ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỀ
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 45 Phút
Câu 1: Cho tam giác ABC có cạnh a = 10 cm, b = 9 cm, c = 8cm.
a/ Tính số đo góc A (tính đến độ, phút, giây) (1đ)
b/ Tính độ dài đường trung tuyến m b
(1đ)
Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = 7 cm, BC = 8 cm, Bˆ = 1200 .
a/ Tính diện tích tam giác ABC
b/ Tính chiều cao BH của tam giác ABC.
Câu 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) biết
a/ (d) đi qua 2 điểm A(-3; 2) và B(4;-1)
b/ (d) đi qua điểm C(-4;5) và có hệ số góc k = -
3
2
CÂU
NỘI DUNG - ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
Cho tam giác ABC có cạnh a = 10 cm, b = 9 cm, c = 8cm.
2.0
a
Tính số đo góc A (tính đến độ, phút, giây)
1.0
Ta có : cos A =
b
c 2 + b 2 − a 2 82 + 92 − 102 5
=
=
2c.b
2.8.9
16
0.75
Vậy Cˆ = 710 47′24,16′′
0.25
Tính độ dài đường trung tuyến m b
1.0
Ta có: m 2b =
Vậy m b =
2(a 2 + c 2 ) − b 2 2(102 + 82 ) − 9 2 149
=
=
4
4
2
149
298
=
(cm)
2
2
0.75
0.25
2
Cho tam giác ABC có AB = 7 cm, BC = 8 cm, Bˆ = 1200 .
3.0
a
Tính diện tích tam giác ABC
2.0
1
2
1
2
Ta có: S∆ = .AB.BC.sinB = .7.8.sin1200 = 14 3 (cm2)
b
Tính chiều cao BH của tam giác ABC
0.5+0.75+0.75
1.0
Ta có : AC2 = AB2 + BC 2 − 2.AB.BC.cosB
= 7 2 + 82 − 2.7.8.cos1200 = 169
⇒ BC = 169 = 13 (cm)
0.25
0.25
1
2.S∆ 2.14 3 28 3
(cm)
S∆ = .AC.BH ⇒ CH =
=
=
2
AC
13
13
0.25+0.25
3
Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) biết
5.0
a
(d) đi qua 2 điểm A(-3; 2) và B(4;-1)
2.0
uuur
Ta có: AB = (7; −3)
0.5
uuur
b
Đường thẳng (d) đi qua điểm A(-3; 2) và nhận AB = (7; −3) làm
VTCP nên (d) có PTTS:
0.5
x = −3 + 7t
(t ∈ ¡ )
y = 2 − 3t
1.0
(d) đi qua điểm C(-4;5) và có hệ số góc k = 3
2
Ta có hệ số góc k = - =
3.0
3
2
r
u2
⇒ VTCP u = (2; −3)
u1
1.0
r
Đường thẳng (d) đi qua điểm C(-4;5) và cóVTCP u = (2; −3) nên
(d) có PTTS:
1.0
x = −4 + 2t
(t ∈ ¡ )
y = 5 − 3t
1.0
10.0
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỀ
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 90 Phút
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số: y = 2 x + 3 + 3 − x
( 2đ )
Câu 2: Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng (d). Tìm a, b để đường thẳng (d)
đi qua điểm A ( 1; 2 ) ; B ( −2; −13) . ( 3đ)
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P): y = x 2 + 2 x − 3 . Hãy khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số (P).
( 3đ )
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P1): y = ax 2 + 2 x + c (a ≠ 0). Tìm a, c sao cho
parabol (P1) có đỉnh I ( −2; −5 ) .
( 2đ )
ĐÁP ÁN
Nội dung
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số: y = 2 x + 3 + 3 − x
−3
2 x + 3 ≥ 0
x ≥
⇔
2
HSố y xác định ⇔
3 − x ≥ 0
x ≤ 3
−3
⇔ x ∈ ;3
2
−3
Vậy TXĐ :
D = ;3
2
Câu 2: Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng (d). Tìm a, b để
đường thẳng (d) đi qua điểm A ( 1; 2 ) ; B ( −2; −13) .
A ( 1; 2 ) ∈ ( d ) : a + b = 2
( 1)
Điểm
( 2đ )
1
0.5
0.5
( 3đ)
1
B ( −2; −13) ∈ ( d ) : −2a + b = −13
( 2)
1
a + b = 2
a = 5
⇔
−2a + b = −13 b = −3
0.5
Vậy a =5 và b = -3
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P): y = x 2 + 2 x − 3 . Hãy khảo
sát và vẽ đồ thị hàm số (P).
( 3đ )
0.5
TXĐ: D = ¡
Đỉnh I ( −1; −4 )
Trục đối xứng: x = -1.
Bề lõm hướng lên. (có thể không ghi)
0.25
0.25
Từ (1) và (2) ta có hpt:
BBT
x
−∞
+∞
+∞
y
0.25
0.5
-1
+∞
-4
Hàm số y đồng biến trên khoảng ( −1; +∞ ) ; nghịch biến trên khoảng
0.5
Điểm đặc biệt:
x
-3 -2 -1 0 1
0.25
( −∞; −1)
y
0 -3 -4 -3 0
Phần vẽ đồ thị : phải có tên trục Ox, Oy, gốc O, đỉnh I, tên và trục đối
xứng , hình đường cong với chữ (P)
Thiếu 1 ý trừ 0.25
1
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P1): y = ax 2 + 2 x + c (a ≠ 0).
Tìm a, c sao cho parabol (P1) có đỉnh I ( −2; −5 ) .( 2đ )
Hoành độ đỉnh x = -2 ⇔
−b
−2
= −2 ⇔
= −2 (1)
2a
2a
0.5
⇔ 4a = 2 ⇔ a = 1/ 2
Điểm I ( −2; −5) ∈ ( P1 ) : 4a − 4 + c = −5 ⇔ 4a + c = −1 (2)
a = 1/ 2
a = 1/ 2
⇔
Từ (1) và (2) ta có hpt
4 a + c = −1 c = −3
0.25
0.5
Vậy
0.5
0.25
a = 1/2 và c = -3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỀ
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 45 Phút
Câu 1: (2 điểm) Tìm tập xác định của hàm số sau: y =
2x −1
+ x −1
x − 4x + 3
2
Câu 2: (3 điểm) Viết phương trình của đường thẳng (d):y = ax + b đi qua 2 điểm A(– 3 ;1)
và B(2; –4) .
Câu 3: (3 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = − x 2 + 4 x − 1
Câu 4: (2 điểm)Tìm parabol (P) : y = ax 2 − 2 x + c đi qua điểm M(2;0) và có trục đối xứng
là đường thẳng x =
1
2
ĐÁP ÁN
CÂU
1
2
3
NỘI DUNG + ĐÁP ÁN
Tìm tập xác định của hàm số sau: y =
2x −1
+ x −1
x − 4x + 3
ĐIỂM
2,0
2
x2 − 4 x + 3 ≠ 0
Hàm số xác định khi và chỉ khi
x −1 ≥ 0
0.5
x ≠ 3
x ≠ 3
⇔ x ≠ 1 ⇔
x > 1
x ≥ 1
0.75
Vậy TXĐ : D = (1; +∞) \ { 3}
0.75
Viết phương trình của đường thẳng (d):y = ax + b đi qua 2 điểm A(– 3 ;1) và
B(2; –4)
3,0
Vì d: y = ax + b đi qua 2 điểm A(– 3 ;1)và B(2; –4) nên ta có hệ PT:
0,5
1 = a.(−3) + b
−4 = a.2 + b
1,0
−3a + b = 1
a = −1
⇔
⇔
2a + b = −4
b = −2
1,0
Vậy (d) : y = − x − 2
0,5
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = − x 2 + 4 x − 1
3,0
TXĐ: D = ¡
0,5
b
4
x = − 2a = − 2.(−1) = 2
Ta có :
y = −22 + 4.2 − 1 = 3
0,5
Trục đối xứng x = 2
⇒ Đỉnh I (2;3)
0,25
Sự biến thiên: a = −1 < 0 ⇒ hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2) và nghịch
biến trên khoảng (2; +∞)
0,25
BBT:
0,5
x
−∞
+∞
2
y
3
−∞
−∞
BGT:
0,5
y
x
0
1
2
3
4
y
–1
2
3
2
–1
0
Vẽ đồ thị:
x
0,5
Nhận xét:
4
Tìm parabol (P) : y = ax 2 − 2 x + c đi qua điểm M(2;0) và có trục đối xứng là
đường thẳng x =
1
2
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm M(2;0) nên ta có: 0 = a.22 − 2.2 + c ⇔ 4a + c = 4 (1)
1
2
Mặt khác: đồ thị hàm số có trục đối xứng x = nên
−
2,0
0,5
0,5
b 1
−2 1
= ⇔−
= ⇒ a = 2 (2)
2a 2
2a 2
thay a = 2 vào (1) ta được c = – 4
0,5
0,5
Vậy ( P) : y = 2 x 2 − 2 x − 4
10,0
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỀ
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Thời gian: 45 Phút
Câu 1. (2.0 điểm)Tìm tập xác định của hàm số: y =
4x + 8
2
+
.
2
x −9
17 − 2 x
Câu 2. (3.0 điểm)Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A( −3 ; 1)
và B(5; − 4).
Câu 3. (3.0 điểm)Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y = x 2 − 4 x + 3 .
Câu 4. (2.0 điểm)Xác định hàm số y = 2 x 2 + bx + c (P),biết rằng (P) qua điểm C(-2; 5) và có
trục đối xứng là đường thẳng x = −1.
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
1
Tìm tập xác định của hàm số: y =
•
Điểm
4x + 8
2
+
.
2
x −9
17 − 2 x
4 x + 8 ≥ 0
Hàm số xác định ⇔ x 2 − 9 ≠ 0
17 − 2 x > 0
x ≥ −2
⇔ x ≠ ±3
17
x <
2
17
−2 ≤ x <
⇔
2
x
≠
3
•
2.0
0.5
0.5
Vậy tập xác định của hàm số là: D = −2; 17 \ 3 hoặc D = −2;3 ∪ 3; 17
)
[
÷ { }
÷
2
2
0.5
(Nếu hs không làm dấu ⇔ thứ 3 ở trên mà ra đáp án đúng trừ 0.25đ)
0.5
Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số đi qua
2
hai điểm A( −3 ; 1) và B(5; − 4).
3.0
Vì đồ thị hàm số trên đi qua A(-3;1) nên ta có:
•
1 = a (−3) + b ⇔ −3a + b = 1 (1)
0.75
Vì đồ thị hàm số trên đi qua B(5;-4) nên ta có:
•
−4 = a.5 + b ⇔ 5a + b = −4 (2)
Từ (1) và (2) suy ra hệ phương trình:
•
0.75
•
5
a=−
−
3
a
+
b
=
1
8
⇔
5 a + b = − 4
b = − 7
8
Vậy hàm số cần tìm là: y = − 5 x − 7 .
8
8
0.75
0.75
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y = x 2 − 4 x + 3 .
3
TXĐ:
•
•
0.25
D=¡
Đỉnh I − b ; − ∆ ⇔ I 2; −1
(
)
÷
2 a 4a
0.5
Trục đối xứng là đường thẳng
•
3.0
0.5
x=2
Bảng biến thiên:
•
−∞ 2 +∞
+∞ +∞
x
0.5
y
−1
•
•
Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ )
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; 2 )
Bảng giá trị:
x
0
1
0.5
2
3
4
y
•
3
0
-1
0
3
Đồ thị:
0.25
0.5
Xác định hàm số y = 2 x 2 + bx + c (P) biết rằng (P) qua điểm C(-2; 5) và có
trục đối xứng là đường thẳng x = −1.
4
Vì (P)qua điểm C(-2;5) nên ta có:
•
•
•
•
2(−2) 2 + b(−2) + c = −5 ⇔ −2b + c = 3
Vì (P) có trục đối xứng x = -1 nên: − b = −1 ⇔ − b = −1 ⇔ b = 4
2a
y = 2 x 2 + 4 x + 11
(2)
0.5
0.5
2.2
Từ (1) và (2) suy ra: c = 11.
Vậy hàm số cần tìm là:
(1)
2.0
0.5
.
0.5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỀ
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 45 Phút
Câu 1(4,0 điềm). Cho các điểm A(-4; 1), B(2; 4), C(2; -2)
a/ Tính toạ độ các vectơ
uuu
r uuur uuur
AB, BC , AC
b/ Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của tam giác.
c/ Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành
r
r
r
a = (1;5), b = ( −2;7), c = (−4; −8)
r
r r
a theo hai vectơ b , c
Câu 2(4,0điểm). Cho ba vectơ
a/ Phân tích vectơ
b/ Tính toạ độ vectơ
r r r 1r
x = 2a − b + c
4
Câu 3(2,0điểm) Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F.
→
→
→
→
→
→
CMR : AD + BE + CF = AE + BF + CD
Câu
Câu 1
ĐÁP ÁN
Nội dung
Cho các điểm A(-4; 1), B(2; 4), C(2; -2)
a/ Tính toạ độ các vectơ
uuu
r uuur uuur
AB, BC , AC
Điểm
4,0
b/ Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của tam giác.
c/ Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành
Tính toạ độ các vectơ
a/
uuu
r uuur uuur
AB, BC , AC
AB = ( 6;3)
0,5
AC = ( 6;−3)
0,5
uuur
BC = ( 0; −6 )
0,5
Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của tam giác.
Lập tỷ số:
b/
6
3
≠
6 −3
uuu
r uuur
⇒ AB, AC
0,5
không cùng phương
Suy ra A, B, C không thẳng hàng
Suy ra A,B,C là 3 đỉnh của tam giác
0,5
0,25
0,25
Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành
uuur uuur
AD = BC
⇔ ( x + 4; y − 1) = ( 0; −6 )
Do ABCD là hình bình hành
c/
Câu 2
0,25
x + 4 = 0
x = −4
⇔
⇔
y − 1 = −6
y = −5
0,25
Vậy D(-4;-5)
0,25
4,0
r
r
r
Cho ba vectơ a = (1;5), b = ( − 2;7), c = ( −4; − 8)
r
r r
a/ Phân tích vectơ a theo hai vectơ b , c
r
r r 1r
c
4
r
r r
Phân tích vectơ a theo hai vectơ b , c
b/ Tính toạ độ vectơ x = 2a − b +
a/
0,25
Giả sử
r
a
=k
r r
b +h c
0.25
=(-2k;7k) +(-4h;-8h)
0,5
=(-2k-4h;7k-8h)
0,25
r
−2k − 4h = 1
a = (1;5) nên
7 k − 8h = 5
Mà
0,5
3
k
=
⇔ 11
h = −17
44
r
a
Vậy
=
0,25
3 r 17 r
bc
11 44
Tính toạ độ vectơ
b/
0,25
r
r r 1r
x = 2a − b + c
4
r r r 1r
x = 2a − b + c = (2;10) − (−2;7) + (−1; −2)
4
0,5
= (2 + 2 − 1;10 − 7 − 2)
0,5
=(3;1)
0,5
r
x = ( 3;1)
Vậy
0,5
2,0
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F.
→
→
→
→
→
→
CMR : AD + BE + CF = AE + BF + CD
→
→
→
VT= AD + BE + CF
Câu 3
→
uuur
uuu
r
→
→
uuur
= AE + ED + BF + FE + CD + DF
→
→
uuur uuur uuu
r
→
= AE + BF + CD +( ED + DF + FE )
→
→
→
r
= AE + BF + CD + 0
=VP(đpcm)
0,75
0,5
0,5
0,25
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 10
ĐỀ
Trường THPT Trần Hưng Đạo
Thời gian: 90 Phút
Bài 1: (1 điểm) Xét tính đúng – sai (có giải thích) và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề:
A :" ∀x ∈ ¡ , x 2 + 2 x + 3 > 0"
Bài 2: (1 điểm)
a) Cho 3 tập hợp : A = [ −4;0 ) ; B = ( −2;1] ; D = [ −2;0 ] . Tìm D ∪ B ; A ∩ B ; A \ B ; B \ D
{
}
2
2
b) Cho hai tập hợp : A = { x ∈ ¡ | −1 ≤ x ≤ 1} ; B = x ∈ ¤ | ( x − 1) ( x − 2 ) ( 2 x − 1) = 0 . Tìm
A∩ N ; B ∩¢ ; A∪ B
Bài 3: (2 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số : y =
1− x
(1− x ) x + 3
2
b) Xét tính chẵn – lẽ của hàm số : y = f ( x) =
2x −1 − 2x +1
x2 − 4
Bài 4: (1 điểm) Tìm hàm số y = ax + b biết đồ thị của hàm số là đường thẳng (d) đi qua
A ( 2;3) và cắt hai trục tọa độ Ox; Oy lần lượt tại B, C với xB > 0 và yC > 0 sao cho tam
giác OBC có diện tích bằng 16 (đơn vị diện tích)
Bài 5: (1 điểm) Cho 6 điểm bất kỳ A ; B ; C ; D ; E ; F . Chứng minh rằng :
uuur uuur uuur uuu
r uuur uuur
AE + BD + CF = BE + CD + AF
Bài 6: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2a ; AD = 4a . Tính độ dài vectơ :
r uuu
r uuur
u = BA − AD
Bài 7: (1 điểm) Cho tam giác ABC và các điểm I, H thỏa các hệ thức :
uu
r
uur uuu
r
uuur
uuur
IA = −2 IC ; HI = 2 BH . Xác định vị trí các điểm I, H bằng hình vẽ và phân tích AH theo
uuur uuur
các vectơ AB ; AC
Bài 8: (1 điểm) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng : nếu
uuu
r uuur uuur r
OA + OB + OC = 0 thì tam giác ABC đều .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỀ
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Thời gian: 45 Phút
Câu 1. (2.0 điểm)Tìm tập xác định của hàm số: y =
3 x + 12
7
+
.
2
x −4
5 − 3x
Câu 2. (3.0 điểm)Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A(−4;1)
và B(6; − 2).
Câu 3. (3.0 điểm)Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y = − x 2 + 4 x + 3 .
Câu 4. (2.0 điểm)Xác định hàm số y = 2 x 2 + bx + c (P), biết rằng (P) qua điểm C(3; -3) và
có trục đối xứng là đường thẳng x = 2.
----------------Hết--------------
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
1
Tìm tập xác định của hàm số: y =
Điểm
3 x + 12
7
+
.
2
x −4
5 − 3x
2.0
3x + 12 ≥ 0
•
Hàm số xác định ⇔ x 2 − 4 ≠ 0
5 − 3 x > 0
x ≥ −4
⇔ x ≠ ±2
5
x <
3
5
−4 ≤ x <
⇔
3
x ≠ −2
•
0.5
0.5
Vậy tập xác định của hàm số là: D = −4; 5 \ −2 hoặc D = −4; −2 ∪ −2; 5
[
)
÷ { }
÷
0.5
3
3
⇔
(Nếu hs không làm dấu
thứ 3 ở trên mà ra đáp án đúng trừ 0.25đ)
0.5
Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số đi qua
2
hai điểm A(-4;1) và B(6; − 2).
3.0
Vì đồ thị hàm số trên đi qua A(-4;1) nên ta có:
•
1 = a (−4) + b ⇔ −4a + b = 1 (1)
0.75
Vì đồ thị hàm số trên đi qua B(6;-2) nên ta có:
•
−2 = a.6 + b ⇔ 6a + b = −2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra hệ phương trình:
•
0.75
•
0.75
3
a=−
−
4
a
+
b
=
1
10
⇔
6 a + b = −2
b = − 1
5
Vậy hàm số cần tìm là: y = − 3 x − 1 .
10
5
0.75
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y = − x 2 + 4 x + 3 .
3
TXĐ:
•
•
0.25
D=¡
Đỉnh I − b ; − ∆ ⇔ I 2;7
( )
÷
2a
0.5
4a
Trục đối xứng là đường thẳng
•
3.0
0.5
x=2
Bảng biến thiên:
•
−∞ 2 +∞
x
7
y
•
•
Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; 2 )
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; +∞ )
Bảng giá trị:
x
y
•
0.5
−∞ −∞
0
3
1
6
0.5
2
7
3
6
4
3
Đồ thị:
0.25
0.5
Xác định hàm số y = 2 x 2 + bx + c (P) biết rằng (P) qua điểm C(3;-3) và
có trục đối xứng là đường thẳng x = 2.
4
Vì (P)qua điểm C(3;-3) nên ta có:
•
•
•
•
2.32 + b.3 + c = −3 ⇔ 3b + c = −21
Vì (P) có trục đối xứng x = 2 nên: − b = 2 ⇔ − b = 2 ⇔ b = −8
2a
Từ (1) và (2) suy ra: c = 3.
Vậy hàm số cần tìm là:
y = 2 x2 − 8x + 3
(1)
(2)
2.0
0.5
0.5
2.2
0.5
.
0.5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỀ
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 45 Phút
Câu 1(3đ). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau: y = x 2 − 6 x + 5
Câu 2(2đ). Xác định parabol (P): y = ax 2 + bx + 2 biết (P) đi qua điểm A(1; 0) và có
trục đối xứng
x=
3
.
2
Câu 3(3đ). Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm
A(–1; –20), B(3; 8).
Câu 4(2đ). Tìm tập xác định của các hàm số sau: y =
x +1
( x − 5x + 6 ) 4 − x
2
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau: y = x 2 − 6 x + 5
TXĐ: D=R
Điểm
3,0
0,25
0,5
−b −∆
;
=(3;-4)
2a 4a
Toạ độ đỉnh: I
Trục đối xứng: x=3
Chiều biến thiên:a=1>0
Hs đồng biến trên ( 3;+∞ ) và nghịch biến trên ( − ∞;3)
Bảng biến thiên:
−∞
+∞
x
y = x − 6x + 5
2
0,25
0,5
+∞
+∞
3
0,75
-4
Câu
1(3đ)
Câu
Bảng giá trị:
x
y = x − 6x + 5
2
0,25
1
0
2
-3
3
-4
4
-3
5
0
Đồ thị
Xác định parabol (P): y = ax 2 + bx + 2 biết (P) đi qua điểm A(1; 0) và có trục
0,5
đối xứng x =
3
.
2
Do đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;0) và có trục đối xứng x =
2(2đ)
Câu
3(3đ)
0,25
0,25
Vậy: y = x 2 − 3 x + 1
Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm
A(–1; –20), B(3; 8).
Do để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm
A(–1; –20), B(3; 8).
− a + b = −20
Nên ta có:
3a + b = 8
0,25
0,5
1,0
1,0
Vậy: a=7, b=-14
Tìm tập xác định của các hàm số sau: y =
0,25
1,0
a + b + 2 = 0
Nên ta có: − b 3
2a = 2
a + b = −2
⇔
6a + 2b = 0
a =1
⇔
b = −3
a = 7
⇔
b = −14
0,5
x +1
( x − 5x + 6 ) 4 − x
x +1
Hàm số y = 2
( x − 5x + 6 ) 4 − x có nghĩa khi
Câu 4
(2đ)
3
2
2
x +1 ≥ 0
4 − x > 0
x2 − 5x + 6 ≠ 0
1,0
x ≥ −1
⇔ x < 4
x ≠ 2, x ≠ 3
0,25
−1 ≤ x < 4
⇔
x ≠ 2, x ≠ 3
TXĐ D= [ −1; 4 ) \ { 2;3}
0,25
0,5