Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

dap an vat ly lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.64 KB, 48 trang )

Nguyễn Duy Sang

ĐÁP ÁN CHƯƠNG 1
Chủ đề 1.1
1C
2A
3C
4D
5D
6D
7C
8D
9D
10A 11D 12C 13B 14C 15B
16C 17A 18D 19D 20B 21B 22A 23C 24C 25A 26D
Chủ đề 1.2
1D 2C 3D 4A 5B 6A 7A 8A 9A 10B 11D 12A 13D 14C 15D 16C 17B
Chủ đề 1.3
1C 2C 3B 4C 5B 6D 7C 8B 9A 10A 11B 12B 13A 14A 15A 16B
17D 18D 19A
Chủ đề 1.4
1B
2A
3D 4C 5B
6D
7A
8D
9A 10A 11B 12B 13B 14D 15A 16D
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 2
Chủ đề 2.1
1D


2C
3A
4B
5C
6A
7A
8A
9B
10A 11A 12D 13B 14C
15C 16C 17B 18D 19B 20B 21B 22B 23D 24C 25B 26A 27B
Chủ đề 2.2
1A 2A 3C 4C
5B
6C
7A
8B
9D 10C 11D 12D 13B 14D 15A 16D
Chủ đề 2.3
1B
2A 3C 4A 5C 6B
7D 8A 9A 10B 11A 12A 13C 14A 15B 16B
17C 18A 19B
Chủ đề 2.4
1A
2B
3C
4D
5D
6C
7A

8C
9C 10B 11B 12C 13C 14B 15A

1C

2A

1C

2C

1C
16A

2C
17B

3D
3C

3B
18C

4C
4D

5A
5C

6C


1B

2C

3D

1A

2B

3A

1C
1A

2A
2D

3A

1B

1C
13A
1B

4A

4C


5B

2A

2B
14B
2B

3B

3B

3A
15B
4B

6B
3B

4A
16A
5B

6B

ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3
Chủ đề 3.1
5C
6D

7B
8B
Chủ đề 3.2
6C
7B
8A
9A
10C
11A
12A
Chủ đề 3.3
7B
8D
9D
10A 11D 12B 13B 14A

13A
15D

Chủ đề 3.4
4D
5B
6A
7B
8A
Chủ đề 3.5
4A
5B
6B
7B

8A
Chủ đề 3.6
4C
5B
6D
7A
8B
9A
Chủ đề 3.7
7B
8A 9A 10B 11A 12C 13D 14C 15C 16B
Chủ đề 3.8
4C
5A
6C
7C
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 4
Chủ đề 4.1
5B
6A
7B
8A
9C
10C
11A
12B
17A
18B
19B
20B

21A
22A
23D
24C
Chủ đề 4.2
7A 8B 9A 10B 11B 12C 13B 14A 15C 16A 17D

ĐT: 0934 052 377. Email:

1


Nguyễn Duy Sang
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 5
Chủ đề 5.1
1C

2D

3A 4C 5C 6B 7C 8B 9D 10B 11C 12A 13D 14B 15C 16B 17B 18C 19D

20D 21C
1B
11B
22B

2C
12C
22D


1C
10B
1D
13A

3B
13B
23D

2D
11D
2D
14A

Chủ đề 5.2
4D
5C
6C
7C
14C
15B
16D
17B
24C
25D
26B
27D
Chủ đề 5.3
4B
5B

6A
13C
14B
15A
Chủ đề 5.4
5B
6C
7B
8A

3D
12C
3C
15D

4C

8B
18B
28C

9A
19C
29B

7C
16B

10B
20D-21B


8D
17C

9C

10B

9B

11C

12C

ĐÁP ÁN CHƯƠNG 6
Chủ đê 6.1
1A

2B

3C

4C

5D

6A

7A


8C

9A

19
D

20
C

21
D

22
C

23
B

24
C

25
B

26
B

27
D


1C
1D
13C

2B
2A
14A

1B

2

3D
15A

4B

2A

3A
19B

4D
20D

3D

5C


4D

12
D
30B

29
A

6C 7A
22C 23C

8A

5B

14
C
32
A

6B

9A

15
A
33
C


8D
9A

Chủ đề 7.2
8C
9B 10B 11B
24B 25B 26C 27A

Chủ đề 7.3
6D
7C
8B

13
C
31
D

7D

ĐÁP ÁN CHƯƠNG 7
Chủ đề 7.1
4C
5A

3B

5D
2A


11B

Chủ đề 6.2
5C
6D
Chủ đề 6.3
6D
7A

4D

2D

1B
2C
17A 18A
33A
1D
14D

3C

10
D
28
C

16
17
18

A
C
C
34B 35B 36B

9D
10C

7C

10C

11B

12A

8A

12A 13C 14A 15D 16C
28A 29C 30A 31C 32B

10D

ĐT: 0934 052 377. Email:

11B

12D

13B



Nguyễn Duy Sang
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ
Chủ đề 1.1. Dao động điều hoà
1. Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hoà?
A. Gia tốc của dao động điều hoà có giá trị cực đại khi vật ở vị trí cân bằng và triệt tiêu khi ở vị trí biên.
B. Vận tốc của vật dao động điều hoà có giá trị cực đại khi ở vị trí biên và triệt tiêu khi ở vị trí cân bằng.
C. Véc tơ vận tốc không đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Véc tơ gia tốc không đổi chiều khi vật đi từ biên này sang biên kia.
2. Khảo sát một vật giao động điều hoà. Câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng, nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng không.
B. Khi vật qua vị trí cận bằng, tốc độ và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
D. Khi vật ở vị trí biên, động năng bằng thế năng.
3. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C.Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
4. Trong dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào cách kích thích dao động?
A. Biên độ A và pha ban đầu  .
B. Biên độ A và tần số góc  .
C. Pha ban đầu  và chu kì T.
D. Chỉ biên độ A.
5. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A. cùng pha với li độ.
B. ngược pha với li độ.
C. sớm pha
D. sớm pha




4

so với li độ.



so với li độ.
2
6. Phương trình của vật dao động điều hoà có dạng x   Acos t (cm). Gốc thời gian đã chọn là thời điểm
A. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. chất điểm có li độ x = +A.
D. chất điểm có li độ x = -A.
7. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động x  Acos( t+ ) . Ở thời điểm t = 0, li độ vật là x
A
=
và đang đi theo chiều âm. Giá trị của  là
2
A.



.

B.




.



.

D. -



.
6
2
3
6
8. Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Biết rằng khi vật cách vị trí cân bằng một khoảng 2cm thì
nó có vận tốc 4 5 cm / s . Biên độ dao động của vật là
A. 2 2cm .
B. 4cm.
C. 3 2cm .
D. 3cm.
9. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động
bằng
A. 1Hz.
B. 1,2Hz.
C. 3Hz.
D. 4,6Hz.
10. Một vật dao động điều hoà có các đặc điểm: khi đi qua vị trí có li độ x1= 8cm thì có vận tốc v1 =
12cm/s; khi li độ x2 = -6cm thì vật có vận tốc v2 = 16cm/s. Tần số góc và biên độ dao động trên lầ lượt là

A. 2rad/s, 10cm.
B. 10rad/s, 2cm.
C. 2rad/s, 20cm.
D. 4rad/s, 10cm.


11. Vật dao động theo phương trình x  5 2cos   t-  cm . Các thời điểm vật chuyển động qua vị trí x = 4

5cm theo chiều dương của trục Ox là
A. t = 1,5 + 2k (s) với k = 0, 1, 2,…

C.

B. t = 1,5 + 2k (s) với k = 1, 2, 3, …

ĐT: 0934 052 377. Email:

3


Nguyễn Duy Sang
D. t = 1+ 2k (s) với k = 0, 1, 2,…


12. Một chất điểm do động điều hoà theo phương trình x  2cos  5 t-  (cm; s). Trong một giây đầu tiên
4

kể từ lúc t = 0, chất điểm qua vị trí có tợ độ x = + 1cm
A. 7 lần.
B. 6 lần.

C. 5 lần.
D. 4 lần.


13. Vật dao động điều hoà theo phương trình x  2cos 10 t-  (cm). Quãng đường vật đi được trong
3

1,1s đầu tiên là
A. 40 + 2 cm.
B. 44cm.
C. 40cm.
D. 40 + 3 cm.
14. Li độ của một vật dao động điều hoà có biểu thức x  8cos  2 t-  cm. Độ dài quãng đường mà vật đi
được trong khoảng thời gian 8/3s tính từ thời điểm ban đầu là
A. 80cm.
B. 82cm.
C. 84cm.
D. 80 + 2 2 cm.


15. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  2cos  2 t+  (cm). Tốc độ trung bình trong khoảng
4

thời gian từ luc t1 = 1s đến t2 = 4,625s là
A. 7,45cm/s.
B. 8,11cm/s.
C. 7,16cm/s.
D. 7,86cm/s.
16. Một vật dao động điều hoà có phương trình x  A cos(t   ) gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc.
Hệ thức đúng là

v2 a2
 2 a2
v2 a2
v2 a2
2
2
2
A. 2  2  A .
B. 2  4  A . C. 2  4  A .
D. 4  2  A 2 .


v





17. Một vật dao động điều hoà theo một trục cố định ( mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. khi ở vị trí cân bằng thế năng của vật bằng cơ năng.
C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật cùng dấu.
D. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
18. Một vật dao động điều hoà có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy   3,14 . Tốc độ trung bình của
vật trong một chu kì là
A. 15 cm/s.
B. 0.
C. 10 cm/s.
D. 20 cm/s.
19. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí có

A
biên độ x = A đến vị trí x   , chất điểm có tốc độ trung bình là
2
3A
6A
4A
9A
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
2T
T
T
2T
20. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm có độ lớn
A. và hướng không đổi.
B. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
21. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là
20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của
chất điểm là
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 8 cm.

D. 10 cm.
2
22. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x  4 cos
t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể
3
từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = - 2cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3016s.
B. 3015s.
C. 6030s.
D. 6031s.
23. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2s. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi qua vị trí có động
1
năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần thế năng là
3
A. 26,12 cm/s.
B. 21,96 cm/s.
C. 27,32 cm/s.
D. 14,64 cm/s.
24. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4s chất điểm thực hiện được 100
C. t = 1+ 2k (s) với k = 1, 2, 3, …

4

ĐT: 0934 052 377. Email:


Nguyễn Duy Sang
dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí có li độ 2 cmtheo chiều âm với tốc độ là
40 3 cm/s. Lấy   3,14 . Phương trình dao động của chất điểm là




A. x  6 cos 20t  (cm).
6



C. x  6 cos 20t  (cm).
3




B. x  6 cos 20t  (cm).
6



D. x  6 cos 20t  (cm).
3



25. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x  5cos  4 t   cm. Tốc độ trung bình của vật trong
2

T/3 đạt giá trị cực tiểu bằng
A. 30 cm/s.
B. 40cm/s.

C. 20cm/s.
D. 50cm/s.
T
26. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x  5cos  4 t  cm. Tốc độ trung bình của vật trong
6
đạt giá trị cực đại bằng 60 cm/s. Biên độ dao động vủa vật bằng
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
26. Chất điểm có khối lương m1= 50gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình


dao động x1  cos  5 t   cm. Chất điểm m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó
6



với phương trình x2  5cos   t   cm. Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1
6

so với chất điểm m2 bằng
1
1
A. .
B. 2.
C. .
D. 1.
2
5

Chủ đề 1.2. Con lắc lò xo
1. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Nếu khối lượng m
= 200 gam thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì dao động là 1s thì khối lượng m bằng
A. 200 gam.
B. 800 gam.
C. 100 gam.
D. 50 gam.
2. Khi gắn một quả nặng m1 vào lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s, khi gắn quả nặng m2 cũng vào lò
xo đó thì nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời hai quả nặng (m1 + m2) thì nó dao động với
chu kì bằng
A. 2,8s.
B. 0,4s.
C. 2s.
D. 0,69s.
3. Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 400 gam dao động điều hoà với chu kì T = 0,5s. Lấy  2  10 .
Độ cứng của lò xo là
A. 2,5N/m.
B. 25N/m.
C. 6,4N/m.
D. 64N/m.
4. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 4cm, chu kì T = 0,5s. Khối lượng hòn bi của con
lắc là m = 400 gam. Lấy  2  10 . Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào hòn bi là
A. 2,56N.
B. 256N.
C. 25,6N.
D. 3,64N.
5. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả
nặng ở vị trí câm bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. 5m.
B. 5cm.

C. 0,125m.
D. 0,125cm.
6. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 900N/m. Vật nặng dao động với biên độ A = 10cm, khi vật qua li độ x
= 4cm thì động năng của vật bằng
A. 3,78J.
B. 0,72J.
C. 0,28J.
D. 4,22J.
7. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng 1/3 động
năng của nó
A. 3 3cm.
B. 3cm.
C. 2 2cm.
D.  2cm.
8. Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động trên quỹ đạo dài 10cm. Li độ của vật khi nó có
động năng 0,009J là
A. 4cm.
B. 3cm.
C. 2cm.
D. 1cm.
9. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng k
ĐT: 0934 052 377. Email:

5


Nguyễn Duy Sang
lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.

C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
10. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi khối lượng 0,2kg dao động điều hoà. tại thời
điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 16cm.
B. 4cm.
C. 4 3 cm.
D. 10 3 cm.
11. Một vật có khối lượng m = 200g gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động trên quỹ đạo dài 10cm.
li độ của vật khi có vận tốc 0,3m/s là
A.  1cm.
B.  3cm.
C.  2cm.
D.  4cm.
12. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 400g và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động
điều hoà với cơ năng 25mJ. Khi vật qua li độ -1cm thì có vận tốc -25cm/s. Độ cứng k của lò xo bằng
A. 250N/m.
B. 200N/m.
C. 150N/m.
D. 100N/m.
13. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết lò xo có độ cưng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g.
Lấy  2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo tần số
A. 3 Hz.
B. 1 Hz.
C. 12 Hz.
D. 6Hz.
14. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hoà theo một trục cố định nằm
ngang với phương trình x  A cos t . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì động năng và thế năng của
vật lại bằng nhau. Lấy  2  10 . Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 100 N/m.

B. 25 N/m.
C. 50 N/m.
D. 200 N/m.
15. Một con lắc lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hoà theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết
rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6
m/s. Biên đôj dao động của con lắc là
A. 12 cm.
B. 12 2 cm.
C. 10 cm/s.
D. 6 2 cm.
16. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết rằng trong một chu kì khoảng
T
thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy  2  10 . Tần số
3
dao động của vật là
A. 4. Hz.
B. 3 Hz.
C. 1Hz.
D. 2 Hz.
17. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của
vật là
1
1
A. .
B. 3.
C. 2.
D. .
2
3

Chủ đề 1.3. Con lắc đơn
1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hoà.
2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
B. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc
dao động.
C. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ.
D. Chu lì của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.
3. Điều nào sau đây là sai khi nói về cơ năng của con lắc đơn dao động điều hoà?
A. Cơ năng toàn phần là đại lượng tỉ lệ vơi bình phương của biên độ.
B. Cơ năng toàn phần là đại lượng biến thiên theoli độ.
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn.
D. Cơ năng toàn phần của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
4. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần
thì chu kì con lắcc
A. không đổi.
B. tăng 16 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự nhanh, chậm của đồng hồ quả lắc
A. Khi đưa lên cao thì đồng hồ sẽ chạy nhanh.
ĐT: 0934 052 377. Email:
6


Nguyễn Duy Sang

B. Khi đưa lên cao thì đồng hồ sẽ chạy chậm.
C. Khi đưa lên cao thì thoạt đầu đồng hồ sẽ chạy chậm nhưng sau đó sẽ chạy nhanh hơn.
D. Khi đưa lên cao thì đồng hồ sẽ chạy nhanh nhưng sau đó sẽ chạy chậm lại.
6. Hai con lắc đơn chiều dài l1 = 64cm và l2 = 81cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con
lắc cùng đi qua vị trí cân bằng và cùng chiều lúc t = 0. Sau thời gian t, hai con lắc cùng đi qua vị trí cân
bằng và cùng chiều một lần nữa. Lấy g   2 m/s2. thời gian t bằng
A. 20s.
B. 12s.
C. 8s.
D. 14,4s.
7. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc lên
21cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101cm.
B. 99cm.
C. 100cm.
D. 98cm.
8. Một con lắc đơn có chiều dai l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm chiều
dài 23cm thì cũng trong thời gian nói trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 31,52cm.
B. 35,94cm.
C. 42,46cm.
D. 80,12cm.
9. Một con lắc đơn có dây treo dài 20cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1rad rồi cung cấp
cho nó vận tốc 10 2 cm/s hướng theo phương vuông góc với sợi dây. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10m/s2
và  2  10 . Biên độ dài của con lắc bằng
A. 2cm.
B. 2 2 cm.
C. 4cm.
D. 4 2 cm.
10. Con lắc đơn chiều dài l = 20cm . Tại thời điểm t = 0, từ vị trí cân bằng con lắc được truyền vận tốc 14

cm/s theo chiều dương của trục toạ độ. Lấy g = 9,8m/s2. Phương trình dao động của con lắc là
 
A. s  20cos  7t-  cm.
B. s  20cos7t cm.
2



C. s  10cos7t cm.
D. s  10cos  7t+  cm.
2

11. Một con lắc đơn gồm quả cầu gồm quả cầu khối lượng 500g treo vào một dây mảnh dài 60cm. Khi con
lắc đang ở vị trí cân bằng thì cung cấp cho nó một năng lượng 0,015J, khi đó con lắc sẽ thực hiện dao động
điều hoà. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của con lắc là
A. 0,06rad.
B. 0,10rad.
C. 0,15rad.
D. 0,18rad.
12. Con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 50cm dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s2 với biên độ góc   80 . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Giá trị góc lệch của dây treo con lắc so
với phương thẳng đứng khi động năng của nó bằng 3 lần thế năng là
A. 2,50.
B.40.
C. 50.
D. 60.
13. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng m = 100g được treo vào một sợi
dây dài l = 0,5m, tại nơi có g = 10m/s2. tích điện cho quả cầu một điện tích q = 10-4C rồi cho nó dao động
trong điện trường đều có phương nằm ngang và có cường độ E = 50V/cm. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,35s.

B. 1,51s.
C. 2,97s.
D. 2,26s.
14. Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h = 5km. Biết bán kính Trái Đất là 6400km.
Mỗi ngày đêm đồng hồ sẽ chạy chậm
A. 67,5s.
B. 70s.
C. 50s.
D. 65,5s.
15. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian t con lắc thực
hiện 40 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó
thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 100 cm.
B. 144 cm.
C. 80 cm.
D. 60 cm.
16. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc  0 nhỏ. Lấy mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng
bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng
A. 

0

.

B 

0

.


C.

0

.

0

.
3
2
2
3
17. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q =
+5.10-4C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động trong điện trường đều mà véc tơ cượng độ điện
trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thắng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2,   3,14 . Chu kì dao
động điều hoà của con lắc là
A. 0,58s.
B. 1,99s.
C. 1,40s.
D. 1,15s.
18. Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên
ĐT: 0934 052 377. Email:

D

7



Nguyễn Duy Sang
nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 2,52s. Khi thang máy
chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của
con lắc là 3,15s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động của ccon lắc là
A. 2,84s.
B. 2,96s.
C. 2,51s.
D. 2,78s.
19. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc  0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực
căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị  0 là
A. 6,60.
B. 3,30.
C. 9,60.
D. 5,60.
Chủ đề 1.4. Dao động tắt dần, duy trì, cưỡng bức, cộng hưởng.
Tổng hợp dao động
1. Dao động tự do là
A. một dao động tuần hoàn.
B. dao động mà chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên
ngoài.
C. dao động tắt dần.
D. dao động không chịu tác dụng của lực bên ngoài.
2. Chọn câu đúng khi nói về dao động tự do.
A. Khi được kích thích vật dao động tự do sẽ dao động theo chu kì riêng.
B. Chu kì của dao động tự do phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. Vận tốc của dao động tự do biến đổi đều theo thời gian.
D. Dao động tự do có biên độ không phụ thuộc vào cách kích thích.
3. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà.
4. Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoạilực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
5. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Dao động cưỡng bức không bị tắt dần.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc ma sát.
C. Cộng hưởng cơ chỉ xảy ra trong dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có hại và cũng có lợi.
6. Trong dao động cơ học, khi nói về dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định), phát biểu náo sau đây là
đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
7. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
8. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì thì biên độ của nó giảm đi 5%. Tỉ lệ cơ năng của
con lắc bị mất đi trong một dao động là
A. 5%.
B. 19%.
C. 25%.
D. 10%.
9. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cơ năng ban đầu của nó là 5J. Sau ba chu kì dao động thì biên độ

của nó giảm đi 20%. Phần cơ năng của con lắc chuyển hoá thành nhiệt năng tính trung bình trong mỗi chu
kì dao động của nó là
A. 0,33J.
B. 0,6J.
C. 1J.
D. 0,5J.
10. Một con lắc đơn có độ dài l = 16cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên của trục bánh xe.

8

ĐT: 0934 052 377. Email:


Nguyễn Duy Sang
Chiều dài mỗi thanh ray là 12m. Lấy g = 10m/s và   10 , coi tàu chuyển động đều. Con lắc sẽ dao động
mạnh nhất khi vận tốc đoàn tàu là
A. 15m/s.
B. 1,5cm/s.
C. 1,5m/s.
D. 15cm/s.
11. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là




x1  2cos 100 t-  cm và x2  sin 100 t   cm. Phương trình dao động tổng hợp là
3
6







A. x  cos 100 t-  cm.
B. x  3cos 100 t-  cm.
3
3






C. x  3cos 100 t+  cm.
D. x  3cos 100 t-  cm.
6
6


12. Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biết phương trình của dao động




thứ nhất là x1  3cos  2 t+  cm và phương trình của dao động tổng hợp là x  5cos  2 t+  cm.
3
3



Phương trình của dao động thứ hai là




A. x2  2cos  2 t+  cm.
B. x2  2cos  2 t+  cm.
6
3






C. x2  8cos  2 t+  cm.
D. x2  8cos  2 t+  cm.
6
3


13. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có

3
phương trình lần lượt là x1  4 cos(10t  ) (cm) và x 2  3 cos(10t  ) (cm). Độ lớn của vật ở vị trí cân
4
4
bằng là
A. 50 cm/s.
B. 10 cm/s.

B. 80 cm/s.
C. 100 cm/s.
14. Khi nói về dao động cướng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lức cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hò là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
15. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và gia tốc.
16. Dao động của một chất điểm có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương
có phương trình li độ lần lượt là x1  5 cos10t và x1  10 cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s) Mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 225J.
B. 0,225J.
C. 112,5J.
D. 0,1125J.
2

2

CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ
Chủ đề 2.1. Đại cương về sóng. Sự truyền sóng
1. Với một sóng nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. biên độ truyền sóng.
B. chu kì sóng.
C. tần số sóng.
D. môi trường truyền sóng.

2. Sóng ngang truyền được trong các loại môi trường nào?
A. Cả rắn, lỏng và khí.
B. Chỉ truyền được trong chất rắn.
C. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
D. Truyền được trong môi trường rắn và lỏng.
3. Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào?
A. Cả rắn, lỏng và khí.
B. Chỉ truyền được trong chất rắn.
C. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
D. Truyền được trong môi trường rắn và lỏng.
ĐT: 0934 052 377. Email:

9


Nguyễn Duy Sang
4. Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học?
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình lan truyền của pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền của các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
5. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với tốc độ truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gơn sóng liên tiếp là
2cm. Tần số của sóng là
A. 0,45Hz.
B. 1,8Hz.
C. 45Hz.
D. 90Hz.
6. Biết tốc độ truyền âm trong nước và không khí lần lượt là 1452m/s và 330m/s. Khi sóng âm đó truyền từ
nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần.

B. giảm 4 lần.
C. tăng 4,4 lần.
D. tăng 4 lần.
7. Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách
giữa 7 gơn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 50cm/s.
B. 50m/s.
C. 5cm/s.
D. 0,5cm/s.
8. Khoảng cách giữa hai gơn lồi liền kề của sóng trên mặt hồ là 9m. Sóng lan truyền với tốc độ bao nhiêu,
biết trong một phút sóng đập vào bờ 6 lần
A. 90cm/s.
B. 66,7cm/s.
C. 150cm/s.
D. 5400cm/s.
9. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6
ngọn sóng liên tiếp qua trước mặt trong thời gian 8s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 3,2m/s.
B. 1,25m/s.
C. 2,5m/s.
D. 3m/s.
t
10. Một sóng cơ có phương trình dao động tại một điểm M là u  4cos
mm. Tại thời điểm t1 li độ của
6
M là 2 3 mm. Li độ của điểm M sau đó 6 giây tiếp theo là
A. 2 3mm .
B. 2 3mm .
C. -2mm.
D. 2 3mm .

11. Một sóng cơ học có bước sóng  truyền theo một đường thẳng từ điểm M tới điểm N. Biết khoảng
cách MN = d. Độ lệch pha của dao động tại M và N là
2 d
d
d
d
A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.


2
4
12. Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng 120cm. Biết rằng sóng tai N trễ
pha hơn sóng tại M là



3

. Khoảng cách d = MN là

A. 15cm.
B. 24cm.
C. 30cm.

D. 20cm.
13. Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 4m/s. Dao động của các phần tử
vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31cm và 33,5cm,
lệch pha nhau góc
A.



B.  rad .

C. 2 rad .

D.



rad .
2
3
14. Sóng truyền trên dây với tốc độ 4m/s, tần số của sóng trong khoảng từ 23Hz đến 27Hz. Điểm M cách
nguồn 20cm luôn dao động vuông pha với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là
A. 8cm.
B. 12cm.
C. 16cm.
D. 20cm.
15. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là
2
T
u  Acos
t cm. Li độ tại một điểm m cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t  là uM = 2cm.

T
2
Biên độ sóng A là
4
A. 2cm.
B
C. 4cm.
D. 2 3cm.
cm .
3
16. Một sóng cơ lsn truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có phương trình
2 

sóng u  4cos  t 
x  cm . Tốc độ truyền sóng trong môi trường bằng
3 
3
A. 2m/s.
B. 1m/s.
C. 0,5m/s.
D. 4m/s.
17. Một dây đàn hồi rất dài có đầu S dao động với tần số f có gía trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz và
theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 3m/s. Một điểm M trên dây cách S một

10

rad .

ĐT: 0934 052 377. Email:



đoạn 28cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha với S một góc    2k  1


2

Nguyễn Duy Sang
với k = 0,  1,  2,

 3, …Tần số dao động của sợi dây là
A. 12Hz.
B. 24Hz.
C. 32Hz.
D. 38Hz.
18. Đầu O của một sợi dây căng ngang dao động theo phương vuông góc với sợi dây với biên độ 3cm và
chu kì 1,6s. Sau 3s chuyển động truyền được 15m dọc theo dây. Chọn gốc thời gian lúc đầu O bắt đầu dao
động theo chiều dương từ vị trí cân bằng. Phương trình sóng tại một điểm M cách O một khoảng 2,5m là

 
 5
 5
A. uM  3cos 
B. uM  3cos 
t   cm.
t   cm.
2
18 
 4
 4
5 

19 
 7
 10
C. uM  3cos 
D. uM  3cos 
t
t
 cm.
 cm.
9 
18 
 4
 9
x
 3 t  
19. Phương trình sóng trên dây u  2sin
cos 
  cm, trong đó x (m) là khoảng cách từ điểm
4
6
 5
khảo sát đến gốc toạ độ; t (s) là thời điểm khảo sát. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2m/s.
B. 2,4m/s.
C. 3,2m/s.
D. 4,8m/s.
20. Mũi nhọn S chạm mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 20Hz. Thấy rằng hai điểm A và B trên
mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10cm luôn dao động ngước pha.
Tính tốc độ truyền sóng? Biết rằng tốc độ đó trong khoảng 0,7m/s đến 1m/s.
A. 0,75m/s.

B. 0,8m/s.
C. 0,9m/s.
D. 0,95m/s.
21. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox, tại một điểm M cách nguồn d (m) dao động với phương trình
  t 3 d 
u  4cos  
 cm, t là thời gian tính bằng giây. Biết pha ban đầu của nguồn bằng 0. Tốc độ truyền
4 
 4
sóng là
1
A. 3m/s.
B. m/s.
C. 1m/s.
D. 0,5m/s.
3
22. Nguồn sóng tại O dao động theo phương trình u  8cos3 t cm, điểm m nằm cách O một đoạn d =
50cm. Biết bước sóng   20cm . Giữa O và M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với nguồn và bao
nhiêu điểm dao động ngược pha với nguồn?
A. 2 điểm cùng pha, 3 điểm ngược pha.
B. 2 điểm cùng pha, 2 điểm ngược pha.
C. 3 điểm cùng pha, 2 điểm ngược pha.
D. 3 điểm cùng pha, 3 điểm ngược pha.
23. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
24. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó tựi hai điểm gần
nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là




thì tần số của sóng bằng
2
A. 5000 Hz.
B. 2500 Hz.
C. 1250 Hz.
D. 1000 Hz.
25. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ
nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s.
B. 15 m/s.
C. 12 m/s.
D. 25 m/s.
26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động
tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm
đó cùng pha.
27. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách
ĐT: 0934 052 377. Email:
11


Nguyễn Duy Sang

nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 90 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 85 cm/s.
D. 100 cm/s.
Chủ đề 2.2. Giao thoa sóng
1. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ A, B dao động với tần số f =
13Hz. Tại một điểm m cách hai nguồn A, B những khoảng d1 =19cm, d2 =21cm, sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và trung trực AB không có cực đại nào khác. tốc độ truyền sóng trên mặt nước trong trường hợp
này là
A. 26cm/s.
B. 28cm/s.
C. 30cm/s.
D. 36cm/s.
2. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, người ta tạo trên mặt nước hai nguồn sóng S1 và S2 dao động với
phương trình u s1  u s 2  4cos t cm. Tốc độ truyền sóng là v = 10cm/s. Biểu thức sóng tại M cách S 1 và S2
một khoảng lần lượt 5cm và 10cm là
3 



A. uM  4 2cos   tB. uM  4 2cos   t-  cm.
 cm.
4 
4


3 

C. uM  4 2cos   t+

D. uM  8cos t cm.
 cm.
4 

3. Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S1 và S2 cùng phương, cùng phương trình dao động
u  acos2 ft . Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 dao động với biên độ cực đại là
A.  .
B. 2  .
C.  /2.
D.  /4.
4. Hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha cùng tần số f = 50Hz và cách nhau 6cm trên
mặt nước. Người ta quan sát thấy rằng các giao điểm của các gơn lồi với đoạn S1S2 chia S1S2 làm 10 đoạn
bằng nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 0,024cm/s.
B. 30cm/s.
C. 60cm/s.
D. 66,67cm/s.
5. Một sợi dây thép nhỏ uốn thành hình chữ U, hai nhánh của nó cách nhau 8cm được gắn vào đầu một lá
thép nằm ngang và đặt sao cho hai đầu S1 và S2 của sợi dây thép chạm nhẹ vào mặt nước. Cho lá thép rung
với tần số f = 100Hz. Khi đó trên mặt nước tại vùng giữa S1 và S2 người ta quan sát thấy xuất hiện 5 gợn
lồi và những gợn này cắt đoạn S1S2 thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ bằng một nửa các đoạn còn lại.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 160cm/s.
B. 320cm/s.
C. 266,67cm/s.
D. 220cm/s.
6. Trong thí nghiệm của giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp tại A và B dao động cùng pha với tần số f
= 15Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23cm và d2 = 26,2cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và
đường trung trực của AB còn có một dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 18cm/s.

B. 21,5cm/s.
C. 24cm/s.
D. 25cm/s.
7. Hai nguồn đồng bộ S1, S2 dao động điều hoà trên mặt nước. Xét điểm M trên vân thứ n kể từ đường
trung trực của S1S2 ta có: MS2 – MS1 = 15cm. Với điểm M/ trên vân thứ n + 4 ở cùng một phía và cùng
loại với vân thứ n ta thấy: M/S2 – M/S1 = 35cm. Bước sóng của nguồn là
A. 5cm.
B. 15cm.
C. 20cm.
D. 25cm.
8. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo trên mặt nước hai nguồn sóng A và B dao động với
phương trình u A  uB  5cos10 t cm . Tốc độ truyền sóng là v = 20cm/s. Một điểm M trên mặt nước với
BM- AM = 10cm. Hỏi M thuộc đường cực đại hay đứng yên? đường thứ bao nhiêu và về phía nào so với
đường trung trực của AB?
A. M thuộc đường đứng yên thứ 2 nằm cùng phía với A so với đường trung trực của AB.
B. M thuộc đường nằm yên thứ 3 nằm cùng phía với A so với đường trung trực của AB.
C. M thuộc đường cực đại thứ 2 nằm cùng phía với A so với đường trung trực của AB.
D. M thuộc đường cực đại thứ 3 nằm cùng phía với A so với đường trung trực của AB.
9. Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 và S2 cùng phương và có cùng
phương trình dao động uS 1  uS2  2cos20 tcm . Hai nguồn đặt cách nhau S1S2 = 15cm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là v = 60cm/s. Số đường dao động cực đại trên đoạn nối S1S2 bằng
A. 7.
B. 3.
C. 9.
D. 5.
10. Hai nguồn sóng cơ O1 và O2 cách nhau 20cm dao động theo phương trình u1  u2  2cos40 t cm lan
truyền với v = 1,2m/s. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng nối O1O2 là
A. 4.
B. 5.
C. 6.

D. 7.
11. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16cm đang cùng dao động cùng pha, cùng phương vuông góc với
mặt nước. C là một điểm trên mặt nước thuộc đường cực tiểu, giữa đường cực tiểu qua C và trung trực của

12

ĐT: 0934 052 377. Email:


Nguyễn Duy Sang
AB còn có một đường cực đại. Biết AC = 17,2cm; BC = 13,6cm. Số đường cực đại đi qua cạnh AC là
A. 16.
B. 6.
C. 5.
D. 8.
12. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng tần số, cùng phương và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
13. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt u1  5 cos 40t (mm) và u2  5 cos40t   (mm) .
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 8.
14. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thơi gian.

B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
15. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u A  2 cos 40t và u A  2 cos(40t   ) ( uA và uB tính bằng mm, t
tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt
thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MB là
A. 19.
B. 18.
C. 17.
D. 20.
16. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là u A  u B  a cos t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s.Gọi
O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho
phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 10 cm.
B. 2 cm.
C. 2 2 cm.
D. 2 10 cm.
Chủ đề 2.3. Phản xạ sóng. Sóng dừng
1. Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương vuông góc với với sợi
dây biên độ a. Khi đầu B cố định, sóng phản xạ tại B
A. cùng pha với sóng tới tại B.
B. ngược pha với sóng tới tại B.
C. vuông pha với sóng tới tại B.

D. lệch pha

C. vuông pha với sóng tới tại B.


D. lệch pha



với sóng tới tại B.
2
2. . Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương vuông góc với với
sợi dây biên độ a. Khi đầu B tự do, sóng phản xạ tại B
A. cùng pha với sóng tới tại B.
B. ngược pha với sóng tới tại B.



4

với sóng tới tại B.

3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại, trên dây không dao động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao
động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng
yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới triệt tiêu.
4. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp băng
A. một nửa bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng
D. một số nguyên lần bước sóng.
5. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng

A. một nửa bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng
D. một số nguyên lần bước sóng.
6. Một dây AB dài l = 120cm, đầu A mắc vào một nhánh của âm thoa có tần số f = 40Hz, đầu B cố định.
Cho âm thoa dao động thì thấy có sóng dừng xảy ra với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
ĐT: 0934 052 377. Email:

13


Nguyễn Duy Sang
A. 12m/s.
B. 24m/s.
C. 32m/s.
D. 48m/s.
7. Một sợi dây AB dài 50cm treo lơ lửng đầu A dao động với tần số 20Hz còn đầu B tự do. Người ta thấy
trên dây có 12 bụng (bó) sóng nguyên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40cm/s.
B. 80cm/s.
C. 120cm/s.
D. 160cm/s.
8. Sóng dừng trên dây AB với chiều dài 0,16m, đầu B cố định. Đầu A dao động với tần số 50Hz. Biết tốc
độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có
A. 5 nút; 4 bụng.
B. 4 nút; 4 bụng.
C. 8 nút; 8 bụng.
D. 9 nút; 8 bụng.
9. Khi tần số là 45 Hz sóng dừng trên dây AB có 7 nút (A và B đều là nút). Với dây AB và tốc độ truyền
sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B đều là nút) thì tần số sóng phải là

A. 30Hz.
B. 28Hz.
C. 58,8Hz.
D. 63Hz.
10. Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bụng sóng. Khi tần
số tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10m/s. Tần số f là
A. 30Hz.
B. 40Hz.
C. 50Hz.
D. 60Hz.
11. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu dây cố định, người ta
quan sát thấy ngoài hai đầu cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 8m/s.
B. 4m/s.
C. 12m/s.
D. 16m/s.
12. Một dây AB dài 50cm. Đầu A dao động với tần số f = 100Hz, đầu B cố định. Biết tốc độ truyền sóng
trên dây là 1m/s. Điểm M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay bụng thứ mấy kể từ A?
A. nút sóng thứ 8.
B. bụng sóng thứ 8.
C. nút sóng thứ 7.
D. bụng sóng thứ 7.
13. Một sợi dây AB dài 50cm treo lơ lửng đầu A dao động với tần số 20Hz còn đầu B tự do. Người ta thấy
trên dây có 12 bụng sóng nguyên. Điểm M cách A một đoạn 22cm là bụng hay nút sóng thứ mấy kể từ A?
A. Bụng sóng thứ 4.
B. Bụng sóng thứ 5.
C. Bụng sóng thứ 6.
D. Bụng sóng thứ 7.
14. Một sợi dây có chiều dài l = 1m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f thì trên

dây xuất hiện sóng dừng. Biết tần số nằm trong khoảng từ 300Hz đến 450Hz. Tốc độ truyền dao động là
320m/s. Tần số f có giá trị bằng
A. 320Hz.
B. 300Hz.
C. 400Hz.
D. 420Hz.
15. Một sợi dây dài l = 20cm, đầu B cố định, đầu A dao động với phương trình u  acos40 t cm . Biết tốc
độ truyền sóng v = 100cm/s. Số bụng và số nút quan sát trên dây là
A. 5nút, 4 bụng.
B. 9 nút, 8 bụng.
C. 4 nut, 4bụng.
D. 8 nút, 8 bụng.
16. Một sợi dây AB dài l = 21cm được treo vào một âm thoa, âm thoa dao động với tần số f = 100Hz, đầu
B tự do. Cho biết khoảng cách từ B đến nút thứ 3 là 5 cm. Số nút sóng và số bụng sóng quan sát được trên
dây là
A. 11 nút, 10 bụng.
B. 11 nút, 11 bụng.
C. 6 nút, 5 bụng.
D. 6 nút, 6 bụng.
17. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s.
B. 20 m/s.
C. 60 m/s.
D. 600 m/s.
18. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hoà với tần số 40 Hz. Trên dây AB có sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng.

D. 7 nút và 6 bụng.
19. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một
điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai
lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền
sóng trên dây là
A. 0,25 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 2 m/s.
D. 1 m/s.
Chủ đề 2. 4. Sóng âm
1. Sóng âm truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng, khí.
B. rắn, lỏng, chân không.
C. rắn, khí, chân không.
D. lỏng, khí, chân không.
2. Đièu nào sau đây là sai khi nói về môi trường truyền âm?
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.

14

ĐT: 0934 052 377. Email:


Nguyễn Duy Sang
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
D. Tốc độ truyền âm trong chất rắn > trong chất lỏng > trong chất khí.
3. Tốc độ truyền âm
A. Có gía trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108m/s.
B. Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.

C. Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
D. Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.
4. Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, tốc độ truyền
sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. Bước sóng.
B. Biên độ sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Tần số sóng.
5. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi không?
A. Cả hai đại lượng không đổi.
B. Cả hai đại lượng đều thay đổi.
C. Tần số thay đổi, bước sóng không đổi.
D. Bước sóng thay đổi, tần số không đổi.
6. Các đại lượng đặc trưng sinh lí của âm gồm:
A. độ cao của âm và âm sắc.
B. độ cao của âm và cường độ âm.
C. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm.
D. tần số âm và cường độ âm.
7. Hai âm có cùng độ cao, chúng có chung đặc điểm:
A. Cùng tần số.
B. Cùng biên độ.
C. Cùng bước sóng.
D. Cùng tần số và cùng biên độ.
8. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. 85Hz.
B. 170Hz.
C. 200Hz.
D. 255Hz.
-12

2
9. Cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L = 40dB, cường độ âm I
tại điểm đó là
A. 10-6 W/m2.
B. 10-7 W/m2.
C. 10-8 W/m2.
D. 10-9 W/m2.
10. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm
1
thêm một đoạn 40cm thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I . Khoảng cách d ban đầu là
9
A. 10m.
B. 20m.
C. 30m.
D. 60m.
11. Mức cường độ âm tại vị trí cách loa 1m là 50dB. Một người xuất phát từ loa, đi ra xa nó thì thấy: khi
cách loa 100m thì không còn nghe được âm do loa đó phát ra nữa. Lấy cường độ chuẩn của âm là I0 = 10-12
W/m2, coi sóng do loa đó phát ra là sóng cầu. Ngưỡng nghe của tai người này là
A. 5dB.
B. 10dB.
C. 30dB.
D. 50dB.
12. Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 10.
B. 20.
C. 100.
D. 1000.
13. Đứng ở khoảng cách 1m trước một cái loa ta thấy mức cường độ âm là 60dB. Coi sóng âm do loa đó
phát ra là sóng cầu. Lấy cường độ chuẩn của âm là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm do loa đó phát ra tại
điểm nằm cách loa 5m là

A. 12db.
B. 2,4dB.
C. 46dB.
D. 300dB.
14. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và
80 dB. Cượng độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 2 lần.
B. 10000 lần.
C. 1000 lần.
D. 40 lần.
15. Một nguồn điểm O phát ra sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4
r
lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2 bằng
r1
1
1
A. 2.
B. .
C. 4.
D. .
2
4

ĐT: 0934 052 377. Email:

15


Nguyễn Duy Sang

CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Chủ đề 3.1. Biểu thức suất điện động xoay chiều. Các giá trị hiệu dụng
1. Khi từ thông qua khung biến thiên    0 cos( t+1 ) xuyên qua một ống dây thì trong ống dây sẽ xuất
hiện suất điện động cảm ứng là e  E0 cos( t+2 ) . Khi đó 1   2 có giá trị bằng





.
D.  .
2
2
2. Điện áp xoay chiều giữa hai điểm A và B biến thiên điều hoà với biểu thức


u  220 2cos 100 t+  V . Tại thời điểm t1, nó có giá trị tức thời u1 = 220V và đang có xu hướng tăng.
6

Tại thời điểm điểm t2 ngay sau thời điểm t1 một lượng 5ms thì nó có giá trị tức thời u2 bằng
A. 220V.
B. – 220V.
C. - 220 2 V.
D. - 110 3 V.
3. Một máy phát điện xoay chiều gồm khung dây có 500 vòng dây, diện tích mặt phẳng mỗi vòng dây là
53,2cm2. Khung dây quay đều với tốc độ 50 vòng/s trong một từ trường điều có cảm ứng từ B = 0,2T và
đường sức từ trường có hướng vuông góc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu mặt phẳng của
khung dây vuông góc với các đường sức từ. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu của khung dây máy
phát là



A. u  168sin 100 t   (V ) .
B. u  1680sin 100 t    (kV ) .
4

C. u  26, 65sin 50t (V ) .
D. u  167 sin100 t (V ).
B. 

A. 0

.

C.



4. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây dẫn là e  5sin 100 t   V  . Biểu thức
4

từ thông qua vòng dây dẫn là
5.102

5.102



A.  
B.  
cos 100 t   Wb  .

cos 100 t   Wb  .

4

4


2
2
2,5.10

2,5.10



C.  
D.  
cos 100 t   Wb  .
cos 100 t   Wb  .

4

4


5. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn
1
cảm thuần có độ tự cảm
( H ) thì dòng điện trong mạch là dòng một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào
4

hai đầu đoạn mạch điện áp u  150 2 cos 120t (V ) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là


A. i  5 cos120t   ( A).
4



C. i  5 cos120t   ( A).
4

6. Từ thông qua một vòng dây dẫn là  
ứng xuất hiện trong vòng dây này là


A. e  2 sin 100t  (V ).
4


2.10 2





B. i  5 2 cos120t   ( A).
4




D. i  5 2 cos120t   ( A).
4



cos100t  (Wb) . Biểu thức của suất điện động cảm
4

B. e  2 sin 100t (V ) .



D. e  2 sin 100t  (V ).
4

7. Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm ngang trong mặt
phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất


điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e  E 0 cos t   . Tại thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến
2

của mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 450.
B. 1800.
C. 1500.
D. 900.
8. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất
C. e  2 sin 100t (V ) .


16

ĐT: 0934 052 377. Email:


Nguyễn Duy Sang
điện động xoay chiều do máy phát ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V . Từ thông cực đại qua
5
mỗi vòng dây của phần ứng là mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là



A. 400 vòng.

B. 100 vòng.

C. 71 vòng.

D. 200 vòng.

Chủ đề 3.2. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có một phần tử
1. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện quan hệ thế nào với điện áp?
A. Cùng tần số và biên độ.
B. Cùng tần số và ngược pha.
C. Cùng tần số và cùng pha.

D. Cùng chu kì và lệch pha nhau




.
2
2. Đặt vào hai đầu điện trở thuần R = 500  một điện áp xoay chiều có biểu thức u  220 2cos100 t V .
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở này trong 1 phút là
A. 220J.
B. 2094J.
C. 5808J.
D. 13200J.
3. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C, thì tụ điện có tác dụng
A. làm điện áp cùng pha với dòng điện.
B. làm điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc
C. làm điện áp trễ pha hơn dòng điện góc





2

.

.
2
D. Làm điện áp lệch pha so với dòng điện. Độ lệch pha này phụ thuộc vào giá trị của điện dung C.
4. Một tụ điện được nối vào nguồn điện xoay chiều. Nếu giá trị điện áp hiệu dụng được giữ không đổi
nhưng tần số tăng thì
A. độ lệch pha giữa u, i thay đổi.
B. cường độ dòng điện I giảm xuống.
C. cường độ dòng điện I tăng lên.
D. cường độ dòng điện I tăng lên và độ lệch pha u, i giảm.

5. Đặt vào hai bản tụ điện điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua tụ là 6A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 3A thì tấn số của dòng điện phải bằng
A. 25 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz.
D. 200 Hz.


6. Khi đặt vào hai bản tụ điện C một điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos  t   (V ) thì biểu thức
6

dòng điện qua mạch là
U
U
2

A. i  0 cos(t  ) A.
B. i  0 cos(t  ) A.
C
3
C
3


2 


C. i  CU 0 cos  t   A.
D. i  CU 0 cos  t 
 A.

3
3 


4


7. Cho dòng điện i  2 cos 100 t   ( A) chạy qua một tụ điện có điện dung C  mF . Biểu thức của

4

điện áp giữa hai bản tụ là




A. u  5cos 100 t   V  .
B. u  5cos 100 t   V  .
4
4






C. u  2,5cos 100 t   V  .
D. u  2,5cos 100 t   V  .
4
4




 2
8. Đặt vào hai bản tụ C điện áp xoay chiều u  U 0 cos 
t   (V ) . Khoảng thời gian ngắn nhất để điện
6
 T
tích của một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
T
T
T
T
A. .
B.
C. .
D. .
.
6
12
8
2
9. Đặt điệ áp u  U 0 cos 100 t  (V ) và hai bản tụ C. Khoảng thời gian ngắn nhất để điện áp giảm từ U0 đến
U0
2


ĐT: 0934 052 377. Email:

17



Nguyễn Duy Sang
A. 2,5 ms.
B. 5 ms.
C. 0,02s.
D. 0,01s.
10. Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện C. Điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u  U 0 cos2 ft V .
Tại thời điểm t1, giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
( 2 2 A, 60 6 ). Tại thời điểm t2, giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và điện áp hiệu dụng hai
đầu mạch ( 2 6 A, 60 2V ). Dung kháng của tụ điện bằng
A. 20 3.

B. 20 2.

C. 30  .

D. 40  .



11. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là i  2 cos 100 t   ( A) . Biểu thức điện tích trên bản tụ
4

điện là
0, 02

0, 02




A. q 
B. q 
cos 100 t    C  .
cos 100 t    C  .

4

4


200

200



C. q 
D. q 
cos 100 t    C  .
cos 100 t    C  .

4

4


100



12. Khi cho dòng điện i  8cos 100 t   ( A) chạy qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
F

6

thì biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là




A. u  0, 08cos 100 t   V  .
B. u  8cos 100 t   V  .
3
3


2 
2 


C. u  0, 08cos 100 t 
D. u  8cos 100 t 
 V  .
 V  .
3 
3 


1
13. Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos 100 t V  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H .



Cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm có biểu thức


A. i  2 2cos 100 t    A  .
2



C. i  20 2cos 100 t    A  .
2




B. i  20 2cos 100 t    A  .
2



D. i  2 2cos 100 t    A  .
2


Chủ đề 3.3. Đoạn mạch R, L, C nối tiếp
1. Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là
50V, ở hai đầu điện trở là 40V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
A. 10V.
B. 30V.

C. 45V.
D. 90V.
2. Cho đoạn mạch RLC măc nối tiếp. Khẳng định nào sau đây là đúng khi dòng điện trong mạch sớm pha
hơn so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch?
1
1
A. C  2 .
B. C  2 .
 L
 L
C. Mạch không có cuộn cảm.
D. Mạch chỉ có tụ điện.
0, 4
3. Một đoạn mạch gồm một tụ điện có điện dung C 
mF mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ



tự cảm

L

100



mH và một điện trở thuần R. Dòng điện chạy qua mạch có phương trình

i  2cos 100 t  A . Điện áp cực đại hai đầu mạch là 50V. Giá trị điện trở R của mạch bằng
A. 10 .

B. 20 .
C. 30 .
D. 40 .
4. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc
vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.

18

ĐT: 0934 052 377. Email:


Nguyễn Duy Sang
5. Dung kháng của tụ điện tăng lên
A. khi hiệu điện thế hai đầu tụ điện tăng lên.
B. khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên.
C. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm.
D. Hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện xoay chiều.
6. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha



so với dòng điện trong mạch thì
4
A. tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng 2 lần thành phần điện trơ R của mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.

D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha



so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
4
7. Điện áp giữa hai đầu mạch luôn sớm pha hơn cường độ dòng điện khi
A. đoạn mạch gồm R nối tiếp với C
B. đoạn mạch gồm R nối tiếp với L.
C. đoạn mạch gồm L nối tiếp với C
D. đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp.
4
100
8. Cho mạch RLC nối tiếp theo thứ tự L, R, C với R là biến trở, L  H thuần cảm, C 
 F . Đặt








vào hai đầu mạch một điện áp ổn định u  U 2cos 100 t+  . Để điện áp uRL lệch pha
so với uRC thì
2
6

R phải có giá trị
A. 300  .

B. 100  .
C. 100 2  .
D. 200  .


9. Đặt một điện áp xoay chiều u  160 2cos100 t  V  . Biểu thức dòng điện là i  2cos 100 t+  A .
2

Mạch điện gồm
A. R nối tiếp với cảm thuần L.
B. R nối tiếp với C
C. R, L, C nối tiếp.
D. C và cảm thuần L.
10. Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u  U 0 cos t , thì cường độ dòng điện



trong mạch có biểu thức i  I 0 cos   t-  A . Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thoả mãn
3

Z  ZC
Z  ZC
Z  ZC
Z  ZC
1
1
A. L
B. L
C. L
.

D. L
.
 3.
 3.


R
R
R
R
3
3
11. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60  , tụ điện C 

104



F và cuộn cảm L 

0, 2



H

mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L và C, đoạn MB chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp
u  50 2cos100 t  V  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là
A. 10V.
B. 10 2 V.

C. 20V.
D. 10 10 V.
12. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai


đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: u AM  50 2cos 100 t V  và uMB  50 2cos 100 t   V  .
3

Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AB là
A. 100V.
B. 50 3 V.
C. 50 2 V.
D. 50V.
13. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp
hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A.sớm pha



4

B. trễ pha



4

C.sớm pha




2

ĐT: 0934 052 377. Email:

D. trễ pha



2

19


Nguyễn Duy Sang
14. Một đoạn mạch xoay chiều gồm, điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp
đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa
hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.



4

.

B.




3

C.

.

15. Cho mạch điện RLC. Biết

C

100



F



6

.

D. 



3


.

và điện áp hai đầu tụ điện có biểu thức



uc  50cos 100 t-  V . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
6

2 



A. ic  0,5 2cos 100 tB. ic  0,5 2cos 100 t+  A.
 A.
3 
3


2 



C. ic  0,5cos 100 tD. ic  0,5cos 100 t+  A.
 A.
3 
3



16. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở R = 10 3 , cuộn cảm thuần có L =

1
H và tụ điện có
5



mF . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  40cos 100 t-  V thì cường độ tức thời của dòng

3

điện trong mạch là




A. i  2cos 100 t-  A.
B. i  2cos 100 t-  A.
2
6






C. i  2 2cos 100 t+  A.
D. i  2 2cos 100 t-  A.
6

2


17. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10  , cuộn cảm thuần L
10 3
1
=
F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
H , tụ điện có điện dung C 
2
10


u L  20 2 cos100t  (V ) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
2





A. u  40 cos100t  (V ).
B. u  40 2 cos100t  (V ).
4
4







C. u  40 cos100t  (V ).
D. u  40 2 cos100t  (V ).
4
4


2.10 4


18. Đặt điện áp u  U 0 cos100t   (V ) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
( F ) . Ở thời điểm

3

điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là




A. i  4 2 cos100t   ( A).
B. i  4 2 cos100t   ( A).
6
6







C. i  5 cos100t   ( A).
D. i  5 cos100t   ( A).
6
6


C

1

Chủ đề 3.4. Công suất của mạch điện xoay chiều



1. Cho đoạn mạch RLC măc nối tiếp khi đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u  10cos 100 t-  V
6



vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch xuất hiện dòng điện i  4 2cos 100 t-  A. Công suất tiêu thụ
2

của đoạn mạch khi đó là

20

ĐT: 0934 052 377. Email:


A. 10W.


Nguyễn Duy Sang
D. 20 2 W.

B. 10 2 W.

C. 20W.
1
1
2. Đoạn mạch RLC gồm điện trở R cuộn cảm thuần L 
H và tụ điện C 
mF . Đăt vào hai đầu
2
4
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 40V và tần số 50Hz thì thấy cường độ hiệu dụng trong
mạch là 2A. Công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 20W.
B. 30W.
C. 40W.
D. 80W.
3. Cho mạch điện RLC, cuộn dây thuần cảm. R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp


u  220 2cos 100 t-  V . Điều chỉnh giá trị R ta thấy có hai giá trị của R là 10  hoặc 30  thì công
6

suất tiêu thụ trên mạch như nhau. Công suất đó là
A. 180W.
B. 320W.
C. 560W.

D. 1210W.
4. Đặt vào hai đầu mạch RLC một điện áp u  220 2cos t V. Biết điện trở thuần của mạch là 100  . Khi
 thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch là
A. 220W.
B. 242W.
C. 440W.
D. 484W.
0,5
100
5. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L 
H và C 
 F , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu





mạch ổn định có biểu thức u  U 0 cos100 t V. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì
R bằng
A. 0  .
B. 50  .
C. 75  .
D. 100  .


6. Đặt điện áp xoay chiều u  220 2cos 100 t+  V vào mạch RLC. Biết cuộn dây cảm thuần
3

2
100

L  H , tụ điện C 
 F . R là biến trở. Thay đổi R thì thấy công suất cực đại khi R bằng

3
A. 100  .
B. 200  .
C. 300  .
D. 500  .
7. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, Đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu
đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và hệ số công suất bằng 1. Nếu nối
tắt hai tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha



3

, công

suất tiêu thụ của đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 75 W.
B. 90 W.
C. 160 W.
D. 180 W.
8. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 = 40  mắc
10 3
nối tiếp với tụ điện có điện dung C 
F , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn
4

cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở
7 

hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là u AM  50 2 cos100t 
 (V ) và u MB  150 cos100t (V ) .
12 

Hệ số công suất của mạch AB là
A. 0,84.
B. 0,71.
C. 0,86.
D. 0,95.
Chủ đề 3.5. Máy biến áp. Truyền tải điện năng.
1. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng cuộn thứ cấp. Máy biến thế này có tác dụng
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
B. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
2. Số vòng dây trên cuộn sơ cấp của một máy biến áp lớn gấp 3 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Điện áp
ở hai đầu cuộn thứ cấp so với điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ
A. tăng gấp 3 lần.
B. giảm đi 3 lần.
C. tăng gấp 9 lần.
D. giảm đi 9 lần.
3. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng. Mắc máy biến thế trên vào mạng điện
ĐT: 0934 052 377. Email:
21


Nguyễn Duy Sang

220V. Để có thể thắp sáng bình thường bóng đèn 11V thì số vòng của cuộn thứ cấp phải là
A. 50vòng.
B. 120vòng.
C. 600vòng.
D. 200000vòng.
4. Trong việc truyền tải điện năng để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần phải
A. tăng điện áp lên n lần.
B. tăng điện áp lên n lần.
C. giảm điện áp xuống n lần.
D. giảm điện áp xuống n2 lần.
5. Để truyền tải một công suất 10MW đi xa, người ta đã tăng điện áp lên tới 50kV rồi truyền đi bằng một
đường dây có điện trở tổng cộng 100  . Công suất hao phí trên đường dây này là
A. 2kW.
B. 4MW.
C. 20kW.
D. 40MW.
5. Một đường dây có điện trở 4  dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ.
Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công suất của
mạch là 1. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do toả nhiệt?
A. 10%.
B. 8 %.
C. 16,4%.
D. 20%.
6. Máy biến thế lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với tải tiêu thụ. Khi
đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 200V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là
2A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt
có giá trị
A. 25V; 16A. B. 25V; 0,25A.
C. 1600V; 0,25A.
D. 1600V; 8A.

7. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ
cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng
dây thì điện áp của nó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng đây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
để hở của cuộn này bằng
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 220 V.
D. 110 V.
8. Một học sinh quấn một máy biến áp dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của
cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xac định số vòng dây thiếu để
quấn tiếp thêm vào cuộn dây thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế để xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và
cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng đây thì tỉ số
điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học
sinh này phải quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 60 vòng dây.
B. 84 vòng dây.
C. 100 vòng dây.
D. 40 vòng dây.
Chủ đề 3.6. Máy phát điện xoay chiều. Động cơ không đồng bộ 3 pha
1. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Phần tạo ra dòng điện gọi là phần ứng.
B. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm.
C. Phần cảm là bộ phận đứng yên.
D. Hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.
2. Đối với các máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta cấu tạo chúng sao cho
A. stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
B. stato là phần cảm rôto là phần ứng.
C. stato là một nam châm vĩnh cửu lớn.

D. rôto là một nam châm điện.
3. Điều nào sau đây là sai khi nói về hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Máy phát điện xoay chiều có rôto là phần ứng lấy điện ra mạch ngoài nhờ bộ góp điện.
B. Khi máy phát có phần cảm là rôto thì cần phải dùng bộ góp điện để đưa điện ra mạch ngoài.
C. Hai vành khuyên và hai chổi quét có tác dụng làm các dây lấy điện ra ngoài không bị xoắn lại.
D. Hai chổi quét nối với hai đầu mạch ngoài và trượt trên hai vành khuyên khi rô to quay.
4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ việc sử dụng hiện tượng cảm ứng điện
từ.
D. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tao ra dòng điện không đổi.
5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?

22

ĐT: 0934 052 377. Email:


Nguyễn Duy Sang
A. Các lõi của phần cảm và phần ứng được ghép bằng nhiều tấm thép mỏng cách điện với nhau để tránh
dòng Fucô.
B. Phần cảm luôn đứng yên còn phần ứng luôn quay đều.
C. Biểu thức tính tần số của dòng điện do máy phát ra là f = np.
D. Máy phát điện một pha còn gọi là máy dao điện một pha.
6. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục  với tốc độ 50 vòng/giây trong một từ trường đều có cảm ứng
1
từ B vuông góc với trục  của khung. Từ thông cực đại gửi qua khung (N vòng dây) là
Wb. Suất điện




động hiệu dụng trong khung là
A. 15 2 V.
B. 30 V.
C. 30 2 V.
D. 50 2 V.
7. Một máy phát điện xoay chiều khi hoạt động tạo ra dòng điện có tần số 50Hz. Biết rằng rô to của nó có
4 cặp cực. Tốc độ quay của rôto là
A. 12,5 vòng/s.
B. 25 vòng/s.
C. 50 vòng/s.
D. 78,5 vòng/s.
8. Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto quay 1000 vòng/phút. Một máy phát điện khác 4 cặp
cực rô to phải quay với tôc độ góc bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy phát thứ nhất?
A. 250 vòng/phút.
B. 500 vòng/phút.
C. 2000 vòng/phút. D. 4000 vòng/phút.
9. Máy phát điện xoay chiều có 10 cặp cực, phần ứng gồm 10 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại do
1
phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại
Wb, rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút.
10
Suất điện động cực đại do máy phát tạo ra là
A. 100V.
B. 100 2 V.
C. 200V.
D. 200 2 V.
Chủ đề 3.7. Khảo sát mạch RLC
1. Cho đoạn mạch RLC gồm điện trở R cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện

1
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f 
. Nếu tăng giá trị R lên 3 lần thì công
2 LC
suất tiêu thụ của mạch sẽ
A. giảm 3 lần.
B. giảm 9 lần.
C. tăng 3 lần.
D. tăng 9 lần.
2. Cho đoạn mạch gồm C có thể thay đổi được nối tiếp với R = 50 3 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1


L
H . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u  50 6cos 100 t-  V . Giá trị
2
6

cực đại của điện áp hiệu dụng URL là
A. 25 3 V .
B. 50V.
C. 50 3 V .
D. 100V.



3. Đặt điện áp xoay chiều u  220 2cos 100 t+  V vào mạch RLC. Biết cuộn dây cảm thuần
3

2

100
L  H , tụ điện C 
 F . R là biến trở. Thay đổi R thì thấy công suất cực đại khi R băng

3
A. 100  .
B. 200  .
C. 300  .
D. 500  .
4
4. Cho mạch RLC nối tiếp. Biết R = 200  , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  H , tụ C có điện dung




thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  220 2cos 100 t+  V . Giá trị
3

của điện dung C để điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là
5
10
20
40
A. C   F .
B. C   F .
C. C 
D. C 
F .
F .







5. Cho mạch RLC. Điện trở R = 300  , cuộn dây cảm thuần, tụ điện có điện dung C 



25



 F , điện áp hai



đầu mạch là u  220 2cos 100 t-  V . Thay đổi giá trị L ta thấy có một giá trị làm UL cực đại. Giá trị L
3

khi đó là
ĐT: 0934 052 377. Email:

23


A.

4,5




H.

B.

6, 25



H.

C.

8, 25



H.

Nguyễn Duy Sang
10,5
D.
H.



6. Cho mạch AB theo thứ tự R, C, L (cảm thuần), gọi N là điểm nối giữa C và L. Biết C 

100




 F . Đặt



vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  220 2cos 100 t-  V . Thay đổi L để điện áp giữa hai điểm A
6

và N cực đại. Khi đó L có giá trị
1
1
2
3
A. L 
B. L  H .
C. L  H .
D. L  H .
H.
2



25
7. Cho mạch RLC. Điện trở R = 300  , cuộn dây cảm thuần, tụ điện có điện dung C 
 F , điện áp hai





đầu mạch là u  220 2cos 100 t-  V . Thay đổi giá trị L ta thấy có một giá trị làm UL cực đại. Giá trị L
3

khi đó là
4,5
6, 25
8, 25
10,5
A.
B.
C.
D.
H.
H.
H.
H.








8. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp điện áp
2.104
104
u  U 0 cos 100 t V  . Giá trị R và L không đổi. Khi C  C1 
F và C  C2 

F thì mạch

1,5
điện tiêu thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp lệch nhau


3

. Điện

trở R của mạch bằng
A. 50 3  .
B. 100 3  .
C. 150  .
D. 200  .
9. Đặt vào hai đầu đoạn mach điện mắc nối tiếp theo thứ tự R, L (cảm thuần), C một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết Z C  R 3 , điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha



3

so với điện

áp hai đầu cuộn cảm. Giá trị của Z L bằng
3
4
2
1
B.

C.
D.
R.
R.
R.
R.
2
3
3
3
10. Đặt vào hai đầu đoạn mach điện mắc nối tiếp theo thứ tự R, L (cảm thuần), C một điện áp xoay chiều

A.

có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Biết Z C  R 3 , điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha



3

so với

điện áp hai đầu cuộn cảm và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 200 V. Điện áp U bằng
A. 200 V.
B. 100 V.
C. 150 V.
D. 300 V.
11. Đặt vào hai đầu đoạn mach điện mắc nối tiếp theo thứ tự R, L (cảm thuần), C một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Biết Z C  R 3 , điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha




3

so với

điện áp hai đầu cuộn cảm. Hệ số công suất của mạch bằng
3
2
1
A.
.
B.
.
C. .
D. 1 .
2
2
2
12. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
0,4
gồm điện trở thuần 30  , cuộn thuần cảm có độ tự cảm
H và tuk điện có điện dung thay đổi được.



Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 250 V.
B. 150 V.
C. 160 V.

D. 100 V.
13. Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp.
Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với
1
điện dung C. Đặt 1 
. Để điện áp hai đầu doạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc 
2 LC
bằng

24

ĐT: 0934 052 377. Email:


1

1

Nguyễn Duy Sang

C. 21 .
D. 1 2 .
.
2
2 2
14. Đặt điện áp u  U 2 cos 2ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì
cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6  và 8  . Khi tần số là f2 thì hệ số công
suất của mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
3

4
3
2
A. f 2  f1 .
B. f 2 
C. f 2 
D. f 2  f1 .
f1 .
f1
2
3
4
3
A.

.

B.

15. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở
hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 48V.
B. 136V.
C. 80V.
D. 64V.
16. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t ( U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc
1
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

H và tụ điện có điện dung C thay đổi
5
được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị
cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng
A. 20 2  .
B. 10 2 .
C. 10 .
D. 20 .
Chủ đề 3.8. Bài toán hộp đen
1. Cho hộp đen X gồm hai trong ba phần tử R, L (cảm thuần), C mắc nối tiếp. Biết rằng khi đặt điện áp


xoay chiều có biểu thức u  100cos 100 t   V  vào hai đầu hộp đen thì trong mạch xuất hiện dòng
3



điện có biểu thức i  2cos 100 t    A  . Khẳng định nào sau đây đúng?
6

A. Hộp đen gồm R nối tiếp với C.
B. Hộp đen gồm R nối tiếp với L.
C. Hộp đen gồm L nối tiếp với C.
D. Không thể tồn tại hộp đen thoả mãn điều kiện bài ra.
2. Cho hộp đen X gồm hai trong ba phần tử R, L (cảm thuần), C mắc nối tiếp. Biết rằng khi đặt điện áp


xoay chiều có biểu thức u  100 2cos 100 t   V  vào hai đầu hộp đen thì trong mạch xuất hiện dòng
4


2 

điện có biểu thức i  2 2cos 100 t 
  A  . Khẳng định nào sau đây đúng?
3 

A. Hộp đen gồm R nối tiếp với C.
B. Hộp đen gồm R nối tiếp với L.
C. Hộp đen gồm L nối tiếp với C.
D. Không thể tồn tại hộp đen thoả mãn điều kiện bài ra.
3. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R1 nối tiếp với hộp kín X. Biết điện áp hai đầu mạch nhanh pha



so với dòng điện qua mạch. Mạch X chữa phần tử nào?
6
A. R.
B. L.
C. C.
D. Không có phần tử nào thoả mãn.
4. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R1 nối tiếp với hộp kín X. Biết hộp kín X chứa một trong ba
phần tử R, L (cảm thuần), C và dòng điện qua mạch nhanh pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. Hộp X
chứa phần tử nào?
A. R.
B. L.
C. C.
D. Không có phần tử nào thoả mãn.
5. Cho mạch điện gồm cuộn cảm thuần L1 nối tiếp với hộp kín X. Biết rằng khi đặt một điện áp xoay chiều



có biểu thức u  110cos 100 t   V  vào hai đầu hộp đen thì trong mạch xuất hiện dòng điện có biểu
3



thức i  4cos 100 t    A  . Khẳng định nào sau đây đúng?
6

A. Hộp đen X chứa C.
B. Hộp đen X chứa R và L mắc nối tiếp.
C. Hộp đen X chứa R và C mắc nối tiếp.
D. Hộp đen X chứa R, L và C mắc nối tiếp.
ĐT: 0934 052 377. Email:

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×