Đại Học Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Nghiệp
Bài Thảo Luận Môn Kế Toán
Tài Chính
Danh sách nhóm:
Vũ Thị Vân
Hà Thị Oanh
Chu Thị Quỳnh Nga
Nguyễn Thị Như Quỳnh
Mai Thị Nhung
Trần Thị Trang
Bùi Thị Thu Thủy
ĐH KẾ TOÁN K3A2
Nhóm 7 - Ca 2
Bài 6:
phương pháp nhập trước, xuất trước:
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 400 x 25.000 + 400 x 25.475 = 20.190.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.475 = 28.022.500
Tổng giá trị xuất dùng = 113.212.50
PP nhập sau, xuất trước:
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 800 x 25.440 = 20.352.000
- Ngày 24: 200 x 25.440 + 900x 25.475 = 28.015.500
Tổng giá trị xuất dùng = 113.367.500
PP giá đơn vị bình quân cuối kì trước:
Giá đơn vị bình quân 3.000 x 25.000
cuối kì trước 3.000
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 800 x 25.000 = 20.000.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.000 = 27.500.000
Tổng giá trị xuất dùng = 112.500.000
PP giá đơn vị bình quân cả kì dự trữ:
= 25.000
Ngày 7 = = 25.475 Ngày 10 = = 25.440
40.000.000 + 760.000 24.500 x 1.000 + 940.000
1600 1.000
Ngày 28 = 25.000
Giá trị vật liệu xuất dùng:
- Ngày 3: 1.600 x 25.200 = 40.320.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.200 = 25.200.000
- Ngày 15: 800 x 25.200 = 20.160.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.200 = 27.720.000
Tổng giá trị xuất dùng = 113.400.000
PP giá đơn vị bình quân sau mỗi lần nhập:
400 x 25.000+ 40.000.000+ 760.000
400 + 1.600
= 25.380
400 x 25.000 + 40.000.000 + 760.000 + 24.500 x 1.000 + 940.000
400 + 1.600 + 1.000
= 25.400
100 x 25.380 + 1.000 x 24.500 + 940.000 + 400 x 25.000
100 + 1.000 + 400
=25.319
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6; 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 400 x 25.000 + 400 x 25.380 = 20.152.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.380 = 27.918.000
Tổng giá trị xuất dùng = 113.070.000
PP giá hạch toán(giá hạch toán: 25.000 đ/m)
Hệ số 75.000.000+40.000.000+760.000+24.500.000+940.000+10.000.000
Giá VL (3.000+1.600+1.000+400) x 25.000 =1,008
Ngày 7 =
Ngày 10 =
Ngày 28 =
=
Giá đơn vị 75.000.000+40.000.000+760.000+24.500.000+940.000+10.000.000
bình quân 3.000+1.600+1.000+400
= 25.200
=
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 x 1,008 = 40.320.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 x 1,008 = 25.200.000
- Ngày 15: 800 x 25.000 x 1,008 = 20.160.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.000 x 1,008 = 27.720.000
Tổng giá trị xuất dùng = 113.400.000
2)* PP nhập trước, xuất trước: (24.500 + 2.450) x 1.000 + 940.000
44.000.000 + 760.000 1.000
1.600
Ngày 28 = 25.000 + 2.500 = 27.500
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 400 x 25.000+ 400 x 27.975 = 21.190.000
- Ngày 24: 1.100 x 27.975 = 30.772.500
Tổng giá trị xuất dùng = 116.962.500
*PP nhập sau, xuất trước:
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 800 x 27.890 = 22.312.000
- Ngày 24: 200 x 27.890+ 900 x 27.975 = 30.755.500
Tổng giá trị xuất dùng = 118.067.500
*PP giá đơn vị bình quân cuối kì trước:
*PP giá đơn vị bình quân cả kì dự trữ:
Giá đơn vị 75.00.000+44.000.000+760.000+26.950.000+940.000+11.000.000
bình quân 3.000+ 1.600 + 1.000 + 400
= 26.441,67
Ngày 7 = = 27.975
Ngày 10 = = 27.890
=
PP bình quân sau mỗi lần nhập:
400 x 25.000 + 44.000.000 + 760.000 = 27.380
400 + 1.600
27.380 x 2.000 + 1.000 x 27.890
1.000 + 2.000 = 27.550
1.100 x 27.550 + 400 x 27.500
1.100 + 400 = 27.537
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 800 x 27.474 = 22.042.000
- Ngày 24: 1.100 x 27.474 = 30.305.000
Tổng giá trị xuất dùng = 117.345.000
Ngày 7 =
Ngày 10 =
Ngày 28 =
Giá trị VL xuất dùng:
- Ngày 3: 1.600 x 26.441,67 = 42.306.672
- Ngày 6: 1.000 x 26.441,67 = 26.441.670
- Ngày 15: 800 x 26.441,67 = 21.153.336
- Ngày 24: 1.100 x 26.441,67 = 29.085.837
Tổng giá trị xuất dùng = 118.987.515
* PP giá hạch toán:
Hệ số 75.000.000+44.000.000+760.000+26.950.000+940.000+11.000.000
Giá VL (3.000 + 1.600 + 1.000 + 400) x 25.000
= 1,0577
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 x 1,0577 = 42.308.000
- Ngày 6: 1.000 x 25.000 x 1,0577 = 26.442.500
- Ngày 15: 800 x 25.000 x 1,0577 = 21.154.000
- Ngày 24: 1.100 x 25.000 x 1,0577 = 29.086.750
Tổng giá trị xuất dùng = 118.991.250
=
Bài 7: (Đơn vị: 1.000đ)
1)Bảng kê tính giá thực tế vật liệu, dụng cụ:
Chỉ tiêu Vật liệu chính Dụng cụ nhỏ
Giá HT Giá TT Giá HT Giá TT
1) Tồn đầu kì 20.000 21.400 18.000 16.500
2) Nhập trong kì: 60.000 61.800
_ Ghi có TK 331 60.000 55.800 30.000 24.960
_ Ghi có TK 111 1.000 4.140
_ Ghi có TK 112 5.000
3) Tổng tồn đầu kì cộng
nhập trong kì
80.000 83.200 48.000 45.600
4)Chênh lệch 3.200 -2.400
5) Hệ số giá 1,04 0,95
6) Xuất trong kì 65.000 67.600 29.300 27.835
7) Tồn cuối kì 15.000 15.600 18.700 17.765
2) Bảng phân bổ vật liệu, dụng cụ:
Vật liệu chính Công cụ nhỏ
Giá HT Giá TT Giá HT Giá TT
1) TK 627 65.000 67.600 6.800 6.460
2) TK 642 _ _ 1.500 1.425
3) TK 242 _ _ 21.000 19.950
Cộng 65.000 67.600 29.300 27.835
3) Định khoản:
NV1:
Nợ TK 152 55.800
Nợ TK 133 5.580
Có TK 331 ( K ) 61.380
NV2:
Nợ TK 152 6.000
Nợ TK 133 600
Có TK 111 1.000
Có TK 112 5.600
TK ghi nợ
TK ghi có
NV3:
a) Nợ TK 153 24.960
Nợ TK 133 1.248
Có TK 331 ( L ) 26.280
b) Nợ TK 153 4.140
Có TK 111 4.140
NV4:
a) Nợ TK 627 (PXSX 1) 40.000 x 1,04 = 41.600
Có TK 152 41.600
b) Nợ TK 627 (PXSX 2) 25.000 x 1,04 = 26.000
Có TK 152 26.000
NV5:
a) Nợ TK 627 (PXSX 1) 4.000 x 0,95 = 3.800
Nợ TK 627 (PXSX 2) 2.800 x 0,95 = 2.660
Có TK 153 6.460
b) Nợ Tk 642 1.500 x 0,95 = 1.425
Có Tk 153 1.425
NV6:
a) Nợ TK 242 21.000 x 0,95 =19.950
Có TK 153 19.950
b) Nợ Tk 627 (PXSX 2) 6.650
Có TK 242 6.650
Nợ TK 152 Có
Nợ TK 153 Có
* Phản ánh vào sơ đồ tài khoản:
DĐK: 21.400
PS:(1) 55.800 PS: 41.600 (4a)
(2) 6.000 26.000 (4b)
DCK: 15.600
DĐK: 16.500
PS:(3a) 24.960 PS: 7.885 (5)
(3b) 4.140 19.950 (6a)
DCK: 17.765
Nợ TK 113 Có
DĐK: xxx
PS:(1) 5.580 PS: 0
(2) 600
(3) 1.248
DCK: xxx
Nợ TK 111 Có
DĐK: xxx
PS 0 PS: 1.000 (2)
4.140 (3)
DCK: xxx
Nợ TK 112 Có
Nợ TK 331(L) Có
DĐK: xxx
PS: 0 PS: 5.600 (2)
DCK: xxx
DĐK: xxx
PS: 0 PS: 26.208 (3a)
DCK: xxx
Nợ TK 331(K) Có
DĐK: xxx
PS: 0 PS: 61.380 (1)
DCK: xxx
Bài 8:
*TíNH THUế THEO PP KHấU TRừ:
(1)Giá thực tế vật liệu xuất dùng trong kỳ là:
25.000+15.000+1.760+40.000+55.000-30.000-100.000+80.000=86.760
DịNH KHOảN Và PHảN áNH VàO SƠ Đồ TàI KHOảN
I)Tồn đầu kỳ:
1a.Nợ TK 6111(VL X) 25.000
Có TK 152 25.000
b.Nợ TK 6111 151 15.000
II)Trong kỳ :
1.a.Nợ TK 6111 (VL X) (Y) 40.000
Nợ TK 133 4.000
Có TK 331 44.000
b.Nợ TK 6111(VLX) 1.760
Có TK 111 1.760
c.Nî TK 331 (Y) 44.000
Cã TK 112 44.000-1%*44.000=43.560
Cã 515 1%*44.000=440
2.Nî 6111(VLX) 55.000
Nî TK 133 5.500
Cã TK 331(Q) 60.500
3. b.Nî TK 131 60.000
Cã 511 60.000
c. Nî TK 6111(VLX) 80.000
Nî TK 133 8.000
Cã TK 331 (P) 88.000
.d.Nî 151 80.000
Cã TK 6111 80.000
4.a.Nî TK 152 30.000
Cã TK 6111 30.000
b. Nî TK 151 100.000
Cã TK 6111 100.000
c.Nî TK 621 86.760
Cã TK 6111 86.760
(2) §Þnh kho¶n nh trªn
Nî TK 152 30.000
Cã TK 6111 30.000
b. Nî TK 151 100.000
Cã TK 6111 100.000
c. Nî TK 621 60.732
Nî TK 627 17.352
Nî TK 642 8.676
Cã TK 6111 86.760
Nî TK 6111 Cã
(Ia) 25.000 (3d) 80.000
(Ib)15.000 (4a)30.000
1a) 40.000 (4b )100.000
1b) 1.760 (4c)86.760
2)55.000
3c)80.000
Nî TK 133 Cã
DDK: XX
PS: (1a)4.000 PS:
(2) 5.500
(3c) 8.000
CPS: 17.500 CPS:
DCK:XX
Nî TK 111 Cã
DDK: XX
PS: PS: 1.760 (1b)
CPS: CPS: 1.760
DCK: XX
Nî TK 112 Cã
DDK:XX
PS: PS:43.560(1c)
CPS: CPS: 43.560
DCK: XX
Nî TK 131 Cã
DDK: XX
PS: (3b) 88.000 PS:
CPS: 88.000 CPS;
DCK: XX