Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

tiêt16-PTLG-Soạn cầu kỳ.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.25 KB, 18 trang )


Tiết 16 Bài 3.
Bµi tËp (Tiết 1)
Người soạn: Giang Xuân Dũng

Kiểm tra bài cũ:

Câu 1 .Các em hãy viết lại các hằng đẳng thức
lượng giác cơ bản.

Câu 2 .Các em hãy viết lại tập nghiệm của các
phương trình đặc biệt sau:
sinx=0,sinx=1.
cosx=1,tanx=1.

Trả lời:
2 2
)sin os 1a ca a+ =
2
2
1
)1 tan ( , )
os 2
b k k
c
p
a a p
a
+ = ¹ + Î ¢
Câu 1 Các hằng đẳng thức LG cơ bản:
2


2
1
)1 cot ( , )
sin
c k ka a p
a
+ = ¹ Î ¢
) tan .cot 1( , )
2
k
d k
p
a a a= ¹ Î ¢

Câu 2 tập nghiệm của các phương trình đặc biệt:
a) sinx = 0 x = k , k .pÛ Î ¢
b)sinx=1 x= +k2 , k .
2
p
pÛ Î ¢
c)cosx =1 x=k2 , k .pÛ Î ¢
d)tanx=1 x = +k , k .
4
p
pÛ Î ¢

Bài 1.(trang 36-SGK) Giải phương trình
2
sin sinx=0x-
sinx=0

( )
sinx=1
2
2
x k
k
x k
p
p
p
é
=
é
ê
ê
Û Û ê Î
ê
ê
= +
ë
ê
ë
¢
Lời giải:
(1) sinx(sinx-1)=0Û
Lưu ý : Đặt nhân tử chung đưa PT về tích hai biểu thức
bằng không, rồi cho từng biểu thức bằng không ta được
các PTLG bậc nhất cơ bản.
(1)


Bài 2.(trang36 SGK)
Giải các phương trình sau:
2
2 os 3 osx+1=0c x c-
2sin2 2sin4x=0x +
a)
b)

Lời giải:
1 1t- £ £
osx=tc
2
2 3 1 0t t- + =
Đặt
điều kiện
Ta được phương trình bậc hai theo t là:
(*)
(1)
Phương trình (1) có hai nghiệm
1
1t =

Ta thấy cả hai nghiệm này thoả mãn điều kiện (*).
2
2 os 3 osx+1=0c x c-
a)
với:
2
1
2

t =
1
1t =
2
1
2
t =
osx = 1 x=k2 (k )c pÛ Û Î ¢
1
osx = os 2 ( )
2 3 3
c c x k k
p p
pÛ = Û =± + Î ¢
Lời giải:
2
2 os 3 osx+1=0c x c-
a)
2
2 os 3 osx+1=0c x c-
Lưu ý : Đặt ẩn phụ cosx = t , điều kiện -1≤ t ≤1
ta đưa về PT bậc 2 của ẩn t, giải PT được nghiệm t.
Thay cosx=t. Giải ra ta được tập nghiệm x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×