-8.417
-6.685
-4.642
-2.378
0.000


15000

10000

5000

0
0

30

60

90

120

150

180

210

240

270

300


330

360

-5000

-10000

-15000

Hình 2: Đồ thị vận tốc Pittong
Ngoài ra tốc độ V của piston còn đợc xác định bằng phơng pháp hình học :
Vp = R..(sin +


sin2)
2

6


V1= R..sin ; V2= R..


sin2 ;
2

Vẽ hai vòng tròn R1& R2: àR= 0,22 (mm/mm)
R. = 11 (mm) R1= 50 (mm);


2

R. . = 1,4 (mm) R2= 6,4 (mm);
2.3. Gia tốc của piston.
Gia tốc của piston Jp đợc xác định theo công thức sau:
Jp = R.2.(cos + .cos2) (m/s2).
Đặt C = cos + .cos2.
Jp = R.2.C
Lập bảng giá trị:

()
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180


C
1.250
1.220
1.131
0.991
0.809
0.599
0.375
0.151
-0.061
-0.250
-0.409
-0.534
-0.625
-0.686
-0.723
-0.741
-0.748
-0.750
-0.750

Jp = R.C
(m/s)
2,156.788
2,104.560
1,951.813
1,709.945
1,396.661
1,034.181

647.036
259.693
-105.726
-431.358
-704.961
-920.571
-1,078.394
-1,183.989
-1,246.852
-1,278.587
-1,290.935
-1,293.873
-1,294.073

()
180
190
200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320

330
340
350
360

C
-0.750
-0.750
-0.748
-0.741
-0.723
-0.686
-0.625
-0.534
-0.409
-0.250
-0.061
0.151
0.375
0.599
0.809
0.991
1.131
1.220
1.250

Jp = R.C
(m/s)
-1,294.073
-1,293.873

-1,290.935
-1,278.587
-1,246.852
-1,183.989
-1,078.394
-920.571
-704.961
-431.358
-105.726
259.693
647.036
1,034.181
1,396.661
1,709.945
1,951.813
2,104.560
2,156.788

7


2500000
2000000
1500000
1000000
500000
0
0

30


60

90

120

150

180

210

240

270

300

330

360

-500000
-1000000
-1500000
-2000000

Hình 3: Đồ thị gia tốc Pittong
Ngoài ra gia tốc JP của piston còn đợc xác định bằng phơng pháp hình học :

Jp = R.2.(cos + .cos2)
J1 = R.2 ;

J2= R.2.

;

Vẽ hai vòng tròn R1& R2: àR= 34 (mm/mm)
R. 2 = 1725 (mm) R1= 51 (mm);
R. 2. = 431 (mm) R2= 12,7 (mm);
III. Tính toán động lực học.
Khi động cơ làm việc, cơ cấu trục khuỷu thanh truyền (CCTKTT) nói
riêng và động cơ nói chung chịu tác dụng của các lục nh lực khí thể, lực quán
tính, trọng lực và lực ma sát. Khi tính toán động lực học, ta chỉ xét các lực có
giá trị lớn là lực khí thể và lực quán tính.
Mục đích của việc tính toán động lực học là xác định các lực do hợp của
hai loại lực trên tác dụng lên CCTKTT và mô men do chúng gây ra để làm cơ
sở cho việc tính toán cân bằng động cơ, tính toán sức bền các chi tiết, nghiên
cứu trạng thái mài mòn và tính toán dao động xoắn của hệ trục khuỷu.
3.1. Lực khí thể Pkt.
Từ đồ thị công P-V ta vẽ đợc đồ thị lực Pkt bằng phơng pháp đồ thị.
3.2. Lực quán tính Pj.
Pj = - mj'.R2(cos + cos2)
mj' - khối lợng chuyển động tịnh tiến quy dẫn trên một đơn vị diện tích đỉnh
piston.
8


mj ' =


mj
Fp

=

mnp + m1
Fp

mnp - Khối lợng nhóm piston; mnp = 4,585 (kg).
m1 - Khối lợng của thanh truyền tập trung ở tâm đầu nhỏ thanh truyền.
lấy

m1 = 0,365.mtt = 0,365.3,65 = 1,332 (kg).
mtt - Khối lợng nhóm thanh truyền.
Fp - Diện tích đỉnh piston
3,14.1352
= 0,0143139 (m2)
4.10 6
4,58 + 1,332
mj ' =
= 413,392 (Kg/m2)
0,0143139

Fp = .D2/4 =

Xây dựng đồ thị Pj bằng phơng pháp Tôlê:
Pjmax = mj' . jmax = mj'.R. .(1+ ). 10-6
= 413,392. 70.10-3. 1572. (1+0,25) . 10-6
= 0,8916 (MPa/m2)
AE= 36 (mm).

Pjmin = -mj' . jmin = mj'.R. .(1- ). 10-6
= 413,392. 70.10-3. 1572. (1-0,25) . 10-6
= -0,535 (MPa/m2)
BF= 21,4 (mm).
Pjtb = -mj' . jtb = mj'.R. .3 . 10-6
= 413,392. 70.10-3. 1572. 3. 0,25) . 10-6
= -0,535 (MPa/m2)
MK= 36 (mm).
3.3. Cộng đồ thị.
P = Pj + Pkt
3.4. Hợp lực và mômen tác dụng lên cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.

9


P kt

N


P tt

A

P

Pk

P tt


Z R
T

O N



P tt
P
P tt

Lực tác dụng trên chốt piston P và nó đẩy thanh truyền (hình 3.1), đợc
xác định theo công thức:
P = Pkt + Pj
Trong đó P đợc phân thành hai thành phần:
Ptt - Tác dụng trên đờng tâm thanh truyền.
N - Tác dụng trên phơng thẳng góc với đờng tâm xylanh.


kt = tt +
Rời Ptt xuống tâm chốt khuỷu rồi phân thành hai thành phần: Lực tiếp
tuyến T và lực pháp tuyến Z.
T = Pttsin( + ) = P sin( + )/cos
Z = Ptt cos( + ) = P cos( + )/cos
(o)
0
30
60
90
120

150
180
210
240

P (mm) sin( + )/cos
-34
0.0000
-34
0.6091
-14
0.9769
6
0.9999
15
0.7551
18.5
0.3909
20
0.0001
19
-0.3908
17
-0.7552

T (mm)
cos( + )/cos
0.00
1.0000
-20.71

0.8030
-13.68
0.3079
6.00
-0.2582
11.33
-0.6921
7.23
-0.9290
0.00
-1.0000
-7.43
-0.9290
-12.84
-0.6921

Z (mm)
-34.00
-27.30
-4.31
-1.55
-10.38
-17.19
-20.00
-17.65
-11.76
10


270

300
330
360
390
420
450
480
510
540
570
600
630
660
690
720
375

10
-2
20
152
133
58
42
38.5
33
31
25
19
9

-9
-30
-34
218

-1.0002
-0.9770
-0.6090
0.0002
0.6092
0.9768
0.9997
0.7550
0.3910
0.0003
-0.3907
-0.7553
-1.0004
-0.9771
-0.6089
0.0004
0.3216

-10.00
1.95
-12.18
0.03
81.03
56.65
41.99

29.07
12.90
0.01
-9.77
-14.35
-9.00
8.79
18.27
-0.01
70.12

-0.2582
0.3079
0.8030
1.0000
0.8030
0.3079
-0.2582
-0.6921
-0.9290
-1.0000
-0.9290
-0.6921
-0.2582
0.3079
0.8030
1.0000
0.9491

-2.58

-0.62
16.06
152.00
106.80
17.86
-10.84
-26.64
-30.66
-31.00
-23.23
-13.15
-2.32
-2.77
-24.09
-34.00
206.91

3.5. Đồ thị véctơ phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu.
Từ gốc O dựng xuống phía dới theo chiều trục Oz điểm O sao cho:
OO = Pk2 = -m2R.
với m2 - Khối lợng thanh truyền quy dẫn về tâm chốt khuỷu trên một đơn vị
diện tích.
m2 = 0,635.mtt = 0,635.3,65= 2,32 (Kg)
m2 = m2/Fp = 2,32/0,0143139 = 161,923 (Kg/m2)
Pk2 = -161,923. 0,07. 1572.10-6 = - 0,28 (MPa/m2)
Khoảng dịch chuyển :
L = Pk2/p = 0,28/0,025 = 11,2 (mm)
3.6. Đồ thị khai triển véctơ phụ tải lên chốt khuỷu Qcb- .



Qcb = T + Z + Pk 2

Căn cứ vào đồ thị véctơ phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu, vẽ đồ thị Q - .
Căn cứ vào đồ thị Q - đếm số ô ta có tổng diện tích là (mm 2) với chiều dài
360 (mm).
Ta tìm đợc Qtb:
11


Qtb = 14400/360 = 40 (mm).
Do đó hệ số va đập sẽ là:
= Kmax/Ktb= Qmax /Qtb = 208/40= 5,2 > 4 .
NX: nếu Kmax bé hơn trị số Kmax cho phép rất nhiều thì vẫn thoả mãn. Nếu
không ta phải tăng lực quán tính của chuyển động quay bằng cách tăng khối lợng m2 hoặc tăng khối lợng cổ biên.
3.7. Đồ thị mài mòn.
Đồ thị mài mòn chốt khuỷu thể hiện trạng thái hao mòn của trục và vị
trí chịu tải ít để khoan lỗ dầu.
Để vẽ đồ thị mài mòn, ta tiến hành vẽ vòng tròn có bán kính R (chọn
R= 250(mm) tợng trng cho chốt khuỷu, sau đó chia vòng tròn thành 12 phần
đều nhau và đợc đánh số thứ tự nh bản vẽ.
Tiến hành lập bảng tính tại mỗi điểm với giả thiết phạm vi ảnh hởng của
lực tại mỗi điểm là 1200 sang 2 phía, ta xác định đợc độ dài các đoạn thẳng
biểu diễn giá trị Q tại các điểm chia tơng ứng với tỉ lệ àQ = 15 (mm/mm). Sau
khi xác định đợc tất cả các điểm trên ta tiến hành nối các điểm đó lại sẽ đợc
đồ thị mài mòn chốt khuỷu.

Bảng giá trị hợp lực tác dụng trên mặt chốt khuỷu.
0

1


2

Q0

141

141

141

Q1

51

51

51

51

Q2

16

16

16

16


16

8

8

8

8

8

7

7

7

7

7

7

7

7

7


7

162

162

162

162

162

138

138

138

138

138

48

48

48

48


Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
Q8

3

4

5

6

7

8

9

10

11

141

141
51


48
12


Q9

54

54

54

54

54

78

78

78

78

177

177

177

501

Q10

78

Q11

177

177

∑Qi

463

393

223

89

200

409

480

495


498

l∑Qi

30,9 26,2 14,9

5,9

13,3 21,5 24,1 27,3

32

33

33,2 33,4

322

362

13


Từ đồ thị mài mòn cho thấy cung chịu tải nhỏ nhất của chốt khuỷu, nh vậy
ta có thể chọn một điểm trong cung này để làm vị trí khoan lỗ đầu.
IV. Tính bền đầu nhỏ thanh truyền:

3

38


+0.039
- 0.05

3

4

r2=
20

A

c

s=5
.5

ỉ40

4
11

r1=14.5

c



ỉ29 +0.023


A

8

35

1 =

H/2+1

b

b

H=31

4

2x45

5

lđn=18

+0.1

5 -0.01

217 0.1


7

24 +0.1
-0.5

38

27

A

A

7

R1
00

5

R170

3



0.5x45

6

R3
42

24 +0.1

+0.28

39

4
+0.1

10

27

38 - 0.5

5
R2

10

ỉ65 +0.28

9
R3

38


b-b

ỉ65

99

2l

ỗỉ

11

+0.025

7

a-a

81

14
7

R6
.5


d2

40


Xét tỷ số: d =
< 1,5 loại đầu nhỏ mỏng, tính theo lý thuyết thanh
29
1
cong bị ngàm ở tiết diện chuyển tiếp từ đầu nhỏ đến thân. Lực tác dụng lên đầu
nhỏ khi chịu kéo chỉ là lực quán tính của nhóm piston.
Pj = Mnp.R. 2.(1+)
= 4,585.70.10-3. 1572.(1+0,25).10-6 =0,00954 (MPa)
=(d1+ d2)/4 : bán kính trung bình đầu nhỏ.
=(29+ 40)/4= 17,25 (mm)
Phơng pháp tính:
* Coi đầu nhỏ là một dầm cong đợc ngàm hai đầu, vị trí ngàm là chỗ chuyển
tiếp giữa đầu nhỏ và thân ( tiết diện C-C) ứng với góc bằng:
H / 2 + 1

31 / 2 + 35

= 900+ arccos( r + )= 900+ arccos(
) = 1140
20
+
35
2
1
Do tính chất đối xứng của ngàm
nên khi tính toán, ta cắt bỏ đi một nửa
và thay thế nó bằng một lực pháp tuyến
và mômen uốn NA và MA tính gần đúng
theo biểu thức sau:


NA

A

q

A

MA

= 0,00954.17,25.10-3.(0,00033.114 0,0297)
= 1,3.10-6
NA= Pj.(0,572 - 0,0008)



MA= Pj..(0,00033- 0,0297) (MN.mm)

(MN.mm)
(MN)

=0,00954.(0,572 - 0,0008)
= 0,00545

B

B

C


C

(MN)

Giá trị trong 2 biểu thức trên đợc tính theo độ;
* Lực tác dụng trên dầm cong có bán kính cong bằng bán kính trung bình đầu
nhỏ là lực phân bố đều có giá trị bằng:

15


q=
=

Pj
2

=

M np .R. 2 .(1 + )
2

0,00954
= 0,276
2.17,25.10 3

(MN/m)
(MN/m)


Tính mômen uốn và lực kéo tại tiết diện nguy hiểm C-C:
MjC = MA + NA..(1- cos) - 0,5Pj..(sin- cos) (MN.m)
MjC = 1,3.10-6 + 0,00545.17,25.10-3.(1- cos114)
-0,5.0,00954.17,25.10-3.(sin114- cos114)
= 2,49.10-5

(MN.m)

NjC = 0,00545. cos114+ 0,5.0,00954.(sin114- cos114) (MN)
= 0,00408

(MN)

Đầu nhỏ đợc ép căng bạc lót nên có sự biến dạng đồng thời của đầu nhỏ và
bạc lót. Trong đó đầu nhỏ chịu biến dạng kéo, bạc lót chịu biến dạng nén. Do
vậy, khi làm việc đầu nhỏ thanh truyền không chịu toàn bộ lực kéo Nj mà chỉ
phải chịu một phần lực kéo đó, đặc trng bằng hệ số giảm tải .
Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của các chi tiết mối ghép ( bạc lót và đầu
nhỏ) đợc xác định nh sau:
E d .Fd

= E .F + E .F
d
d
b
b
Ed, Fd : mômen đàn hồi và tiết diện dọc đầu nhỏ
Ed= 2,2.105 (MN/m2)
Fd= lđ.(d2- d1) (m2)
Eb, Fb : mômen đàn hồi và tiết diện dọc bạc lót

Eb = 1,15.105 (MN/m2)
2,2.105.38( 40 29)
=
2,2.105.38( 40 29) + 1,15.105.38.1,5.2

= 0,875

16


Do vËy, øng suÊt trªn ®Çu nhá lµ :
6ρ + s

1

6ρ − s

1

σnj = [ 2 M jC . s(2 ρ + s ) + χ . N jC ]. l .s
d
σtj = [- 2 M jC . s(2 ρ − s ) + χ . N jC ]. l .s
d
ld, s: chiÒu dµi vµ chiÒu dµy ®Çu nhá.
6ρ + s

1

σnj = [ 2 M jC . s(2 ρ + s ) + χ . N jC ]. l .s
d

6.17,25 + 5,5

1

= [ 2.0,0000249. 5,5.10 −3.(2.17,25 + 5,5) + 0,875.0,00408 ]. 38.5,5.10 −6
= 135

(MN/m2)

6ρ − s

1

σtj = [- 2 M jC . s(2 ρ − s ) + χ . N jC ]. l .s
d
6.17,25 − 5,5

1

= [- 2.0,0000249. 5,5.10 −3.(2.17,25 − 5,5) + 0,875.0,00408 ]. 38.5,5.10 −6
= 129

(MN/m2)

σnj

σtj

γ


γ
17


Mục lục :
đề bài
I. Vẽ đồ thị công P-V
II. Tính toán động học cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền
2.1. Chuyển vị của pittong
2.2. Tốc độ của pittong
2.3. Gia tốc của pittong
III. Tính toán động lực học
3.1. Lực khí thể Pkt
3.2. Lực quán tính Pj
3.3. Cộng đồ thị
3.4. Hợp lực và mômen tác dụng lên cơ cấu trục khuỷuthanh truyền
3.5. Đồ thị véctơ phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu
3.6. Đồ thị khai triển véctơ phụ tải tác dụng lên chốt
khuỷu
3.7. Đồ thị mài mòn
IV. Tính bền đầu nhỏ thanh truyền

Trang
1
2
4
5
7
9
10

10
10
11
12
13
14
14
16

18



×