Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 19 trang )

Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA
NĂM 2017
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B,C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y  x 2  x  1

B. y  x 3  3x  1

C. y  x 4  x 2  1

D. y  x 3  3x  1

y

x
O

Lời giải: Chọn đáp án D
Loại đáp án A, B vì đường cong đồ thị theo hướng lên - xuống - lên nên hệ số a  0
Loại đáp án C vì đó là hàm trùng phương nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Ta có: y  x 3  3x  1 . Tập xác định: D 

 





y '  3x 2  3; y '  0  3x 2  3  0  x  1 suy ra y 1  3; y 1  1

Giới hạn: lim y   ; lim y  
x 

x 

Bảng biến thiên:

x
y'
y





1
0



1
0



+




3



1

 





Câu 2: Cho hàm số y  f x có lim f x  1 và lim f x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x 

x 

định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
B. Đồ t hị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1
Lời giải: Chọn đáp án C
Câu 3: Hỏi hàm số y  2x 4  1 đồng biến trên khoảng nào?


1
A.  ;  

2




B. 0; 



 1

C.   ;  
 2


Lời giải: Chọn đáp án B
y  2x 4  1 . Tập xác định: D 



D. ; 0





Ta có: y '  8x 3 ; y '  0  8x 3  0  x  0 su ra y 0  1
Giới hạn: lim y   ; lim y  
x 


x 

GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư

tel: 0633755711 - 0974200379

Trang 1


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

Bảng biến thiên:

x
y'
y





0






0




1



Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 0; 



 

Câu 4: Cho hàm số y  f x xác định, liên tục trên

x
y'
y





0

1
0




và có bảng biến thiên:






0



1

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
Lời giải: Chọn đáp án D
Đáp án A sai vì hàm số có 2 điểm cực trị
Đáp án B sai vì hàm số có giá trị cực tiểu y  1 khi x  0
Đáp án C sai vì hàm số không có GTLN và GTNN trên .
Câu 5: Tìm giá trị cực đại yC Đ của hàm số y  x 3  3x  2 .
A. yCD  4

D. yCD  1


C. yCD  0

B. yCD  1

Lời giải: Chọn đáp án A
y  x 3  3x  2 Tập xác định: D 

 



Ta có: y '  3x 2  3 ; y '  0  3x 2  3  0  x  1 suy ra y 1  4; y 1  0
Giới hạn: lim y   ; lim y  
x 

x 

Bảng biến thiên:

x
y'
y







1

0
4



1
0






0

Vậy hàm số đạt cực đại tại x  1; yCD  4 .

GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư

tel: 0633755711 - 0974200379

Trang 2


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt


x2  3
Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
trên đoạn 2; 4  .
x 1
2;4 

2;4 

2;4 

2;4 

D. min y 

C. min y  3

B. min y  2

A. min y  6

19
3

Lời giải: Chọn đáp án A
x2  3
. Tập xác định: D  \ 1
y
x 1
x2  3
Xét hàm số y 

liên tục trên đoạn 2; 4 
x 1
x 2  2x  3
Ta có y ' 
; y '  0  x 2  2x  3  0  x  3 hoặc x  1 (loại)
2
x 1













Suy ra y 2  7; y 3  6; y 4 

19
. Vậy min y  6 tại x  3 .
2;4 
3

x2  3
\STAR: 2 \END: 4 \STEP: 0, 5
x 1

Sau khi ta bằng thì máy tính ở cột f x sẽ có giá trị nhỏ nhất là 6



CASIO: MODE 7\nhập hàm f x 



Câu 7: Biết rằng đường thẳng y  2x  2 cắt đồ thị hàm số y  x 3  x  2 tại điểm duy nhất; kí hiệu

x ; y 
0

0

là tọa độ của điểm đó. Tìm y 0
C. y0  2

B. y0  0

A. y0  4

D. y0  1

Lời giải: Chọn đáp án C
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có: 2x  2  x 3  x  2  x 3  3x  0  x  0
Với x 0  0  y0  2
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  x 4  2mx 2  1 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
1

1
A. m  
B. m  1
C. m 
D. m  1
3
3
9
9
Lời giải: Chọn đáp án B
y  x 4  2mx 2  1 . Tập xác định: D 
x  0
Ta có: y '  4x 3  4mx ; y '  0  4x 3  4mx  0  4x x 2  m  0   2
x  m 
Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi phương trình y '  0 có 3 nghiệm phân biệt nghĩa là phương trình







 có 2 nghiệm phân biệt khác 0  m  0  m  0 . (loại đáp án C và D)
Vậy tọa độ 3 điểm lần lượt là: A  0;1 ; B   m ;1  m  ;C  m ;1  m 
2






Ta có AB   m ; m 2 ; AC 



m ; m 2

2



Vì ABC vuông cân tại A  AB.AC  0   m 2  m 2 .m 2  0   m  m 4  0  m  m 4  0
 m  1 ( vì m  0 )
Vậy với m  1 thì hàm số có 3 cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư

tel: 0633755711 - 0974200379

Trang 3


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y 

x 1
mx  1

2

có hai

tiệm cận ngang.
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
B. m  0
C. m  0
D. m  0
Lời giải: Chọn đáp án D


1
1
 1  
1
x
x

1
1
x 1
1

x


Ta có: lim y  lim
và lim y  lim
 

x 
x 
x 
x 
1
m
1
m
mx 2  1
mx 2  1
x m 2
m 2
x
x
1
1
;y  
m 0
Vậy hàm số có hai tiệm cận ngang là : y 
m
m
Câu 10: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm . Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn
hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x cm , rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ

 

dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

C. x  2


B. x  3

A. x  6

D. x  4

Lời giải: Chọn đáp án C
Ta có : h  x cm là đường cao hình hộp

 

 

Vì tấm nhôm được gấp lại tạo thành hình hộp nên cạnh đáy của hình hộp là: 12  2x cm



Vậy diện tích đáy hình hộp S  12  2x

2

2



Thể tích của hình hộp là: V  S .h  x . 12  2x



x  0


x  0







 cm  . Ta có: 12  2x  0  x  6  x   0;6



2

 x   0;6
Ta có : y '  12  2x   4x 12  2x   12  2x 12  6x  ;
y '  0  12  2x  . 12  6x   0  x  2 hoặc x  6 (loại). Suy ra y 2   128
Xét hàm số: y  x . 12  2x

2

2

Bảng biến thiên :

x
y'
y




6

2

0



0





128

GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư

tel: 0633755711 - 0974200379

Trang 4


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star








ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

 

Vậy thể tích lớn nhất của hình hộp là 128 cm 3 khi x  2 cm .
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y 

 
biến trên khoảng  0;  .
 4
A. m  0 hoặc 1  m  2

B. m  0

C. 1  m  2

Lời giải: Chọn đáp án A
 
Đặt t  tan x , vì x   0;   t  0;1
 4
t 2
t  0;1 . Tập xác định: D 
Xét hàm số f t 
t m
2m
Ta có f ' t 
.

2
t m

tan x  2
đồng
tan x  m

D. m  2

 





 



 

\ m



 
Để hàm số y đồng biến trên khoảng  0;  khi và chỉ khi: f ' t  0 t  0;1
 4
m  2



2m
2  m  0

 0 t  0;1  
  m  0  m  ; 0   1;2
2
m  0;1

 m  1
t m

 
1
1
tan x  m  tan x  2
2
cos2 x
CASIO: Đạo hàm của hàm số ta được y '  cos x



 



 






 





 



 tan x  m 

2

Ta nhập vào máy tính thằng y ' \CALC\Calc x 


( Chọn giá trị này thuộc
8

\= \ m  ? 1 giá trị bất kỳ trong 4 đáp án.
Đáp án D m  2 . Ta chọn m  3 . Khi đó y '  0,17  0 ( Loại)
Đáp án C 1  m  2 Ta chọn m  1, 5 . Khi đó y '  0, 49  0 (nhận)
Đáp án B m  0 Ta chọn m  0 . Khi đó y '  13,6  0 (nhận)
Vậy đáp án B và C đều đúng nên chọn đáp án A.




 
 0;  )
 4



Câu 12: Giải phương trình log4 x  1  3 .
B. x  65

A. x  63

C. x  80

D. x  82

Lời giải: Chọn đáp án B
log4 x  1  3 . Điều kiện: x  1  0  x  1





Phương trình  x  1  43  x  65
CASIO
Bước 1. Nhập log4 X  1  3






Bước 2. Bấm SHIFT SOLVE 
Suy ra: x  65
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư

tel: 0633755711 - 0974200379

Trang 5


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y  13x .
A. y '  x .13x 1

B. y '  13x.ln13

C. y '  13x

D. y ' 

C. x  3

D. x 

13x
ln13


Lời giải: Chọn đáp án B
Ta có: y '  13x '  13x.ln13

 





Câu 14: Giải bất phương trình log2 3x  1  3 .
A. x  3

1
x 3
3

B.

10
3

Lời giải: Chọn đáp án A

1
3
3
Phương trình  3x  1  2  3x  9  x  3
CASIO: A hihi






log2 3x  1  3 . Điều kiện: 3x  1  0  x 





Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y  log2 x 2  2x  3 .



C. D   ; 1   3;  

B. D   1; 3

A. D  ; 1  3; 



D. D  1; 3



Lời giải: Chọn đáp án C
y  log2 x 2  2x  3 . Hàm số xác định khi x 2  2x  3  0  x  1 hoặc x  3








 

Vậy tập xác định: D  ; 1  3; 

 



2

Câu 16: Cho hàm số f x  2x .7x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

 
C. f x   1  x .log

 
D. f x   1  1  x .log

B. f x  1  x .ln 2  x 2 .ln 7  0

A. f x  1  x  x 2 .log2 7  0
7

2  x2  0


Lời giải: Chọn đáp án D





 

Đáp án A đúng vì f x  1  log2 f x  log2 1  log2 2x.7x

 x  x 2 .log2 7  0







Đáp án B đúng vì f x  1  ln f x  ln1  ln 2x.7x

 x.ln 2  x 2 .ln 7  0



2

 

 




Vậy D sai vì f x  1  log2 f x  log2 1  log2 2x.7x

x

2

  0  ln 2

x





  0  log 2

2

Đáp án C đúng vì f x  1  log7 f x  log7 1  log7 2x.7x

 x .log7 2  x 2  0

70

2

2


2

2

 ln 7x  0

  0  log 2

x

7

  0  log 2

x

2

2

 log2 7x  0

2

 log7 7x  0

2

 log2 7x  0


 x  x 2 log2 7  0

GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư

tel: 0633755711 - 0974200379

Trang 6


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

Câu 17: Cho các số thực dương a, b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

1
log b
2 a
1
ab  loga b
4

 

B. loga2 ab  2  2 loga b

 


D. loga 2 ab 

 

A. loga 2 ab 
C. loga 2

 

1 1
 log b
2 2 a

Lời giải: Chọn đáp án D

1
1
1 1
Ta có: loga2 ab  loga2 a  loga2 b  .loga a  .loga b   .loga b
2
2
2 2

 

Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y 
A. y ' 
C. y ' 






x 1
.
4x

1  2 x  1 ln 2

B. y ' 

2x

2
1  2 x  1 ln 2





2x

D. y ' 

2






1  2 x  1 ln 2
2x

2
1  2 x  1 ln 2





2x

2

Lời giải: Chọn đáp án A
x  1 '.4x  x  1 . 4x ' 4x  x  1 .4x.ln 4
Ta có: y ' 

2
2
x
4
4x










 



4x . 1  x .ln 4  ln 4

4 
x

 





 

  1  x.2 ln 2  2 ln 2  1  2 ln 2 x  1
4x

2

22x

d x  1


dx  4x  x  ?

Nhập một giá trị của x bất kỳ ví dụ bằng 2:
CASIO: Shif t– tích phân:

Ta có:

d  x  1
trừ đi một trong số các đáp án . Nếu kết quả bằng 0 thì đáp án tương ứng


dx  4x  x  2

đúng.





1  2 2  1 ln 2
d  x  1

 2, 94.1013 sau đó bấm “độ” kq 0.


dx  4x  x  2
22.2
( Chú ý gán x  2 chỗ màu đỏ)

Ở đáp án A:

Câu 19: Đặt a  log2 3, b  log5 3 . Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b .


a  2ab
A. log6 45 
ab
a  2ab
C. log6 45 
ab  b

2a 2  2ab
B. log6 45 
ab
2
2a  2ab
D. log6 45 
ab  b

Lời giải: Chọn đáp án C
Ta có: log6 45  log6 9  log6 5
log6 9 

1

 

log32 2.3



1
1

. log3 2  log3 3
2







2
1
1
log2 3

GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư



2
1
1
a



2a
1
a 1




tel: 0633755711 - 0974200379

Trang 7


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

1
log2 3

1
1
1
1
b
log6 5 


mà log5 2 

a 
log5 2  log5 3 log5 2  b
log3 5
1
1 a

log5 2.3
log5 3 b
log3 2

 

 log6 5 



1



b
b
a

 

a
2a
a

2 . Từ 1 và 2 suy ra: log6 45 
a  1 ab  b
ab  b




2a 2b  2ab  a 2  a

a  1ab  b 



a  1 2ab  a  1 a  a  1a  2ab   a  2ab
a  1ab  b 
a  1ab  b  ab  b

CASIO: Sto\Gán A  log2 3, B  log5 3 bằng cách: Nhập log2 3 \shift\Sto\A tương tự B

A  2AB
 log6 45  1, 34 ( Loại)
AB
A  2AB
 log6 45  0 ( chọn )
Thử đáp án:
AB  B
Thử từng đáp án:

Câu 20: Cho hai số thực a và b , với 1  a  b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. loga b  1  logb a
B. 1  loga b  logb a
D. logb a  1  loga b

C. logb a  loga b  1

Lời giải: Chọn đáp án D



log b  loga a
log b  1
Cách 1: Vì b  a  1   a
 a
 logb a  1  loga b
log b  logb a
1  logb a


 b

Cách 2: Đặt a  2;b  3  log3 2  1  log2 3  D
Câu 21: Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ
cho ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau
đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A phải trả cho ngân hàng trong
mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu ? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A
hoàn nợ.
A. m 



100. 1, 01



1, 01 (triệu đồng)
B. m 
1, 01  1

120. 1,12 
D. m 
(triệu đồng)
1,12  1
3

3

3

(triệu đồng)

3

3

100  1, 03
C. m 
(triệu đồng)
3

3

Lời giải: Chọn đáp án B
Cách 1: Công thức: Vay số tiền A lãi suất r % / tháng. Hỏi trả số tiền a là bao nhiêu để n tháng hết
nợ a 



Ar

. . 1r



1r



n



n

1





100.0, 01. 1  0, 01





3

1  0, 01  1




3

.

Cách 2: Theo đề ta có: ông A trả hết tiền sau 3 tháng vậy ông A hoàn nợ 3 lần
V ới lãi suất 12%/năm suy ra lãi suất một tháng là 1%
 Hoàn nợ lần 1:
-Tổng tiền cần trả (gốc và lãi) là : 100.0, 01  100  100.1, 01 (triệu đồng)
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư

tel: 0633755711 - 0974200379

Trang 8


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

- Số tiền dư : 100.1, 01  m (triệu đồng)
 Hoàn nợ lần 2:
- Tổng tiền cần trả (gốc và lãi) là :

100.1, 01  m  .0, 01  100.1, 01  m   100.1, 01  m  .1, 01  100. 1, 01
- Số tiền dư: 100. 1, 01  1, 01.m  m (triệu đồng)


2

 1, 01.m (triệu đồng)

2

 Hoàn nợ lần 3:
- Tổng tiền cần trả (gốc và lãi) là :
100. 1, 01 2  1, 01.m  m  .1, 01  100. 1, 01 3  1, 01 2 m  1, 01m (triệu đồng)











 

 





3


2

- Số tiền dư: 100. 1, 01  1, 01 m  1, 01m  m (triệu đồng)



 



3



 100. 1, 01  1, 01 m  1, 01m  m  0  m 



 





100. 1, 01

2

1, 01


2

3

 1, 01  1

1, 01 (triệu đồng)
m 

 1, 01  1, 01  1 . 1, 01  1

 1, 01  1

 
3

100. 1, 01 . 1, 01  1

3

3

2

Câu 22: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong,
giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f x , trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b a  b , xung quanh



 




trục Ox .
b

A. V    f

2

b

x dx

B. V   f

a

2

b

x dx

b

 

C. V    f x dx


D. V 

a

a

 f x dx
a

Lời giải: Chọn đáp án A



Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f x  2x  1 .

2
2x  1 2x  1  C
3
1
2x  1  C
C.  f x dx  
3





A.  f x dx 

1

2x  1 2x  1  C
3
1
2x  1  C
D.  f x dx 
2





B.  f x dx 









Lời giải: Chọn đáp án B
Ta có:



 f x dx 

1  2x  1
 .

2

3
2



3
2

C 

2x  1dx 

1 2
. . 2x  1
2 3



1
2

 2x  1 dx



3

C 


1
. 2x  1 . 2x  1  C
3



GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư



tel: 0633755711 - 0974200379

Trang 9


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

Câu 24: Một ô tô đang chạy với tốc độ 10m / s thì người lái đạp phanh ; từ thời điểm đó, ô tô








chuyển động chậm dần đều với v t  5t  10 m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao
nhiêu mét ?
A. 0,2m
B. 2m
C. 10m
D. 20m
Lời giải: Chọn đáp án C
5t 2
 10t  C

2
2
5t 2
5
Tại thời điểm t  0 thì s t  0 , do đó C  0 và s t 
 10t 
t  2  10  10
2
2
Xe dừng hẳn khi được quãng đường 10 m kể từ lúc đạp phanh





Cách 1: Quãng đường vật di chuyển s t   v t dt 






5t  10 dt 







 





Cách 2: Khi vật dừng lại thì v  0  5t  10  0  t  2 s
Quãng đường vật đi được trong thời gian này là :
2





s t   v t dt 
0

2



0

2

 5t 2

5t  10 dt  
 10t   10 m
 2
0



 



Câu 25: Tính tích phân I   cos3 x .sin xdx .
0

1
A. I    4
4

B. I   4

C. I  0

D. I  


1
4

1

 

Lời giải: Chọn đáp án C


Ta có: I   cos3 x .sin xdx . Đặt t  cos x  dt   sin xdx  dt  sin xdx
0

1

1

t4
Đổi cận: với x  0  t  1 ; với x    t  1 . Vậy I    t dt   t dt 
4
1
1
3

3

1

1
14



4
4

4

0

e

Câu 26: Tính tích phan I   x ln xdx :
1

A. I 

1
2

B. I 

e2  2
2

C. I 

e2  1
4

D. I 


e2  1
4

Lời giải: Chọn đáp án C


1
du  dx
u  lnx

x
I   xlnxdx . Đạ t 

2
dv

xdx
x

1
v 

x
e

e

e


e

x2
1 x2
e2 1
e2 x 2
 I  lnx   . dx 

xdx 

2
x 2
2 2 0
2
4
0
0

GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư

e

0

e2 e2 1 e2  1

  
2
4 4
4


tel: 0633755711 - 0974200379

Trang 10


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

Câu 27: Tính diẹ n tích hình phả ng giới hạ n bởi đò thị hà m só y  x 3  x và đò thị hà m só y  x  x 2
A.

37
12

B. I 

9
4

C.

81
12

D. 13


Lời giải: Chọn đáp án A

x

Phương trình hoà nh đọ giao điẻ m x 3  x  x  x 2  x 3  x 2  2x  0  x
x

3
Diẹ n tích hình phả ng giới hạ n bởi đò thị hà m só y  x  x và đò thị hà m só
1

S 





0





x 3  x  x  x 2 dx 

2

2

1






0
1
 2

y  x  x 2 là :



x 3  x 2  2x dx   x 3  x 2  2x dx
0

0

1

 x4 x3

 x4 x3

 16 8
 1 1
 37
 
 x2    
 x 2       4      1 

.
3
3
 4 3
 4 3
 12
 4
 2  4
0

 

 
hoà nh . Tính thẻ tích V củ a khó i trò n xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trụ c Ox :
A. V  4  2e
B. V   4  2e  

Câu 28: Kí hiẹ u H là hình phả ng giới hạ n bởi đò thị hà m só y  2 x  1 e x , trụ c tung và trụ c



C. V  e 2  5



D. V  e 2  5 

Lời giải: Chọn đáp án D
Phương trình hoà nh đọ giao điẻ m 2 x  1 e x  0  x  1






 

Thẻ tích củ a khó i trò n xoay thu được khi quay hình H xung quanh trụ c Ox là :





u  x  1

V   2 x  1 e  dx  4 x  1 e dx . Đạ t 


dv  e 2xdx
0
0


1





x


e 2x
 V  4 x  1
2



1

Gọ i V1 


0

1

2



1

2

0

1






2

2x

2x
2e
e 2x
 4  2 x  1
dx  4 x  1
2
2
0









1

2






du  2 x  1


e 2x
v 

2
1





 4  x  1 e 2xdx
0

0

u  x  1  du  dx

x  1 e dx . Đạ t 
e 2x
2x
dv

e
dx

v




2



2x

e 2x
 V1  4 x  1
2





1



e 2x
dx  2  e 2x
2
0

 4
0

e 2x
Vạ y V  4 x  1

2



1

1

2



1
0

 2  e 2    3  e 2





 V1  2  3  e 2   e 2  5



0

Câu 29: Cho só phức z  3  2i . Tìm phà n thực và phà n ả o củ a só phức z :
A. Phà n thực bà ng 3 và Phà n ả o bà ng 2i
B. Phà n thực bà ng 3 và Phà n ả o bà ng 2

C. Phà n thực bà ng 3 và Phà n ả o bà ng 2i
D. Phà n thực bà ng 3 và Phà n ả o bà ng 2
Lời giải: Chọn đáp án D
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư

tel: 0633755711 - 0974200379

Trang 11


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

z  3  2i  z  3  2i . Vạ y phà n thực bà ng 3 và Phà n ả o bà ng 2 .
Câu 30: Cho hai só phức z1  1  i và z 2  2  3i . Tính tỏ ng modun củ a só phức z1  z 2
A. z1  z 2  13

B. z1  z 2  5

C. z1  z 2  1

D. z1  z 2  5

Lời giải: Chọn đáp án A




 



Ta có z1  z 2  1  i  2  3i  3  2i  z1  z 2  32  22  13





CASIO: Đưa về chế độ số phức.(mode 2)\ Nhập shift ABS 1  i  2  3i  13





Câu 31: Cho só phức z thỏ a mã n 1  i z  3  i .
Hỏ i điẻ m biẻ u diẽ n củ a z là điẻ m nà o trong cá c điẻ m
M , N , P,Q ở hình ben?
A. Điẻ m P
B. Điẻ m Q
C. Điẻ m M
D. Điẻ m N
Lời giải: Chọn đáp án B

1  i  z  3  i  z  13  ii 

 3  i 1  i   2  4i  1  2i . Vạ y điẻ m biẻ u diẽ n củ a z là Q 1; 2 .
 
1  i 1  i  2


CASIO: A hihi
Câu 32: Cho só phức z  2  5i . Tìm só phức w  iz  z :
A. w  7  3i
B. w  3  3i
C. w  3  7i
D. w  7  7i
Lời giải: Chọn đáp án B

z  2  5i  z  2  5i



 



w  iz  z  i 2  5i  2  5i  2i  5i 2  2  5i  3  3i . Vạ y w  3  3i .

CASIO: A hihi
Câu 33: Kí hiẹ u z1; z 2 ; z 3 và z 4 là bó n nghiẹ m phức củ a phương trình z 4  z 2  12  0 . Tính tỏ ng

T  z1  z 2  z 3  z 4 .
A. T  4

B. T  2 3

C. T  4  2 3

D. t  2  2 3


Lời giải: Chọn đáp án C
z 4  z 2  12  0 . Đạ t t  z 2 . Phương trình trở thành t 2  t  12  0  t  4 hoặc t  3  3i 2
 Với t  4  z 2  4  z1,2  2
 Với t  3  3i 2  z 2  3i 2  z 3,4   3i
Vạ y tỏ ng T  z1  z 2  z 3  z 4  22 

 2

2



GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư

 3

2



 3 

2

 42 3

tel: 0633755711 - 0974200379

Trang 12



Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

Câu 34: Cho cá c só phức z thỏ a mã n z  4 . Bié t rà ng tạ p hợp cá c điẻ m biẻ u diẽ n cá c só phức





w  3  4i z  i là mọ t đường trò n . Tính bá n kính r củ a đường trò n đó ?
B. r  5

A. r  4
Lời giải: Chọn đáp án C



C. r  20



Giả sử z  a  bi ; w  x  yi ; a ,b, x, y 










D. r  22



Theo đè w  3  4i z  i  x  yi  3  4i a  bi  i

x  3a  4b

 x  yi  3a  4b  3b  4a  1 i  

y  3b  4a  1







 

x  3a  4b


y  1  3b  4a




   3a  4b    4a  3b   25a  25b  25 a
 b  16 . Vạ y x  y  1  25.16  400

Ta có x 2  y  1
Mà z  4  a 2



2

2

2

2

2

2

2

 b2



2


2

Bá n kính đường trò n là r  400  20 .
Câu 35: Tính thẻ tích V củ a khó i lạ p phương ABCD.A ' B 'C ' D ' , bié t AC '  a 3 :
B. V 

A. V  a 3

3 6a 3
4

C. V  3 3a 3

D. V 

1 3
a
3

B

Lời giải: Chọn đáp án A
Giả sử khó i lạ p phương có cạ nh bà ng x ; x  0





C


A

D

Xé t tam giá c A ' B 'C ' vuong can tạ i B ' ta có :

A 'C '2  A ' B '2  B 'C '2  x 2  x 2  2x 2  A 'C '  x 2
Xé t tam giá c A ' AC ' vuong tạ i A ' ta có A 'C 2  A ' A2  A 'C '2
 3a 2  x 2  2x 2  x  a
Thẻ tích củ a khó i lạ p phương ABCD.A ' B 'C ' D ' là V  a 3

B'

C'

A'

D'

Câu 36: Cho hình chó p tứ giá c S .ABCD có đá y ABCD là hình vuong cạ nh a , cạ nh ben SA vuong
gó c với mạ t phả ng đá y và SA  a 2 . Tính thẻ tích V củ a khó i chó p S .ABCD :

2a 3
B. V 
4

a3 2
A. V 
6


C. V  2a 3

D. V 
S

Lời giải: Chọn đáp án D
Ta có SA  ABCD  SA là đường cao củ a hình chó p.



2 3
a
3



Thẻ tích khó i chó p S .ABCD : V 

1
1
a3 2
SAS
. ABCD  .a 2.a 2 
3
3
3

B


A
D

GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư

tel: 0633755711 - 0974200379

C

Trang 13


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

Câu 37: Cho tứ diẹ n ABCD có cá c cạ nh AB, AC và AD đoi mọ t vuong gó c với nhau:
AB  6a , AC  7a và AD  4a . Gọ i M , N , P tương ứng là cá c trung điẻ m cá c cạ nh BC ,CD, DB
Tính thẻ tích V củ a tứ diẹ n AMNP.
7
A. V  a 3
B. V  14a 3
2

C. V 

28 3
a

3

D. V  7a 3

Lời giải: Chọn đáp án D
1
1
1
Ta có VABCD  AB. AD.AC  6a.7a.4a  28a 3
3
2
6
1
1
1
Ta nhạ n thá y SMNP  SMNPD  SBCD  VAMNP  VABCD  7a 3
2
4
4

Câu 38: Cho hình chó p tứ giá c S .ABCD có đá y là hình vuong cạ nh bà ng a 2 . Tam giá c SAD can
4
tạ i S và mạ t ben SAD vuong gó c với mạ t phả ng đá y. Bié t thẻ tích khó i chó p bà ng a 3 . Tính
3
khoả ng cá ch h từ B đé n mạ t phả ng SCD .








A. h 

2
a
3

B. h 



4
a
3

C. h 

8
a
3

D. h 

3
a
4

Lời giải: Chọn đáp án B
Gọ i I là trung điẻ m củ a AD . Tam giá c SAD can tạ i S

 SI  AD

SI  AD
 SI  ABCD
Ta có 
SAD  ABCD


 SI là đường cao củ a hình chó p.
1
4
1
Theo giả thié t VS .ABCD  .SI .SABCD  a 3  SI .2a 2  SI  2a
3
3
3
Vì AB song song với SCD



 

 

 d B, SCD












  d A, SCD   2d I , SCD 

Gọ i H là hình chié u vuong gó c củ a I lên SD
SI  DC

IH  SD
 IH  DC . Ta có 
 IH  SCD  d I , SCD
Mạ t khá c 
IH  DC
ID  DC


1
1
1
1
4
2a
Xé t tam giá c SID vuong tạ i I :
 2 
 2  2  IH 
2
2

3
IH
SI
ID
4a
2a
4
 d B, SCD  d A, SCD  2d I , SCD  a
3



 



 



 



 

  IH




GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư

tel: 0633755711 - 0974200379

Trang 14


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

Câu 39: Trong khong gian, cho tam giá c vuong ABC tạ i A , AB  a và AC  a 3 . Tính đọ dà i
đường sinh l củ a hình nó n, nhạ n được khi quay tam giá c ABC xung quanh trụ c AB .
A. l  a

D. l  2a

C. l  a 3

B. l  a 2

B

Lời giải: Chọn đáp án D
Xé t tam giá c ABC vuong tạ i A ta có BC 2  AC 2  AB 2  4a  BC  2a
Đường sinh củ a hình nó n cũ ng chính là cạ nh huyè n củ a tam giá c  l  BC  2a

Câu 40: Từ mọ t tá m ton hình chữ nhạ t kích thước 50cm  240cm , người ta là m

C
A
cá c thù ng đựng nước hình trụ có chiè u cao bà ng 50cm , theo hai cá ch sau (xem
hình minh họ a dưới đay)
 Cách 1: Gò tá m ton ban đà u thà nh mạ t xung quanh củ a thù ng.
 Cách 2: Cá t tá m ton ban đà u thà nh hai tá m bà ng nhau, rò i gò mõ i tá m đó thà nh mạ t xung quanh
củ a mọ t thù ng.

Kí hiẹ uV1 là thẻ tích củ a thù ng gò được theo cá ch 1 và V2 là tỏ ng thẻ tích củ a hai thù ng gò được
theo cá ch 2.Tính tỉ só
A.

V1
V2



V1
V2

1
2

.
B.

V1
V2

1


C.

V1
V2

2

D.

V1
V2

4

Lời giải: Chọn đáp án C
Ban đà u bá n kính đá y là R , sau khi cá t tá m ton bá n kính đá y là

R
2

Đường cao củ a cá c khó i trụ là khong đỏ i
2

2

V
R
R
Ta có V1  h R , V2  2.h     h 

. Vạ y tỉ số 1  2
V2
2
2
2

Câu 41: Trong khong gian, cho hình chữ nhạ t ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọ i M , N là n lượt là
trung điẻ m củ a AD và BC . Quay hình chữ nhạ t đó xung quanh trụ c MN , ta được mọ t hình trụ .
Tính diẹ n tích toà n phà n Stp củ a hình trụ đó .
A. Stp  4

B. Stp  2

C. Stp  6

D. Stp  10

Lời giải: Chọn đáp án A
Quay hình chữ nhạ t ABCD xung quanh MN nen hình trụ có bá n kính r  AM 

AD
1
2

Vạ y diẹ n tích toà n phà n củ a hình trụ Stp  2r.AB  2r 2  2  2  4

GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư

tel: 0633755711 - 0974200379


Trang 15


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

Câu 42: Cho hình chó p S .ABC có đá y ABC là tam giá c đè u cạ nh bà ng 1 , mạ t ben SAB là tam giá c
đè u và nà m trong mạ t phả ng vuong gó c với mạ t phả ng đá y. Tính thẻ tích V củ a khó i cà u ngoạ i tié p
hình chó p đã cho.
A. V 

5 15
18

B. V 

5 15
54

C. V 

4 3
27

D. V 

5

3

Lời giải: Chọn đáp án B
Gọ i H là trung điẻ m củ a AB
Vì SAB đè u nen SH  AB
Mà SAB  ABC  SH  ABC  SH là đường cao



 







củ a hình chó p S .ABC
Qua G kẻ đường thả ng d song song với SH  d  ABC





Gọ i G là trọ ng tam củ a ABC  G là tam đường trò n ngoạ i
tié p ABC .
Gọ i K là trung điẻ m củ a SC , vì SHC vuong can tạ i
H SH  HC  HK là đường trung trực ứng với SC .







IA  IB  IC
 IA  IB  IC  IS
Gọ i I  d  HK ta có 
IS

IC


 I là tam khó i cà u ngoạ i tié p hình chó p S .ABC
Xé t hai tam giá c đè u ABC  SAB có đọ dà i cá c cạ nh bà ng 1.

2
3
G là trọ ng tam ABC  CG  CH 
3
3
Xé t HIG vuong tạ i G ta có IG  HG 

3
15
 IC 
6
6
3

4

4  15 
5 15
 
Vạ y thẻ tích củ a khó i cà u ngoạ i tié p hình chó p V  IC 3   
3
3  6 
54

 

Câu 43: Trong khong gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho mạ t phả ng P : 3x  z  2  0 . Vector nà o dưới

 

đay là mọ t vector phá p tuyé n củ a P ?
A. n4   1; 0; 1



C. n3  3; 1; 0



  3; 0; 1

B. n1  3; 1;2



D. n2


Lời giải: Chọn đáp án D
Vector phá p tuyé n củ a mạ t phả ng P : 3x  z  2  0 là n2   3; 0; 1

 

Câu 44: Trong khong gian với hẹ trụ c tọ a đọ Oxyz , cho mạ t cà u:

S  : x  1  y  2  z  1
A. I  1;2;1 và R  3
C. I  1;2;1 và R  9
2

2

2

 

 9 . Tìm tọ a đọ tam I và tính bá n kính R củ a S :



D. I 1; 2; 1 và R  9
B. I 1; 2; 1 và R  3

Lời giải: Chọn đáp án A
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư

tel: 0633755711 - 0974200379


Trang 16


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star

  

 
2

Mạ t cà u S : x  1  y  2

  z  1
2

2





ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt



 9 có tam I 1;2;1 và bá n kính R  3

 


Câu 45: Trong khong gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho mạ t phả ng P có phương trình:



 



3x  4y  2z  4  0 và điẻ m A 1; 2; 3 . Tính khoả ng cá ch d từ A đé n P .
A. d 

5
9

B. d 

5
29

Lời giải: Chọn đáp án C

 

Khoả ng cá ch từ điẻ m A đé n P là d 

5

C. d 

D. d 


29

 

3.1  4. 2  2.3  4
32  42  22



5
3

5
29

Câu 46: Trong khong gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho đường thả ng  có phương trình:
x  10 y  2 z  2
. Xé t mạ t phả ng P : 10x  2y  mz  11  0 , m là tham só thực. Tìm tá t cả


5
1
1
cá c giá trị củ a m đẻ mạ t phả ng P vuong gó c với đường thả ng  .

 

 


A. m  2

B. m  2

C. m  52

D. m  52

Lời giải: Chọn đáp án B
x  10 y  2 z  2
Đường thả ng  :
có vector chỉ phương u  5;1;1


5
1
1





 


Đẻ mạ t phả ng  P  vuong gó c với đường thả ng  thì u phả i cùng phương với n
Mạ t phả ng P : 10x  2y  mz  11  0 có vector phá p tuyé n n  10;2; m

5 1 1
 

m 2.
10 2 m









Câu 47: Trong khong gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho hai điẻ m A 0;1;1 và B 1;2; 3 . Vié t phương

 

trình củ a mạ t phả ng P đi qua A và vuong gó c với đường thả ng AB .
A. x  y  2z  3  0
C. x  3y  4z  7  0

B. x  y  2z  6  0
D. x  3y  4z  26  0

Lời giải: Chọn đáp án A

 
 
 
P  : 1 x  0  1 y  1  2 z  1  0  x  y  2z  3  0

Mạ t phả ng P đi qua A 0;1;1 và nhạ n vecto AB  1;1;2 là vector phá p tuyé n


GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư

tel: 0633755711 - 0974200379

Trang 17


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

 
 
P  : 2x  y  2z  2  0 . Bié t mạ t phả ng P  cá t mạ t cà u S  theo giao tuyé n là mọ t đường trò n có
bá n kính bà ng 1 . Vié t phương trình củ a mạ t cà u S 
A. S  : x  2   y  1  z  1  8
B. S  : x  2   y  1  z  1  10
C. S  : x  2   y  1  z  1  8
D. S  : x  2   y  1  z  1  10
Câu 48: Trong khong gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho mạ t cà u S có tam I 2;1;1 và mạ t phả ng

2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

Lời giải: Chọn đáp án D
Gọ i R, r là n lượt là bá n kính củ a mạ t cà u S và đường trò n giao tuyé n

 

   

2

Ta có R2  r 2  d I , P

 






 2.2  1.1  2.1  2
1

22  1  22




Mạ t cà u S tâm I 2;1;1 bá n kính R  10 là x  2

2


  10



  y  1  z  1
2

2



2


 10



Câu 49: Trong khong gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho điẻ m A 1; 0;2 và đường thả ng d có phương
x 1 y z 1
. Vié t phương trình đường thả ng  đi qua A , vuong gó c và cá t d .
 
1
1
2
x 1 y z 2
x 1 y z 2
A.
B.
 
 
1
1
1
1
1
1
x 1 y z 2
x 1
y
z 2
C.
D.

 


2
2
1
1
3
1

trình:

Lời giải: Chọn đáp án B
x 1 y z 1
Đường thả ng d :
có vecto chỉ phương u  1;1;2
 
1
1
2
Gọ i P là mạ t phả ng qua điẻ m A và vuong gó c với đường thả ng d , nen nhạ n vecto chỉ phương củ a





 

d là vecto phá p tuyé n P  : 1 x  1  y  2 z  2   x  y  2z  5  0


 


Vì B  P   1  t   t  2  1  2t   0  t  1  B 2;1;1
Ta có đường thả ng  đi qua A và nhạ n vecto AB   1; 1;1  1 1;1; 1 là vecto chỉ phương
Gọ i B là giao điẻ m củ a mạ t phả ng P và đường thả ng d  B 1  t ; t ;  1  2t

:

x 1 y z 2
.
 
1
1
1

GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư

tel: 0633755711 - 0974200379

Trang 18


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star





ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt


 

 



Câu 50: Trong khong gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho bó n điẻ m A 1; 2; 0 , B 0; 1;1 , C 2;1; 1 và





D 3;1; 4 . Hỏ i tá t cả có bao nhieu mạ t phả ng cá ch đé n bó n điẻ m đó ?
A. 1 mạ t phả ng

B. 4 mạ t phả ng

Lời giải: Chọn đáp án C









C. 7 mạ t phả ng




D. có vo só



Ta có: AB  1;1;1 , AC  1; 3; 1 , AD  2; 3; 4  AB ; AC  .AD  24  0


Suy ra A, B ,C và D là 4 đỉnh của một tứ diện. Các mặt phẳng cách đều 4 đỉnh của tứ diện ABCD
gồm có 7 trường hợp sau:

GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư

tel: 0633755711 - 0974200379

Trang 19



×