Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA
NĂM 2017
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B,C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 2 x 1
B. y x 3 3x 1
C. y x 4 x 2 1
D. y x 3 3x 1
y
x
O
Lời giải: Chọn đáp án D
Loại đáp án A, B vì đường cong đồ thị theo hướng lên - xuống - lên nên hệ số a 0
Loại đáp án C vì đó là hàm trùng phương nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Ta có: y x 3 3x 1 . Tập xác định: D
y ' 3x 2 3; y ' 0 3x 2 3 0 x 1 suy ra y 1 3; y 1 1
Giới hạn: lim y ; lim y
x
x
Bảng biến thiên:
x
y'
y
1
0
1
0
+
3
1
Câu 2: Cho hàm số y f x có lim f x 1 và lim f x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x
x
định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
B. Đồ t hị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 1 và x 1
Lời giải: Chọn đáp án C
Câu 3: Hỏi hàm số y 2x 4 1 đồng biến trên khoảng nào?
1
A. ;
2
B. 0;
1
C. ;
2
Lời giải: Chọn đáp án B
y 2x 4 1 . Tập xác định: D
D. ; 0
Ta có: y ' 8x 3 ; y ' 0 8x 3 0 x 0 su ra y 0 1
Giới hạn: lim y ; lim y
x
x
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 1
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
Bảng biến thiên:
x
y'
y
0
0
1
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 0;
Câu 4: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
x
y'
y
0
1
0
và có bảng biến thiên:
0
1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1
D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1 .
Lời giải: Chọn đáp án D
Đáp án A sai vì hàm số có 2 điểm cực trị
Đáp án B sai vì hàm số có giá trị cực tiểu y 1 khi x 0
Đáp án C sai vì hàm số không có GTLN và GTNN trên .
Câu 5: Tìm giá trị cực đại yC Đ của hàm số y x 3 3x 2 .
A. yCD 4
D. yCD 1
C. yCD 0
B. yCD 1
Lời giải: Chọn đáp án A
y x 3 3x 2 Tập xác định: D
Ta có: y ' 3x 2 3 ; y ' 0 3x 2 3 0 x 1 suy ra y 1 4; y 1 0
Giới hạn: lim y ; lim y
x
x
Bảng biến thiên:
x
y'
y
1
0
4
1
0
0
Vậy hàm số đạt cực đại tại x 1; yCD 4 .
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 2
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
x2 3
Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn 2; 4 .
x 1
2;4
2;4
2;4
2;4
D. min y
C. min y 3
B. min y 2
A. min y 6
19
3
Lời giải: Chọn đáp án A
x2 3
. Tập xác định: D \ 1
y
x 1
x2 3
Xét hàm số y
liên tục trên đoạn 2; 4
x 1
x 2 2x 3
Ta có y '
; y ' 0 x 2 2x 3 0 x 3 hoặc x 1 (loại)
2
x 1
Suy ra y 2 7; y 3 6; y 4
19
. Vậy min y 6 tại x 3 .
2;4
3
x2 3
\STAR: 2 \END: 4 \STEP: 0, 5
x 1
Sau khi ta bằng thì máy tính ở cột f x sẽ có giá trị nhỏ nhất là 6
CASIO: MODE 7\nhập hàm f x
Câu 7: Biết rằng đường thẳng y 2x 2 cắt đồ thị hàm số y x 3 x 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
x ; y
0
0
là tọa độ của điểm đó. Tìm y 0
C. y0 2
B. y0 0
A. y0 4
D. y0 1
Lời giải: Chọn đáp án C
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có: 2x 2 x 3 x 2 x 3 3x 0 x 0
Với x 0 0 y0 2
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y x 4 2mx 2 1 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
1
1
A. m
B. m 1
C. m
D. m 1
3
3
9
9
Lời giải: Chọn đáp án B
y x 4 2mx 2 1 . Tập xác định: D
x 0
Ta có: y ' 4x 3 4mx ; y ' 0 4x 3 4mx 0 4x x 2 m 0 2
x m
Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi phương trình y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt nghĩa là phương trình
có 2 nghiệm phân biệt khác 0 m 0 m 0 . (loại đáp án C và D)
Vậy tọa độ 3 điểm lần lượt là: A 0;1 ; B m ;1 m ;C m ;1 m
2
Ta có AB m ; m 2 ; AC
m ; m 2
2
Vì ABC vuông cân tại A AB.AC 0 m 2 m 2 .m 2 0 m m 4 0 m m 4 0
m 1 ( vì m 0 )
Vậy với m 1 thì hàm số có 3 cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 3
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y
x 1
mx 1
2
có hai
tiệm cận ngang.
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
B. m 0
C. m 0
D. m 0
Lời giải: Chọn đáp án D
1
1
1
1
x
x
1
1
x 1
1
x
Ta có: lim y lim
và lim y lim
x
x
x
x
1
m
1
m
mx 2 1
mx 2 1
x m 2
m 2
x
x
1
1
;y
m 0
Vậy hàm số có hai tiệm cận ngang là : y
m
m
Câu 10: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm . Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn
hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x cm , rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ
dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
C. x 2
B. x 3
A. x 6
D. x 4
Lời giải: Chọn đáp án C
Ta có : h x cm là đường cao hình hộp
Vì tấm nhôm được gấp lại tạo thành hình hộp nên cạnh đáy của hình hộp là: 12 2x cm
Vậy diện tích đáy hình hộp S 12 2x
2
2
Thể tích của hình hộp là: V S .h x . 12 2x
x 0
x 0
cm . Ta có: 12 2x 0 x 6 x 0;6
2
x 0;6
Ta có : y ' 12 2x 4x 12 2x 12 2x 12 6x ;
y ' 0 12 2x . 12 6x 0 x 2 hoặc x 6 (loại). Suy ra y 2 128
Xét hàm số: y x . 12 2x
2
2
Bảng biến thiên :
x
y'
y
6
2
0
0
128
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 4
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
Vậy thể tích lớn nhất của hình hộp là 128 cm 3 khi x 2 cm .
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y
biến trên khoảng 0; .
4
A. m 0 hoặc 1 m 2
B. m 0
C. 1 m 2
Lời giải: Chọn đáp án A
Đặt t tan x , vì x 0; t 0;1
4
t 2
t 0;1 . Tập xác định: D
Xét hàm số f t
t m
2m
Ta có f ' t
.
2
t m
tan x 2
đồng
tan x m
D. m 2
\ m
Để hàm số y đồng biến trên khoảng 0; khi và chỉ khi: f ' t 0 t 0;1
4
m 2
2m
2 m 0
0 t 0;1
m 0 m ; 0 1;2
2
m 0;1
m 1
t m
1
1
tan x m tan x 2
2
cos2 x
CASIO: Đạo hàm của hàm số ta được y ' cos x
tan x m
2
Ta nhập vào máy tính thằng y ' \CALC\Calc x
( Chọn giá trị này thuộc
8
\= \ m ? 1 giá trị bất kỳ trong 4 đáp án.
Đáp án D m 2 . Ta chọn m 3 . Khi đó y ' 0,17 0 ( Loại)
Đáp án C 1 m 2 Ta chọn m 1, 5 . Khi đó y ' 0, 49 0 (nhận)
Đáp án B m 0 Ta chọn m 0 . Khi đó y ' 13,6 0 (nhận)
Vậy đáp án B và C đều đúng nên chọn đáp án A.
0; )
4
Câu 12: Giải phương trình log4 x 1 3 .
B. x 65
A. x 63
C. x 80
D. x 82
Lời giải: Chọn đáp án B
log4 x 1 3 . Điều kiện: x 1 0 x 1
Phương trình x 1 43 x 65
CASIO
Bước 1. Nhập log4 X 1 3
Bước 2. Bấm SHIFT SOLVE
Suy ra: x 65
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 5
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y 13x .
A. y ' x .13x 1
B. y ' 13x.ln13
C. y ' 13x
D. y '
C. x 3
D. x
13x
ln13
Lời giải: Chọn đáp án B
Ta có: y ' 13x ' 13x.ln13
Câu 14: Giải bất phương trình log2 3x 1 3 .
A. x 3
1
x 3
3
B.
10
3
Lời giải: Chọn đáp án A
1
3
3
Phương trình 3x 1 2 3x 9 x 3
CASIO: A hihi
log2 3x 1 3 . Điều kiện: 3x 1 0 x
Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y log2 x 2 2x 3 .
C. D ; 1 3;
B. D 1; 3
A. D ; 1 3;
D. D 1; 3
Lời giải: Chọn đáp án C
y log2 x 2 2x 3 . Hàm số xác định khi x 2 2x 3 0 x 1 hoặc x 3
Vậy tập xác định: D ; 1 3;
2
Câu 16: Cho hàm số f x 2x .7x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
C. f x 1 x .log
D. f x 1 1 x .log
B. f x 1 x .ln 2 x 2 .ln 7 0
A. f x 1 x x 2 .log2 7 0
7
2 x2 0
Lời giải: Chọn đáp án D
Đáp án A đúng vì f x 1 log2 f x log2 1 log2 2x.7x
x x 2 .log2 7 0
Đáp án B đúng vì f x 1 ln f x ln1 ln 2x.7x
x.ln 2 x 2 .ln 7 0
2
Vậy D sai vì f x 1 log2 f x log2 1 log2 2x.7x
x
2
0 ln 2
x
0 log 2
2
Đáp án C đúng vì f x 1 log7 f x log7 1 log7 2x.7x
x .log7 2 x 2 0
70
2
2
2
2
ln 7x 0
0 log 2
x
7
0 log 2
x
2
2
log2 7x 0
2
log7 7x 0
2
log2 7x 0
x x 2 log2 7 0
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 6
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
Câu 17: Cho các số thực dương a, b với a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
1
log b
2 a
1
ab loga b
4
B. loga2 ab 2 2 loga b
D. loga 2 ab
A. loga 2 ab
C. loga 2
1 1
log b
2 2 a
Lời giải: Chọn đáp án D
1
1
1 1
Ta có: loga2 ab loga2 a loga2 b .loga a .loga b .loga b
2
2
2 2
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y
A. y '
C. y '
x 1
.
4x
1 2 x 1 ln 2
B. y '
2x
2
1 2 x 1 ln 2
2x
D. y '
2
1 2 x 1 ln 2
2x
2
1 2 x 1 ln 2
2x
2
Lời giải: Chọn đáp án A
x 1 '.4x x 1 . 4x ' 4x x 1 .4x.ln 4
Ta có: y '
2
2
x
4
4x
4x . 1 x .ln 4 ln 4
4
x
1 x.2 ln 2 2 ln 2 1 2 ln 2 x 1
4x
2
22x
d x 1
dx 4x x ?
Nhập một giá trị của x bất kỳ ví dụ bằng 2:
CASIO: Shif t– tích phân:
Ta có:
d x 1
trừ đi một trong số các đáp án . Nếu kết quả bằng 0 thì đáp án tương ứng
dx 4x x 2
đúng.
1 2 2 1 ln 2
d x 1
2, 94.1013 sau đó bấm “độ” kq 0.
dx 4x x 2
22.2
( Chú ý gán x 2 chỗ màu đỏ)
Ở đáp án A:
Câu 19: Đặt a log2 3, b log5 3 . Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b .
a 2ab
A. log6 45
ab
a 2ab
C. log6 45
ab b
2a 2 2ab
B. log6 45
ab
2
2a 2ab
D. log6 45
ab b
Lời giải: Chọn đáp án C
Ta có: log6 45 log6 9 log6 5
log6 9
1
log32 2.3
1
1
. log3 2 log3 3
2
2
1
1
log2 3
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
2
1
1
a
2a
1
a 1
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 7
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
1
log2 3
1
1
1
1
b
log6 5
mà log5 2
a
log5 2 log5 3 log5 2 b
log3 5
1
1 a
log5 2.3
log5 3 b
log3 2
log6 5
1
b
b
a
a
2a
a
2 . Từ 1 và 2 suy ra: log6 45
a 1 ab b
ab b
2a 2b 2ab a 2 a
a 1ab b
a 1 2ab a 1 a a 1a 2ab a 2ab
a 1ab b
a 1ab b ab b
CASIO: Sto\Gán A log2 3, B log5 3 bằng cách: Nhập log2 3 \shift\Sto\A tương tự B
A 2AB
log6 45 1, 34 ( Loại)
AB
A 2AB
log6 45 0 ( chọn )
Thử đáp án:
AB B
Thử từng đáp án:
Câu 20: Cho hai số thực a và b , với 1 a b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. loga b 1 logb a
B. 1 loga b logb a
D. logb a 1 loga b
C. logb a loga b 1
Lời giải: Chọn đáp án D
log b loga a
log b 1
Cách 1: Vì b a 1 a
a
logb a 1 loga b
log b logb a
1 logb a
b
Cách 2: Đặt a 2;b 3 log3 2 1 log2 3 D
Câu 21: Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ
cho ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau
đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A phải trả cho ngân hàng trong
mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu ? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A
hoàn nợ.
A. m
100. 1, 01
1, 01 (triệu đồng)
B. m
1, 01 1
120. 1,12
D. m
(triệu đồng)
1,12 1
3
3
3
(triệu đồng)
3
3
100 1, 03
C. m
(triệu đồng)
3
3
Lời giải: Chọn đáp án B
Cách 1: Công thức: Vay số tiền A lãi suất r % / tháng. Hỏi trả số tiền a là bao nhiêu để n tháng hết
nợ a
Ar
. . 1r
1r
n
n
1
100.0, 01. 1 0, 01
3
1 0, 01 1
3
.
Cách 2: Theo đề ta có: ông A trả hết tiền sau 3 tháng vậy ông A hoàn nợ 3 lần
V ới lãi suất 12%/năm suy ra lãi suất một tháng là 1%
Hoàn nợ lần 1:
-Tổng tiền cần trả (gốc và lãi) là : 100.0, 01 100 100.1, 01 (triệu đồng)
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 8
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
- Số tiền dư : 100.1, 01 m (triệu đồng)
Hoàn nợ lần 2:
- Tổng tiền cần trả (gốc và lãi) là :
100.1, 01 m .0, 01 100.1, 01 m 100.1, 01 m .1, 01 100. 1, 01
- Số tiền dư: 100. 1, 01 1, 01.m m (triệu đồng)
2
1, 01.m (triệu đồng)
2
Hoàn nợ lần 3:
- Tổng tiền cần trả (gốc và lãi) là :
100. 1, 01 2 1, 01.m m .1, 01 100. 1, 01 3 1, 01 2 m 1, 01m (triệu đồng)
3
2
- Số tiền dư: 100. 1, 01 1, 01 m 1, 01m m (triệu đồng)
3
100. 1, 01 1, 01 m 1, 01m m 0 m
100. 1, 01
2
1, 01
2
3
1, 01 1
1, 01 (triệu đồng)
m
1, 01 1, 01 1 . 1, 01 1
1, 01 1
3
100. 1, 01 . 1, 01 1
3
3
2
Câu 22: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong,
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b a b , xung quanh
trục Ox .
b
A. V f
2
b
x dx
B. V f
a
2
b
x dx
b
C. V f x dx
D. V
a
a
f x dx
a
Lời giải: Chọn đáp án A
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2x 1 .
2
2x 1 2x 1 C
3
1
2x 1 C
C. f x dx
3
A. f x dx
1
2x 1 2x 1 C
3
1
2x 1 C
D. f x dx
2
B. f x dx
Lời giải: Chọn đáp án B
Ta có:
f x dx
1 2x 1
.
2
3
2
3
2
C
2x 1dx
1 2
. . 2x 1
2 3
1
2
2x 1 dx
3
C
1
. 2x 1 . 2x 1 C
3
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 9
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
Câu 24: Một ô tô đang chạy với tốc độ 10m / s thì người lái đạp phanh ; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với v t 5t 10 m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao
nhiêu mét ?
A. 0,2m
B. 2m
C. 10m
D. 20m
Lời giải: Chọn đáp án C
5t 2
10t C
2
2
5t 2
5
Tại thời điểm t 0 thì s t 0 , do đó C 0 và s t
10t
t 2 10 10
2
2
Xe dừng hẳn khi được quãng đường 10 m kể từ lúc đạp phanh
Cách 1: Quãng đường vật di chuyển s t v t dt
5t 10 dt
Cách 2: Khi vật dừng lại thì v 0 5t 10 0 t 2 s
Quãng đường vật đi được trong thời gian này là :
2
s t v t dt
0
2
0
2
5t 2
5t 10 dt
10t 10 m
2
0
Câu 25: Tính tích phân I cos3 x .sin xdx .
0
1
A. I 4
4
B. I 4
C. I 0
D. I
1
4
1
Lời giải: Chọn đáp án C
Ta có: I cos3 x .sin xdx . Đặt t cos x dt sin xdx dt sin xdx
0
1
1
t4
Đổi cận: với x 0 t 1 ; với x t 1 . Vậy I t dt t dt
4
1
1
3
3
1
1
14
4
4
4
0
e
Câu 26: Tính tích phan I x ln xdx :
1
A. I
1
2
B. I
e2 2
2
C. I
e2 1
4
D. I
e2 1
4
Lời giải: Chọn đáp án C
1
du dx
u lnx
x
I xlnxdx . Đạ t
2
dv
xdx
x
1
v
x
e
e
e
e
x2
1 x2
e2 1
e2 x 2
I lnx . dx
xdx
2
x 2
2 2 0
2
4
0
0
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
e
0
e2 e2 1 e2 1
2
4 4
4
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 10
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
Câu 27: Tính diẹ n tích hình phả ng giới hạ n bởi đò thị hà m só y x 3 x và đò thị hà m só y x x 2
A.
37
12
B. I
9
4
C.
81
12
D. 13
Lời giải: Chọn đáp án A
x
Phương trình hoà nh đọ giao điẻ m x 3 x x x 2 x 3 x 2 2x 0 x
x
3
Diẹ n tích hình phả ng giới hạ n bởi đò thị hà m só y x x và đò thị hà m só
1
S
0
x 3 x x x 2 dx
2
2
1
0
1
2
y x x 2 là :
x 3 x 2 2x dx x 3 x 2 2x dx
0
0
1
x4 x3
x4 x3
16 8
1 1
37
x2
x 2 4 1
.
3
3
4 3
4 3
12
4
2 4
0
hoà nh . Tính thẻ tích V củ a khó i trò n xoay thu được khi quay hình H xung quanh trụ c Ox :
A. V 4 2e
B. V 4 2e
Câu 28: Kí hiẹ u H là hình phả ng giới hạ n bởi đò thị hà m só y 2 x 1 e x , trụ c tung và trụ c
C. V e 2 5
D. V e 2 5
Lời giải: Chọn đáp án D
Phương trình hoà nh đọ giao điẻ m 2 x 1 e x 0 x 1
Thẻ tích củ a khó i trò n xoay thu được khi quay hình H xung quanh trụ c Ox là :
u x 1
V 2 x 1 e dx 4 x 1 e dx . Đạ t
dv e 2xdx
0
0
1
x
e 2x
V 4 x 1
2
1
Gọ i V1
0
1
2
1
2
0
1
2
2x
2x
2e
e 2x
4 2 x 1
dx 4 x 1
2
2
0
1
2
du 2 x 1
e 2x
v
2
1
4 x 1 e 2xdx
0
0
u x 1 du dx
x 1 e dx . Đạ t
e 2x
2x
dv
e
dx
v
2
2x
e 2x
V1 4 x 1
2
1
e 2x
dx 2 e 2x
2
0
4
0
e 2x
Vạ y V 4 x 1
2
1
1
2
1
0
2 e 2 3 e 2
V1 2 3 e 2 e 2 5
0
Câu 29: Cho só phức z 3 2i . Tìm phà n thực và phà n ả o củ a só phức z :
A. Phà n thực bà ng 3 và Phà n ả o bà ng 2i
B. Phà n thực bà ng 3 và Phà n ả o bà ng 2
C. Phà n thực bà ng 3 và Phà n ả o bà ng 2i
D. Phà n thực bà ng 3 và Phà n ả o bà ng 2
Lời giải: Chọn đáp án D
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 11
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
z 3 2i z 3 2i . Vạ y phà n thực bà ng 3 và Phà n ả o bà ng 2 .
Câu 30: Cho hai só phức z1 1 i và z 2 2 3i . Tính tỏ ng modun củ a só phức z1 z 2
A. z1 z 2 13
B. z1 z 2 5
C. z1 z 2 1
D. z1 z 2 5
Lời giải: Chọn đáp án A
Ta có z1 z 2 1 i 2 3i 3 2i z1 z 2 32 22 13
CASIO: Đưa về chế độ số phức.(mode 2)\ Nhập shift ABS 1 i 2 3i 13
Câu 31: Cho só phức z thỏ a mã n 1 i z 3 i .
Hỏ i điẻ m biẻ u diẽ n củ a z là điẻ m nà o trong cá c điẻ m
M , N , P,Q ở hình ben?
A. Điẻ m P
B. Điẻ m Q
C. Điẻ m M
D. Điẻ m N
Lời giải: Chọn đáp án B
1 i z 3 i z 13 ii
3 i 1 i 2 4i 1 2i . Vạ y điẻ m biẻ u diẽ n củ a z là Q 1; 2 .
1 i 1 i 2
CASIO: A hihi
Câu 32: Cho só phức z 2 5i . Tìm só phức w iz z :
A. w 7 3i
B. w 3 3i
C. w 3 7i
D. w 7 7i
Lời giải: Chọn đáp án B
z 2 5i z 2 5i
w iz z i 2 5i 2 5i 2i 5i 2 2 5i 3 3i . Vạ y w 3 3i .
CASIO: A hihi
Câu 33: Kí hiẹ u z1; z 2 ; z 3 và z 4 là bó n nghiẹ m phức củ a phương trình z 4 z 2 12 0 . Tính tỏ ng
T z1 z 2 z 3 z 4 .
A. T 4
B. T 2 3
C. T 4 2 3
D. t 2 2 3
Lời giải: Chọn đáp án C
z 4 z 2 12 0 . Đạ t t z 2 . Phương trình trở thành t 2 t 12 0 t 4 hoặc t 3 3i 2
Với t 4 z 2 4 z1,2 2
Với t 3 3i 2 z 2 3i 2 z 3,4 3i
Vạ y tỏ ng T z1 z 2 z 3 z 4 22
2
2
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
3
2
3
2
42 3
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 12
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
Câu 34: Cho cá c só phức z thỏ a mã n z 4 . Bié t rà ng tạ p hợp cá c điẻ m biẻ u diẽ n cá c só phức
w 3 4i z i là mọ t đường trò n . Tính bá n kính r củ a đường trò n đó ?
B. r 5
A. r 4
Lời giải: Chọn đáp án C
C. r 20
Giả sử z a bi ; w x yi ; a ,b, x, y
D. r 22
Theo đè w 3 4i z i x yi 3 4i a bi i
x 3a 4b
x yi 3a 4b 3b 4a 1 i
y 3b 4a 1
x 3a 4b
y 1 3b 4a
3a 4b 4a 3b 25a 25b 25 a
b 16 . Vạ y x y 1 25.16 400
Ta có x 2 y 1
Mà z 4 a 2
2
2
2
2
2
2
2
b2
2
2
Bá n kính đường trò n là r 400 20 .
Câu 35: Tính thẻ tích V củ a khó i lạ p phương ABCD.A ' B 'C ' D ' , bié t AC ' a 3 :
B. V
A. V a 3
3 6a 3
4
C. V 3 3a 3
D. V
1 3
a
3
B
Lời giải: Chọn đáp án A
Giả sử khó i lạ p phương có cạ nh bà ng x ; x 0
C
A
D
Xé t tam giá c A ' B 'C ' vuong can tạ i B ' ta có :
A 'C '2 A ' B '2 B 'C '2 x 2 x 2 2x 2 A 'C ' x 2
Xé t tam giá c A ' AC ' vuong tạ i A ' ta có A 'C 2 A ' A2 A 'C '2
3a 2 x 2 2x 2 x a
Thẻ tích củ a khó i lạ p phương ABCD.A ' B 'C ' D ' là V a 3
B'
C'
A'
D'
Câu 36: Cho hình chó p tứ giá c S .ABCD có đá y ABCD là hình vuong cạ nh a , cạ nh ben SA vuong
gó c với mạ t phả ng đá y và SA a 2 . Tính thẻ tích V củ a khó i chó p S .ABCD :
2a 3
B. V
4
a3 2
A. V
6
C. V 2a 3
D. V
S
Lời giải: Chọn đáp án D
Ta có SA ABCD SA là đường cao củ a hình chó p.
2 3
a
3
Thẻ tích khó i chó p S .ABCD : V
1
1
a3 2
SAS
. ABCD .a 2.a 2
3
3
3
B
A
D
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
tel: 0633755711 - 0974200379
C
Trang 13
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
Câu 37: Cho tứ diẹ n ABCD có cá c cạ nh AB, AC và AD đoi mọ t vuong gó c với nhau:
AB 6a , AC 7a và AD 4a . Gọ i M , N , P tương ứng là cá c trung điẻ m cá c cạ nh BC ,CD, DB
Tính thẻ tích V củ a tứ diẹ n AMNP.
7
A. V a 3
B. V 14a 3
2
C. V
28 3
a
3
D. V 7a 3
Lời giải: Chọn đáp án D
1
1
1
Ta có VABCD AB. AD.AC 6a.7a.4a 28a 3
3
2
6
1
1
1
Ta nhạ n thá y SMNP SMNPD SBCD VAMNP VABCD 7a 3
2
4
4
Câu 38: Cho hình chó p tứ giá c S .ABCD có đá y là hình vuong cạ nh bà ng a 2 . Tam giá c SAD can
4
tạ i S và mạ t ben SAD vuong gó c với mạ t phả ng đá y. Bié t thẻ tích khó i chó p bà ng a 3 . Tính
3
khoả ng cá ch h từ B đé n mạ t phả ng SCD .
A. h
2
a
3
B. h
4
a
3
C. h
8
a
3
D. h
3
a
4
Lời giải: Chọn đáp án B
Gọ i I là trung điẻ m củ a AD . Tam giá c SAD can tạ i S
SI AD
SI AD
SI ABCD
Ta có
SAD ABCD
SI là đường cao củ a hình chó p.
1
4
1
Theo giả thié t VS .ABCD .SI .SABCD a 3 SI .2a 2 SI 2a
3
3
3
Vì AB song song với SCD
d B, SCD
d A, SCD 2d I , SCD
Gọ i H là hình chié u vuong gó c củ a I lên SD
SI DC
IH SD
IH DC . Ta có
IH SCD d I , SCD
Mạ t khá c
IH DC
ID DC
1
1
1
1
4
2a
Xé t tam giá c SID vuong tạ i I :
2
2 2 IH
2
2
3
IH
SI
ID
4a
2a
4
d B, SCD d A, SCD 2d I , SCD a
3
IH
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 14
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
Câu 39: Trong khong gian, cho tam giá c vuong ABC tạ i A , AB a và AC a 3 . Tính đọ dà i
đường sinh l củ a hình nó n, nhạ n được khi quay tam giá c ABC xung quanh trụ c AB .
A. l a
D. l 2a
C. l a 3
B. l a 2
B
Lời giải: Chọn đáp án D
Xé t tam giá c ABC vuong tạ i A ta có BC 2 AC 2 AB 2 4a BC 2a
Đường sinh củ a hình nó n cũ ng chính là cạ nh huyè n củ a tam giá c l BC 2a
Câu 40: Từ mọ t tá m ton hình chữ nhạ t kích thước 50cm 240cm , người ta là m
C
A
cá c thù ng đựng nước hình trụ có chiè u cao bà ng 50cm , theo hai cá ch sau (xem
hình minh họ a dưới đay)
Cách 1: Gò tá m ton ban đà u thà nh mạ t xung quanh củ a thù ng.
Cách 2: Cá t tá m ton ban đà u thà nh hai tá m bà ng nhau, rò i gò mõ i tá m đó thà nh mạ t xung quanh
củ a mọ t thù ng.
Kí hiẹ uV1 là thẻ tích củ a thù ng gò được theo cá ch 1 và V2 là tỏ ng thẻ tích củ a hai thù ng gò được
theo cá ch 2.Tính tỉ só
A.
V1
V2
V1
V2
1
2
.
B.
V1
V2
1
C.
V1
V2
2
D.
V1
V2
4
Lời giải: Chọn đáp án C
Ban đà u bá n kính đá y là R , sau khi cá t tá m ton bá n kính đá y là
R
2
Đường cao củ a cá c khó i trụ là khong đỏ i
2
2
V
R
R
Ta có V1 h R , V2 2.h h
. Vạ y tỉ số 1 2
V2
2
2
2
Câu 41: Trong khong gian, cho hình chữ nhạ t ABCD có AB 1 và AD 2 . Gọ i M , N là n lượt là
trung điẻ m củ a AD và BC . Quay hình chữ nhạ t đó xung quanh trụ c MN , ta được mọ t hình trụ .
Tính diẹ n tích toà n phà n Stp củ a hình trụ đó .
A. Stp 4
B. Stp 2
C. Stp 6
D. Stp 10
Lời giải: Chọn đáp án A
Quay hình chữ nhạ t ABCD xung quanh MN nen hình trụ có bá n kính r AM
AD
1
2
Vạ y diẹ n tích toà n phà n củ a hình trụ Stp 2r.AB 2r 2 2 2 4
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 15
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
Câu 42: Cho hình chó p S .ABC có đá y ABC là tam giá c đè u cạ nh bà ng 1 , mạ t ben SAB là tam giá c
đè u và nà m trong mạ t phả ng vuong gó c với mạ t phả ng đá y. Tính thẻ tích V củ a khó i cà u ngoạ i tié p
hình chó p đã cho.
A. V
5 15
18
B. V
5 15
54
C. V
4 3
27
D. V
5
3
Lời giải: Chọn đáp án B
Gọ i H là trung điẻ m củ a AB
Vì SAB đè u nen SH AB
Mà SAB ABC SH ABC SH là đường cao
củ a hình chó p S .ABC
Qua G kẻ đường thả ng d song song với SH d ABC
Gọ i G là trọ ng tam củ a ABC G là tam đường trò n ngoạ i
tié p ABC .
Gọ i K là trung điẻ m củ a SC , vì SHC vuong can tạ i
H SH HC HK là đường trung trực ứng với SC .
IA IB IC
IA IB IC IS
Gọ i I d HK ta có
IS
IC
I là tam khó i cà u ngoạ i tié p hình chó p S .ABC
Xé t hai tam giá c đè u ABC SAB có đọ dà i cá c cạ nh bà ng 1.
2
3
G là trọ ng tam ABC CG CH
3
3
Xé t HIG vuong tạ i G ta có IG HG
3
15
IC
6
6
3
4
4 15
5 15
Vạ y thẻ tích củ a khó i cà u ngoạ i tié p hình chó p V IC 3
3
3 6
54
Câu 43: Trong khong gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho mạ t phả ng P : 3x z 2 0 . Vector nà o dưới
đay là mọ t vector phá p tuyé n củ a P ?
A. n4 1; 0; 1
C. n3 3; 1; 0
3; 0; 1
B. n1 3; 1;2
D. n2
Lời giải: Chọn đáp án D
Vector phá p tuyé n củ a mạ t phả ng P : 3x z 2 0 là n2 3; 0; 1
Câu 44: Trong khong gian với hẹ trụ c tọ a đọ Oxyz , cho mạ t cà u:
S : x 1 y 2 z 1
A. I 1;2;1 và R 3
C. I 1;2;1 và R 9
2
2
2
9 . Tìm tọ a đọ tam I và tính bá n kính R củ a S :
D. I 1; 2; 1 và R 9
B. I 1; 2; 1 và R 3
Lời giải: Chọn đáp án A
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 16
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
2
Mạ t cà u S : x 1 y 2
z 1
2
2
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
9 có tam I 1;2;1 và bá n kính R 3
Câu 45: Trong khong gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho mạ t phả ng P có phương trình:
3x 4y 2z 4 0 và điẻ m A 1; 2; 3 . Tính khoả ng cá ch d từ A đé n P .
A. d
5
9
B. d
5
29
Lời giải: Chọn đáp án C
Khoả ng cá ch từ điẻ m A đé n P là d
5
C. d
D. d
29
3.1 4. 2 2.3 4
32 42 22
5
3
5
29
Câu 46: Trong khong gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho đường thả ng có phương trình:
x 10 y 2 z 2
. Xé t mạ t phả ng P : 10x 2y mz 11 0 , m là tham só thực. Tìm tá t cả
5
1
1
cá c giá trị củ a m đẻ mạ t phả ng P vuong gó c với đường thả ng .
A. m 2
B. m 2
C. m 52
D. m 52
Lời giải: Chọn đáp án B
x 10 y 2 z 2
Đường thả ng :
có vector chỉ phương u 5;1;1
5
1
1
Đẻ mạ t phả ng P vuong gó c với đường thả ng thì u phả i cùng phương với n
Mạ t phả ng P : 10x 2y mz 11 0 có vector phá p tuyé n n 10;2; m
5 1 1
m 2.
10 2 m
Câu 47: Trong khong gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho hai điẻ m A 0;1;1 và B 1;2; 3 . Vié t phương
trình củ a mạ t phả ng P đi qua A và vuong gó c với đường thả ng AB .
A. x y 2z 3 0
C. x 3y 4z 7 0
B. x y 2z 6 0
D. x 3y 4z 26 0
Lời giải: Chọn đáp án A
P : 1 x 0 1 y 1 2 z 1 0 x y 2z 3 0
Mạ t phả ng P đi qua A 0;1;1 và nhạ n vecto AB 1;1;2 là vector phá p tuyé n
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 17
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
P : 2x y 2z 2 0 . Bié t mạ t phả ng P cá t mạ t cà u S theo giao tuyé n là mọ t đường trò n có
bá n kính bà ng 1 . Vié t phương trình củ a mạ t cà u S
A. S : x 2 y 1 z 1 8
B. S : x 2 y 1 z 1 10
C. S : x 2 y 1 z 1 8
D. S : x 2 y 1 z 1 10
Câu 48: Trong khong gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho mạ t cà u S có tam I 2;1;1 và mạ t phả ng
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải: Chọn đáp án D
Gọ i R, r là n lượt là bá n kính củ a mạ t cà u S và đường trò n giao tuyé n
2
Ta có R2 r 2 d I , P
2.2 1.1 2.1 2
1
22 1 22
Mạ t cà u S tâm I 2;1;1 bá n kính R 10 là x 2
2
10
y 1 z 1
2
2
2
10
Câu 49: Trong khong gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho điẻ m A 1; 0;2 và đường thả ng d có phương
x 1 y z 1
. Vié t phương trình đường thả ng đi qua A , vuong gó c và cá t d .
1
1
2
x 1 y z 2
x 1 y z 2
A.
B.
1
1
1
1
1
1
x 1 y z 2
x 1
y
z 2
C.
D.
2
2
1
1
3
1
trình:
Lời giải: Chọn đáp án B
x 1 y z 1
Đường thả ng d :
có vecto chỉ phương u 1;1;2
1
1
2
Gọ i P là mạ t phả ng qua điẻ m A và vuong gó c với đường thả ng d , nen nhạ n vecto chỉ phương củ a
d là vecto phá p tuyé n P : 1 x 1 y 2 z 2 x y 2z 5 0
Vì B P 1 t t 2 1 2t 0 t 1 B 2;1;1
Ta có đường thả ng đi qua A và nhạ n vecto AB 1; 1;1 1 1;1; 1 là vecto chỉ phương
Gọ i B là giao điẻ m củ a mạ t phả ng P và đường thả ng d B 1 t ; t ; 1 2t
:
x 1 y z 2
.
1
1
1
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 18
Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star
ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
Câu 50: Trong khong gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho bó n điẻ m A 1; 2; 0 , B 0; 1;1 , C 2;1; 1 và
D 3;1; 4 . Hỏ i tá t cả có bao nhieu mạ t phả ng cá ch đé n bó n điẻ m đó ?
A. 1 mạ t phả ng
B. 4 mạ t phả ng
Lời giải: Chọn đáp án C
C. 7 mạ t phả ng
D. có vo só
Ta có: AB 1;1;1 , AC 1; 3; 1 , AD 2; 3; 4 AB ; AC .AD 24 0
Suy ra A, B ,C và D là 4 đỉnh của một tứ diện. Các mặt phẳng cách đều 4 đỉnh của tứ diện ABCD
gồm có 7 trường hợp sau:
GV: Lê Quang Điệp – N. Đức Chức – N. Văn Bi – T. Văn Tư
tel: 0633755711 - 0974200379
Trang 19