Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

52 Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Sinh 6 Kèm Đ.án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.27 KB, 20 trang )

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ
TRƯỜNG THCS TỐ HỮU

KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC : 2011 - 2012
Môn : Sinh học - Lớp : 6/1
Thời gian làm bài : 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 : ( 2 điểm )
Rễ gồm mấy miền? Chức năng của mỗi miền?
Câu 2 : ( 4 điểm )
1/ (a) Thân cây gồm những bộ phận nào?
2/ (b) Có mấy loại thân? Kể tên một số cây có những loại thân đó.
Câu 3 : ( 2 điểm )
Vì sao sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa quan trọng đối với cây?
Câu 4 : ( 2 điểm )
Thế nào là hoa đơn tính, hoa lưỡng tính? Mỗi loại cho 2 ví dụ minh họa.

HẾT


PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ
TRƯỜNG THCS TỐ HỮU

KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC : 2011 - 2012
Môn : Sinh học - Lớp : 6/1

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
( Đáp án này gồm 1 trang )


CÂU

Ý

Nội dung

Điểm

1

Câu 1
(2đ)

- Miền trưởng thành:dẫn truyền
- Miền hút: hấp thụ nước và muối khoáng
- Miền sinh trưởng: làm cho rễ dài ra
- Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

2

Câu 2
(4đ)

Thân cây gồm:
- Thân chính

- Cành
- Chồi ngọn
- Chồi nách

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

*Có 3 loại thân: thân đứng, thân leo, thân bò.
*Ví dụ:
- Thân đứng:
+ Thân gỗ: ổi, nhãn, bưởi,…
+Thân cột: dừa, cau,..
+Thân cỏ: lúa, ngô,…
- Thân leo:
+Leo bằng thân quấn: mồng tơi, đậu ván.
+Leo bằng tua cuốn: bầu, bí, mướp,…
-Thân bò: dưa hấu, rau má,...

0,5đ

3

Câu 3
(2đ)

- Sự thoát hơi nước tạo ra sức hút làm cho nước và muối
khoáng hòa tan vận chuyển được từ rễ lên lá. Ngoài ra, còn có
tác dụng làm cho lá được dịu mát khi trời nắng gắt và nhiệt độ

cao đốt nóng lá.

4

Câu 4
(2đ)

- Hoa lưỡng tính: hoa có cả nhị và nhụy trên cùng 1 hoa.
VD: hoa bưởi, hoa cải,…
- Hoa đơn tính: hoa có nhị hoặc nhụy trên 1 hoa.
VD: hoa mướp, hoa bí,..

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

(2đ)

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ
TRƯỜNG THCS TỐ HỮU


KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC : 2011 - 2012
Môn : Sinh học - Lớp : 6/1
Thời gian làm bài : 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MỨC ĐỘ

NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ

Nhận biết

TL/TN
1. Chương
II:
Rễ

Tên bài: Các
loại rễ, các
miền của rễ

2. Chương
III:
Thân

Tên bài: Cấu
tạo ngoài của
thân


3. Chương
IV:


Tên bài:
Quang hợp

4. Chương
IV:
Hoa và
sinh sản
hữu tính

Tên bài: Cấu
tạo và chức
năng của hoa

Nêu được tên
các loại rễ ,các
miền của rễ
chức năng từng
miền .
Nêu được các
bộ phận của
thân

TỔNG
SỐ

Vận

Thông hiểu
dụng(1)

TL/TN

TL/TN

Vận
dụng(2)
(nếu có)

TL/TN
1 câu
2 điểm

Phân biệt
các loại
thân
chính.

1 câu
4 điểm

Giải thích
ý nghĩa
của sự
thoát hơi
nướcqua

Khái niệm hoa

đơn tính, hoa
lưỡng tính

1 câu
2 điểm

1 câu
2 điểm

2 câu + Cau2a

Câu2b

1 câu

4 câu

6 điểm

2 điểm

2 điểm

10 điểm

TỔNG SỐ
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 60.%nhận biết + 20% thông hiểu +20%vận dụng(2), tất cả
các câu đều tự luận(TL)
b) Cấu trúc bài: 4 câu

c) Cấu trúc câu hỏi:
- Số lượng câu hỏi (ý) là 5 ý


PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ
TRƯỜNG THCS TỐ HỮU

KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC : 2012 - 2013
Môn : Sinh học - Lớp : 6/1
Thời gian làm bài : 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
( (a); (b); (c); (d) : là các mức độ đánh giá )
Câu 1 : ( 3 điểm )
Nêu cấu tạo tế bào thực vật và diễn biến quá trình phân chia tế bào
Câu 2 : ( 2 điểm )
Nêu các loại thân và mỗi loại lấy 2 ví dụ
Câu 3 : ( 3 điểm )
a. Thân dài ra do đâu?
b. Giải thích hiện tượng thực tế: bấm ngọn và tỉa cành?

Câu 4 : ( 2 điểm )
Nêu các loại rễ và các miền của rễ.

HẾT


PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ
TRƯỜNG THCS TỐ HỮU


KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC : 2012 - 2013
Môn : Sinh học - Lớp : 6/1
Thời gian làm bài : 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
( Đáp án này gồm 1 trang )
CÂU
1

Ý

1.1

1.2
2

3

4

Nội dung
*Cấu tạo tế bào thực vật gồm:
- Vách tế bào
- Màng sinh chất
- Chất tế bào
- Nhân
- Không bào
- Lục lạp
*Diễn biến quá trình phân chia tế bào:

- Đầu tiên hình thành 2 nhân, sau đó chất tế bào phân chia,
vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào
con.
*Có 3 loại thân: thân đứng, thân leo, thân bò.
*Ví dụ:
- Thân đứng:
+ Thân gỗ: ổi, nhãn, bưởi,…
+Thân cột: dừa, cau,..
+Thân cỏ: lúa, ngô,…
- Thân leo:
+Leo bằng thân quấn: mồng tơi, đậu ván.
+Leo bằng tua cuốn: bầu, bí, mướp,…
-Thân bò: dưa hấu, rau má,...
* Thân dài ra do: sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
* Hiện tượng thực tế: bấm ngọn và tỉa cành
- Cây trưởng thành khi bấm ngọn sẽ cho nhiều chồi, hoa,
quả (cây cà phê, bầu bí, cây bông...)
- Còn tỉa những cành sâu, cành xấu, cành dưới gốc để cây
tập trung phát triển chiều cao (cây bạch đàn, cây gai...)
*Có 2 loại rễ: rễ cọc và rễ chùm
* Các miền của rễ:
- Miền trưởng thành: dẫn truyền
- Miền hút: hấp thụ nước và muối khoáng

Điểm

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
1,5đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ





0,25đ
0,25đ


- Miền sinh trưởng: làm cho rễ dài ra
- Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ
TRƯỜNG THCS TỐ HỮU

0,25đ
0,25đ

KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC : 2012 - 2013

Môn : Sinh học - Lớp : 6/1
Thời gian làm bài : 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MỨC ĐỘ
NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ

Nhận biết
TL/TN
Nêu cấu tạo
tế bào thực
vật và diễn
biến quá
trình phân
chia tế bào

1.Chương I
(Tế bào
thực vật)

Tên bài: Cấu
tạo tế bào
thực vật

2.Chương II
(Rễ)

Tên bài: Các
loại rễ và các

miền của rễ

3. Chương
III:
(Thân)

Tên bài: Thân Thân dài ra
dài ra do đâu? do đâu?

Thông
hiểu
TL/TN

TỔNG
SỐ

Vận
Vận
dụng(2)
dụng(1)
(nếu có)
TL/TN TL/TN
1 câu
3 điểm

Nêu các loại
rễ và các
miền của rễ

1 câu

2 điểm
Giải
thích
hiện
Nêu các
tượng
loại thân
thực tế:
và mỗi
bấm
loại lấy
ngọn
2 ví dụ
và tỉa
cành?

2 câu
5 điểm

2 câu

1 câu

1 câu

4 câu

5 điểm

2 điểm


3 điểm

10điểm

TỔNG SỐ
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 50 %nhận biết + 20 % thông hiểu + 30% vận dụng(1) , tất cả
các câu đều tự luận(TL)
b) Cấu trúc bài: 4 câu


Trường THCS Thủy Châu
Năm học 2012-2013

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 6
--------o0o--------

1. Kể tên các thành phần chính của tế bào thực vật ? (1,5 điểm)
2. Để phân biệt thực vật có hoa và thực vật không có hoa dựa trên đặc điểm nào ? Cho ví dụ (2 điểm)
3. Phân biệt rễ cọc và rễ chùm ? (1 điểm)
4. Kể tên các miền của rễ và cho biết chức năng của mỗi miền ? (2 điểm)
5. Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì ? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những cây nào thì tỉa cành ? Cho ví
dụ ? (2 điểm)
6. Kể tên các loại cây có thân bò, thân leo, thân đứng mà em biết ? (1,5 điểm)
-------------------------Hết-------------------------


Trường THCS Thủy Châu


Câu
1

2

3
4

5

6

ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 6
--------o0o-------Nội dung

- Vách tế bào
- Màng sinh chất
- Chất tế bào
- Nhân
- Không bào, lục lạp
- Thực vật có hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt. Ví
dụ: cây bàng, cây phượng, cây chuối…
- Thực vật không có hoa cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả. Ví dụ:
cây rêu, cây dương xỉ, cây thông…
- Rễ cọc gồm rễ cái và các rễ con
- Rễ chùm gồm những rễ con mọc từ gốc thân
- Miền trưởng thành, có chức năng dẫn truyền
- Miền hút hấp thụ nước và muối khoáng

- Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra
- Miền chóp rễ che chở cho đầu rễ
- Bấm ngọn, tỉa cành để tăng năng suất
- Những loại cây lấy hoa, lấy quả thường bấm ngọn. Ví dụ: cây đậu, cây cà
phê, cây ăn quả…
- Những loại cây lấy gỗ thường tỉa cành mà không bấm ngọn. Ví dụ: cây
bạch đàn, cây tràm hoa vàng…
- Thân bò: cây rau má, cây rau khoai…
- Thân leo: cây đậu Hà Lan, cây mướp…
- Thân đứng: cây đa, cây dừa, cây cỏ mần trầu, cây phượng…

Điểm
0,5
0,5
0,5
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


ĐỀ 2


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I – MÔN SINH HỌC 6
Nhận biết
* Mở đầu
3 tiết/14 tiết
21% = 63 điểm
(2 điểm)
* Chương I: Tế
bào thực vật
2 tiết/14 tiết
14% = 42 điểm
(1,5 điểm)
* Chương II: Rễ
4 tiết/14 tiết
29% = 87 điểm
(3 điểm)
* Chương III:
Thân
5 tiết/14 tiết
36% = 108 điểm
(3,5 điểm)
300 điểm

Thông hiểu
- Phân biệt được đặc điểm
của thực vật có hoa và
thực vật không có hoa
100% = 63 điểm

1 câu (2 điểm)

Vận dụng

- Kể các bộ phận cấu tạo
của tế bào thực vật
100% = 42 điểm
1 câu (1,5 điểm)
- Trình bày được các miền
của rễ và chức năng của
từng miền
66% = 57 điểm
1 câu (2 điểm)
- Phân biệt các loại thân
đứng, thân bò, thân leo

44% = 48 điểm
1 câu (1,5 điểm)
50% = 147 điểm
3 câu (5 điểm)

- Phân biệt rễ cọc và rễ
chùm
34% = 30 điểm
1 câu (1 điểm)

30% = 93 điểm
2 câu (3 điểm)

- Trình bày được thân mọc

dài ra do có sự phân chia của
mô phân sinh (ứng dụng thực
tế)
56% = 60 điểm
1 câu (2 điểm)
20% = 60 điểm
1 câu (2 điểm)


PHÒNG GD & ĐT TX HƯƠNG THUỶ
TRƯỜNG THCS THUỶ LƯƠNG

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC: 2012- 2013
Môn: Sinh học 6
Thời gian làm bài : 45 phút

A. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
I /Em hãy khoanh tròn vào những câu đúng nhất trong các câu sau:( 2điểm)
Câu 1: Cấu tạo cắt ngang miền hút gồm mấy phần?
a. Phần ngoài là vỏ, phần trong là trụ giữa
b. Phần ngoài là trụ, phần trong là vỏ
c. Phần ngoài là lông hút, phần trong là ruột
d. Phần ngoài là ống dẫn, phần trong là thịt
S Câu 2: Nhóm cây nào thuộc thân leo?
a. Cây dừa, cây ngô, cây lim
b. Cây mướp, mồng tơi, bí
ghfc. Cây cà phê, cây mít, cây lim
d. Cây chuối, bạch đàn, lúa
Câu 3: Trong các dấu hiệu sau dấu hiệu nào là chỉ có ở động vật không có ở
thực vật?

a. Lớn lên
b. Di chuyển.
c. Sinh sản
d. Lấy các chất cần thiết
Câu 4: Các tế bào ở bộ phận nào có khả năng phân chia?
a. Tế bào mô phân sinh.
b. Tế bào mô mềm.
c. Tế bào mô nâng đỡ.
d. Không có ở tế bào nào.
Câu 5: Nhóm nào sau đây gồm toàn cơ thể sống?
a. Cây phượng, cây đậu, hòn đá.
c. Cây bút, cây bàng, con vịt.
jhs b. Cây phượng, con gà, cây đậu
d. Quyển vở, con lợn, con trâu.
Câu 6: Các loại nào sau đây toàn rễ biến dạng ?
. a. Rễ non, rễ già, rễ thở, rễ cái
b. Rễ cái, rễ phụ, rễ củ, rễ chùm
c. Rễ móc, rễ chùm, rễ cọc, rễ non d. Rễ củ, rễ móc, rễ thở, rễ giác mút
Câu7: Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây có hoa?
a. Cây phượng, cây xoài, cây ổi
b. Cây dương xỉ, cây rêu, cây xoài.
c. Cây rau bợ, cây phượng, cây rêu. d. Cây rêu, cây xoài, dương xỉ.
Câu 8: Thân dài ra là do đâu ?
a. Chồi ngọn
b. Phần gốc sát rễ
c. Sự phân chia tế bào mô phân sinh ngọn
d. Sự lớn lên của tế bào
II. Hãy chọn những từ thích hợp trong các từ: tế bào có vách hóa gỗ dày; tế
bào sống, vách mỏng; chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây; vận chuyển nước và muối
khoáng điền vào các chỗ trống trong các câu sau: ( 1 điểm)

1. Mạch gỗ gồm những ….(1)…, không có chất tế bào, có chức năng .......(2)
2. Mạch rây gồm những ….(3)…, có chức năng ..........(4) ..
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Trình bày được đặc điểm chung của thực vật. (1.5 điểm)
Câu 2: Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào? Nêu chức năng của
từng thành phần. (2điểm)
Câu 3: Nêu tên các miền của rễ và chức năng của từng miền (1.5điểm)


Câu 4: Trong trồng trọt bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào bấm
ngọn và tỉa cành? Cho ví dụ? (2điểm)
ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
I/ Mỗi ý đúng :(0,25 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
a
B
b
a
c
D

a
c
II/ 1 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm)
Thứ tự các từ cần điền:
(1). Tế bào có vách hóa gỗ dày
(2). vận chuyển nước và muối khoáng
(3). Tế bào sống, vách mỏng
(4). chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
B. Phần tự luận (7điểm)
Câu
Đáp án
Câu 1:
- Tự tổng hợp được chất hữu cơ.
1.5 điểm - Phần lớn không có khả năng di chuyển.
- Phản ứng chậm với các kích thích bên ngoài.
Câu 2:
- Vách TB làm cho TB có hình dạng nhất định
2 điểm - Màng sinh chất bao bọc ngoài chất TB
- Chất TB chứa các bào quan
- Nhân điều khiển mọi hoạt động sống của TB
- Không bào chứa dịch TB ( nếu thiếu trừ 0,25 đ)
Câu 3:
- Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền
1.5 điểm - Miền hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng
- Miền sinh trưởng có chức năng làm cho rễ dài ra
- Miền chóp rễ có chức năng che chở cho đầu rễ
Câu 4:
- Bấm ngọn, tỉa cành để tăng năng suất cây trồng
2 điểm +Bấm ngọn đối với những loại cây lấy quả, hạt
Ví dụ

+Tỉa cành đối với những cây lấy gỗ, sợi. Ví dụ

Điểm
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.375đ
0.375đ
0.375đ
0.375đ
0.5đ
0.75đ
0.75đ

Ma trận đề:
Mức độ nhận thức
Chủ đề

Nhận biết
TNKQ

Chương
mở Biết
được
đầu sinh học
nhóm

Chương
đại gồm

TL
Trình
bày
được
đặc

Thông hiểu
TN
KQ
Các
dấu
hiệu
có ở

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL TNKQ TL
Chỉ ra sự
khác biệt
giữa thực
vật có



cương về giới các cơ điểm đv mà
thực vật
thể
chung không
sống
của
có ở
thực
thực
vật
vật
Số câu: 4
1 câu
1 câu 1 câu
=22.5%
=2.5% =15% =2.5
%
Trình
Chương I. Tế
bày
bào thực vật
được
những
thành
phần
cấu tạo
nên tế
bào và
chức
năng

của
chúng
Số câu: 2
1 câu
=22.5%
=20%
- Biết - Nêu
Chương II. Rễ - Biết
được
các
được
cấu tạo miền các
của rễ
của
loại rễ
rễ và biến
chức dạng
năng
của
từng
miền.
Số câu: 3
1 câu
1 câu 1câu
= 20%
= 2.5% =15% =2.5
%
- Biết
- Nêu
Chương III.

sự dài
được
Thân
ra của
chức
thân
năng
của
mạch
rây

hoa và
thực vật
không có
hoa
1 câu
= 2.5 %
Chỉ
ra
được các
tế bào ở
bộ phận
nào

khả năng
phân
chia.

1 câu
= 2.5%


Nhận
biết các
loại thân
trong đời
sống

- Giải
thích các
hiện
tượng
bấm
ngọn, tỉa
cành


trong đời
sống, nêu
được VD


mạch
gỗ
Số câu: 5
= 35%
Tổng : 14 câu
= 100%

1 câu
= 2.5%

Tổng:
3 câu
= 7.5%

2 câu
=10%
Tổng: Tổng: Tổng:
2 câu 4câu 1 câu
=30% =15% =20%

1 câu
= 2.5%
Tổng:
3 câu
= 7.5%

1 câu
= 20%
Tổng:
1 câu
=20%


PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ

KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011 – 2012

TRƯỜNG THCS : TÔN THẤT TÙNG

Môn : Sinh học


LỚP 6

Thời gian làm bài : 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1: (1,5 điểm )
Nêu các đặc điểm chung của thực vật?
Câu 2: (2,5 điểm )
Trình bày sự phân chia tế bào thực vật và ý nghĩa của quá trình đó với cơ thể thực vật?
Câu 3: (2,0 điểm )
Trình bày cấu tạo của miền hút của rễ và chức năng của mỗi phần?
Câu 4: (1,0 điểm )
Phân biệt rễ cọc và rễ chùm? Cho ví dụ minh họa.
Câu 5: (2,0 điểm )
Trình bày cấu tạo sơ cấp và chức năng từng phần của thân non?
Câu 6: (1,0 điểm )
Vì sao nói đối với cây lấy gỗ người ta không nên ngắt ngọn mà chỉ tỉa cành?
HẾT


PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ

KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011 – 2012

TRƯỜNG THCS : TÔN THẤT TÙNG

Môn : Sinh học


LỚP 6

Thời gian làm bài : 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
( Đáp án này gồm 2 trang)
CÂU

Ý

Điểm
- Tự tổng hợp chất hữu cơ:

1.
Các
đặc
điểm
chung của
thực vật:

1.1

+ Thành phần tham gia: CO2 , H2O, ánh sáng mặt trời.

0,5

+ Sản phẩm tạo thành: O2 , chất hữu cơ.
1 .2


- Phần lớn thực vật không có khả năng di chuyển.

0,5

- Thực vật có khả năng phản ứng chậm với các kích
1.3

thích từ bên ngoài.

0,5

- Các thành phần tham gia: nhân, chất tế bào, màng
2.1

sinh chất, vách ngăn.

0,5

- Quá trình phân chia gồm 3 giai đoạn:
+ Phân chia nhân: từ 1 nhân hình thành 2 nhân,
sau đó tách ra xa nhau.
2.
Trình bày
sự
phân
chia tế bào
thực vật :

2.2


+ Phân chia chất tế bào.

0,75

+ Hình thành vách ngăn, ngăn đôi tế bào cũ
thành 2 tế bào con.
2.3

- Kết quả phân chia: từ 1 tế bào mẹ thành 2 tế bào con.

0,5

* Ý nghĩa của sự phân chia tế bào đối với cơ thể thực
vật: làm tăng số lượng tế bào cùng với sự lớn lên của
2.4

tế bào làm tăng kích thước tế bào giúp cây sinh trưởng

0,75

và phát triển.
Miền hút của rễ gồm có 2 phần chính: vỏ và trụ giữa.

3.
Cấu
tạo
của miền
hút của rễ

3.1


1) Vỏ:
- Biểu bì: bảo vệ các phần bên trong rễ; có lông

0,5



chức
năng của
mỗi phần:

hút hấp thụ nước và muối khoáng cho cây.
3.2

- Thịt vỏ: chuyển chất dinh dưỡng vào trụ giữa.

0,5

2) Trụ giữa:
3.3
3.4

- Bó mạch: vận chuyển chất đi nuôi cây.
- Ruột: chứa chất dự trữ.

4.
Phân biệt
rễ cọc và
rễ chùm:


0,5
0,5

1

Thân non gồm 2 phần chính: vỏ và trụ giữa.
5.1
5.
Cấu tạo sơ
cấp

chức năng
từng phần
của thân
non :

- Thịt vỏ :
5.2

+ bảo vệ thân, dự trữ.

0,5

+ giúp thân quang hợp.
2) Trụ giữa :

5.4
Đối với cây
lấy gỗ thì

không bấm
ngọn vì :

0,5

- Biểu bì : bảo vệ các bộ phận bên trong thân.

5.3

6.

1) Vỏ:

- Bó mạch : vận chuyển các chất đi nuôi cây.
- Ruột : chứa chất dự trữ.

0,5
0,5

phải để cây mọc cao mới cho gỗ tốt và chỉ tỉa cành
xấu, cành sâu để chất dinh dưỡng được tập trung vào
thân chính.

1


PHÒNG GD&ĐT T.P HUẾ
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN

KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I

N.H 2011-2012
Môn: Sinh lớp 6

ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề bài:
Câu 1: (2 điểm)
Phân biệt cây một năm và cây lâu năm, cho ví dụ ?
Câu 2: (2 điểm)
Vẽ và ghi chú thích đầy đủ : sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật
Câu 3: (2 điểm)
Rễ có mấy miền? Nêu chức năng từng miền.
Câu 4:( 2 điểm)
Trình bày thí nghiệm nhận xét, kết luận thân dài ra do đâu?
Câu 5:( 2 điểm)
Viết sơ đồ quang hợp. Nêu những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp


PHÒNG GD&ĐT T.P HUẾ

KIỂM TRA 1 TIẾT

TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN

HỌC KÌ I N.H 2011-2012

Môn: Sinh học lớp 6

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu Nội dung

1

Điểm

- Cây một năm: cây có vòng đời kết thúc trong vòng một năm, ra 1
hoa tạo quả một lần. Ví dụ: Lúa, ngô..
- Cây lâu năm: ra hoa kết quả nhiều lần trong đời. Ví dụ: đào, ổi.

1

- Vẽ hình đúng, chính xác

1

- Ghi chú 7 chú thích

1

3

- Nêu đầy đủ 4 chức năng, mỗi chức năng đúng được 0,5đ

2

4

- Thí nghiệm

0,75


- Nhận xét

0,75

- Kết luận

0,5

- Viết sơ đồ

1

- Nêu đủ 4 điều kiện (ánh sáng, nước, khí cacbonic và nhiệt độ

1

2

5

thích hợp)


PHÒNG GD&ĐT T.P HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I N.H 2011-2012
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
Môn: Sinh học lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung - chủ đề


MỨC ĐỘ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Bài 1: Có phải tất cả thực vật đều có1đhoa

Bài 2: Cấu tạo tế bào thực vật


Bài 3: Các loại rễ, các miền của rễ 1 đ

Bài 4: Thân dài ra do đâu


Bài 5: Quang hợp


Tổng số câu hỏi
5
3
2
Tổng điểm




t.số






10 đ

Chú thích:
a. Đề được thiết kế với tỉ lệ: 50 % nhận biết + 30 % thông hiểu+ 20 % vận
dụng, tất cả các câu đều tự luận.
b. Cấu trúc bài : 5 câu.
c. Cấu trúc câu hỏi (ý) là: 10 ý.


PHÒNG GD& ĐT ALƯỚI
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2012-2013
Trường THCS Trần Hưng Đạo
MÔN : SINH HỌC Lớp 6A
----------------------------------------------------Đề chính thức
Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
____________________________________________________

Câu 1: (2điểm)
Cho biết trong các loại cây sau : cây Cam, Chanh, Mít, Lúa, Ổi, Ngô, Hành, Nhãn, Xoan, tỏi. Cây
nào thuộc rễ cọc, cây nào thuộc rễ chùm?
Câu 2: (2điểm)
Cày, cuốc, xới đất có lợi gì?
Câu 3: (2điểm)
Mạch gỗ và mạch rây có chức năng gì trong thân ?
Câu 4: (1điểm)
Bấm ngọn và tỉa cành cây để làm gì ?
Câu 5: (2điểm)
Tại sao phải thu hoạch các loại cây có củ trước khi ra hoa và quả ?
Câu 6: (1điểm)

Thân to ra do đâu? Dựa vào yếu tố nào để xác định tuổi của cây?

---------------------------------Hết--------------------------------------



×