Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, nâng cao hiệu quả và tính bền vững của sự phát triển, sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.44 KB, 25 trang )

Ph n m uầ ởđầ
Phát tri n b n v ng là nhu c u c p bách và xu th t t y u trong ti n trìnhể ề ữ ầ ấ ế ấ ế ế
phát tri n c a xã h i loài ng i và nó ã tr thành n g l i, quan i m và chínhể ủ ộ ườ đ ở đườ ố để
sách c a n g và Nhà n c ta. i h i l n th X c a n g C ng s n Vi t nam ãủ Đả ướ Đạ ộ ầ ứ ủ Đả ộ ả ệ đ
xác nh rõ m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i 5 n m (2006-2010) c a n c ta là:đị ụ ể ế ộ ă ủ ướ
“ y nhanh t c t ng tr ng kinh t , nâng cao hi u qu và tính b n v ng c a sĐẩ ố độ ă ưở ế ệ ả ề ữ ủ ự
phát tri n, s m a n c ta ra kh i tình tr ng kém phát tri n”. ể ớ đư ướ ỏ ạ ể
Trong th p niên t i, ngành Nông nghi p và PTNT th c hi n chi n l c phátậ ớ ệ ự ệ ế ượ
tri n b n v ng trong môi tr ng h i nh p kinh t và th ng m i th gi i. Chi nể ề ữ ườ ộ ậ ế ươ ạ ế ớ ế
l c s t p trung vào t ng n ng l c c nh tranh nông s n Vi t Nam, l y khoa h c vàượ ẽ ậ ă ă ự ạ ả ệ ấ ọ
công ngh làm ng l c chính trên c s khai thác t i u các ngu n tài nguyên,ệ độ ự ơ ở ố ư ồ
phát tri n ngu n nhân l c nông thôn và t ng c ng h t ng c s . ể ồ ự ở ă ườ ạ ầ ơ ở
1. Khái ni mệ
Cho n nay có r t nhi u nh ngha v s phát tri n b n v ng, trong ó nhđế ấ ề đị ĩ ề ự ể ề ữ đ đị
ngha c nh c n nhi u nh t là nh ngha c a U ban Th gi i v Môi tr ngĩ đượ ắ đế ề ấ đị ĩ ủ ỷ ế ớ ề ườ
& Phát tri n a ra n m 1987: “Phát tri n b n v ng là s phát tri n áp ng nhuể đư ă ể ề ữ ự ể đ ứ
c u hi n t i mà không làm t n h i n kh n ng áp ng nhu c u c a th h t ngầ ệ ạ ổ ạ đế ả ă đ ứ ầ ủ ế ệ ươ
lai”. Ngày nay khái ni m b n v ng ph i nh m h ng t i: b n v ng v kinh t b nệ ề ữ ả ằ ướ ớ ề ữ ề ế ề
v ng v chính tr, xã h i và b n v ng v môi tr ng. V phát tri n nông nghi pữ ề ị ộ ề ữ ề ườ ề ể ệ
b n v ng ta có th d n ra nh ngha c a TAC/CGIAR (Ban c v n k thu t thu cề ữ ể ẫ đị ĩ ủ ố ấ ỹ ậ ộ
nhóm chuyên gia qu c t v nghiên c u nông nghi p): “Nông nghi p b n v ngố ế ề ứ ệ ệ ề ữ
ph i bao hàm s qu n lý thành công tài nguyên nông nghi p nh m tho mãn nhuả ự ả ệ ằ ả
c u c a con ng i ng th i c i ti n ch t l ng môi tr ng và gìn gi c tàiầ ủ ườ đồ ờ ả ế ấ ượ ườ ữđượ
nguyên nhiên nhiên”.
Nh v y là s phát tri n b n v ng luôn luôn bao g m các m t:ư ậ ự ể ề ữ ồ ặ
- Khai thác s d ng h p lý nh t tài nguyên thiên nhiên hi n có tho mãnử ụ ợ ấ ệ để ả
nhu c u n c a con ng i.ầ ă ở ủ ườ
1
- Gìn gi ch t l ng tài nguyên thiên nhiên cho các th h sau.ữ ấ ượ ế ệ
- Tìm cách b i d ng tái t o n ng l ng t nhiên thông qua vi c tìm cácồ ưỡ ạ ă ượ ự ệ
n ng l ng thay th , nh t là n ng l ng sinh h c (chu trình sinh h c).ă ượ ế ấ ă ượ ọ ọ


T các nh ngh a trên ta th y c các m c tiêu ph i t, ó là:ừ đị ĩ ấ đượ ụ ả đạ đ
- Kinh t s ng ngế ố độ
- K thu t thích h pỹ ậ ợ
- Xã h i ti p nh nộ ế ậ
Suy r ng ra, nói n phát tri n b n v ng là c p n các m i quan h xãộ đế ể ề ữ đề ậ đế ố ệ
h i, trình phát tri n kinh t v i các bi n pháp k thu t c áp d ng. Ta có thộ độ ể ế ớ ệ ỹ ậ đượ ụ ể
gi i thích sâu h n v khái ni m b n v ng thông qua 3 ph ng di n: b n v ng vả ơ ề ệ ề ữ ươ ệ ề ữ ề
kinh t , v môi tr ng và v xã h i.ế ề ườ ề ộ
Y u t kinh t t t nhiên óng vai trò quan tr ng trong phát tri n b n v ng.ế ố ế ấ đ ọ ể ề ữ
Nó thúc y s phát tri n c a c h th ng kinh t , t o c h i ti p xúc v i nh ngđẩ ự ể ủ ả ệ ố ế ạ ơ ộ ế ớ ữ
ngu n tài nguyên m t cách thu n l i và quy n s d ng nh ng ngu n tài nguyênồ ộ ậ ợ ề ử ụ ữ ồ
thiên nhiên c chia s m t cách bình ng. Y u t c chú tr ng ây ph i làđượ ẻ ộ đẳ ế ố đượ ọ ở đ ả
t o ra s th nh v ng chung cho t t c m i ng i, không ch t p trung mang l i l iạ ự ị ượ ấ ả ọ ườ ỉ ậ ạ ợ
nhu n cho m t s ít, trong m t gi i h n cho phép c a h sinh thái c ng nh khôngậ ộ ố ộ ớ ạ ủ ệ ũ ư
xâm ph m nh ng quy n c b n c a con ng i. Khía c nh môi tr ng trong phátạ ữ ề ơ ả ủ ườ ạ ườ
tri n b n v ng òi h i chúng ta duy trì s cân b ng gi a b o v môi tr ng t nhiênể ề ữ đ ỏ ự ằ ữ ả ệ ườ ự
v i s khai thác ngu n tài nguyên thiên nhiên ph c v l i ích con ng i nh m m cớ ự ồ ụ ụ ợ ườ ằ ụ
ích duy trì m c khai thác nh ng ngu n tài nguyên m t gi i h n nh t nhđ ứ độ ữ ồ ở ộ ớ ạ ấ đị
cho phép môi tr ng ti p t c h tr i u ki n s ng cho con ng i và các sinh v tườ ế ụ ỗ ợ đ ề ệ ố ườ ậ
s ng trên trái tố đấ
Khía c nh xã h i c a phát tri n b n v ng c n chú tr ng vào s phát tri n sạ ộ ủ ể ề ữ ầ ọ ự ể ự
công b ng và xã h i luôn c n t o i u ki n thu n l i cho l nh v c phát tri n conằ ộ ầ ạ đ ề ệ ậ ợ ĩ ự ể
ng i và c g ng cho t t c m i ng i c h i phát tri n ti m n ng b n thân và cóườ ố ắ ấ ả ọ ườ ơ ộ ể ề ă ả
i u ki n s ng ch p nh n c.đ ề ệ ố ấ ậ đượ
2
H th ng nông nghi p b n v ng là s phát tri n b n v ng trong l nh v cệ ố ệ ề ữ ự ể ề ữ ĩ ự
nông nghi p chính là s b o t n t, n c, các ngu n gen ng và th c v t, khôngệ ự ả ồ đấ ướ ồ độ ự ậ
b suy thoái môi tr ng, k thu t thích h p, l i ích kinh t và ch p nh n c vị ườ ỹ ậ ợ ợ ế ấ ậ đượ ề
m t xã h i.ặ ộ
2. Truy n th ng canh tác b n v ngề ố ề ữ

Các h th ng NNBV ã có trong các h th ng nh canh truy n th ng c aệ ố đ ệ ố đị ề ố ủ
ng i Vi t Nam. T lâu i, ng i nông dân Vi t nam ã bi t áp d ng các h canhườ ệ ừ đờ ườ ệ đ ế ụ ệ
tác luân canh, xen canh, g i v , canh tác k t h p tr ng tr t - ch n nuôi - thu s n -ố ụ ế ợ ồ ọ ă ỷ ả
ngành ngh .ề
Nh ng h th ng nh canh Vi t Nam không ph i ch hoàn toàn là c canhữ ệ ố đị ở ệ ả ỉ độ
lúa. ng b ng sông H ng, h canh tác là m t t h p cây tr ng phong phú: lúa vàở đồ ằ ồ ệ ộ ổ ợ ồ
hoa màu trên ng ru ng; cây th c ph m, cây n qu , cây công nghi p, cây v t li uđồ ộ ự ẩ ă ả ệ ậ ệ
trong v n, hàng rào; ch n nuôi trong v n nhà; th cá trong ao, ngoàiở ườ ở ă ườ ả
ng; th công nghi p dùng nguyên li u s n có t NN. Có nhi u cách k t h p nhđồ ủ ệ ệ ẵ ừ ề ế ợ ư
nuôi cá ngoài ru ng lúa, th v t sau mùa g t hái, làm chu ng l n g n (hay trên) aoộ ả ị ặ ồ ợ ầ
th cá... M i cây dùng vào nhi u m c ích: cây tre b o v xóm làng, cung c pả ỗ ề ụ đ ả ệ ấ
nguyên li u cho xây d ng, an lát; cây mít cây nhãn cho qu và g , l i là cây cheệ ự đ ả ỗ ạ
bóng, ch n gió h i; cây dâu l y lá nuôi t m l y t d t áo qu n, nh ng là m t mónắ ạ ấ ằ ấ ơ ệ ầ ộ ộ
n gi u m, s n ph m ph c a ngh t m tang làm phân bón cho ru ng, choă ầ đạ ả ẩ ụ ủ ề ằ ộ
v n. Các loài cây lâu n m t o môi tr ng trong lành cho m t “ sinh thái”ườ ă ạ ườ ộ ổ
trong ó có n p nhà c a nông h v i “v n sau ao tr c”, hàng cau che n ngđ ế ủ ộ ớ ườ ướ ắ
nh ng không làm u t i c n nhà, b h ng n c m a, chu ng l n chu ng gà; ao nuôiư ố ă ể ứ ướ ư ồ ợ ồ
cá có b i chu i, cây chanh ven b , có giàn m p giàn bí trên m t ao...ụ ố ờ ướ ặ
H th ng kênh m ng thu l i ã có t th k th 1 sau Công nguyên, nh ngệ ố ươ ỷ ợ đ ừ ế ỉ ứ ư
ch th c s c chú ý m mang vào th k X - XI phía B c và th k 16 phíaỉ ự ự đượ ở ế ỉ ở ắ ế ỉ ở
Nam. Truy n th ng thâm canh c úc k t trong r t nhi u dân ca, t c ng nhề ố đượ đ ế ấ ề ụ ữ ư
“n c, phân c n, gi ng”, “nh t thì nhì th c”, th hi n b ng nh ng k thu t dùngướ ầ ố ấ ụ ể ệ ằ ữ ĩ ậ
3
bèo hoa dâu trong thâm canh lúa (th k XI), cày i, ph i i t lúa “hòn t nế ỉ ả ơ ả đấ đấ ỏ
b ng gi phân”, cày v n r , dùng phân chu ng, phân xanh, phân b c, sáng t oằ ỏ ặ ạ ồ ắ ạ
nh ng gi ng cây quí v l ng th c, th c ph m thích ng v i t ng i u ki n sinhữ ố ề ươ ự ự ẩ ứ ớ ừ đ ề ệ
thái, k c v i nh ng lo i t có v n , còn l u gi n t n ngày nay; cóể ả ớ ữ ạ đấ ấ đề ư ữ đế ậ
nh ng h th ng luân canh, xen canh, g i v truy n th ng: hai v lúa-m t vữ ệ ố ố ụ ề ố ụ ộ ụ
u t ng, xen u v i ngô, v i dâu t m...đậ ươ đậ ớ ớ ằ
H th ng NN “ nh canh” vùng i núi c tr ng b i các lo i ru ng, v nệ ố đị ở đồ đặ ư ở ạ ộ ườ

b c thang: l i ch m cây trên nh i, san ru ng b c thang theo ng ngậ để ạ ỏ đỉ đồ ộ ậ đườ đồ
m c, tr ng cây theo b ru ng b c thang (c t khí, d a d i, d a n qu ...) ng n tứ ồ ờ ộ ậ ố ứ ạ ứ ă ả ă đấ
r a trôi, p ng n các ch tr ng làm n i ch a n c t i lúa, nuôi cá. Ng i ta th yử đắ ă ỗ ũ ơ ứ ướ ướ ườ ấ
ru ng b c thang ã xu t hi n t th k XVI - XVII vùng i núi Nam Trung b .ộ ậ đ ấ ệ ừ ế ỉ ở đồ ộ
T lâu, ng i ta ã bi t l i d ng ngu n n c t ch y a n c t su i v nhàừ ườ đ ế ợ ụ ồ ướ ự ả đểđư ướ ừ ố ề
làm n c sinh ho t và n c s n xu t (n c ướ ạ ướ ả ấ ướ l nấ ), l i d ng giã g o, ch t o c nợ ụ để ạ ế ạ ọ
(gu ng) a n c lên nhi u b c t i. C ng chính nông dân mi n núi ã sángồ đểđư ướ ề ậ để ướ ũ ề đ
t o ra v lúa mà sau này thành v lúa xuân ng b ng. H c ng t o ra nhi u lo iạ ụ ụ ở đồ ằ ọ ũ ạ ề ạ
cây, con quý n i ti ng trong c n c (n p Tú L , qu Trà Mi, h i L ng S n,ổ ế ả ướ ế ệ ế ồ ạ ơ
trâu Yên Bái, l n M ng Kh ng, v.v...). H c ng sáng t o ra nhi u công th cợ ườ ươ ọ ũ ạ ề ứ
nông lâm k t h p, nuôi cá l ng su i sau thành nuôi cá l ng, cá bè nhi u vùngế ợ ồ ở ố ồ ở ề
ng b ng...đồ ằ
vùng ven bi n, ng i ta kh c ph c hi n t ng cát n, cát bayỞ ể ườ ắ ụ ệ ượ đụ
b ng cách tr ng các hàng cây ch n gió; tr ng r ng ng p m n l n bi n. Nh ngằ ồ ắ ồ ừ ậ ặ để ấ ể ữ
h th ng nh canh Nam b ã hình thành trên nh ng “gi ng” t có n c ng t,ệ ố đị ở ộ đ ữ ồ đấ ướ ọ
nh ng vùng t cao ven sông, t cù lao gi a sông. Ng i ta dùng trâu cày n iữ đấ đấ ữ ườ ơ
ru ng th p, dùng dao, cu c lo i b lau lách, c lác cào p vào b n i ru ng sâuộ ấ ố ạ ỏ ỏ đắ ờ ơ ộ
(“khai s n tr m th o”), ào kênh m ng t i tiêu, thau chua r a m n, p bơ ả ả đ ươ để ướ ử ặ đắ ờ
gi n c m a, d i m ng th cá, trên b tr ng cây. c bi t là k thu t lên ữ ướ ư ướ ươ ả ờ ồ Đặ ệ ĩ ậ li pế
làm v n: gi a hai m ng là li p t cao. Khi n c vào, phù sa l ng xu ng áyườ ữ ươ ế đấ ướ ắ ố đ
4
m ng, khi n c xu ng, phù sa c l y lên p vào g c cây làm phân bón. Kươ ướ ố đượ ấ đắ ố ĩ
thu t lên li p này c ng th y xu t hi n Mê hi cô, Hà lan. Mi t v n Nam b làậ ế ũ ấ ấ ệ ở ệ ườ ộ
quê h ng c a nhi u gi ng cây n trái n i ti ng, là môi tr ng s ng t t lành choươ ủ ề ố ă ổ ế ườ ố ố
ng i dân. ườ
Nh v y, các h canh tác các vùng NN n c ta ã có tác d ng t b o t n,ư ậ ệ ở ướ đ ụ ự ả ồ
t ch ng phát tri n. D i ây, chúng ta cùng xem xét và th o lu n thêm vự ố đỡđể ể ướ đ ả ậ ề
vi c xây d ng n c ta các h canh tác b n v ng.ệ ự ở ướ ệ ề ữ
3. M t s mô hình h th ng nông nghi p b n v ng Vi t Namộ ố ệ ố ệ ề ữ ở ệ
3.1 Cac hê nông lâm kêt h p ( NLKH ):́ ̣́ ợ

Khai niêm : bao gôm cac hê canh tac s dung ât ai h p li, trong o cać ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣́ ̣ ử ̣ đ đ ợ đ
loai cây thân gô c trông va sinh tr ng trên cac dang ât canh tac nông nghiêp̃ ̀ ̀ ́ ́ ̣́ đượ ưở ̣ đ ̣
ho c ông co ch n tha gia suc. Ng c lai, cac cây nông nghiêp cung c trông̀ ́ ́ ̃ ̀ặ đ ̉ ă ̉ ượ ̣ ̣ đượ
trên ât canh tac lâm nghiêp.́ ́đ ̣
mi n núi, vi c canh tác n ng r y là hình th c ho t ng s n xu t ch y uỞ ề ệ ươ ẫ ứ ạ độ ả ấ ủ ế
và c ng là cách s d ng t c truy n c a ng i dân vùng núi Vi t nam. Ng iũ ử ụ đấ ổ ề ủ ườ ệ ườ
dân th ng ch t t cây c i, làm r y t a ngô, gieo lúa…Sau 3 v tr ng tr t, b hoáườ ặ đố ố ẫ ỉ ụ ồ ọ ỏ
t cho cây c i m c l i phì t c ph c h i r i quay tr l i ti p t c canhđấ ố ọ ạ đểđộ đấ đượ ụ ồ ồ ở ạ ế ụ
tác.Th i gian b hoá dài hay ng n (chu k tr l i làm n ng s m hay mu n) tuờ ỏ ắ ỳ ở ạ ươ ớ ộ ỳ
thu c phì t c ph c h i nhanh hay ch m.. Quan tr ng h n n a là còn tuộ độ đấ đượ ụ ồ ậ ọ ơ ữ ỳ
thu c vào qu t nhi u hay ít và c bi t là t p quán c a t ng dân t c.ộ ĩ đấ ề đặ ệ ậ ủ ừ ộ
T r t xa x a, nhi u dân t c s ng vùng núi ã sáng t o ra r từ ấ ư ề ộ ố ở đ ạ ấ
nhi u các ph ng th c luân canh r ng-r y.ề ươ ứ ừ ẫ Ng i Giarai, Ê ê Tây nguyênườ đ ở
làm rãy trên t bazan màu m , d c tho i; r ng che ph có tác d ng ph c h iđấ ỡ ố ả ừ ủ ụ ụ ồ
phì t sau n ng r y. M t dân c th a th t, th i gian b hoá kéo dài trên 10độ đấ ươ ẫ ậ độ ư ư ớ ờ ỏ
n m, c t và r ng u không b suy thoái, t và r ng nuôi ng i và ng iă ả đấ ừ đề ị đấ ừ đủ ườ ườ
không tàn phá r ng và t. M t dân s t ng lên, th i gian b hoá ngày m t coừ đấ ậ độ ố ă ờ ỏ ộ
ng n l i. R ng tái sinh sau n ng r y ch a th i gian ph c h i màu m choắ ạ ừ ươ ẫ ư đủ ờ ụ ồ độ ỡ
5
t ã l i b ch t và t. t thoái hoá d n, n ng su t cây tr ng gi m d n, r ng táiđấ đ ạ ị ặ đố Đấ ầ ă ấ ồ ả ầ ừ
sinh bi n m t nh ng ch cho nh ng tr ng c ho c cây b i. Môi tr ng b o l n.ế ấ ườ ỗ ữ ả ỏ ặ ụ ườ ị đả ộ
Mùa khô nghi t ngã kéo dài t i 6 tháng d làm các tr ng c và cây b i b c cháy,ệ ớ ễ ả ỏ ụ ố
t l i càng tr tr i v i gió và n ng. Di n tích t bazan thoái hoá không ng ng mđấ ạ ơ ọ ớ ắ ệ đấ ừ ở
r ng.ộ
Ng i M ng Thanh Hoá, Hoà Bình t x a ã có t p quán gieo h t xoan sauườ ườ ừ ư đ ậ ạ
phát n ng, nhi t cao khi t rãy kích thích h t xoan n y m m u và kho .ươ ệ độ đố ạ ả ầ đề ẻ
Ch m sóc lúa n ng c ng là ch m sóc xoan. M t xoan kho ng 1000-1500ă ươ ũ ă ậ độ ả
cây/ha. Sau 3 v lúa n ng, r ng xoan khép tán, hình thành r ng h n giaoụ ươ ừ ừ ỗ
hai t ng xoan-tre n a. Xoan là cây m c nhanh, a d ng r t c ng i Kinh,ầ ứ ọ đ ụ ấ đượ ườ
ng i M ng a chu ng. Tre n a và m ng c ng t o ra ngu n thu áng k . Sau h nườ ườ ư ộ ứ ă ũ ạ ồ đ ể ơ

8 n m, ng i ta có th thu ho ch xoan và tre n a ti p t c m t chu kì canh tácă ườ ể ạ ứ để ế ụ ộ
m i v i lúa n ng và xoan. Ng i ta c ng làm nh v y khi xen lu ng v i lúa, v iớ ớ ươ ườ ũ ư ậ ồ ớ ớ
ngô n ng. H canh tác này b n v ng qua nhi u th k .ươ ệ ề ữ ề ế ỉ
ng bào vùng cao Yên Bái, Qu ng Ninh, Qu ng Nam có t p quán tr ngĐồ ả ả ậ ồ
qu k t h p lúa n ng và s n. Lúa n ng và s n là cây che bóng cho qu non trongế ế ợ ươ ắ ươ ắ ế
su t 3 n m u. Nhi u dân t c khác ông nam á c ng có các ph ng th c canhố ă đầ ề ộ ở Đ ũ ươ ứ
tác k t h p t ng t gi a cây l ng th c ng n ngày v i cây lâm nghi p, nhế ợ ươ ự ữ ươ ự ắ ớ ệ ư
các ph ng th c ươ ứ Taungya Myanmar, hay ở Kabun-Talun Indonesia. ở
Thu t ng Nông lâm k t h p (ậ ữ ế ợ Agroforestry) c s d ng nhi u trên th gi iđượ ử ụ ề ế ớ
trong nh ng n m g n ây ch a ng m t khái ni m ngày càng m r ng. NLKHữ ă ầ đ ứ đự ộ ệ ở ộ
bao g m các h canh tác s d ng t ai h p lí, trong ó các lo i cây thân g cồ ệ ử ụ đấ đ ợ đ ạ ỗ đượ
tr ng và sinh tr ng trên các d ng t canh tác NN ho c ng c ch n th gia súc.ồ ưở ạ đấ ặ đồ ỏ ă ả
Và ng c l i, các cây NN c ng c tr ng trên t canh tác lâm nghi p. Các thànhượ ạ ũ đượ ồ đấ ệ
ph n cây thân g và cây NN c s p x p h p lí trong không gian, ho c c kầ ỗ đượ ắ ế ợ ặ đượ ế
ti p nhau h p lí theo th i gian. Gi a chúng luôn luôn có tác ng qua l i l n nhauế ợ ờ ữ độ ạ ẫ
v ph ng di n sinh thái và kinh t . T “k t h p” nói lên s g n bó h u c gi aề ươ ệ ế ừ ế ợ ự ắ ữ ơ ữ
6
cây NN v i cây lâm nghi p, gi a cây dài ngày v i cây ng n ngày trên cùng m tớ ệ ữ ớ ắ ộ
di n tích canh tác, m t vùng lãnh th hay m t a bàn s n xu t.ệ ộ ổ ộ đị ả ấ
Thành ph n c a h canh tác NLKH bao g m:ầ ủ ệ ồ
 Cây thân g s ng lâu n m;ỗ ố ă
 Cây thân th o (cây NN ng n ngày ho c ng c );ả ắ ặ đồ ỏ
 V t nuôi ( i gia súc, gia c m, chim thú hoang, thu sinh...). Ng i ta cóậ đạ ầ ỷ ườ
th x p các h trên thành các nhóm:ể ế ệ
H canh tác nông - lâm k t h pệ ế ợ
M c ích s n xu t NN là chính, vi c tr ng xen các lo i cây thân g lâu n mụ đ ả ấ ệ ồ ạ ỗ ă
nh m m c ích phòng h cho cây NN (ch n gió h i, ch ng xói mòn, c i t o t,ằ ụ đ ộ ắ ạ ố ả ạ đấ
gi n c, che bóng...)., giúp thâm canh t ng n ng su t cây tr ng NN k t h p cungữ ướ ă ă ấ ồ ế ợ
c p g , c i. Vi c tr ng cây lâm nghi p trên t NN không c làm gi m n ngấ ỗ ủ ệ ồ ệ đấ đượ ả ă
su t cây tr ng chính. n c ta, có th l y ví d m y ki u canh tác nông-lâm k tấ ồ ở ướ ể ấ ụ ấ ể ế

h p sau ây:ợ đ
 Các ai r ng phòng h c n sóng, ch y u là các d i r ng ch n sóng b o vđ ừ ộ ả ủ ế ả ừ ắ ả ệ
ê bi n, b o v s n xu t nông nghi p.đ ể ả ệ ả ấ ệ
 Ki u ai r ng phòng h , ch ng gió h i, nh các d i r ng phi lao ch ng gióể đ ừ ộ ố ạ ư ả ừ ố
và cát bay.
 Ki u các ai r ng phòng h ch ng xói mòn t và gió h i vùng núi vàể đ ừ ộ ố đấ ạ ở
cao nguyên.
H canh tác lâm -nông k t h pệ ế ợ
Trong h canh tác này, m c ích s n xu t các s n ph m lâm nghi p là chính.ệ ụ đ ả ấ ả ẩ ệ
Vi c tr ng xen cây tr ng NN là k t h p, nh m h n ch c d i, thúc y cây r ngệ ồ ồ ế ợ ằ ạ ế ỏ ạ đẩ ừ
phát tri n nhanh h n, t o i u ki n ch m sóc và b o v r ng tr ng t t h n,ể ơ ạ đ ề ệ ă ả ệ ừ ồ ố ơ
k t h p gi i quy t m t ph n khó kh n v l ng th c, th c ph m vùng i núi.ế ợ ả ế ộ ầ ă ề ươ ự ự ẩ ở đồ
Có nh ng ki u sau ây:ữ ể đ
7
 Tr ng xen cây NN ng n ngày v i cây r ng trong giai o n u khi câyồ ắ ớ ừ đ ạ đầ
r ng ch a khép tán. Có th là tr ng xen cây NN v i cây r ng a sáng nh b ,ừ ư ể ồ ớ ừ ư ư ồ đề
t ch, tre, lu ng; hay tr ng v i cây r ng trong giai o n cây r ng còn non không aế ồ ồ ớ ừ đ ạ ừ ư
ánh sáng tr c x m nh nh cây m , qu ...ự ạ ạ ư ỡ ế
 Ki u tr ng xen các cây l ng th c, th c ph m, d c li u d i tán r ng: càể ồ ươ ự ự ẩ ượ ệ ướ ừ
phê, chè, d a ta d i tán r ng lim; sa nhân, th o qu , g ng d i tán r ng già...ứ ướ ừ ả ả ừ ướ ừ
H r ng - vệ ừ ườn, v n - r ngườ ừ
H này có ý ngh a r t quan tr ng trong canh tác trên t d c. Có các lo i:ệ ĩ ấ ọ đấ ố ạ
 Ki u r ng l ng th c, th c ph m, d c li u: d , s n, ào l n h t, d a, qu ,ể ừ ươ ự ự ẩ ượ ệ ẻ ế đ ộ ộ ừ ế
h i...ồ
 Ki u các cây công nghi p thân g s ng lâu n m: cà phê v i mu ng en;ể ệ ỗ ố ă ớ ồ đ
chè và tr u; h tiêu và cây g th ng m c...ẩ ồ ỗ ừ ự
 V n qu : nhãn, táo, v i, chôm chôm...ườ ả ả
 V n r ng, r ng v n: Ki u hai t ng thân g : t ng cao nh t là mít, t ng 2ườ ừ ừ ườ ể ầ ỗ ầ ấ ầ
là chè; ki u ba t ng thân g : t ng cao là s u riêng ( a sáng hoàn toàn), t ng 2 làể ầ ỗ ầ ầ ư ầ
m ng c t, dâu (cây trung tính v ánh sáng), t ng 3 là bòn bon (cây a bóng hoànă ụ ề ầ ư

toàn).
H canh tác nông - lâm - m c k t h pệ ụ ế ợ
 Ki u ng c tr ng xen các lo i cây thân g lâu n m m c r i rác và t oể đồ ỏ ồ ạ ỗ ă ọ ả ạ
thành các b ng r ng ng n súc v t, áp d ng ch n th ng c ch n th luân phiên,ă ừ ă ậ ụ ă ả đồ ỏ ă ả
chú ý phát tri n các lo i cây g h u v a có kh n ng nâng cao phì cho tể ạ ỗ ọ Đậ ừ ả ă độ đấ
v a có kh n ng làm th c n gia súc.ừ ả ă ứ ă
 Ki u ch n nuôi d i tán r ng: k t h p ch n th gia súc d i tán r ng phiể ă ướ ừ ế ợ ă ả ướ ừ
lao trên t cát bi n hay d i tán r ng tre lu ng c a mi n trung du.đấ ể ướ ừ ồ ủ ề
 Ki u tr ng xen các cây l ng th c th c ph m cùng v i ch n thể ồ ươ ự ự ẩ ớ ă ả
gia súc d i tán r ng.ướ ừ
Các h canh tác k t h p nông lâm v i ch n nuôi và thu s nệ ế ợ ớ ă ỷ ả
8
 Ki u r ng ng p m n v i nuôi tôm, cá;ể ừ ậ ặ ớ
 Ki u r ng tràm v i nuôi cá và ong;ể ừ ớ
 Ki u r ng tràm v i c y lúa, k t h p nuôi cá và ong;ể ừ ớ ấ ế ợ
 Ki u các v n qu , v n r ng, r ng v n v i nuôi ong; r ng tràm,ể ườ ả ườ ừ ừ ườ ớ ừ
r ng ng p m n, r ng b ch àn v i nuôi ong...ừ ậ ặ ừ ạ đ ớ
Nh ng h nông lâm k t h p a d ng nh v y (có ch n nuôi gia súc, gia c m,ữ ệ ế ợ đ ạ ư ậ ă ầ
ong, nuôi tr ng thu s n) ã c m r ng trên nhi u lo i a bàn: vùng t cát vàồ ỷ ả đ đượ ở ộ ề ạ đị đấ
c n cát ven bi n, vùng t ng p m n ven bi n, vùng t phèn, vùng phù sa châuồ ể đấ ậ ặ ể đấ
th , vùng t i và cao nguyên, vùng núi.ổ đấ đồ
Mô hình nông lâm k t h p trên t gò i và trung duế ợ đấ đồ
Mô hình này th ng xu t hi n vùng bán s n a thu c các t nh trung du,ườ ấ ệ ở ơ đị ộ ỉ
mi n núi phía B c và mi n Trung. T i ây, t ai và khí h u có nh ng c i mề ắ ề ạ đ đấ đ ậ ữ đặ đ ể
chính nh sau:ư
- t xám b c màu, ch y u phát tri n trên phù sa c , á macma a xit và tĐấ ạ ủ ế ể ổ đ đấ
cát. t có thành ph n c gi i nh , dung tr ng 1,3 -1,5 cm 3, t tr ng 2,65 -2,70Đấ ầ ơ ớ ẹ ọ ỷ ọ
g/cm3BB, x p 43 - 44 %. Ph n ng c a t t chua v a n chua (pH (KCl)độ ố ả ứ ủ đấ ừ ừ đế
giao ng 3,4 - 4,5) nghèo cation ki m trao i, no baz và dung tích h p phđộ ề đổ độ ơ ấ ụ
th p, hàm l ng mùn c a t ng t m t nghèo.ấ ượ ủ ầ đấ ặ

- t xám b c màu có nh c i m là chua, nghèo dinh d ng, th ng b khôĐấ ạ ượ đ ể ưỡ ườ ị
h n và xói mòn. Tuy nhiên do a hình không d c, thoáng khí d thoát n c, tạ đị ố ễ ướ đấ
nh d canh tác nên lo i t này th ng thích h p cho canh tác theo ph ng th cẹ ễ ạ đấ ườ ợ ươ ứ
nông lâm k t h p v i các lo i cây r ng, cây công nghi p, cây l ng th c.ế ợ ớ ạ ừ ệ ươ ự
- Khí h u vùng này ôn hoà, l ng m a quân bình hàng n m 1800-2200ậ ượ ư ă
mm/n m. Có s chênh l ch nhi t ngày êm t ng i rõ. ă ự ệ ệ độ đ ươ đố
- Mô hình canh tác nông lâm k t h p th ng có quy mô 2- 3 ha cho m t hế ợ ườ ộ ộ
gia ình, b trí trên m t mái i hay c qu i, cây tr ng trên mô hình này cđ ố ộ đồ ả ả đồ ồ đượ
phân b nh sau:ổ ư
9
• R ng nh và s n cao, di n tích 1- 2 ha, tr ng các laòi cây lâm nghi pừ ở đỉ ườ ệ ồ ệ
nh : m , b , b ch àn, keo l y g , gi n c và ng n ch n xói mòn, nh ngư ỡ ồ đề ạ đ để ấ ỗ ữ ướ ă ặ ữ
n m u n i t dày m c tr ng xen d a, chè ho c l c t n d ng t.ă đầ ơ đấ ẩ đượ ồ ứ ặ đỗ ạ để ậ ụ đấ
• N ng s n i, di n tích 0,5 – 1 ha, tr ng lúa n ng, có ào rãnh vàươ ở ườ đồ ệ ồ ươ đ
p b t ngang c gi n c. Nhi u n i ã tr ng xen l c gi a các hàng câyđắ ờ đấ đố để ữ ướ ề ơ đ ồ đỗ ạ ữ
ho c các b ng cây c t khí hay cây g , r ng 1 – 2 m cách nhau 10 -15 m ngang d cặ ă ố ỗ ộ ố
gi n c, làm phân xanh ho c l y g c i. Nhi u gia ình có t p quán làm b cđể ữ ướ ặ ấ ỗ ủ ề đ ậ ậ
thang gi n c, gi màu.để ữ ướ ữ
• V n chân i, n i th p nh t, g n thung l ng, g n ng i l i, r ng 0,2ườ ở đồ ơ ấ ấ ầ ũ ầ đườ đ ạ ộ
– 0,3 ha, tr ng các lo i cam, chanh, b i, chè và các cây có giá tr hàng hoá khác ồ ạ ưở ị ở
quanh nhà. i v i mô hình canh tác trên t ã b b c màu, thoái hoá, m t s gi iĐố ớ đấ đ ị ạ ộ ố ả
pháp k thu t nh m ch ng xói mòn, t ng n ng su t cây tr ng sau ây th ng cỹ ậ ằ ố ă ă ấ ồ đ ườ đượ
áp d ng nh sau:ụ ư
Gi i pháp k thu tả ỹ ậ
Mô tả
1. C i t o t n i có a hình d cả ạ đấ ơ đị ố
Hàng rào cây xanh
Các loài cây h u, c t khí, u tri u, ọ đậ ố đậ ề
Làm rãnh ch ng xói mòn ố
Ch y u d a vào kinh nghi m truy n th ng ủ ế ự ệ ề ố

T o ru ng b c thang kho ng cách nh D a vào kinh nghi m c a a ph ng ạ ộ ậ ả ỏ ự ệ ủ đị ươ
Cây che ph (l u niên)ủ ư
Tr ng cây n qu l u niên (Nhãn, v i, xoài ....)ồ ă ả ư ả
Tr ng xen v cây l ng th c ồ ụ ươ ự
Ngô, u, l c .....đậ ạ
Bón phân h p lý t ng phì c a t ợ ă độ ủ đấ
Bón các lo i phân chu ng, phân xanh ạ ồ
10
2. Thâm canh cây l ng th cươ ự
Tr ng các loài cây l ng th c ã c c i thi n ồ ươ ự đ đượ ả ệ
Các gi ng ngô, s n, u l c, ……… ố ắ đậ ạ
Bón phân cho cây tr ng h p lýồ ợ
Bón phân h u c ữ ơ
3. Tr ng cây n qu / cây l u niênồ ă ả ư
C i t o các v n cây n qu hi n cóả ạ ườ ă ả ệ
Các loài cây b n a có giá tr kinh t ả đị ị ế
a d ng các lo i cây n qu ã c c i t oĐ ạ ạ ă ảđ đượ ả ạ
Tr ng thâm canh các lo i cây n qu ồ ạ ă ả
L i ích có c t mô hình trênợ đượ ừ
- R ng tr ng sau 5-10 n m thu c kho ng 50 – 100 m3 g làm nguyênừ ồ ă đượ ả ỗ
li u gi y tr giá 10 – 15 tri u ng, bình quân 1,5 – 2 tri u ng/n m, tuy khôngệ ấ ị ệ đồ ệ đồ ă
thu c l i ngay, nh ng các n m u có s n ph m tr ng xen, cành lá và cây t ađượ ợ ư ă đầ ả ẩ ồ ỉ
th a bán và un n u.ư để đ ấ
- N ng c ng cho 1 – 2 t n l ng th c quy thóc hàng n m gi i quy t cáiươ ũ ấ ươ ự ă để ả ế
n hàng ngày.ă
- V n cung c p th c ph m hàng ngày cho gia ình, ngoài ra còn có th bánườ ấ ự ẩ đ ể
các nông s n, c 1 – 3 tri u ng ti n m t m i n m mua s m các th c nả đượ ệ đồ ề ặ ỗ ă để ắ ứ ầ
thi t.ế
Nh v y là t ai tuy x u nh ng ã c s d ng h p lý và t ng h p, bi tư ậ đấ đ ấ ư đ đượ ử ụ ợ ổ ợ ế
áp d ng nh ng bi n pháp canh tác t d c n gi n, có u t cao h n nh bi t t nụ ữ ệ đấ ố đơ ả đầ ư ơ ờ ế ậ

d ng lao ng và th i gian ti m n ng s n có c a gia ình mà t ai c c i thi n,ụ độ ờ ề ă ẵ ủ đ đấ đ đượ ả ệ
duy trì c màu m canh tác c lâu dài h n. đượ độ ỡ để đượ ơ
Mô hình nông lâm k t h p vùng núi caoế ợ
t ai vùng núi cao ch y u là 2 nhóm t : Đấ đ ủ ế đấ
11

×