Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Rượu - Phênol - Amin (hữu cơ)và (vô cơ).

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.62 KB, 16 trang )

Rượu - Phênol - Amin (hữu cơ)và (vô cơ)
Câu hỏi 1:
Hợp chất X có công thức phân tử C
8
H
8
O
3
. X thuộc nhóm hợp chất nào sau đây:
A. Rượu
B. Phenol
C. Anđehit
D. Xeton
E. Este
Câu hỏi 2:
Đun nóng một rượu X với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức
tổng quát của X là:
A. C
n
H2
n+1
CH
2
OH
B. RCH
2
OH


C. C
n
H2
n+1
OH

D. C
n
H
2n+2
O

Câu hỏi 3:
Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó nco
2
< nH
2
O. Kết luận nào sau đây đúng.
A. (X) là ankanol
B. (X) là ankađiol
C. (X) là rượu 3 lần rượu .
D. (X) là rượu no.
Câu hỏi 4:
Công thức nào dưới đây là công thức của rượu no mạch hở ?
A. C
n
H2
n+2-x
(OH)
x

B. C
n
H
2n+2
O
C. C
n
H
2n+2
O
x
D. C
n
H
2n+1
OH
Câu hỏi 5:
Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
?
A. 2-metyl buten-1
B. 3-metyl buten-1
C. 2-metyl buten-2
D. 3-metyl buten-2
Câu hỏi 6:
Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO

2
và H
2
O tăng dần. Cho
biết X, Y là rượu no, không no hay thơm?
A. Rượu no.
B. Rượu không no
C. Rượu thơm.
D. Phenol
Câu hỏi 7:
Cho biết số đồng phân nào của rượu no, đơn chức từ C
3
đến C
5
khi tách nước không tạo ra các anken
đồng phân?
A. C
3
H
7
OH: 2 đồng phân; C
4
H
9
OH: 3 đồng phân; C
5
H
11
OH: 3 đồng phân.
B. C

3
H
7
OH: 1 đồng phân; C
4
H
9
OH: 4 đồng phân; C
5
H
11
OH: 3 đồng phân.
C. C
3
H
7
OH: 3 đồng phân; C
4
H
9
OH: 4 đồng phân; C
5
H
11
OH: 3 đồng phân.
D. Câu A đúng.
Câu hỏi 8:
Có các hợp chất chỉ chứa các nguyên tố C, H, O có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Những chất nào
trong số các chất đó có thể chuyển hóa theo sơ đồ sau: C
x

H
y
O
z
-> C
x
H
y-2
-> A1 -> B1 -> Glixerin
A. C
2
H
4
O
2
.
B. Rượu n-propylic và rượu iso propylic
C. Etyl metyl ete
D. Metyl fomiat
Câu hỏi 9:
Đun nóng glixerin với một tác nhân loại nước (ví dụ KHSO
4
) ta được chất E có tỉ khối hơi so với nitơ bằng
2, biết E không tác dụng với Na và trong phân tử không có mạch vòng. Cho biết công thức cấu tạo của E ?
A. CH≡C-CH
2
-OH
B. CH
2
=C=CH-OH

C. CH
2
=CH-COH
D. Cả A, B, C đều đúng .
Câu hỏi 10:
Có những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng quát C
n
H
2n
O.
A. Rượu không no đơn chức
B. Ete không no
C. Anđehit no
D. Xeton
E. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 11:
Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol T = nCO
2
/ nH
2
O tăng dần khi số nguyên tử C
trong rượu tăng dần. Vậy công thức tổng quát của dãy đồng đẳng rượu là:
A. C
n
H
2n
Ok, n ≥ 2
B. C
n
H

2n+2
O, n ≥ 1
C. C
n
H
2n+2
O
z
, 1 ≤ x ≤ 2
D. C
n
H
2n-2
O
z

Câu hỏi 12:
Cho hỗn hợp Z gồm 2 rượu có công thức C
x
H
2x+2
O và C
y
H2yO biết: x + y - 6 và y ≠ x ≠ 1. Công thức phân
tử hai rượu là:
A. C
3
H
8
O và C

5
H
10
O
B. CH
4
O và C
3
H
6
O
C. C
2
H
6
O và C
4
H
8
O
D. C
4
H
10
O và C
6
H
12
O
Câu hỏi 13:

Hai hợp chất thơm X, Y đều có công thức C
n
H
2n-8
O
2
. Hơi của Y, X có khối lượng riêng là 5,447 g/lit (ở 00C,
1 atm). X là hợp chất tạp chức có phản ứng tráng gương; Y là axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.
Xác định công thức cấu tạo của X, Y.
A. C
6
H
4
(CHO)
2
và C
6
H
5
OH
B. HO-C
6
H
3
-CHO và C6H
5
OH
C. C
6
H

4
(OH)
2
C
6
H
5
OH
D. HO-C
6
H
4
-CHO và C
6
H
5
COOH
Câu hỏi 14:
Công thức cấu tạo của hợp chất C
4
H
4
O
2
có thể là:
A. Một axit hay este mạch hở chưa no có 1 liên kết π ở mạch cacbon.
B. Anđehit 2 chức no.
C. Rượu 2 chức no có 2 liên kết π
D. Hợp chất tạp chức: rượu - anđehit chưa no.
E. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 15:
Hợp chất Y là dẫn xuất chứa oxi của benzen, khối lượng phân tử của Y bằng 94 đv.C. Cho biết công thức
cấu tạo của Y ?
A. C
6
H
5
-CH
2
-OH
B. C
6
H
5
OH
C. C
6
H
4
(CH
3
)OH
D. Kết quả khác
Câu hỏi 16:
Đồng phân nào của C
4
H
9
OH khi tách nước sẽ cho hai olefin đồng phân?
A. Rượu iso-butylic

B. 2-metyl propanol-2
C. Butanol-1
D. Butanol-2
Kim loại phân nhóm chính nhóm II (IIA)
Câu hỏi 17:
Trong một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+,
c mol Cl và d mol HCO
3
Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:
A. a + b = c + d
B. 3a + 3b = c + d
C. 2a + 2b - c + d
D. Kết quả khác
Câu hỏi 18:
Trong một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl và d mol HCO
3
Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thì người ta
thấy khi cho V lít nước vôi trong vào, độ cứng bình là bé nhất, biết c = 0. Biểu thức liên hệ
giữa a, b và p là :
A. V = (b + a) / p
B. V = (2a + b) / p
C. V = (3a + 2b) / 2p
D. V = (2b + a) / p

Câu hỏi 19:
Nếu quy định rằng hai ion gây ra phản ứng trao đổi hay trung hòa là một cặp ion đối
kháng thì tập hợp các ion nào sau đây có chứa ion đối kháng với ion OH:
A. Ca
2+,
K
+
, SO
4
2-
, Cl
-

B. Ca
2+
, Ba
2+
, C
l-

C. HCO
3-
, HSO
3-
, Ca
2+
, Ba
2+

D. Ba

2+,
Na
+
, NO
3
-

Câu hỏi 20
Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các
loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4

2-
, Cl
-
, CO
3
2-
, NO
3
-
. Đó là 4

dung dịch gì?
A. BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2.

B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
.
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgC
l2
, Na

2
CO
3

D. Mg(NO
3
)
2,
BaCl
2,
Na
2
CO
3
, PbSO
4

Câu hỏi 21
Cho dung dịch chứa các ion sau (Na
+
, Ca
2++
Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-

). Muốn tách được nhiều
cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác
dụng với chất nào trong các chất sau:
A. Dung dịch K
2
CO
3
vừa đủ
B. Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ
C. Dung địch NaOH vừa đủ
D. Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ
Kim loại phân nhóm chính nhóm II (IIA)
Câu hỏi 22
Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính
nhóm II tác dụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai
kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Ca và Sr
C. Mg và Ca
D. Sr và Ba
Câu hỏi 23
Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đều có hóa trị 2 và có khối lượng nguyên tử MA < MB.

Nếu cho 10,4g hỗn hợp X (có số mol bằng nhau) với HNO
3
đặc, dư thu được 12 lít NO
2
.
Nếu cho 12,8g hỗn hợp X (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với HNO
3
đặc, dư thu được
11,648 lít NO2 (đktc). Tìm hai kim loại A và B?
A. Ca và Mg
B. Ca và Cu
C. Zn và Ca
D. Mg và Ba
Câu hỏi 24:
Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại hóa trị II. Điện phân nóng chảy hết 15,05
gam hỗn hợp X thu được 3,36 lít (đo ở đktc) ở anot và m gam kim loại ở catot. Khối lượng
m là:
A. 2,2 gam
B. 4,4 gam
C. 3,4 gam
D. 6 gam
Câu hỏi 25:
Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được 55,5g muối khan. Tìm kim loại M?
A. Ca
B. Sr
C. Ba
D. Mg
Câu hỏi 26:
Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp nhau trong

phân nhóm chính II bằng 120ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,896 lít CO2 (đo ở 54,60C
và 0,9atm) và dung dịch X. Khối lượng nguyên tử của A và B là:
A. 9 đvC và 24 đvC
B. 87 đvC và 137 đvC
C. 24 đvC và 40 đvC
D. Kết quả khác
Câu hỏi 27:
Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl thì thu được
2,24 lít khí H
2
(đo ở đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại hóa trị II cho vào dung dịch HCl
thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl 1M. Kim loại hóa trị II là:
A . Ca
B. Mg
C. Ba
D. Sr
Câu hỏi 28:
Hòa tan 1 oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10% thu được
dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là:
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Pb
Câu hỏi 29
Hòa tan 28,4 gam một hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim trị II bằng dung dịch
HCl dư đã thu được 10 lít khí ở 54,60C và 0,8064 atm và một dung dịch X.

Khối lượng hai muối của dung dịch X là:
A. 30 gam
B. 31 gam
C. 31,7 gam
D. 41,7 gam
Câu hỏi 30:
Hòa tan 28,4 gam một hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim trị II bằng dung dịch
HCl dư đã thu được 10 lít khí ở 54,60C và 0,8064 atm và một dung dịch X.
Nếu hai kim loại đó thuộc hai chu kì liên tiếp của phân nhóm chính nhóm II thì hai kim loại
đó là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Ba và Ra
Câu hỏi 31:
Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II trong nước, rồi
pha loãng cho đủ 50ml dung dịch. Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20 ml dung
dịch BaCl2 0,75M. Công thức phân tử và nồng độ mol/l của muối sunfat là:
A. CaSO
4
. 0,2M
B. MgSO
4.
0,02M
C. MgSO
4
. 0,03M
D. SrSO
4
. 0,03M

phản ứng oxi hóa khử.
Câu hỏi 32:
Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp điện tử (có ghi kèm phương trình điện
tử).
K
2
Cr
2
O
2
+ C
6
H
12
O
6
+ H
2
SO
4
-> Cr
2
(SO
4
)
3
+CO
2
+K
2

SO
4
+H
2
O
(Y) là kí hiệu của sản phẩm hữu cơ. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,1,16,4,6,4,22
B. 4,2,8,2,3,11
C. 2,1,8,2,3,2,11
D. 8,2,8,2,4,4,22
Câu hỏi 33
Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp điện tử (có ghi kèm phương trình điện
tử).
KMnO
4
+ C
6
H
5
-CH =CH
2
+H
2
SO
4
-> MnSO
4
+ (Y) +CO2 + K
2
SO4 +H

2
O
(Y) là kí hiệu của sản phẩm hữu cơ. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,2,3,4,2,2,2,6
B. 2,1,3,2,1,1,1,4
C. 2,2,3,2,11,1,6
Câu hỏi 34:
Cho biết quá trình nào dưới đây là sự oxi hóa, quá trình nào là sự khử ?
a) MnO
4
-> Mn
2+

b) H
2
S -> SO
-2-
4

c) CH
3
-CHO -> CH
3
COO
d) CH
2
= CH
2
->CH
3

-CH
3

Câu hỏi 35
Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp điện tử :
KClO
3
+ HCl -> Cl
2
+ KCl + H
2
O

×