Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đề thi hóa lớp 12 đề số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.25 KB, 7 trang )

KIM TRA 1 TIT HểA HC
1.Cho lung khớ H2 i qua 14,4gam MO (M l kim loi) nung núng thu c 12,8gam hn hp X. Cho hn hp X
tan ht trong dung dch HNO3 d, sn phm kh thu c l 4,48 lớt (ktc) hn hp khớ Y(gm NO v NO2). T
khi ca Y so vi H2 l 19. Cụng thc phõn t ca MO l:
A. CuO.
B. FeO
C. ZnO.
D. C A,B,C u sai.
2. Cho a gam hn hp Fe,Cu (trong ú Cu chim 44% v khi lng) vo 500ml dd HNO3 , un núng. Sau khi
phn ng xy ra hon ton thu c 4,48 lớt (ktc) khớ NO(sn phm kh duy nht), cht rn cú khi lng 0,12a
gam v dung dch X. Giỏ tr ca a l:
A. 15.
B. 20
C. 25.
D. 30.
3.Hũa tan hon ton 17,4 gam hn hp Al,Fe,Cu cú s mol bng nhau trong dung dch HNO3. Sau khi kt thỳc
phn ng thu c 5,6 lớt (ktc) khớ NO (sn phm kh duy nht) v dung dch X. Lm khụ dung dch X thu c
m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 63,9
B. 67.
C. 60,8.
D. 70,1.
4. Nung 13,6 gam hn hp Mg, Fe trong khụng khớ mt thi gian thu c hn hp X gm cỏc oxit cú khi lng
19,2gam. hũa tan hon ton X cn V ml dd HCl 1M ti thiu l:
A. 800ml.
B. 600ml.
C. 500ml.
D. 700ml
5. t chỏy hon ton m gam hn hp 2 ru ng ng liờn tip thu c 0,33 gam CO2 v 0,225 gam H2 O.Nu
tin hnh ụxi hoỏ m gam hn hp trờn bng CuO thỡ khi lng andehit to thnh ti a l:
A. 0,185g


B. 0,205g
C. 0,195g
D. 0,215g
6. S ng phõn ng vi cụng thc phõn t ca C2H2ClF l
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
7. Cho 3 axit: axit fomic, axit axetic v axit acrylic. nhn bit 3 axit ny ta dựng:
A. dd AgNO3/ NH3, nc brom
B. dd AgNO3/ NH3, qu tớm
C. Na, nc brom
D. Nc brom, qu tớm
8. Hirocacbon X cú cụng thc phõn t C8H10 khụng lm mt mu dd brom. Khi un núng X trong dd thuc tớm
to thnh hp cht C7 H5KO2 (Y). Cho Y tỏc dng vi dd axit clohiric to thnh hp cht C7H6O2 . Tờn ca X l:
A. 1,3-imetylbenzen.
B. etylbenzen
C. 1,4-imetylbenzen.
D. 1,2-imetylbenzen.
9.Khi sc khớ clo vo nc thỡ thu c nc clo. Nc clo l hn hp gm cỏc cht:
A. Cl2 v H2 O
B. Cl2, HCl, H2O v HClO
C. HCl, HClO3 v H2O
D. HCl v HClO.
10.Cho 6,5gam Zn vo 120ml dd HNO3 1M v H2SO4 0,5M thu c NO (sn phm kh duy nht) v dung dch
cha x gam mui. Sau ú em cụ cn dung dch c y gam mui khan, thỡ
A. x > y.
B. x < y.
C. x = y
D. C A,B,C u sai.

11.Chia m gam 1 este E thnh 2 phn bng nhau
Phn 1 t chỏy hon ton thu c 4.48 lớt khớ CO2 (dktc) v 3.6 gam H2O
Phn 2 tỏc dng va vi 100ml dd NaOH 0.5M. Giỏ tr ca m l
A. 3.6
B. 4.4
C. 7.2
D. 8,8g
12.t chỏy hon ton 0,1 mol hn hp gm etilen v ancol n chc X thu c 4,48 lớt khớ CO2 v 4,5 gam
nc. X thuc loi
A. no, n chc, mch h
B. khụng no, n chc, mch h.
C. no, n chc, mch vũng
D. khụng no, n chc, mch vũng.
0

H 2 SO4 , ,t
13.Cho cõn bng húa hc sau: CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
Nhn xột no ỳng v cõn bng trờn?
A. Sn phm ca phn ng trờn cú tờn l etyl axetic
B. cân bằng trên xảy ra theo chiều thuận có thể dùng dư axit axetic hoặc ancol etylic
C. Axit H2SO4 ch gi vai trũ xỳc tỏc.
D. Nhúm OH ca ancol kt hp vi H ca axit to ra nc.
14. Khi un núng ancol X no, n chc. mch h vi axit H2SO4 thu c cht hu c Y. T khi hi ca X so vi
Y bng 0,6216. Cụng thc phõn t ca X l :
A. CH4O.
B. C2H6O
C. C3H8O.
D. C4H10O.
15. t chỏy hon ton 7,3 gam mt axit cacboxylic X mch thng thu c 13,2 gam CO2 v 4,5 gam H2O. Cụng

thc phõn t ca X l:
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C6H10O4
D. C3H5O2.
16.Sc khớ CO2 vo dung dch natri phenolat ta thy cú hin tng:
A . Dung dch vn trong sut do khụng xy ra phn ng.
B . Si bt khớ do phn ng cú sinh ra khớ.
C . Dung dch húa c do cú NaHCO3 sinh ra.
D. Dung dịch hoá đục do phenol sinh ra ít tan
trong nước
17.


Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Tên của X là:
A. andehit axetic.
B. axit axetic.
C. Etylen glicol
D. axit oxalic.

O

C2H4

X
O

18.Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a M thu được m gam
kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tương ứng là:

A. 0,25 và 4,66
B. 0,15vµ 2,33
C. 0,15 và 3,495
D. 0,2 và 2,33
19.Chất X: C2H7NO2. A tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. X thuộc loại hợp chất
A. Muèi
B. Aminoaxit
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
 Cu ( NO3 ) 2
 NaOH
 NaOH
20.Cho sơ đồ phản ứng sau: H2S   X   Y   Z.
X, Y, Z là các hợp chất chứa lưu huỳnh. X,Y,Z là :
A. Na2S, NaHS, CuS2.
B. Na2S, NaHS, CuS.
C.NaHS, Na2S,CuS.
D. NaHS, Na2S, CuS2.
21.Đốt cháy hết m gam một axit hữu cơ đơn chức no, mạch hở được (m+2,8)g CO2 và (m-2,4)g nước. Axit này là:
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C2H5COOH
D. C3 H7COOH
22. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2, 0,2 mol FeSO4. Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 loãng
vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:
A. 0,075 lít.
B. 0,125 lÝt
C. 0,3 lít.
D. 0,03 lít.
23. Để kết tủa hoàn toàn hidroxit có trong dd A chứa 0,1 mol FeSO4 và 0,1 mol CuCl2 cần V ml dung dịch

Ba(OH)2 0,1M + NaOH 0,2M thu được kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được
chất rắn có khối lượng là:
A. 15,2 gam.
B. 39,3 gam
C. 16,0 gam.
D. 38,5 gam.
24. Biết rằng 5,668gam cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 3,462gam Brom trong dung môi CCl4. Tỉ lệ số mắt
xích butađien : stiren trong cao su Buna-S là:
A. 1 : 2
B. 2:1.
C. 2:3.
D. 1:3.
25. Hai hiđrocacbon X,Y có cùng công thức phân tử C5H8. X là monome dùng để điều chế caosu, Y có mạch
cacbon phân nhánh và tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt. Tên gọi của X,Y lần lượt là:
A. isopren và 2-metylbutin-3.
B isopren và 3-metylbutin-1.
C. 2-metylbutađien-1,3 và 2-metylbutin-3.
D. isopentan và 3-metylbutin-1.
26.Cho hỗn hợp gồm 6,4gam Cu và 5,6gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng hết với các
chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl (sản phẩm khử duy nhất là NO) khối lượng NaNO3 là
A. 8,5 gam
B. 17gam.
C. 5,7gam.
D. 2,8gam.
27.Cho 18,32 gam axit picric vào một bình đựng bằng gang có dung tích không đổi 560cm3(không có không khí),
rồi gây nổ ở 19110C. Áp suất trong bình tại nhiệt độ đó là P atm, biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO2, N2,
H2 và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 8%. P có giá trị là
A. 207,365.
B. 211,968
C. 201,000.

D. 223,635.
28.Thực hiện phản ứng este hóa giữa ancol butantriol – 1,2,4 và hỗn hợp 2 axit CH3COOH và HCOOH thì thu
được tối đa dẫn xuất chỉ chứa chức este là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
29.Chất nào sau đây khi phản ứng với H2O không tạo rượu etylic
A. C2H5ONa.
B. C 2H4.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H2
30. Dung dịch A chứa a mol Na+, bmol NH4+, c mol HCO3-, d mol CO32-, e mol SO42-. Thêm dần dần dung dịch
Ba(OH)2 f M đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dùng hết V ml dd Ba(OH)2. Cô cạn dung dịch sau khi cho V ml
dd Ba(OH)2 trên thì thu được số gam chất rắn là:
A. 35b gam.
B. 40a gam
C. 20a gam.
D. cả A,B,C đều sai.
31. Cho 1 mol KOH vào dd chứa m gam HNO3 và 0,2 mol Al(NO3 )3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị của m
là:
A. 18,9gam.
B. 19,8gam.
C. 18,9gam hoặc 44,1gam.
D. 19,8gam hoặc 44,1gam.
32.Oxi hóa 4,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức mạch hở thành andehit thì dùng hết 8 gam CuO. Cho toàn bộ
andehit tác dụng với Ag2O/NH3 dư thu được 32,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng là 100%). Công thức của hai ancol
là:
A. CH3OH và C2 H5OH.
B. C2H5OH và CH3CH2CH2OH.

C. C3H7 CH2OH và C4H9CH2 OH.
D. CH3OH và CH3CH2CH2OH.
33. Dung dịch A chứa 0,02mol Fe(NO3)3 và 0,3mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với khối lượng tối đa là:
A. 7,20gam.
B. 6,4 gam
C. 5,76gam.
D. 7,84gam.


34. Một hỗn hợp X gồm Cl2 và O2. X phản ứng vừa hết với 9,6gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn hợp
muối Clorua và oxit. Thành phần % theo thể tích của Cl2 trong X là
A. 50%.
B. 55,56%
C. 66,67%.
D. 44,44%.
35. Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5mol N2 và 1,5mol H2 trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về nhiệt độ t0C thấy áp
suất trong bình lúc này là P1. Sau đó cho một lượng dư H2 SO4 đặc vào bình (nhiệt độ lúc này trong bình là t0C) đến
khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P2 (P1 = 1,75P2). Hiệu suất tổng hợp NH3 là:
A. 65%.
B. 70%.
C. 50%.
D. 60%
36.Một hh X gồm hai chất hữu cơ. X phản ứng vừa đủ với 200ml dd KOH 5M sau phản ứng thu được hh hai muối
của hai axit no đơn chức và một ancol no đơn chức Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít H2 ở đktc. Hai
chất hữu cơ trong X là
A. một axit và một ancol B. hai este.
C. một este và một ancol.
D một axit và một este.
37. Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được dd X. Cho X tác
dụng với 0,5 lít dd Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M. Kết tủa thu được là

A. 19,700 gam.
B. 39,400 gam.
C. 24,625 gam
D. 32,013gam.
38. Cho bột Ag có lẫn Fe và Cu. Để tách Ag tinh khiết (có khối lượng không thay đổi so với ban đầu) ra khỏi hỗn
hợp ban đầu thì cần dùng dung dịch là:
A. HNO3 dư
B. H2SO4 đặc, dư.
C. AgNO3 dư.
D. FeCl3 d­
39. Một este tối đa ba chức được tạo ra từ một axit và ancol đơn chức. Khi thủy phân este này thu được 1,24 gam
hỗn hợp hai ancol đồng đẳng. Khi hóa hơi 1,24 gam hỗn hợp hai ancol thì thể tích thu được bằng thể tích của 0,96
gam O2 ở cùng điều kiện. Hai ancol trong hỗn hợp là:
A. có thể là CH3OH và C2 H5OH hoặc CH3OH và C3H7OH
B. Chỉ có là CH3OH và C2 H5OH.
C. có thể là CH3OH và C2H5OH hoặc C2H5OH và C3H7OH.
D. Chỉ có là CH3OH và C3H7 OH.
40.Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp hai kim loại (Al và một kim loại kiềm M) vào nước dư thì thu được dd B và
11,2 lít khí H2 ở đktc. Cho từ từ dd HCl vào dd B thấy thu được kết tủa lớn nhất là 15,6gam. Kim loại M là:
A. Na.
B. Li.
C. Cs.
D. K
41.Hòa tan hết 0,3mol Fe bằng một lượng dd HNO3 thu được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. V có
giá trị nhỏ nhất là:
A. 13,44.
B.4,48
C. 8,96.
D. 6,72.
42.Cho bốn chất X,Y,Z,T có công thức là C2H2On (n  0). X, Y, Z đều tác dụng được dd AgNO3/NH3; Z, T tác

dụng được với NaOH; X tác dụng được H2O. X, Y, Z, T tương ứng là
A. HOOC-COOH; CHCH; OHC-COOH; OHC-CHO.
B. OHC-CHO; CHCH; OHC-COOH; HOOC-COOH.
C. OHC-COOH; HOOC-COOH; CHCH; OHC-CHO.
D. CHCH; OHC-CHO; OHC-COOH; HOOC-COOH.
43.Một hỗn hợp X gồm một Hidrocacbon mạch hở (A) có hai liên kết  trong phân tử và H2 có tỉ khối so với H2
bằng 4,8. Nung nóng X với xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2
bằng 8. Công thức và thành phần % theo thể tích của (A) trong X là
A. C3H4; 80%.
B. C3H4; 20%
C. C2H2; 20%.
D. C2 H2;80%.
44.Cho các chất sau: H2N-CH2COOCH3; Al(OH)3; H2NCH2COOH;(NH4)2CO3. Chất không phải là chất lưỡng
tính là:
A. (NH4)2CO3.
B. H2NCH2COOH.
C. Al(OH)3.
D. H2NCH2COOCH3
45.Cho các dung dịch sau: (1): dd C6H5NH2;
(2): dd CH3NH2;
(3): dd H2N-CH2COOH;
(4): dd C6 H5ONa;
(5): dd Na2CO3; (6): dd NH4Cl.
Dung dịch làm xanh quỳ tím là:
A. (2); (5).
B. (3); (4); (6).
C. (2); (4); (5)
D. (1); (2); (4); (5).
46. Một axit có công thức đơn giản nhất C2H3O2 thì có công thức phân tử là:
A. C2H3O2.

B. C4H6O4
C. C6H9O6.
D. C8H12O8
47. X là chất lỏng không màu, không làm đổi màu chất chỉ thị phenolphtalein. X tác dụng được với dd Na2CO3, dd
NaOH và dd AgNO3 /NH3. X có công thức cấu tạo là:
A. HCHO.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. HCOOH
48.Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:
A. Đều được lấy từ củ cải đường.
B. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
C. Đều bị oxi hóa bởi dd AgNO3/NH3.
D. §Òu hoµ tan Cu(OH)2 ë nhiÖt ®é th­êng cho dd
mµu xanh lam
49. Cho các chất sau: CH3COOH, CH2=CHCOOH, CH2=CHOOCCH3 , CH2OH-CH2OH, CHCl3,
HOOC(CH2)4COOH, HCHO. Số chất có thể tạo thành polime bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng là:
A. 7.
B. 6.
C. 5
D. 4.
50. Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau: FeS, FeS2 , FeCO3, Fe2O3 ta có thể dùng:


A. dd HNO3.

B. dd H2SO4 đặc nóng.

C. dd HCl


D. dd NaOH.


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC – ĐỀ A
Thời gian 90 phút
Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44)
Câu 1. Nguyên tử các nguyên tố trong một nhóm A của bảng tuần hòan có cùng:
A. số nơtron
B. số lớp electron
C. số proton
D. số e lớp ngoài cùng
Câu 2. Trong nguyên tử của nguyên tố R có 18 electron. Số thứ tự chu kì và nhóm
của R lần lượt là:
A. 4 và VIIIB
B. 3 và VIIIA C. 3 và VIIIB D. 4 và IIA
3–
52
Câu 3. Ion 24 Cr có bao nhiêu electron?
A. 21
B. 24
C. 27
D. 52
Câu 4. Các electron thuộc các lớp K, M, N, L trong nguyên tử khác nhau về:
A. khoảng cách từ e đến hạt nhân
B. năng lượng của e
C. độ bền liên kết với hạt nhân
D. A, B, C đều đúng
Câu 5. Trường hợp nào sau đây dẫn được điện?
A. Nước cất
B. NaOH rắn, khan

C. Etanol
D. Nước biển.
Câu 6. Chọn phát biểu sai:
A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ
B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào bản chất của axit đó
C. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ
D. Giá trị Ka của một axit càng lớn thì lực axit càng mạnh.
Câu 7. Cho biết ion nào sau đây là axit theo Bronsted
A. HS–
B. NH 4
C. Na+
D. CO 32
Câu 8. Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha chế được 500 ml dung dịch có pH = 12
A. 0,4 gam
B. 0,2 gam
C. 0,1 gam
D. 2 gam
Câu 9. Cho phương trình phản ứng: CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2
Phương trình ion rút gọn của phương trình trên là:
A. CO 32 + H+  H2O + CO2
B. CO 32 + 2H+  H2O + CO2
C. CaCO3 + 2H+ + 2Cl–  CaCl2 + H2O + CO2
D. CaCO3 + 2H+  Ca2+ + H2O + CO2
Câu 10. Nồng độ ion H+ thay đổi như thế nào thì giá trị pH tăng 1 đơn vị?
A. Tăng lên 1 mol/l
B. Giảm đi 1 mol/l
C. Tăng lên 10 lần
D. Giảm đi 10 lần
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 2,24 lít
khí NO (đktc). Nếu thay dung dịch HNO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được

khí gì, thể tích là bao nhiêu (đktc)?
A. H2, 3,36 lít
B. SO2, 2,24 lít
C. SO2, 3,36 lít
D. H2, 4,48 lít


Câu 12. Cho các hợp chất: NH 4 , NO2, N2O, NO 3 , N2
Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là:
A. N2 > NO 3 > NO2 > N2O > NH 4
B. NO 3 > N2O > NO2 > N2 > NH 4
C. NO 3 > NO2 > N2O > N2 > NH 4
D. NO 3 > NO2 > NH 4 > N2 > N2O
Câu 13. Ở điều kiện thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ vì:


A. nguyên tử P có điện tích hạt nhân lớn hơn nguyên tử N
B. nguyên tử P có chứa obitan 3d còn trống còn nguyên tử N không có
C. liên kết hóa học trong phân tử N2 bền vững hơn nhiều so với phân tử P4.
D. photpho tồn tại ở trạng thái rắn còn nitơ tồn tại ở trạng thái khí.
Câu 14. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit nitric
A. Fe2O3, Cu, Pb, P
B. H2S, C, BaSO4, ZnO
C. Au, Mg, FeS2, CO2
D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2
Câu 15. Liên kết kim loại là loại liên kết sinh ra do
A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm
B. dùng chung cặp electron
C. các electron tự do gắn các ion dương kim loại lại với nhau
D. do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên tử khác

Câu 16. Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực than chì, đặt mảnh giấy quỳ tím
ẩm ở cực dương. Màu của giấy quỳ:
A. chuyển sang đỏ
B. chuyển sang xanh
C. chuyển sang đỏ sau đó mất màu
D. không đổi
Câu 17. Trong 3 dung dịch có các loại ion sau: Ba2+, Mg2+, Na+, SO 24 , CO 32 , NO 3 .
Mỗi dung dịch chỉ chứa một loại anion và một loại cation. Cho biết đó là 3 dung dịch
nào?
A. BaSO4, Mg(NO3)2, Na2CO3
B. Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3
C. Ba(NO3)2, MgCO3, Na2SO4
D. BaCO3, MgSO4, NaNO3
Câu 18. Đốt cháy sắt trong không khí ở nhiệt độ cao thu được:
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. FeO
D. FeO4
Câu 19. Để sản xuất gang trong lò cao người ta nung quặng hematit (Chứa Fe2O3) với
than cốc. Các phản ứng xảy ra theo thứ tự nào sau đây?
A. Fe2O3 CO

 Fe3O4 CO

 FeO CO

 Fe CO

 Fe3C
CO

CO
CO
CO
B. Fe3O4 
 Fe2O3 
 FeO 
 Fe 
 Fe3C
CO
CO
CO
CO
C. Fe2O3 
 FeO 
 Fe3O4 
 Fe 
 Fe3C
CO
CO
CO
CO
D. FeO 
 Fe2O3 
 Fe3O4 
 Fe 
 Fe3C
Câu 20. Để nhận ra các dung dịch: Natri clorua, magiê clorua, sắt (II) clorua, sắt (III)
clorua, chỉ cần dùng:
A. Al
B. Mg

C. Cu
D. Na
Câu 21. Khử hoàn toàn 31,9 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, tạo
thành 9,0 gam H2O. Khối lượng sắt điều chế được từ hỗn hợp trên là:
A. 23,9 g
B. 19,2 g
C. 23,6 g
D. 30,581 g
Câu 22. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H2S bằng cách cho FeS tác dụng
với:
A. dung dịch HCl
B. dung dịch H2SO4 đặc nóng
C. dung dịch HNO3
D. nước cất
Câu 23. Lưu huỳnh trong chất nào trong số các hợp chất sau: H2S, SO2, SO3, H2SO4
vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử:
A. H2S
B. SO2
C. SO3
D. H2SO4
Câu 24. Dãy chất nào sau đây có phản ứng oxi hóa khử với dung dịch axit sunfuric
đặc nóng?
A. Au, C, HI, Fe2O3
B. MgCO3, Fe, Cu, Al2O3


C. SO2, P2O5, Zn, NaOH
D. Mg, S, FeO, C
Câu 25. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:

A. 5 và 2
B. 1 và 5
C. 2 và 5
D. 5 và 1
Câu 26. Muối sunfua nào dưới đây có thể điều chế được bằng phản ứng của H2S với
muối của kim loại tương ứng?
A. Na2S
B. ZnS
C. FeS
D. PbS
Câu 27. Chất nào dưới đây không phản ứng được với dung dịch KI:
A. O2
B. KMnO4
C. H2O2
D. O3
Câu 28. Hấp thụ hoàn toàn 22,4 (l) một hiđrocacbon vào dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư thì thu được kết tủa Y (cho rằng thành phần kết tủa không bị biến đổi) và cân
thấy khối lượng tăng 214g so với khối lượng X ban đầu. X là:
A. CH4
B. CH  CH C. CH2=CH2 D. CH2=CH–CH3
Câu 29. Cho 1,3g sắt clorua tác dụng với bạc nitrat dư thu được 3,444g kết tủa. Hóa
trị của sắt trong muối sắt clorua trên là:
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 30. Chọn một thuốc thử dưới đây để nhận biết được các dung dịch sau: HCl, KI,
ZnBr2, Mg(NO3)2.
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch NaOH

C. Giấy quỳ tím
D. Dung dịch NH3
Câu 31. Cho a gam nhôm tác dụng với b gam Fe2 O3 thu được hỗn hợp A. Hòa tan A
trong HNO3 dư, thu được 2,24 lít (đktc) một khí không màu, hóa nâu trong không khí.
Khối lượng nhôm đã dùng là:
A. 2,7 g
B. 5,4 g
C. 4,0 g
D. 1,35 g
Câu 32. Cho dung dịch glixin (axit amino axetic) dư vào dung dịch muối đồng (II)
sunfat, thấy
A. có kết tủa xanh nhạt
B. tạo dung dịch màu xanh thẫm
C. có kết tủa xanh nhạt, sau đó tan thành dung dịch màu xanh thẫm
D. Không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 33. Để nhận ra protit người ta cho vào dung dịch vài giọt HNO3, đun nóng thu
được hợp chất có màu:
A. vàng
B. đỏ
C. tím xanh
D. không rõ rệt
Câu 34. Công thức tổng quát của axit no đơn chức là:
A. CnH2nCOOH B. CnH2nO2
C. Cn+1H2nO2 D. CnH2n+2O2
Câu 35. Số nguyên tử C trong phân tử valeric là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 36. Cho 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH vào một bình phản ứng có axit

sunfuric đặc làm xúc tác, sau phản ứng thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 46g
B. 60g
C. 88g
D. 60g < m < 88g
Câu 37. Một hợp chất X có CTPT: C3H6O2. X không tác dụng với Na và có phản ứng
tráng gương. Cấu tạo của X là:
A. CH3CH2COOH
B. HO–CH2–CH2–CHO
C. CH3COOCH3
D. HCOOCH2CH3
Câu 38. Dùng những hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 4 chất lỏng không
màu là glixerin, rượu etylic, glucozơ, anilin:



×