Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Tin học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.95 MB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TÂN HƯNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC KHỐI 12
(Đề kiểm tra gồm 4 câu, 2 câu biết, 1 câu hiểu, 1 câu vận dụng, được lấy trong ma trận đề
gồm ba mức)
I. MỤC TIÊU ĐÁNH GIÁ
Đánh giá tiếp thu của học sinh sau khi học chương I, II
II. MỨC KIẾN THỨC YÊU CẦU
Biết được khái niệm CSDL
Biết được vai trò của cơ sở dữ liệu
Biết các yêu cầu cơ bản đối với CSDL
Biết khái niệm hệ quản trị CSDL
Biết các chức năng của hệ quản trị CSDL
Biết vai trò của con người khi làm việc với CSDL
Hiểu các chức năng chính của Access
Biết các đối tượng chính của Access
Thực hiện được khởi động Access và Thoát Access
Thực hiện được tạo, sửa cấu trúc bảng, nạp được dữ liệu, cập nhập, sắp xếp, …
III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức
Câu
Điểm
Tỷ lệ
Biết (I)
2
4
40 %


Hiểu (II)
1
3
30%
Vận dụng (III)
1
3
30%
Tổng
4
10
100%
IV.NỘI DUNG CÂU HỎI.
1. Em hãy nêu khái niệm về cơ sở dữ liệu. (I)
2. Thế nào là hệ quản trị cơ sở dữ liệu (I)
3. Em hãy nêu các bước xây dựng CSDL (I)
4. Trong các chức năng của hệ quản trị CSDL theo em chức năng nào là quan trọng nhất? Vì
sao? (II)
5. Access là gì? Hãy kể những chức năng chính của Access? (I)
6. Liệt kê các đối tượng chính của Access? (I)
7. Có những chế độ nào làm việc với các đối tượng của Access? (I)
8. Hãy phần biệt cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu? (I)
9. Em hãy nêu các bước để khởi động Access? (I)
10. Em hãy nêu các bước để tao lập một CSDL trong Access? (I)
11. Trong quản lý học sinh dự kì thi tốt nghiệm, theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi
thuộc tính sau đây? Số báo danh, Họ và tên, giới tính, ngày sinh, điểm số? (II)
12. Vì thiếu cán bộ chuyên trách, thầy giáo môn Tin học tạm thời kiêm Bí thư Đoàn trường.
Thầy đã xây dựng một hệ thống cho phép quản lý tình hình học tập của các đoàn viên trong
trường, thống kê các hoạt động ngoại khóa của chi đoàn, lí lịch của đoàn viên, tình hình phát
triển của Đoàn trong từng chi Đoàn và trong các khối lớp,...Trên thực tế, Bí thư Đoàn trường



là người duy nhất khai thác dữ liệu của hệ thống do mình xây dựng. Có thể nói Bí thư Đoàn
trường đã tạo ra một CSDL hay không? Vì sao? (II)
13. Vì sao các bước xây dựng CSDL phải lặp lại nhiều lần? (II)
14. Theo em, một CSDL quản lí bán hàng của một của hàng thiết bị máy tính cần những bảng
nào? Những đối tượng nào cuả Access có thể có trong CSDL đó. (II)
15. Em hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa chế độ thiết kế và chế độ trong dữ liệu khi làm
việc với đối tượng bảng. (II)
16. Em hãy xây dựng một CSDL Access để quản lý điểm học sinh trường THPT, thiết lập các
trường cần thiết có, thiết lập khóa chính, gồm các bảng sau: Diem (Điểm), HocSinh (Học
sinh), Lop (Lớp), Khoi (Khối). (III)
17. Trong CSDL quản lý thư viện có các bảng sau (III)
ĐƠN GIÁ
MaDG TenTG SoDT
0001
Hoàng 123456
0002
Minh
234567
0003
Vân
135246
0004
Lan
222888

MƯỢN SÁCH
MaSach MaDG NgayMuon
0001

TH10 05/12/2012
0002
TH11 25/08/2012
0003
TH12 12/09/2012
0004
TH13 26/05/2012

Phái
Yes
Yes
No
N0

SÁCH
MaSach TenSach
TH10
Tin học 10
TH11
Tin học 11
TH12
Tin học 12
Hãy ghi lại cấu trúc bảng và xác định khóa chính
Table Name

Field Name

Data type

Primary key


Table:
DonGia

Table:
MuonSach

Table: Sach

18.
19.

Hãy nêu ví dụ minh họa cho một vài yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL (I)
Em hãy nêu cấu trúc của bảng. (I)

NgayTra
15/12/2012
25/10/2012
10/12/2012
26/10/2012


20.

Hãy thiết kế CSDL được cho theo mẫu sau (III)

Table Name
Table: Bảng
điêm


Table: Học
sinh

Table: Môn
học

Field Name

Data type

Primary key


TRƯỜNG THPT
TRUNG GIÃ
NĂM HỌC 2012-2013

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN Tin học 12
Thời gian làm bài: phút;
(10 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
427
Câu 1: Người nào có chức năng cung cấp tài khoản và mật khẩu, phân quyền cho từng
lớp người giao tiếp với hệ cơ sở dữ liệu?
A. Người lập trình ứng dụng trên cơ sở dữ liệu
B. Người quản lý, thủ trưởng cơ quan đơn vị
C. Người dùng khai thác thông tin từ cơ sở dữ liệu
D. Người quản trị cơ sở dữ liệu

Câu 2: Việc cập nhật cơ sở dữ liệu có thể được thực hiện trực tiếp vào bảng ngoài ra
còn có thể sử dụng đối tượng nào để làm việc đó?
A. Bảng
B. Mẫu hỏi
C. Biểu mẫu
D. Báo cáo
Câu 3: Các thao tác thêm, sửa, xóa thông tin các bản ghi được gọi chung là thao tác
gì?
A. Khai thác
B. Tạo lập
C. Cập nhật
D. Một thuật ngữ khác
Câu 4: Khẳng định nào trong các khẳng định dưới đây là sai?
A. Tất cả các khẳng định đã nêu đều sai
B. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác
C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ là không quan trọng
D. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính là không quan trọng
Câu 5: Hệ quản trị CSDL quan hệ có chức năng gì? Chọn đáp án đúng nhất
A. Cập nhật CSDL
B. Khai thác CSDL
C. Tạo lập CSDL
D. Tất cả các chức năng đã nêu
Câu 6: Hai đối tượng mẫu hỏi và báo cáo thường được dùng trong khâu nào?
A. Khai thác cơ sở dữ liệu
B. Tạo lập cơ sở dữ liệu
C. Tất cả các khâu đã nêu
D. Cập nhật cơ sở dữ liệu
Câu 7: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ cơ sở dữ liệu quan hệ là để chỉ đối tượng
nào sau đây?
A. Báo cáo

B. Bảng
C. Biểu mẫu
D. Mẫu hỏi
Câu 8: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. Khóa chính là tập hợp con của khóa
B. Khóa là tập hợp con của khóa chính
C. Khóa chính là tập hợp các thuộc tính vừa đủ để phân biệt hai hàng bất kỳ
D. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều thuộc tính trong bảng
Câu 9: Một trong các giải pháp để bảo mật cho hệ cơ sở dữ liệu là “phân quyền và
nhận dạng người dùng”. Vậy làm thế nào để hệ cơ sở dữ liệu nhận dạng được người
dùng?
A. Thông qua tài khoản và mật khẩu được cấp
B. Thông qua hình ảnh đại diện của người dùng
C. Thông qua tên của người dùng
D. Thông qua sơ yếu lí lịch của người dùng
Trang 1/2 - Mã đề thi 427


Câu 10: Việc chọn khóa chính và liên kết cho các bảng là bước làm được thực hiện ở
khâu nào?
A. Khai thác cơ sở dữ liệu
B. Cập nhật cơ sở dữ liệu
C. Khâu nào cũng được
D. Tạo lập cơ sở dữ liệu
Phần thực hành:
Khởi động Microsoft Office Access 2003 và thực hiện các yêu cầu sau:
a) Tạo lập cơ sở QLTV.MDB trong thư mục có tên dạng <tên hs_lớp> trong phân
vùng D gồm 3 bảng có cấu trúc như hình 71 tr83 sgk.
b) Tạo khóa chính và liên kết bảng
c) Nhập thông tin cho các bảng: 10 quyển sách, 20 học sinh, 30 lượt mượn.

d) Tạo báo cáo mượn sách để biết được: Ai? lớp nào? mượn quyển gì? mượn ngày
nào? trả ngày nào? Nhóm theo tên học sinh
e) Tạo báo cáo mượn sách để biết được: Ai? lớp nào? mượn quyển gì? mượn ngày
nào? trả ngày nào? Nhóm theo lớp
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 427


Họ và tên:………………………………
Lớp:12A….

ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC LỚP 12, Năm học 2012-2013
Thời gian: 45 phút

Câu 1:Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?
A. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ
B. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu
quan hệ
D. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
Câu 2: Ý nào sau đây không là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL
quan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
B. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, Thứ tự các thuộc tính không quan trọng
C. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp
D. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý.
Câu 3: Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì?
A. Các thao tác, phép toán trên CSDL.
B. Cấu trúc của CSDL

C. Các ràng buộc dữ liệu.
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 4: Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm Microsoft Access
B. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.
C. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu.
D. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
Câu 5: Trong các loại mô hình dữ liệu sau, mô hình nào là mô hình dữ liệu phổ biến
nhất?
A. Mô hình phân cấp
B. Mô hình thực thể
liên kết
C. Mô hình hướng đối tượng
D. Mô hình quan hệ
Câu 6 Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính
A. Khóa bất kì.
B. Chỉ là khóa có một thuộc tính.
C. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian.
D. Khóa có ít thuộc
tính nhất.
Câu 7: Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu
quan hệ?
A. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung.
B. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác.
C. Các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây.
D. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc
tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết.
Câu 8: Nếu không đặt khóa chính cho bảng thì máy sẽ tự động đặt khóa chính là trường
có tên là?
A. Maso kiểu Number

B. Maso kiểu AutoNumber
C. ID kiểu Text
D. ID kiểu AutoNumber


Câu 9: Liên kết giữa các bảng được dựa trên:
A. Ý định của người quản trị hệ CSDL
B. Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn.
C. Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng
D. Thuộc tính khóa.
Câu 10: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Chọn khóa chính.
B. Tạo cấu trúc bảng
C. Tạo liên kết giữa các bảng.
D. Nhập dữ liệu ban
đầu.
Câu 11 Trong Access nút lệnh
có ý nghĩa gì :
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến số lẻ.
B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẵn
C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần
D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần
Câu 12: Truy vấn CSDL là
A. Một thao tác để cập nhật dữ liệu
B. Một thao tác khai thác CSDL, được thực hiện hoàn toàn từ bàn phím.
C. Một dạng bộ lọc; có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
D. Cách để người dùng liên kết với máy tính
Câu 13: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết
phải thực hiện khi tạo một trường:
A. Chọn kiểu dữ liệu

B. Đặt kích thước
C. Mô tả nội dung
D. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt.
Câu 14: Để tạo liên kết giữa các bảng, thứ tự thực hiện các thao tác là:
T1: Chọn các bảng (nguồn) cung cấp dữ liệu
T2: Xác nhận tạo liên kết
T3: Kéo thả một trường từ bảng 1 tới một trường của bảng 2
T4: Khẳng định loại liên kết
Thứ tự thực hiện nào là đúng?
A. T1  T3  T4  T2
B. T1  T2  T3
 T4
C. T1  T3  T2  T4
D. T1  T4  T3
 T2
Câu 15 : Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế độ thiết kế.
B. Chế độ biểu mẫu.
C. Chế độ xem trước
D. Chế độ trang dữ liệu.
Câu 16 : Trong mô hình dữ liệu quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ bảng, bộ (bản ghi) để
chỉ hàng, vậy thuật ngữ miền để chỉ yếu tố nào của thuộc tính:
A. Thứ tự
B. Kích thước
C. Kiểu dữ liệu
D. Giá trị
Câu 17 : Mục đích của việc thiết lập liên kết giữa các bảng là:
A.Định vị các bản ghi. B. Thực hiện các phép toán.




×