Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đề thi hóa lớp 12 đề số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.71 KB, 7 trang )

s 21

thi mụn: Hoỏ hc
(Dnh cho thớ sinh Ban Khoa hc T nhiờn)

Cõu 1: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO3 (c) cú mt H2SO4 (c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 465 gam.
B. 546 gam.
C. 456 gam.
D. 564 gam.
Cõu 2: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là
A. 7,26 gam.
B. 9,6 gam.
C. 28,8 gam.
D. 19,2 gam.
Cõu 3: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời ta
còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 4,25 gam.
B. 5,25 gam.
C. 5,56 gam.
D. 4,56 gam.
Cõu 4: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. CH3CHO trong mụi trng axit.
B. CH3COOH trong mụi trng axit.
C. HCOOH trong mụi trng axit.
D. HCHO trong mụi trng axit.
Cõu 5: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. mantoz, glucoz.
B. glucoz, ancol etylic.


C. ancol etylic, anehit axetic.
D. glucoz, etyl axetat.
Cõu 6: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO3/NH3 (un núng) to thnh Ag l
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C6H12O6 (glucoz). D. HCHO.
Cõu 7: Cho cỏc polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Cụng thc
ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
B. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH.
D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
Cõu 8: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch KOH v dung dch HCl.
B. dung dch HCl v dung dch Na2SO4 .
C. dung dch KOH v CuO.
D. dung dch NaOH v dung dch NH3.
Cõu 9: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit. B. protein luụn l cht hu c no.
C. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH.
D. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn.
Cõu 10: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
B. Tinh bột, C2H4, C2H2.
A. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen.
C. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bột.
D. C2H4, CH4, C2H2.
Cõu 11: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là

A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
Cõu 12: Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (2), (3), (1).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (1), (3).
D. (3), (1), (2).
Cõu 13: Số đồng phân của C3H9N là
A. 2 chất.
B. 5 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
Cõu 14: phõn bit 2 khớ CO2 v SO2 ta dựng
A. qu tớm.
B. dung dch Ca(OH)2.
C. dung dch BaCl2.
D. dung dch nc brom.
Cõu 15: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)2 l
1


A. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
B. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
C. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
D. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
Cõu 16: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là

A. 4,3 gam.
B. 7,3 gam.
C. 5,3 gam.
D. 6,3 gam.
Cõu 17: Cú th dựng Cu(OH)2 phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccaroz).
B. C3H7OH, CH3CHO.
C. CH3COOH, C2H3COOH.
D. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
Cõu 18: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. stiren.
B. isopren.
C. toluen.
D. propen.
Cõu 19: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. fructoz v glucoz .
B. saccaroz v glucoz.
C. glucoz v mantoz .
D. fructoz v mantoz.
Cõu 20: Cho s phn ng: X C6H6 Y anilin. X v Y tng ng l
A. CH4, C6H5-NO2.
B. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.
C. C2H2, C6H5-CH3.
D. C2H2, C6H5-NO2.
Cõu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít CO2;
1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân
tử là
A. C2H7N.
B. C2H5N.
C. C3H7N.

D. CH5N.
Cõu 22: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ nhất của các
nguyên tử
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. không đổi.
D. tăng dần rồi giảm.
Cõu 23: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl.
B. thuỷ phân trong môi trờng axit.
C. màu với iốt.
D. tráng gơng.
Cõu 24: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 (d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C6H12O6.
B. C3H6O3.
C. C2H4O2.
D. C5H10O5.
Cõu 25: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO3/NH3 (d) thỡ khi lng Ag
ti a thu c l
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 32,4 gam.
D. 21,6 gam.
Cõu 26: Nhỳng mt thanh Cu vo 200ml dung dch AgNO31M, khi phn ng xy ra hon ton, ton
b Ag to ra u bỏm vo thanh Cu, khi lng thanh Cu s
A. gim 6,4 gam.
B. tng 15,2 gam.
C. tng 4,4 gam.
D. tng 21,6 gam.

Cõu 27: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc anehit. B. nhúm chc xetụn. C. nhúm chc ancol.
D. nhúm chc axit.
Cõu 28: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
CH2-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.1021.
B. 6,02.1022.
C. 6,02.1020.
D. 6,02.1023.
Cõu 29: Mt thanh Zn ang tỏc dng vi dung dch HCl, nu thờm vi git dung dch CuSO4 vo thỡ
A. lng bt khớ H2 bay ra khụng i.
B. bt khớ H2 khụng bay ra na.
C. lng bt khớ H2 bay ra nhiu hn.
D. lng bt khớ H2 bay ra ớt hn.
Cõu 30: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO2. B. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO2.
C. dung dch Br2, dung dch NaOH, khớ CO2.
D. dung dch Br2, dung dch HCl, khớ CO2.
Cõu 31: Công thức cấu tạo của alanin là
A. C6H5NH2.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Cõu 32: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Cu2+/Cu và Ag+/Ag, số pin điện hoá có thể lập
đợc tối đa là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.

2


Cõu 33: Trong s cỏc loi t sau:
[-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1).
[-NH-(CH2)5-CO-]n (2).
[C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3).
T thuc loi poliamit l
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
Cõu 34: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. natri kim loại.
C. dung dịch HCl.
D. quì tím.
Cõu 35: Cho E 0 Zn2+ / Zn0 =-0,76 V; E 0Cu 2+ / Cu 0 =0,34 V; E 0 Ni2+ / Ni0 =-0,23 V. Dãy các cation sắp xếp theo
chiều tính oxi hoá giảm dần là
A. Ni2+,Cu2+, Zn2+.
B. Ni2+,Zn2+,Cu2+.
C. Cu2+, Ni2+, Zn2+.
D. Cu2+, Zn2+,Ni2+.
2+
Cõu 36: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu ặCu +Zn2+
(Biết E 0 Zn2+ / Zn0 =-0,76 V; E 0Cu 2+ / Cu 0 =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là
A. +1,10V.
B. -1,10V.
C. +0,42V.
D. -0,42V.
Cõu 37: Cht phn ng c vi dung dch AgNO3/NH3 (un núng) to thnh Ag l

A. CH3 - CH(NH2) - CH3.
B. CH3 - CH2-CHO.
C. CH3 - CH2 - COOH.
D. CH3 - CH2 - OH.
Cõu 38: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 11,16 gam.
B. 13,95 gam.
C. 12,5 gam
D. 8,928 gam.
Cõu 39: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. natri hiroxit.
B. natri axetat.
C. anilin.
D. amoniac.
Cõu 40: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NH3, CH3-NH2.
B. NaOH, CH3-NH2. C. NaOH, NH3.
D. NH3, anilin.
-----------------Ht-----------------

3


s 22

thi mụn: Hoỏ hc
(Dnh cho thớ sinh Ban Khoa hc T nhiờn)

Cõu 1: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Cu2+/Cu và Ag+/Ag, số pin điện hoá có thể lập

đợc tối đa là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cõu 2: Cú th dựng Cu(OH)2 phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. CH3COOH, C2H3COOH.
B. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccaroz).
D. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
C. C3H7OH, CH3CHO.
Cõu 3: Cho s phn ng: X C6H6 Y anilin. X v Y tng ng l
A. C2H2, C6H5-NO2.
B. C2H2, C6H5-CH3.
C. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.
D. CH4, C6H5-NO2.
Cõu 4: Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo chiều
tính bazơ giảm dần là
A. (2), (1), (3).
B. (3), (1), (2).
C. (2), (3), (1).
D. (1), (2), (3).
Cõu 5: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 12,5 gam
B. 8,928 gam.
C. 13,95 gam.
D. 11,16 gam.
Cõu 6: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. mantoz, glucoz.
B. glucoz, etyl axetat.

C. glucoz, ancol etylic.
D. ancol etylic, anehit axetic.
Cõu 7: Nhỳng mt thanh Cu vo 200ml dung dch AgNO31M, khi phn ng xy ra hon ton, ton b
Ag to ra u bỏm vo thanh Cu, khi lng thanh Cu s
A. gim 6,4 gam.
B. tng 15,2 gam.
C. tng 4,4 gam.
D. tng 21,6 gam.
Cõu 8: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. propen.
B. toluen.
C. stiren.
D. isopren.
Cõu 9: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ nhất của các
nguyên tử
A. tăng dần rồi giảm. B. tăng dần.
C. không đổi.
D. giảm dần.
Cõu 10: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit. B. protein luụn l cht hu c no.
C. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH.
D. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn.
Cõu 11: Công thức cấu tạo của alanin là
A. CH3-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
C. C6H5NH2.
Cõu 12: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 (d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.

B. C5H10O5.
C. C6H12O6.
D. C3H6O3.
0
0
0
Cõu 13: Cho E Zn2+ / Zn0 =-0,76 V; E Cu 2+ / Cu 0 =0,34 V; E Ni2+ / Ni0 =-0,23 V. Dãy các cation sắp xếp theo
chiều tính oxi hoá giảm dần là
A. Ni2+,Cu2+, Zn2+.
B. Cu2+, Zn2+,Ni2+.
C. Ni2+,Zn2+,Cu2+.
D. Cu2+, Ni2+, Zn2+.
Cõu 14: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch Br2, dung dch NaOH, khớ CO2.
B. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO2.
C. dung dch Br2, dung dch HCl, khớ CO2.
D. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO2.
Cõu 15: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO3 (c) cú mt H2SO4 (c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 546 gam.
B. 465 gam.
C. 564 gam.
D. 456 gam.
Cõu 16: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NaOH, CH3-NH2. B. NH3, CH3-NH2.
C. NaOH, NH3.
D. NH3, anilin.
1



Cõu 17: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
CH2-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
B. 6,02.1021.
C. 6,02.1022.
D. 6,02.1023.
A. 6,02.1020.
Cõu 18: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. natri kim loại.
B. quì tím.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl.
Cõu 19: phõn bit 2 khớ CO2 v SO2 ta dựng
A. dung dch BaCl2.
B. dung dch nc brom.
C. qu tớm.
D. dung dch Ca(OH)2.
Cõu 20: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)2 l
A. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
B. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
C. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
D. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
Cõu 21: Trong s cỏc loi t sau:
[-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1).
[-NH-(CH2)5-CO-]n (2).
[C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3).
T thuc loi poliamit l
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (3).

D. (1), (2).
Cõu 22: Số đồng phân của C3H9N là
A. 2 chất.
B. 3 chất.
C. 4 chất.
D. 5 chất.
Cõu 23: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Cõu 24: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời ta
còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 5,25 gam.
B. 4,56 gam.
C. 5,56 gam.
D. 4,25 gam.
Cõu 25: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. thuỷ phân trong môi trờng axit.
B. với dung dịch NaCl.
C. màu với iốt.
D. tráng gơng.
Cõu 26: Cho cỏc polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Cụng thc
ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
B. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH.
D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
Cõu 27: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln

lt vi
A. dung dch NaOH v dung dch NH3.
B. dung dch KOH v CuO.
C. dung dch HCl v dung dch Na2SO4 .
D. dung dch KOH v dung dch HCl.
Cõu 28: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là
A. 4,3 gam.
B. 6,3 gam.
C. 5,3 gam.
D. 7,3 gam.
Cõu 29: Cht phn ng c vi dung dch AgNO3/NH3 (un núng) to thnh Ag l
A. CH3 - CH2 - COOH.
B. CH3 - CH(NH2) - CH3.
C. CH3 - CH2 - OH.
D. CH3 - CH2-CHO.
Cõu 30: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. amoniac.
B. natri axetat.
C. anilin.
D. natri hiroxit.
Cõu 31: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. CH3COOH trong mụi trng axit.
B. CH3CHO trong mụi trng axit.
C. HCOOH trong mụi trng axit.
D. HCHO trong mụi trng axit.
Cõu 32: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. saccaroz v glucoz.
B. fructoz v mantoz.
2



C. glucoz v mantoz .
D. fructoz v glucoz .
Cõu 33: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. C2H4, CH4, C2H2.
B. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bột.
C. Tinh bột, C2H4, C2H2.
D. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen.
Cõu 34: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là
A. 19,2 gam.
B. 28,8 gam.
C. 7,26 gam.
D. 9,6 gam.
Cõu 35: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO3/NH3 (un núng) to thnh Ag l
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C6H12O6 (glucoz). D. HCHO.
Cõu 36: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc xetụn. B. nhúm chc ancol.
C. nhúm chc anehit. D. nhúm chc axit.
Cõu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít CO2;
1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân
tử là
A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. CH5N.
D. C2H5N.

Cõu 38: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu2+ ặCu +Zn2+
(Biết E 0 Zn2+ / Zn0 =-0,76 V; E 0Cu 2+ / Cu 0 =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là
A. -1,10V.
B. -0,42V.
C. +1,10V.
D. +0,42V.
Cõu 39: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO3/NH3 (d) thỡ khi lng Ag
ti a thu c l
A. 16,2 gam.
B. 21,6 gam.
C. 10,8 gam.
D. 32,4 gam.
Cõu 40: Mt thanh Zn ang tỏc dng vi dung dch HCl, nu thờm vi git dung dch CuSO4 vo thỡ
A. lng bt khớ H2 bay ra nhiu hn.
B. lng bt khớ H2 bay ra khụng i.
C. bt khớ H2 khụng bay ra na.
D. lng bt khớ H2 bay ra ớt hn.
-----------------Ht-----------------

3


s 23

thi mụn: Hoỏ hc
(Dnh cho thớ sinh Ban Khoa hc T nhiờn)

Cõu 1: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. glucoz, etyl axetat.
B. mantoz, glucoz.

C. ancol etylic, anehit axetic.
D. glucoz, ancol etylic.
Cõu 2: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NH3, anilin.
B. NaOH, NH3.
C. NaOH, CH3-NH2. D. NH3, CH3-NH2.
Cõu 3: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là
A. 4,3 gam.
B. 6,3 gam.
C. 5,3 gam.
D. 7,3 gam.
Cõu 4: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc axit.
B. nhúm chc anehit. C. nhúm chc ancol.
D. nhúm chc xetụn.
Cõu 5: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn. B. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH.
C. protein luụn l cht hu c no.
D. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit.
Cõu 6: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ nhất của các
nguyên tử
A. tăng dần.
B. tăng dần rồi giảm. C. giảm dần.
D. không đổi.
Cõu 7: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
CH2-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.1021.
B. 6,02.1020.
C. 6,02.1023.

D. 6,02.1022.
Cõu 8: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO3/NH3 (un núng) to thnh Ag l
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C6H12O6 (glucoz). D. HCHO.
Cõu 9: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
B. CH3COOH trong mụi trng axit.
A. CH3CHO trong mụi trng axit.
C. HCOOH trong mụi trng axit.
D. HCHO trong mụi trng axit.
Cõu 10: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO3/NH3 (d) thỡ khi lng Ag
ti a thu c l
A. 32,4 gam.
B. 16,2 gam.
C. 10,8 gam.
D. 21,6 gam.
Cõu 11: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. stiren.
B. propen.
C. isopren.
D. toluen.
Cõu 12: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời ta
còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 4,56 gam.
B. 5,56 gam.
C. 4,25 gam.
D. 5,25 gam.
Cõu 13: phõn bit 2 khớ CO2 v SO2 ta dựng
A. dung dch Ca(OH)2.
B. dung dch BaCl2.

C. qu tớm.
D. dung dch nc brom.
Cõu 14: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch Br2, dung dch NaOH, khớ CO2.
B. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO2.
C. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO2. D. dung dch Br2, dung dch HCl, khớ CO2.
Cõu 15: Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (2), (3), (1).
B. (2), (1), (3).
C. (3), (1), (2).
D. (1), (2), (3).
Cõu 16: Cú th dựng Cu(OH)2 phõn bit c cỏc cht trong nhúm
B. CH3COOH, C2H3COOH.
A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
1



×