Tuần:29 Ngày soạn: 20/03/2010
Tiết: 57 Ngày kiểm tra:24/03/2010
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Vật lí - lớp 9
Năm học: 2009 - 2010
NDKT
Cấp độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Truyền
tải đđiện
năng đđi
xa; máy
biến thế
( 2 tiết)
2cKQ
( câu1; câu
3)
1đ
2cKQ
(câu 2; câu 10)
1đ
20%;
4c;
2đ
1.Chuyển hóa điện
năng khi truyền tải
đđiện năng đđi xa
( 0,5đđ)
3. Tác dụng của máy
biến thế( 0,5đ)
2. Hao phí khi truyền tải
điện năng đi xa (0,5đ)
10. Giảm công suất hao phí
bằng máy biến thế (0,5đ)
Hiện
tượng
khúc xạ
ánh
sáng;
thấu kính
hội tụ,
thấu kính
phân kì
( 9 tiết)
4cKQ
(câu
8,câu11;
câu13;câu
14)
1,5đ 5cKQ
(câu 4;câu 5;
câu6; câu 7; câu
14)
2,25đ 1cTL
Câu 17 a,b
3đ
67,5%;
10c;
6,75đ
8. Quan hệ giữa góc
tới và góc khúc xạ
( 0,5đ)
11.Khái niệm hiện
tượng khúc xạ ánh
sáng ( 0,5đ)
13. Đặc điểm của
TKHT ( 0,25đ)
14. Đặc điểm của
TKPK ( 0,25đ)
4. Quan hệ giữa góc tới và
góc khúc xạ(0,5đ)
5. nh tạo bởi do hiện
tượng khúc xạ ánh
sáng(0,5đ)
6. Đặc điểm ảnh của vật
tạo bởi TKHT(0,5đ)
7. Đặc điểm ảnh của vật
tạo bởi TKPK(0,5đ)
16. nh của vật tạo bởi
TKPK(0,25đ)
17a.Vẽ ảnh qua
TKHT (1đ)
17b. Tính khoảng
cách từ ảnh đến
TK và độ cao của
ảnh (2đ)
Máy ảnh
(1 tiết)
2c KQ
(câu 15; câu
12)
0,75đ 1cKQ
( câu9)
0,5đ
12,5%;
3c;
1,25đ
12. Công dụng và cấu
tạo của máy ảnh
(0,5đ)
15. nh tạo bởi máy
ảnh ( 0,25đ)
9. Đặc điểm của ảnh tạo
bởi máy ảnh ( 0,5đ)
Tổng
32,5% -
8cKQ
3,25đ 37,5% - 8cKQ 3,75đ 30% - 1c TL 3đ
100%;
17c;10đ
Tuần:29 Ngày soạn: 20/03/2010
Tiết: 57 Ngày kiểm tra: 24/03/2010
I. MỤC TIÊU :
- Hệ thống hóa kiến thức đã học.
- Kiểm tra kiến thức cơ bản về điện từ học và quang học. Chủ yếu các kiến thức về truyền tải
điện năng, máy biến thế, hiện tượng khúc xạ, TKHT, TKPK, máy ảnh
III. CHUẨN BỊ :
Đề kiểm tra – giấy.
Họ và tên:.................................. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:.................... Môn: Vật lí - lớp 9
Thời gian: 45 phút
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm).
I.CHỌN CÂU ĐÚNG:
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1: Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là do điện năng chuyển hoá thành dạng năng lượng
nào sau đây?
A. Hoá năng. B. Năng lượng ánh sáng.
C. Nhiệt năng. D. Năng lượng từ trường.
Câu 2: Đường dây tải điện Bắc - Nam có hiệu điện thế đến 500kV nhằm để?
A. Truyền tải điện năng đi xa. B. Tránh ô nhiểm môi trường.
C. Thực hiện an toàn điện năng. D. Giảm hao phí điện năng.
Câu 3: Máy biến thế có tác dụng:
A. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
B. Giữ cho hiệu điện thế ổn đònh, không đổi.
C. Giữ cho cường độ dòng điện ổn đònh, không đổi.
D. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.
Câu 4: Có khi nào tia sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác mà
không bò khúc xạ không?
A. Không có. B. Có, khi góc tới bằng 0
o
C. Có, khi góc tới bằng 90
0
D. Có, khi góc tới bằng 45
0
Câu 5: Đặt mắt phía trên một chậu nước quan sát thấy viên bi ở đáy chậu. Ta đã quan sát được
gì?
A. Thấy ảnh ảo của viên bi. B. Thấy ảnh thật của viên bi.
C. Thấy đúng viên bi trong nước. D. Không thấy viên bi.
Câu 6: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh
A
'
B
'
ngược chiều và cao bằng vật AB. Ta kết luận được:
A. OA = f B. OA = 2f C. OA > f D. OA < f
Câu 7: nh của vật tạo bởi thấu kính phân kỳ có đặc điểm:
A. Luôn cho ảnh ảo. B. Luôn nằm trong khoảng tiêu cự.
C. Luôn nhỏ hơn vật. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì:
A. i > r B. i < r C. i = r D. i=2r
Câu 9: Ảnh của vật trên phim là:
A. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
B. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D.Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 10: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu tăng hiệu điện thế đi 5 lần thì công suất hao
phí do toả nhiệt sẽ:
A. Tăng 5 lần B. Tăng 25 lần C. Giảm 5 lần D. Giảm 25 lần
II. ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG: (mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 11: Khi tia sáng đi từ không khí vào th y tinh thì góc khúc xạ(1) …………………………góc tới; khi tiaủ
sáng đi từ th y tinh sang không khí thì góc khúc xạ (2) ………………………………góc tới.ủ
Câu 12: Vật kính của máy ảnh là (3)……………………………………….……............Ảnh trên phim
là(4)ø………………………………………………nhỏ hơn vật và (5)..................................................
III. GHÉP CÂU. (mỗi câu 0,5 điểm).
Chọn một mệnh đề ở cột A ghép với một mệnh đề ở cột B để trở thành câu đúng
CỘT A CỘT B GHÉP
13.Thấu kính hội tụ có a. rìa dày hơn ở giữa. 1 +
14.Thấu kính phân kì có b.ảnh thật. 2 +
15.Máy ảnh dùng để chụp c.luôn cho ảnh ảo. 3 +
16.Vật sáng đặt trước TKPK d. rìa mỏng hơn ở giữa. 4 +
B. TỰ LUẬN : ( 3 điểm)
Câu 17: Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm, vật AB cao 20 cm.Hãy:
a. Vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính đó. Biết vật đặt cách thấu kính một khoảng 30 cm.
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN:
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm).
I.CHỌN CÂU ĐÚNG:Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1: c Câu 2 : d Câu 3: a Câu 4: b Câu 5: a
Câu 6: b Câu 7: d Câu 8: a Câu 9: c Câu 10: d
II. ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG: (mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 11: ï(1) nhỏ hơn (2) lớn hơn
Câu 12: (3) thấu kính hội tụ (4)ø ảnh thật (5) ngược chiều với vật
III. GHÉP CÂU. (mỗi câu 0,5 điểm).
13 + d; 14 + a ; 15 + b ; 16 + c
B. TỰ LUẬN : ( 3 điểm)
a. Hình vẽ:
b. * Xét hai tam giac vuông FAB và FOI có OF = AF = OA/2 và góc AFB = góc OFI (đđ)
nên
∆
AFB=
∆
OFI =>AB = OI mà OI = A
/
B
/
= 20cm (1,5đ).
* Xét hai tam giac vuông OAB và OA
/
B
/
có AB = A
/
B
/
và góc AOB = góc A
/
OB
/
(đđ)
nên
∆
OAB=
∆
OA
/
B
/
=>OA = OA
/
= 30cm (1,5đ).
HS có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm
Lôùp TSHS 0,5-3 3,5-4,5 Coäng 5 -6 6,5-7,5 8- 10 Coäâng
9A1
9A2
Toång
A
B
F F A
/
B
O
I