Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bài tập kế toán tiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.39 KB, 9 trang )

BÀI TẬP KẾ TOÁN TIỀN
BÀI TẬP 1: /GT trang 76
ĐỀ BÀI:
DN HC tháng 1/N có các chứng từ tài liệu sau: (Đvt: 1000đ)
I)

SDĐK TK 111: 36 460

Trong đó: TK 1111 “Tiền VN”: 13 210
TK 1112 “Ngoại tệ”: 23 250 (1 500USD, 15 500VNĐ/USD)
II)

Các chứng từ phát sinh trong tháng:

Chứng từ

Nội dung

Số tiền

Số

Ngày

01

2/1

PT TM: Rút TGNH về nhập quỹ TM

48 000



02

3/1

PT TM: Cty A trả nợ tiền hàng tháng 12/N-1

37 500

01

4/1

PC TM: Tạm ứng lương kỳ I cho CNV

38 000

02

4/1

PC TM: Tạm ứng tiền công tác cho CNV B

03

5/1

PT TM: Bán hàng trực tiếp tại kho

500

22 000

(Giá bán: 20 000; VAT: 2 000)
03

6/1

PC TM: Trả tiền công tác phí cho ông N ở
phòng hành chính

320

04

8/1

PC TM: Nộp TM vào ngân hàng

50 000

05

9/1

PC TM: Trả nợ người cung cấp

15 000

06


9/1

PC TM: Mua CCDC đã nhập kho

5 500

(Giá bán: 5 000; thuế GTGT được khấu trừ:
500)
04

9/1

PT TM: Nhận lại số tiền Ký quỹ ngắn hạn
DN X về bao bì

10 000

07

10/1

PC Ngoại tệ (USD): Mua trái phiếu ngắn hạn
của Cty C: 500USD; tỷ giá 15 400VNĐ/USD

08

11/1

PC TM: Trả tiền thuê văn phòng


1 600

09

12/1

PC TM: Chi khen thưởng đột xuất

5 000


10

12/1

PC TM: Trả tiền nợ vay ngắn hạn

2 400

11

13/1

PC TM: Trả tiền lãi nợ vay vốn SX

600

12

13/1


PC TM: Trả tiền thuê chuyên chở sản phẩm
tiêu thụ

200

05

13/1

PT TM: Nhượng bán cổ phiếu ngắn hạn

5 400

(Giá gốc: 5 000; giá bán: 5 400)
06

13/1

PT TM: Thu được khoản nợ khó đòi (trước
đây đã xử lý nay người thiếu nợ bất ngờ đem
trả)

3 200

13

15/1

PC TM: Chi khen thưởng thường xuyên


10 000

07

15/1

PT TM: KH thanh toán nợ bằng ngoại tệ: Số
tiền: 24 600, thanh toán bằng 1 600USD, tỷ
giá 15 800VNĐ/USD

08

15/1

PT TM: Tiền lãi nợ cho vay

14

15/1

PC TM: Thanh toán cho Cty Y ở tỉnh B bằng
chuyển tiền qua bưu điện

400
2 000

Yêu cầu:
1. Định khoản kế toán các nghiệp vụ trên.
2. Ghi vào sổ kế toán (DN hạch toán ngoại tệ theo tỷ giá thực tế nhập

trước; xuất trước)
- Hình thức CTGS: Lập CTGS; ghi vào Sổ cái, Sổ chi tiết TK 111 (1111;
1112)
- Hình thức Sổ kế toán NKC: Ghi vào NK chuyên dùng và Sct TK 1111;
1112
- Hình thức NKCT: Ghi vào Bảng kê số 1 và NKCT số 1 của TK 111
Tài liệu bổ sung:
- PC TM vào ngân hàng số 04 ngày 8/1 đã có giấy báo của ngân
hàng ngày 10/1/N
- DN lập CTGS theo định kì 5 ngày 1 lần
- Thuế GTGT nộp theo phương pháp khấu trừ.
III)

GIẢI:
I)

Định khoản:


- 2/1: (01): Rút TGNH về nhập
quỹ TM:
Nợ TK 1111: 48 000
Có TK 1121: 48 000
TK 1111: “TM – Tiền VN”
TK 1121: “TGNH – Tiền VN”

- 10/1: (07): Mua trái phiếu bằng
ngoại tệ:
Theo TG GD BQ LNH:
500USD=500*15,5 = 7 750

(nghìn đ)
Theo TG ghi sổ kế toán:
500USD=500*15,4 = 7 700
- 3/1: (02): Công ty A trả nợ:
(nghìn đ)
Nợ TK 1111: 37500
=>Lỗ TGHĐ=7 750 – 7 700= 50
Có TK 131: 37500
(nghìn đ)
TK 131: “PTKH”
Nợ TK 1212 : 7 700
Nợ TK 635:
50
- 4/1: (01): Tạm ứng lương kỳ I
Có TK 1112: 7 750
cho CNV:
Đồng thời Ghi Có TK 007: 7 750
Nợ TK 3341: 38000
TK 1212: “Trái phiếu ngắn hạn”
Có TK 1111: 38000
TK 635: “CP TC”
TK 3341: “PTNLĐ – PT CNV”
TK 1112: “TM – Ngoại tệ”
Tạm ứng lương theo kì có bản chất TK 007: “Ngoại tệ các loại”
là tiền lương, khoản PT NLĐ
- 12/1: (09): Chi khen thưởng đột
- 4/1: (02): Tạm ứng tiền công tác xuất:
cho CNV B:
Nợ TK 353: 5 000
Nợ TK 141: 500

Có TK 1111: 5 000
Có TK 1111: 500
TK 353: “Qũy khen thưởng phúc
TK 141: “Tạm ứng”
lợi” – thuộc NPT
- 5/1: (03): Bán hàng trực tiếp tại
kho:
Nợ TK 1111: 22 000
Có TK 511:
20 000
Có TK 3331:
2 000
TK 511: “DT BH & CC DV”
TK 3331: “Thuế GTGT phải nộp
cho nhà nước”
- 6/1: (03): Trả tiền công tác phí
cho ông N ở phòng hành chính:
Nợ TK 642: 320
Có TK 1111: 320
TK 642: “CP QLDN”
- 8/1: (04): Nộp TM vào ngân

- 12/1: (10): Trả tiền nợ VNH:
Nợ TK 311: 2 400
Có TK 1111: 15 000
TK 311: “VNH”
- 13/1: (12): CPVC sản phẩm tiêu
thụ:
Nợ TK 641: 200
Có TK 1111: 200

TK 641: “CP BH”
- 15/1: (08): Thu tiền lãi nợ cho
vay:
Nợ TK 1111: 400
Có TK 515:
400
- 13/1: (05): Bán cổ phiếu ngắn


Ghi sổ kế toán:
Hình thức CTGS:

II)
1)

Đơn vị: DN HC
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỐ: 01
Ngày 05 tháng 01 năm N
(ĐVT: 1 000đ)
Trích yếu
Tài khoản
Ghi Nợ
Ghi Có
Rút TGNH về nhập quỹ TM TK 1111
TK 1121
Cty A trả nợ
TK 1111
TK 131
Tạm ứng lương kỳ I cho CNV TK 3341

TK 1111
Tạm ứng tiền công tác cho
TK 141
CNV B
TK 1111
Bán hàng tại kho
TK 1111
TK 511
TK 3331

Số tiền Ghi chú
48 000
48 000
37 500
37 500
38 000
38 000
500
500
22 000
20 000
2 000

Kèm theo: 01 chứng từ gốc: Phiếu chi số (01); số (02).
01 chứng từ gốc: Phiếu thu số (01); số (02); số (03).


Đơn vị: DN HC
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỐ: 02

Ngày 10 tháng 01 năm N
(ĐVT: 1 000đ)
Trích yếu

Tài khoản
Ghi Nợ

Trả tiền công tác phí cho ông
B ở phòng hành chính

Số tiền Ghi chú

Ghi có

TK 642

320
TK 1111

320

Nộp TM vào ngân hàng
+) Ngày 8/1

TK 113

50 000
TK 1111

+) Ngày 10/1


TK 112

50 000
TK 113

Trả nợ người cung cấp

TK 331

5 000

TK 133

500

TK 1111

5 500
10 000

TK 144
Mua trái phiếu bằng ngoại tệ

15 000

TK 153
TK 1111

Nhận lại khoản ký quỹ


50 000
15 000

TK 1111
Mua CCDC

50 000

TK 1212

10 000
7 700

TK 635

50
TK 1112

7 750

Kèm theo: 01 chứng từ gốc: Phiếu chi số (03); số (04); số (05);
số (06); số (07);
01 chứng từ gốc: Phiếu thu số (04)


Đơn vị: DN HC
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỐ: 03
Ngày 15 tháng 01 năm N

(ĐVT: 1 000đ)
Trích yếu

Tài khoản
Ghi Nợ

Trả tiền thuê văn phòng

Ghi Có

TK 627

1 600
TK 1111

Chi khen thưởng đột xuất

TK 353
TK 311
TK 635
TK 641
TK 1111
TK 1211

5 000

TK 515

400
3 200


TK 711
TK 353
TK 334

10 000
10 000

TK 1111
KH trả nợ bằng ngoại tệ

3 200
10 000

TK 334
+) Sau khi chi

200
5 400

Thu nợ khó đòi đã được xử lý TK 1111
Chi khen thưởng thường
xuyên: +) Trước khi chi:

600
200

TK 1111
Nhượng bán cổ phiếu ngắn
hạn


2 400
600

TK 1111
CPVC sản phẩm tiêu thụ

5 000
2 400

TK 1111
Trả tiền lãi nợ vay vốn SX

1 600
5 000

TK 1111
Trả tiền nợ VNH

Số tiền Ghi chú

TK 1112

10 000
25 280

TK 131

24 600


TK 515

680


Thu tiền lãi nợ cho vay

TK 1111

400
TK 515

Thanh toán cho Cty Y thông
qua bưu điện

TK 113

400
2 000

TK 1111

Kèm theo: 01 chứng từ gốc: Phiếu thu số (05); số (06); số (07); số (08).
01 chứng từ gốc: Phiếu chi số (08); số (09); số (10); số (11);
số (12); số (13); số (14);

Đơn vị: DN HC
SỔ CÁI
TÀI KHOẢN: 1112 – TM-Ngoại tệ
Tháng 01 năm N

(ĐVT: 1 000đ)
Chứng từ
Số

Diễn giải

TK
đối ứng

Ngày
SD ĐK

PCT
M số
07

10/1

PTTM

15/1

Nợ



23 250

Mua trái phiếu bằng
ngoại tệ


TK 1212

KH trả nợ bằng ngoại tệ

TK 131

số 07

Số tiền

7 750

TK 635
25 280

TK 515
Cộng phát sinh

23 280

SDCK

40 830

7 750


Đơn vị: DN HC
SỔ CÁI

TÀI KHOẢN: 1111 – TM-Tiền VN
Tháng 01 năm N
(ĐVT: 1 000đ)
Chứng từ
Số

Diễn giải

TK
Đối ứng

Ngày
SD ĐK

Số tiền
Nợ
13 210

PT số 01

2/1

Rút TGNH về nhập quỹ
TM

TK 1121 48 000

PT số 02

3/1


Cty A trả nợ

TK 131

PC số 01

4/1

Tạm ứng lương kỳ I cho TK 3341 38 000
CNV

PC số 02

4/1

Tạm ứng tiền công tác
cho CNV B

TK 141

500

PT số 03

5/1

Bán hàng tại kho

TK 511


22 000

37 500

TK 3331
PC số 03

6/1

PC số 04

8/1

PC số 05

9/1

PC số 06

9/1

PT số 04

9/1

PC số 07

10/1


PC số 08

11/1

Trả tiền thuê văn phòng

TK 627

1 600

PC số 09

12/1

Chi khen thưởng đột
xuất

TK 353

5 000

PC số 10

12/1

Trả tiền nợ VNH

TK 311

2 400


PC số 11

13/1

Trả tiền lãi nợ vay vốn
SX

TK 635

600

PC số 12

13/1

CPVC sản phẩm tiêu
thụ

TK 641

200




PT số 05

13/1


Nhượng bán cổ phiếu
ngắn hạn

TK 1211

5 400

TK 515

PT số 06

13/1

Thu nợ khó đòi đã được
xử lý

TK 711

3 200

PC số 13

15/1

Chi khen thưởng thường TK 334
xuyên: (Sau khi chi)

10 000

PT số 07


15/1

KH trả nợ bằng ngoại tệ TK 131

25 280

TK 515
PT số 08

15/1

Thu tiền lãi nợ cho vay

TK 515

400

PC số 14

15/1

Thanh toán cho Cty Y
thông qua bưu điện

TK 113

2 000




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×