ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2012-2013)
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 11
(Thời gian : 45 phút )
Câu 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: (2đ)
a. y
sin x 2
(1đ)
2 cos 3x 1
0
b. y 5cot 3x 21 1
(1đ)
Câu 2: Giải các phương trình sau: (6đ)
x 2
a) tan
3
5
3
b) 2 sin 2 4 x
c)
2 cos x
(2đ)
(2đ)
3 2 sin 4 x 3 0
2 sin x
30
(2đ)
Câu 3: Một nhóm học sinh gồm có 12 học sinh khối 10, 8 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối
12. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh đi đổ rác. (1đ)
Câu 4: Trong tủ có 5 quyển sách toán, 3 quyển sách lý và 7 quyển sách hóa. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn ra 3 quyển sách mà mỗi môn một quyển?
(1đ)
1
ĐÁP ÁN
Câu 1: a) 1đ
(2đ)
y
sin x 2
2 cos 3x 1
0,25
Hàm số xác định khi: 2 cos 3 x 1 0
cos 3 x
1
cos
2
3
0.25
k 2
k 2 k x
3
9
3
k 2
TXĐ của hàm số: D \
k
3
9
3x
b) 1đ
k
0.25
0,25
y 5cot 3x 210 1
0
Hàm số xác định khi: sin 3 x 21 0
0.25
3 x 210 k 180 0
0.25
3x 210 k1800 k
TXĐ của hàm số: D
Câu 2
(6đ)
a) 2đ
x 7 0 k 600 k
\ 7 0 k 60 0 k
x 2
tan
3
5
3
x 2
Đk:
co s
0
5
3
x 2
k
3
5
2
2 7
x
k 3
10
x 2
k
3 5
3
x
k k
3 15
x
k 3
5
2 sin 2 4 x
0.25
k
k
0.25
0.5
k
0.25
0.25
k
0.25
Vậy pt có nghiệm: x
b) 2đ
0.25
0.25
x 2
tan
3 tan
5
3
3
k 3
5
k
0.25
3 2 sin 4 x 3 0
2
1 t 1
Đặt t sin 4 x
2
Pt trở thành: 2t
Với t 1
t 1
3 2 t 3 0
3
t 2
n
0,25
n
0.25
sin4x=1
4x=
Với t
0.25
3
2
+k2
2
k Z
sin4x=
x=
k
8
2
k Z
0.25
3
sin
2
3
0.25
4x= 3 +k2 k Z
4x= +k2 k Z
3
k
x= 12 + 2
k Z
x= + k
3 2
Vậy pt có nghiệm: x=
c) 2đ
2 cos x
2 sin x
Chia 2 vế của pt cho
k
+
12
2
30
0.25
0.25
và x=
k
+
3
2
2 cos x
k Z
2 sin x
0.25
3
0.25
a 2 b 2 2 2 2 ta được:
2
2
3
cos x
sin x
2
2
2
3
sin
cos x co s
sin x
4
4
2
3
s in
x
2
4
sin
x sin
3
4
x
k 2
4
3
k Z
x k 2
4
3
x 1 2 k 2
k Z
x 5 k 2
12
0.25
0.25
0,25
0,25
0.25
0.25
3
Vậy pt có nghiệm: x
5
k 2 và x
k 2
12
12
k Z
0,25
Câu 3:(1đ)
Số cách chọn ra 1 học sinh đi đổ rác: 12+8+5 = 25.
1
Câu 4:(1đ)
Số cách chọn ra 3 quyển sách mà mỗi môn một quyển: 5.3.7 = 105.
1
4
ĐỀ KIỂM TRA 1 Tiết – Lần 2- HỌC KỲ II
Môn: Toán - Lớp 11 (chương trình chuẩn)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1: Trắc nghiệm (4.0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. 2
Câu 2: lim
1
B.
4
n
n
7
C.
4
n
D. ( 7) n
2 8n
n
A. 0
B. 10
C. 2
D. 8
A. 0
B. 1
2
Câu 4: lim 2n 2n 4 =
C. 1/2
D. 2
A.
x 1
Câu 5: lim
=
x 1
x
A. 1
Câu 6: lim x 2 x 4 =
B.
C. 1
D. 1
B. 3
C. 4
D. 0
B. 5,5
C. 6
D. 7
B. 2
C. -2
D. 0
C. 2
D. 1
n
Câu 3: lim
n
4 8
=
8n
x 1
A. 5
2
Câu 7: lim
x 2
x 3x 2
=
x2
A. 1
2
2x 1
=
x
x2
A.
B.
Phần 2: Tự luận (6.0 điểm)
Câu 9: (2 điểm)
Tính các giới hạn sau:
4n 3
9.1) lim
2n
Câu 8: lim
9.2) lim
1 8n
8n 4n
Câu 10: (2 điểm)
Tính các giới hạn sau:
10.1) lim
x 8
x 2 64
x 8
10.2) lim
x
x2 1
x 1
Câu 11: (2 điểm)
11.1) Tính số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân có dạng khai triển là :
1 1
1
1; ; 2 ;...; n ;...
3 3
3
1 1 1
1
11.2) Tính tổng S 1 2 3 ... n ...
3 3 3
3
-------------------------------HẾT------------------------------.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II LẦN 2
Môn: Toán 11 (Chương trình chuẩn)
Phần 1: Trắc nghiệm: (4.0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm
1
2
3
4
5
Câu
Đáp án
B
D
B
A
D
6
C
7
A
Phần 2: Tự luận (6.0 điểm)
Câu
Đáp án
9
9.1 (1 điểm)
(2 điểm)
3
4
4n 3
n =4
Ta có: lim
lim
2
2n
1
n
8
C
Điểm
0.5x2
9.2 (1 điểm)
n
10
(2 điểm)
1
n
1
1 8
8
Ta có: lim n
lim
1
n
1
8 4
1 ( )n
2
10.1 (1 điểm)
x 8 . x 8
x 2 64
Ta có: lim
lim
x 8 x 8
x 8
x 8
lim( x 8) 16.
0.5x2
0.5
0.25x2
x 8
10.2 (1 điểm)
2
Ta có: lim
x
x 1
lim
x
x 1
1
1
)
x 1 2
2
x lim
x (do x dương)
x
x 1
x 1
x 2 (1
0.25x2
0.25x2
1
2
x =1
lim
x
1
1
x
1 1
1
11.1) 1; ; 2 ;...; n ;... là cấp số nhân có số hạng đầu tiên là u1 1 , công bội
3 3
3
1
là q = . Đây là một cấp số nhân lùi vô hạn vì q 1
0.5x2
3
1
11
(2 điểm)
11.2) S
u1
1 q
0.5
3
.
1 2
1
3
Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
-------------------------------HẾT------------------------------
1
0.5