Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Công suất điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.86 KB, 11 trang )





Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
C
1
Đèn có số oat lớn thì sáng mạnh, đèn có số oát bé thì sáng
yếu .
C
2
Oat là đơn vị của công suất (W).
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.

Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
C
1
Đèn có số oat lớn thì sáng mạnh, đèn có số oát bé thì sáng
yếu .
C
2
Oat là đơn vị của công suất (W).
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
Công suất định mức của mỗi dụng cụ điện cho biết điều gì?
Cho biết công suất tiêu thụ khi hoạt động bình thường.



Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
C
1
Đèn có số oat lớn thì sáng mạnh, đèn có số oát bé thì sáng
yếu .
C
2
Oat là đơn vị của công suất (W).
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
C
3

Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
C
1
Đèn có số oat lớn thì sáng mạnh, đèn có số oát bé thì sáng
yếu .
C
2
Oat là đơn vị của công suất (W).
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
C
3

II.Công thức tính công suất điện.
1. Thí nghiệm.
A
V
K
+ -
Bố trí mạch điện như hình

Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006
Tiết 12 Bài 12.Công suất điện
I.Công suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện.
2. ý nghĩa của số oat ghi trên mỗi dụng cụ.
II.Công thức tính công suất điện.
1. Thí nghiệm.
0.51
0.51
6
6
3
3
Với bóng đèn 2
Với bóng đèn 2
0.28
0.28
6
6


5

5
Với bóng đèn 1
Với bóng đèn 1
Hiệu điện thế(V)
Hiệu điện thế(V)
Công suất(W)
Công suất(W)
Cường độ dòng
Cường độ dòng
điện đo được (A)
điện đo được (A)


Số ghi trên bóng đèn
Số ghi trên bóng đèn
Lần
Lần


Số liệu
Số liệu
thí nghiệm
thí nghiệm
C
4
Với bóng đèn 1: UI = 6. 0,82 = 4,92
Với bóng đèn 2: UI = 6. 0,51 = 3,06
Tính UI đối với mỗi bóng đèn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×