Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

20 CAU TRAC NGHEM KHAO SAT HAM SO CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.84 KB, 12 trang )

20 CÂU TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT HÀM SỐ
VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN

Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ và tên :..........................................................................
Lớp :...............................................................................
Câu 1: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 4 − 3mx 2 + m − 1 cắt trục trung tại điểm có tung độ
là 6
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
1 3
1
2
Câu 2: Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + đạt cực đại cực tiểu tại
3
3
x1 ; x2 sao cho x1 + 2 x2 = 1
2
A. m = 0; m = 1
B. m = 1; m = 2
C. m = ; m = 2
D. m < 2
3
Câu 3: Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 song song với đường
thẳng y = 8 x − 8
A. 2


B. 1
C. 3
D. 0
2x +1
Câu 4: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = − x + m tại hai điểm
x+2
phân biệt A, B sao cho A, B ngắn nhất
A. −1
B. 0
C. 1
D. 2
3
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình x − 3 x + 1 − m = 0 có đúng một nghiệm
m < 1
 m < −1
A. m < 1
B. m ∈ ( 1;3)
C. 
D. 
m > 3
m > 3
Câu 6: Cho hàm số y =

2x +1
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng
x −1

3 x − y + 2 = 0 là
1

13
1
1
A. y = − x + ; y = − x +
3
3
3
3
1
13
1
1
C. y = x + ; y = x +
3
3
3
3

1
1
1
B. y = − x; y = − x −
3
3
3
1
13
1
D. y = − x + ; y = − x
3

3
3
x+2
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ là 4 cắt hai trục tọa
x −1
độ tạo thành một tam giác có diện tích là
100
100
81
81
A.
B.
C.
D.
3
6
6
3

Câu 8: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 + 2 x 2 + mx − 4 đồng biến trên tập xác định
4
4
A. m <
B. m < 0
C. m > 3
D. m >
3
3
Câu 9: Hàm số y = − x 4 − x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị

A. 2
B. 0
C. 3
/>
D. 1

/>

Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 3 x + cos3 x là
2
C. 2
D. 1
2
Câu 11: Với giá trị nào của m thì phương trình: x 4 − 2 x 2 + 2 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 2 < m < 3
B. 0 < m < 1
C. 1 < m < 2
D. m > 1

A.

2

B.

Câu 12: Hàm số y = x 3 + x 2 − x + 6 nghịch biến trên một khoảng có độ dài là
4
2
1
A.

B. 1
C.
D.
3
3
3
mx + 4
Câu 13: Với giá trị nào của m hàm số y =
đồng biến trên các khoảng xác định của nó
x+m
A. ( −2; 2 )
B. ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ ) C. [ −2; 2]
D. [ 2; +∞ )
Câu 14: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 − 9 x + 1 là
A. 8 x + y − 4 = 0
B. 8 x − y − 2 = 0
C. y = 8 x
D. x + 8 y − 12 = 0
3
2
Câu 15: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x + ( m + 1) x + 6 − m đạt cực đại tại x = −2
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3

Câu 16: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 tại điểm (1; 0) là
A. y = 3x + 3
B. y = −3 x
C. y = −3 x + 3

D. y = − x + 3
x −1
Câu 17: Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =

2x +1
 1 1
1 1
 1
1 1
A.  − ; ÷
B.  ; − ÷
C.  2; ÷
D.  ; ÷
 2 2
2 2
 2
2 2
Câu 18: Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đến trục hoành là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
3
2
Câu 19: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 2 x + ( 1 − m ) x cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt
m > 0
A. m < 1
B. 
C. 0 < m < 1

D. m > 1
m ≠ 1

Câu 20: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3 x + 1 trên [ −1; 2] là
A. 15; 12
B. 3; −15
C. 15; −3
D. 1; 7
-----------------------------------------------

----------- HẾT --------- /> />
/>
/>

20 CÂU TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT HÀM SỐ
VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN

Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209

Họ và tên :..........................................................................
Lớp :...............................................................................
Câu 1: Với giá trị nào của m thì phương trình x3 − 3 x + 1 − m = 0 có đúng một nghiệm
m < 1
 m < −1
A. m < 1
B. 
C. m ∈ ( 1;3)
D. 

m > 3
m > 3
Câu 2: Hàm số y = − x 4 − x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
A. 0
B. 1
C. 3

D. 2

Câu 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3 x + 1 trên [ −1; 2] là
A. 15; 12
B. 3; −15
C. 15; −3
D. 1; 7
Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình: x 4 − 2 x 2 + 2 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 0 < m < 1
B. 2 < m < 3
C. m > 1
D. 1 < m < 2
Câu 5: Hàm số y = x3 + x 2 − x + 6 nghịch biến trên một khoảng có độ dài là
2
1
4
A.
B.
C. 1
D.
3
3
3

3
2
Câu 6: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 2 x + ( 1 − m ) x cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt
m > 0
A. 
B. m < 1
C. 0 < m < 1
D. m > 1
m ≠ 1

Câu 7: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 + 2 x 2 + mx − 4 đồng biến trên tập xác định
4
4
A. m >
B. m < 0
C. m > 3
D. m <
3
3
3
2
Câu 8: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x + ( m + 1) x + 6 − m đạt cực đại tại x = −2
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
1 3
1
2

Câu 9: Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + đạt cực đại cực tiểu tại
3
3
x1 ; x2 sao cho x1 + 2 x2 = 1
2
A. m < 2
B. m = ; m = 2
C. m = 0; m = 1
D. m = 1; m = 2
3

Câu 10: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 4 − 3mx 2 + m − 1 cắt trục trung tại điểm có tung
độ là 6
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
Câu 11: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 − 9 x + 1 là
A. y = 8 x
B. x + 8 y − 12 = 0
C. 8 x + y − 4 = 0
D. 8 x − y − 2 = 0
/>
/>

mx + 4
đồng biến trên các khoảng xác định của nó
x+m
B. ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ ) C. [ −2; 2]
D. [ 2; +∞ )


Câu 12: Với giá trị nào của m hàm số y =
A. ( −2; 2 )

Câu 13: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
phân biệt A, B sao cho A, B ngắn nhất
A. 1
B. 2

2x +1
cắt đường thẳng y = − x + m tại hai điểm
x+2

D. −1

C. 0

Câu 14: Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − 2 x + 1 đến trục hoành là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
4

2

Câu 15: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 tại điểm (1; 0) là
A. y = 3 x + 3
B. y = −3 x
C. y = −3x + 3

D. y = − x + 3
x −1
Câu 16: Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =

2x +1
 1 1
1 1
 1
1 1
A.  − ; ÷
B.  ; − ÷
C.  2; ÷
D.  ; ÷
 2 2
2 2
 2
2 2
2x +1
Câu 17: Cho hàm số y =
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số vuông góc với đường
x −1
thẳng 3 x − y + 2 = 0 là
1
13
1
1
1
13
1
1

A. y = − x + ; y = − x +
B. y = x + ; y = x +
3
3
3
3
3
3
3
3
1
13
1
1
1
1
C. y = − x + ; y = − x
D. y = − x; y = − x −
3
3
3
3
3
3
Câu 18: Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 song song với đường
thẳng y = 8 x − 8
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1

Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 3 x + cos3 x là
A.

2

B.

2
2

C. 2

Câu 20: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
độ tạo thành một tam giác có diện tích là
100
100
A.
B.
3
6

C.

D. 1
x+2
tại điểm có tung độ là 4 cắt hai trục tọa
x −1

81
6


D.

81
3

-----------------------------------------------

----------- HẾT --------- /> />
/>
/>

20 CÂU TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT HÀM SỐ
VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN

Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357

Họ và tên :..........................................................................
Lớp :...............................................................................
Câu 1: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
độ tạo thành một tam giác có diện tích là
100
81
A.
B.
3
3


C.

x+2
tại điểm có tung độ là 4 cắt hai trục tọa
x −1

100
6

D.

81
6

1 3
1
2
Câu 2: Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + đạt cực đại cực tiểu tại
3
3
x1 ; x2 sao cho x1 + 2 x2 = 1
2
A. m = ; m = 2
B. m < 2
C. m = 1; m = 2
D. m = 0; m = 1
3
3
2
Câu 3: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 2 x + ( 1 − m ) x cắt trục hoành tại 3 điểm phân

biệt
m > 0
A. m > 1
B. 
C. m < 1
D. 0 < m < 1
m ≠ 1

Câu 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3 x + 1 trên [ −1; 2] là
A. 1; 7
B. 3; −15
C. 15; 12
D. 15; −3
Câu 5: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 − 9 x + 1 là
A. x + 8 y − 12 = 0
B. 8 x + y − 4 = 0
C. 8 x − y − 2 = 0
D. y = 8 x
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 + 2 x 2 + mx − 4 đồng biến trên tập xác định
4
4
A. m >
B. m < 0
C. m > 3
D. m <
3
3
3
2
Câu 7: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x + ( m + 1) x + 6 − m đạt cực đại tại x = −2

A. 2
B. 0
C. 1
D. 3

Câu 8: Hàm số y = x3 + x 2 − x + 6 nghịch biến trên một khoảng có độ dài là
1
2
4
A. 1
B.
C.
D.
3
3
3
2x +1
Câu 9: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = − x + m tại hai điểm
x+2
phân biệt A, B sao cho A, B ngắn nhất
A. 1
B. 2
C. 0
D. −1
/>
/>

mx + 4
đồng biến trên các khoảng xác định của nó

x+m
B. ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ ) C. [ −2; 2]
D. [ 2; +∞ )

Câu 10: Với giá trị nào của m hàm số y =
A. ( −2; 2 )

Câu 11: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 tại điểm (1; 0) là
A. y = 3x + 3
B. y = −3 x
C. y = −3 x + 3
D. y = − x + 3
Câu 12: Hàm số y = − x 4 − x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
A. 2
B. 0
C. 3

D. 1

Câu 13: Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − 2 x + 1 đến trục hoành là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 14: Với giá trị nào của m thì phương trình: x 4 − 2 x 2 + 2 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 0 < m < 1
B. 1 < m < 2
C. 2 < m < 3
D. m > 1
x −1

Câu 15: Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =

2x +1
 1 1
1 1
 1
1 1
A.  − ; ÷
B.  ; − ÷
C.  2; ÷
D.  ; ÷
 2 2
2 2
 2
2 2
2x +1
Câu 16: Cho hàm số y =
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số vuông góc với đường
x −1
thẳng 3 x − y + 2 = 0 là
1
13
1
1
1
13
1
1
A. y = − x + ; y = − x +
B. y = x + ; y = x +

3
3
3
3
3
3
3
3
1
13
1
1
1
1
C. y = − x + ; y = − x
D. y = − x; y = − x −
3
3
3
3
3
3
4

2

Câu 17: Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 song song với đường
thẳng y = 8 x − 8
A. 2
B. 0

C. 3
D. 1
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 3 x + cos3 x là
2
C. 2
D. 1
2
Câu 19: Với giá trị nào của m thì phương trình x3 − 3 x + 1 − m = 0 có đúng một nghiệm
m < 1
 m < −1
A. 
B. m ∈ ( 1;3)
C. m < 1
D. 
m > 3
m > 3

A.

2

B.

Câu 20: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 4 − 3mx 2 + m − 1 cắt trục trung tại điểm có tung
độ là 6
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
-----------------------------------------------


----------- HẾT --------- /> />
/>
/>

20 CÂU TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT HÀM SỐ
VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN

Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485

Họ và tên :..........................................................................
Lớp :...............................................................................
Câu 1: Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 song song với đường
thẳng y = 8 x − 8
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
4
2
Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình: x − 2 x + 2 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 0 < m < 1
B. 1 < m < 2
C. 2 < m < 3
D. m > 1
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 tại điểm (1; 0) là
A. y = 3 x + 3
B. y = −3 x

C. y = −3x + 3
D. y = − x + 3
2x +1
Câu 4: Cho hàm số y =
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng
x −1
3 x − y + 2 = 0 là
1
13
1
1
1
13
1
1
A. y = − x + ; y = − x +
B. y = x + ; y = x +
3
3
3
3
3
3
3
3
1
13
1
1
1

1
C. y = − x + ; y = − x
D. y = − x; y = − x −
3
3
3
3
3
3
x −1
Câu 5: Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =

2x +1
 1 1
1 1
1 1
 1
A.  − ; ÷
B.  ; ÷
C.  ; − ÷
D.  2; ÷
 2 2
2 2
2 2
 2
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 3 x + cos 3 x là
A.

2


B.

2
2

C. 2

D. 1

Câu 7: Hàm số y = x3 + x 2 − x + 6 nghịch biến trên một khoảng có độ dài là
1
2
4
A. 1
B.
C.
D.
3
3
3
3
2
Câu 8: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x + ( m + 1) x + 6 − m đạt cực đại tại x = −2
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
mx + 4
Câu 9: Với giá trị nào của m hàm số y =
đồng biến trên các khoảng xác định của nó

x+m

/>
/>

A. ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ )

B. ( −2; 2 )

C. [ −2; 2]

Câu 10: Hàm số y = − x 4 − x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
A. 1
B. 0
C. 2

D. [ 2; +∞ )
D. 3

Câu 11: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 3 x + 1 trên [ −1; 2] là
A. 3; −15
B. 1; 7
C. 15; 12
D. 15; −3
3

Câu 12: Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đến trục hoành là
A. 3
B. 2
C. 1

D. 4
Câu 13: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 − 9 x + 1 là
A. 8 x + y − 4 = 0
B. y = 8 x
C. x + 8 y − 12 = 0
D. 8 x − y − 2 = 0
3
2
Câu 14: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 2 x + ( 1 − m ) x cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt
m > 0
A. m > 1
B. m < 1
C. 
D. 0 < m < 1
m ≠ 1

Câu 15: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
phân biệt A, B sao cho A, B ngắn nhất
A. 1
B. 0

2x +1
cắt đường thẳng y = − x + m tại hai điểm
x+2

C. −1

D. 2
1 3

1
2
Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + đạt cực đại cực tiểu tại
3
3
x1 ; x2 sao cho x1 + 2 x2 = 1
2
A. m = 0; m = 1
B. m = 1; m = 2
C. m < 2
D. m = ; m = 2
3
Câu 17: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 + 2 x 2 + mx − 4 đồng biến trên tập xác định
4
4
A. m < 0
B. m <
C. m >
D. m > 3
3
3
Câu 18: Với giá trị nào của m thì phương trình x3 − 3 x + 1 − m = 0 có đúng một nghiệm
m < 1
 m < −1
A. 
B. m ∈ ( 1;3)
C. m < 1
D. 
m > 3
m > 3

Câu 19: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 4 − 3mx 2 + m − 1 cắt trục trung tại điểm có tung
độ là 6
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
x+2
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ là 4 cắt hai trục tọa
x −1
độ tạo thành một tam giác có diện tích là
100
100
81
81
A.
B.
C.
D.
3
6
3
6
-----------------------------------------------

----------- HẾT --------- /> />
/>
/>

20 CÂU TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT HÀM SỐ

VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN

Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570

Họ và tên :..........................................................................
Lớp :...............................................................................
Câu 1: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 tại điểm (1; 0) là
A. y = 3x + 3
B. y = −3 x
C. y = −3 x + 3
D. y = − x + 3
3
2
Câu 2: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x + ( m + 1) x + 6 − m đạt cực đại tại x = −2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
3
Câu 3: Với giá trị nào của m thì phương trình x − 3 x + 1 − m = 0 có đúng một nghiệm
m < 1
 m < −1
A. 
B. m ∈ ( 1;3)
C. m < 1
D. 
m > 3
m > 3


Câu 4: Với giá trị nào của m hàm số y =
A. [ 2; +∞ )

B. [ −2; 2]

mx + 4
đồng biến trên các khoảng xác định của nó
x+m
C. ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ ) D. ( −2; 2 )

1 3
1
2
Câu 5: Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + đạt cực đại cực tiểu tại
3
3
x1 ; x2 sao cho x1 + 2 x2 = 1
2
A. m = 0; m = 1
B. m < 2
C. m = 1; m = 2
D. m = ; m = 2
3

Câu 6: Hàm số y = x3 + x 2 − x + 6 nghịch biến trên một khoảng có độ dài là
1
2
A. 1
B.

C.
D.
3
3
x −1
Câu 7: Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =

2x +1
1 1
 1
 1 1
A.  ; ÷
B.  2; ÷
C.  − ; ÷
D.
2 2
 2
 2 2

4
3

1 1
 ;− ÷
2 2

Câu 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3 x + 1 trên [ −1; 2] là
A. 3; −15
B. 15; −3
C. 1; 7

D. 15; 12
Câu 9: Hàm số y = − x 4 − x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
2x +1
Câu 10: Cho hàm số y =
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số vuông góc với đường
x −1
thẳng 3 x − y + 2 = 0 là
1
13
1
1
1
13
1
A. y = − x + ; y = − x +
B. y = − x + ; y = − x
3
3
3
3
3
3
3

/>
/>


1
1
1
C. y = − x; y = − x −
3
3
3

1
13
1
1
D. y = x + ; y = x +
3
3
3
3

Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 3 x + cos3 x là
A.

2
2

B. 1

C.

2


D. 2

Câu 12: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 − 9 x + 1 là
A. 8 x + y − 4 = 0
B. y = 8 x
C. x + 8 y − 12 = 0
D. 8 x − y − 2 = 0
Câu 13: Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đến trục hoành là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
2x +1
Câu 14: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = − x + m tại hai điểm
x+2
phân biệt A, B sao cho A, B ngắn nhất
A. 1
B. 0
C. −1
D. 2
3
2
Câu 15: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 2 x + ( 1 − m ) x cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt
m > 0
A. 
B. m > 1
C. m < 1

D. 0 < m < 1
m ≠ 1

Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 + 2 x 2 + mx − 4 đồng biến trên tập xác định
4
4
A. m < 0
B. m <
C. m > 3
D. m >
3
3
x+2
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ là 4 cắt hai trục tọa
x −1
độ tạo thành một tam giác có diện tích là
100
81
81
100
A.
B.
C.
D.
6
3
6
3
Câu 18: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 4 − 3mx 2 + m − 1 cắt trục trung tại điểm có tung

độ là 6
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 19: Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 song song với đường
thẳng y = 8 x − 8
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Câu 20: Với giá trị nào của m thì phương trình: x 4 − 2 x 2 + 2 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 2 < m < 3
B. m > 1
C. 0 < m < 1
D. 1 < m < 2
-----------------------------------------------

----------- HẾT --------- /> />
/>
/>

20 CÂU TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT HÀM SỐ
VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN

0001: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 + 2 x 2 + mx − 4 đồng biến trên tập xác định
4
4
A. m <
B. m >

C. m > 3
D. m < 0
3
3
0002: Hàm số y = x3 + x 2 − x + 6 nghịch biến trên một khoảng có độ dài là
1
4
2
A. 1
B.
C.
D.
3
3
3
mx + 4
0003: Với giá trị nào của m hàm số y =
đồng biến trên các khoảng xác định của nó
x+m
A. [ −2; 2]
B. ( −2; 2 )
C. ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ )
D. [ 2; +∞ )
0004: Hàm số y = − x 4 − x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
A. 0
B. 1

C. 2

D. 3


3
2
0005: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x + ( m + 1) x + 6 − m đạt cực đại tại x = −2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

0006: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 − 9 x + 1 là
A. 8 x + y − 4 = 0
B. x + 8 y − 12 = 0
C. 8 x − y − 2 = 0
D. y = 8 x
0007: Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đến trục hoành là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
1 3
1
2
0008: Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + đạt cực đại cực tiểu tại
3
3
x1 ; x2 sao cho x1 + 2 x2 = 1
2
A. m = ; m = 2
B. m = 1; m = 2
C. m < 2

D.
3
m = 0; m = 1
0009: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3x + 1 trên [ −1; 2] là
A. 3; −15
B. 15; −3
C. 1; 7

D. 15; 12

0010: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x + cos x là
3

3

2
2
x −1
0011: Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =

2x +1
1 1
1 1
 1
A.  ; ÷
B.  ; − ÷
C.  2; ÷
2 2
2 2
 2


A. 1

B.

2

C.

D. 2

 1 1
D.  − ; ÷
 2 2

0012: Với giá trị nào của m thì phương trình: x 4 − 2 x 2 + 2 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 2 < m < 3
B. 0 < m < 1
C. 1 < m < 2
D. m > 1
3
2
0013: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 2 x + ( 1 − m ) x cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt

/>
/>

m > 0
A. 

m ≠ 1

B. m < 1

C. 0 < m < 1

D. m > 1

0014: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 4 − 3mx 2 + m − 1 cắt trục trung tại điểm có tung độ
là 6
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
2x +1
0015: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = − x + m tại hai điểm
x+2
phân biệt A, B sao cho A, B ngắn nhất
A. −1
B. 0
C. 1
D. 2
3
0016: Với giá trị nào của m thì phương trình x − 3 x + 1 − m = 0 có đúng một nghiệm
m < 1
 m < −1
A. m < 1
B. m ∈ ( 1;3)
C. 

D. 
m > 3
m > 3
0017: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 tại điểm (1; 0) là
A. y = 3x + 3
B. y = −3 x
C. y = −3 x + 3
D. y = − x + 3
2x +1
0018: Cho hàm số y =
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng
x −1
3 x − y + 2 = 0 là
1
13
1
1
1
1
1
A. y = − x + ; y = − x +
B. y = − x; y = − x −
3
3
3
3
3
3
3
1

13
1
1
1
13
1
C. y = x + ; y = x +
D. y = − x + ; y = − x
3
3
3
3
3
3
3
0019: Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 song song với đường
thẳng y = 8 x − 8
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
x+2
0020: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ là 4 cắt hai trục tọa độ
x −1
tạo thành một tam giác có diện tích là
100
100
81
81

A.
B.
C.
D.
3
6
6
3

/>
/>


×