20 CÂU TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT HÀM SỐ
VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ và tên :..........................................................................
Lớp :...............................................................................
Câu 1: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 4 − 3mx 2 + m − 1 cắt trục trung tại điểm có tung độ
là 6
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
1 3
1
2
Câu 2: Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + đạt cực đại cực tiểu tại
3
3
x1 ; x2 sao cho x1 + 2 x2 = 1
2
A. m = 0; m = 1
B. m = 1; m = 2
C. m = ; m = 2
D. m < 2
3
Câu 3: Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 song song với đường
thẳng y = 8 x − 8
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
2x +1
Câu 4: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = − x + m tại hai điểm
x+2
phân biệt A, B sao cho A, B ngắn nhất
A. −1
B. 0
C. 1
D. 2
3
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình x − 3 x + 1 − m = 0 có đúng một nghiệm
m < 1
m < −1
A. m < 1
B. m ∈ ( 1;3)
C.
D.
m > 3
m > 3
Câu 6: Cho hàm số y =
2x +1
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng
x −1
3 x − y + 2 = 0 là
1
13
1
1
A. y = − x + ; y = − x +
3
3
3
3
1
13
1
1
C. y = x + ; y = x +
3
3
3
3
1
1
1
B. y = − x; y = − x −
3
3
3
1
13
1
D. y = − x + ; y = − x
3
3
3
x+2
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ là 4 cắt hai trục tọa
x −1
độ tạo thành một tam giác có diện tích là
100
100
81
81
A.
B.
C.
D.
3
6
6
3
Câu 8: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 + 2 x 2 + mx − 4 đồng biến trên tập xác định
4
4
A. m <
B. m < 0
C. m > 3
D. m >
3
3
Câu 9: Hàm số y = − x 4 − x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
A. 2
B. 0
C. 3
/>
D. 1
/>
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 3 x + cos3 x là
2
C. 2
D. 1
2
Câu 11: Với giá trị nào của m thì phương trình: x 4 − 2 x 2 + 2 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 2 < m < 3
B. 0 < m < 1
C. 1 < m < 2
D. m > 1
A.
2
B.
Câu 12: Hàm số y = x 3 + x 2 − x + 6 nghịch biến trên một khoảng có độ dài là
4
2
1
A.
B. 1
C.
D.
3
3
3
mx + 4
Câu 13: Với giá trị nào của m hàm số y =
đồng biến trên các khoảng xác định của nó
x+m
A. ( −2; 2 )
B. ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ ) C. [ −2; 2]
D. [ 2; +∞ )
Câu 14: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 − 9 x + 1 là
A. 8 x + y − 4 = 0
B. 8 x − y − 2 = 0
C. y = 8 x
D. x + 8 y − 12 = 0
3
2
Câu 15: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x + ( m + 1) x + 6 − m đạt cực đại tại x = −2
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 16: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 tại điểm (1; 0) là
A. y = 3x + 3
B. y = −3 x
C. y = −3 x + 3
D. y = − x + 3
x −1
Câu 17: Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
là
2x +1
1 1
1 1
1
1 1
A. − ; ÷
B. ; − ÷
C. 2; ÷
D. ; ÷
2 2
2 2
2
2 2
Câu 18: Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đến trục hoành là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
3
2
Câu 19: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 2 x + ( 1 − m ) x cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt
m > 0
A. m < 1
B.
C. 0 < m < 1
D. m > 1
m ≠ 1
Câu 20: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3 x + 1 trên [ −1; 2] là
A. 15; 12
B. 3; −15
C. 15; −3
D. 1; 7
-----------------------------------------------
----------- HẾT --------- /> />
/>
/>
20 CÂU TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT HÀM SỐ
VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ và tên :..........................................................................
Lớp :...............................................................................
Câu 1: Với giá trị nào của m thì phương trình x3 − 3 x + 1 − m = 0 có đúng một nghiệm
m < 1
m < −1
A. m < 1
B.
C. m ∈ ( 1;3)
D.
m > 3
m > 3
Câu 2: Hàm số y = − x 4 − x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3 x + 1 trên [ −1; 2] là
A. 15; 12
B. 3; −15
C. 15; −3
D. 1; 7
Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình: x 4 − 2 x 2 + 2 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 0 < m < 1
B. 2 < m < 3
C. m > 1
D. 1 < m < 2
Câu 5: Hàm số y = x3 + x 2 − x + 6 nghịch biến trên một khoảng có độ dài là
2
1
4
A.
B.
C. 1
D.
3
3
3
3
2
Câu 6: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 2 x + ( 1 − m ) x cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt
m > 0
A.
B. m < 1
C. 0 < m < 1
D. m > 1
m ≠ 1
Câu 7: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 + 2 x 2 + mx − 4 đồng biến trên tập xác định
4
4
A. m >
B. m < 0
C. m > 3
D. m <
3
3
3
2
Câu 8: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x + ( m + 1) x + 6 − m đạt cực đại tại x = −2
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
1 3
1
2
Câu 9: Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + đạt cực đại cực tiểu tại
3
3
x1 ; x2 sao cho x1 + 2 x2 = 1
2
A. m < 2
B. m = ; m = 2
C. m = 0; m = 1
D. m = 1; m = 2
3
Câu 10: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 4 − 3mx 2 + m − 1 cắt trục trung tại điểm có tung
độ là 6
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
Câu 11: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 − 9 x + 1 là
A. y = 8 x
B. x + 8 y − 12 = 0
C. 8 x + y − 4 = 0
D. 8 x − y − 2 = 0
/>
/>
mx + 4
đồng biến trên các khoảng xác định của nó
x+m
B. ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ ) C. [ −2; 2]
D. [ 2; +∞ )
Câu 12: Với giá trị nào của m hàm số y =
A. ( −2; 2 )
Câu 13: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
phân biệt A, B sao cho A, B ngắn nhất
A. 1
B. 2
2x +1
cắt đường thẳng y = − x + m tại hai điểm
x+2
D. −1
C. 0
Câu 14: Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − 2 x + 1 đến trục hoành là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
4
2
Câu 15: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 tại điểm (1; 0) là
A. y = 3 x + 3
B. y = −3 x
C. y = −3x + 3
D. y = − x + 3
x −1
Câu 16: Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
là
2x +1
1 1
1 1
1
1 1
A. − ; ÷
B. ; − ÷
C. 2; ÷
D. ; ÷
2 2
2 2
2
2 2
2x +1
Câu 17: Cho hàm số y =
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số vuông góc với đường
x −1
thẳng 3 x − y + 2 = 0 là
1
13
1
1
1
13
1
1
A. y = − x + ; y = − x +
B. y = x + ; y = x +
3
3
3
3
3
3
3
3
1
13
1
1
1
1
C. y = − x + ; y = − x
D. y = − x; y = − x −
3
3
3
3
3
3
Câu 18: Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 song song với đường
thẳng y = 8 x − 8
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 3 x + cos3 x là
A.
2
B.
2
2
C. 2
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
độ tạo thành một tam giác có diện tích là
100
100
A.
B.
3
6
C.
D. 1
x+2
tại điểm có tung độ là 4 cắt hai trục tọa
x −1
81
6
D.
81
3
-----------------------------------------------
----------- HẾT --------- /> />
/>
/>
20 CÂU TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT HÀM SỐ
VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ và tên :..........................................................................
Lớp :...............................................................................
Câu 1: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
độ tạo thành một tam giác có diện tích là
100
81
A.
B.
3
3
C.
x+2
tại điểm có tung độ là 4 cắt hai trục tọa
x −1
100
6
D.
81
6
1 3
1
2
Câu 2: Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + đạt cực đại cực tiểu tại
3
3
x1 ; x2 sao cho x1 + 2 x2 = 1
2
A. m = ; m = 2
B. m < 2
C. m = 1; m = 2
D. m = 0; m = 1
3
3
2
Câu 3: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 2 x + ( 1 − m ) x cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt
m > 0
A. m > 1
B.
C. m < 1
D. 0 < m < 1
m ≠ 1
Câu 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3 x + 1 trên [ −1; 2] là
A. 1; 7
B. 3; −15
C. 15; 12
D. 15; −3
Câu 5: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 − 9 x + 1 là
A. x + 8 y − 12 = 0
B. 8 x + y − 4 = 0
C. 8 x − y − 2 = 0
D. y = 8 x
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 + 2 x 2 + mx − 4 đồng biến trên tập xác định
4
4
A. m >
B. m < 0
C. m > 3
D. m <
3
3
3
2
Câu 7: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x + ( m + 1) x + 6 − m đạt cực đại tại x = −2
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Câu 8: Hàm số y = x3 + x 2 − x + 6 nghịch biến trên một khoảng có độ dài là
1
2
4
A. 1
B.
C.
D.
3
3
3
2x +1
Câu 9: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = − x + m tại hai điểm
x+2
phân biệt A, B sao cho A, B ngắn nhất
A. 1
B. 2
C. 0
D. −1
/>
/>
mx + 4
đồng biến trên các khoảng xác định của nó
x+m
B. ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ ) C. [ −2; 2]
D. [ 2; +∞ )
Câu 10: Với giá trị nào của m hàm số y =
A. ( −2; 2 )
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 tại điểm (1; 0) là
A. y = 3x + 3
B. y = −3 x
C. y = −3 x + 3
D. y = − x + 3
Câu 12: Hàm số y = − x 4 − x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Câu 13: Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − 2 x + 1 đến trục hoành là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 14: Với giá trị nào của m thì phương trình: x 4 − 2 x 2 + 2 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 0 < m < 1
B. 1 < m < 2
C. 2 < m < 3
D. m > 1
x −1
Câu 15: Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
là
2x +1
1 1
1 1
1
1 1
A. − ; ÷
B. ; − ÷
C. 2; ÷
D. ; ÷
2 2
2 2
2
2 2
2x +1
Câu 16: Cho hàm số y =
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số vuông góc với đường
x −1
thẳng 3 x − y + 2 = 0 là
1
13
1
1
1
13
1
1
A. y = − x + ; y = − x +
B. y = x + ; y = x +
3
3
3
3
3
3
3
3
1
13
1
1
1
1
C. y = − x + ; y = − x
D. y = − x; y = − x −
3
3
3
3
3
3
4
2
Câu 17: Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 song song với đường
thẳng y = 8 x − 8
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 3 x + cos3 x là
2
C. 2
D. 1
2
Câu 19: Với giá trị nào của m thì phương trình x3 − 3 x + 1 − m = 0 có đúng một nghiệm
m < 1
m < −1
A.
B. m ∈ ( 1;3)
C. m < 1
D.
m > 3
m > 3
A.
2
B.
Câu 20: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 4 − 3mx 2 + m − 1 cắt trục trung tại điểm có tung
độ là 6
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
-----------------------------------------------
----------- HẾT --------- /> />
/>
/>
20 CÂU TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT HÀM SỐ
VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ và tên :..........................................................................
Lớp :...............................................................................
Câu 1: Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 song song với đường
thẳng y = 8 x − 8
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
4
2
Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình: x − 2 x + 2 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 0 < m < 1
B. 1 < m < 2
C. 2 < m < 3
D. m > 1
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 tại điểm (1; 0) là
A. y = 3 x + 3
B. y = −3 x
C. y = −3x + 3
D. y = − x + 3
2x +1
Câu 4: Cho hàm số y =
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng
x −1
3 x − y + 2 = 0 là
1
13
1
1
1
13
1
1
A. y = − x + ; y = − x +
B. y = x + ; y = x +
3
3
3
3
3
3
3
3
1
13
1
1
1
1
C. y = − x + ; y = − x
D. y = − x; y = − x −
3
3
3
3
3
3
x −1
Câu 5: Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
là
2x +1
1 1
1 1
1 1
1
A. − ; ÷
B. ; ÷
C. ; − ÷
D. 2; ÷
2 2
2 2
2 2
2
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 3 x + cos 3 x là
A.
2
B.
2
2
C. 2
D. 1
Câu 7: Hàm số y = x3 + x 2 − x + 6 nghịch biến trên một khoảng có độ dài là
1
2
4
A. 1
B.
C.
D.
3
3
3
3
2
Câu 8: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x + ( m + 1) x + 6 − m đạt cực đại tại x = −2
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
mx + 4
Câu 9: Với giá trị nào của m hàm số y =
đồng biến trên các khoảng xác định của nó
x+m
/>
/>
A. ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ )
B. ( −2; 2 )
C. [ −2; 2]
Câu 10: Hàm số y = − x 4 − x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
A. 1
B. 0
C. 2
D. [ 2; +∞ )
D. 3
Câu 11: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 3 x + 1 trên [ −1; 2] là
A. 3; −15
B. 1; 7
C. 15; 12
D. 15; −3
3
Câu 12: Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đến trục hoành là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 13: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 − 9 x + 1 là
A. 8 x + y − 4 = 0
B. y = 8 x
C. x + 8 y − 12 = 0
D. 8 x − y − 2 = 0
3
2
Câu 14: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 2 x + ( 1 − m ) x cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt
m > 0
A. m > 1
B. m < 1
C.
D. 0 < m < 1
m ≠ 1
Câu 15: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
phân biệt A, B sao cho A, B ngắn nhất
A. 1
B. 0
2x +1
cắt đường thẳng y = − x + m tại hai điểm
x+2
C. −1
D. 2
1 3
1
2
Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + đạt cực đại cực tiểu tại
3
3
x1 ; x2 sao cho x1 + 2 x2 = 1
2
A. m = 0; m = 1
B. m = 1; m = 2
C. m < 2
D. m = ; m = 2
3
Câu 17: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 + 2 x 2 + mx − 4 đồng biến trên tập xác định
4
4
A. m < 0
B. m <
C. m >
D. m > 3
3
3
Câu 18: Với giá trị nào của m thì phương trình x3 − 3 x + 1 − m = 0 có đúng một nghiệm
m < 1
m < −1
A.
B. m ∈ ( 1;3)
C. m < 1
D.
m > 3
m > 3
Câu 19: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 4 − 3mx 2 + m − 1 cắt trục trung tại điểm có tung
độ là 6
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
x+2
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ là 4 cắt hai trục tọa
x −1
độ tạo thành một tam giác có diện tích là
100
100
81
81
A.
B.
C.
D.
3
6
3
6
-----------------------------------------------
----------- HẾT --------- /> />
/>
/>
20 CÂU TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT HÀM SỐ
VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570
Họ và tên :..........................................................................
Lớp :...............................................................................
Câu 1: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 tại điểm (1; 0) là
A. y = 3x + 3
B. y = −3 x
C. y = −3 x + 3
D. y = − x + 3
3
2
Câu 2: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x + ( m + 1) x + 6 − m đạt cực đại tại x = −2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
3
Câu 3: Với giá trị nào của m thì phương trình x − 3 x + 1 − m = 0 có đúng một nghiệm
m < 1
m < −1
A.
B. m ∈ ( 1;3)
C. m < 1
D.
m > 3
m > 3
Câu 4: Với giá trị nào của m hàm số y =
A. [ 2; +∞ )
B. [ −2; 2]
mx + 4
đồng biến trên các khoảng xác định của nó
x+m
C. ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ ) D. ( −2; 2 )
1 3
1
2
Câu 5: Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + đạt cực đại cực tiểu tại
3
3
x1 ; x2 sao cho x1 + 2 x2 = 1
2
A. m = 0; m = 1
B. m < 2
C. m = 1; m = 2
D. m = ; m = 2
3
Câu 6: Hàm số y = x3 + x 2 − x + 6 nghịch biến trên một khoảng có độ dài là
1
2
A. 1
B.
C.
D.
3
3
x −1
Câu 7: Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
là
2x +1
1 1
1
1 1
A. ; ÷
B. 2; ÷
C. − ; ÷
D.
2 2
2
2 2
4
3
1 1
;− ÷
2 2
Câu 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3 x + 1 trên [ −1; 2] là
A. 3; −15
B. 15; −3
C. 1; 7
D. 15; 12
Câu 9: Hàm số y = − x 4 − x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
2x +1
Câu 10: Cho hàm số y =
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số vuông góc với đường
x −1
thẳng 3 x − y + 2 = 0 là
1
13
1
1
1
13
1
A. y = − x + ; y = − x +
B. y = − x + ; y = − x
3
3
3
3
3
3
3
/>
/>
1
1
1
C. y = − x; y = − x −
3
3
3
1
13
1
1
D. y = x + ; y = x +
3
3
3
3
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 3 x + cos3 x là
A.
2
2
B. 1
C.
2
D. 2
Câu 12: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 − 9 x + 1 là
A. 8 x + y − 4 = 0
B. y = 8 x
C. x + 8 y − 12 = 0
D. 8 x − y − 2 = 0
Câu 13: Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đến trục hoành là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
2x +1
Câu 14: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = − x + m tại hai điểm
x+2
phân biệt A, B sao cho A, B ngắn nhất
A. 1
B. 0
C. −1
D. 2
3
2
Câu 15: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 2 x + ( 1 − m ) x cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt
m > 0
A.
B. m > 1
C. m < 1
D. 0 < m < 1
m ≠ 1
Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 + 2 x 2 + mx − 4 đồng biến trên tập xác định
4
4
A. m < 0
B. m <
C. m > 3
D. m >
3
3
x+2
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ là 4 cắt hai trục tọa
x −1
độ tạo thành một tam giác có diện tích là
100
81
81
100
A.
B.
C.
D.
6
3
6
3
Câu 18: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 4 − 3mx 2 + m − 1 cắt trục trung tại điểm có tung
độ là 6
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 19: Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 song song với đường
thẳng y = 8 x − 8
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Câu 20: Với giá trị nào của m thì phương trình: x 4 − 2 x 2 + 2 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 2 < m < 3
B. m > 1
C. 0 < m < 1
D. 1 < m < 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT --------- /> />
/>
/>
20 CÂU TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT HÀM SỐ
VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
0001: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 + 2 x 2 + mx − 4 đồng biến trên tập xác định
4
4
A. m <
B. m >
C. m > 3
D. m < 0
3
3
0002: Hàm số y = x3 + x 2 − x + 6 nghịch biến trên một khoảng có độ dài là
1
4
2
A. 1
B.
C.
D.
3
3
3
mx + 4
0003: Với giá trị nào của m hàm số y =
đồng biến trên các khoảng xác định của nó
x+m
A. [ −2; 2]
B. ( −2; 2 )
C. ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ )
D. [ 2; +∞ )
0004: Hàm số y = − x 4 − x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3
2
0005: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x + ( m + 1) x + 6 − m đạt cực đại tại x = −2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
0006: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 − 9 x + 1 là
A. 8 x + y − 4 = 0
B. x + 8 y − 12 = 0
C. 8 x − y − 2 = 0
D. y = 8 x
0007: Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đến trục hoành là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
1 3
1
2
0008: Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + đạt cực đại cực tiểu tại
3
3
x1 ; x2 sao cho x1 + 2 x2 = 1
2
A. m = ; m = 2
B. m = 1; m = 2
C. m < 2
D.
3
m = 0; m = 1
0009: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3x + 1 trên [ −1; 2] là
A. 3; −15
B. 15; −3
C. 1; 7
D. 15; 12
0010: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x + cos x là
3
3
2
2
x −1
0011: Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
là
2x +1
1 1
1 1
1
A. ; ÷
B. ; − ÷
C. 2; ÷
2 2
2 2
2
A. 1
B.
2
C.
D. 2
1 1
D. − ; ÷
2 2
0012: Với giá trị nào của m thì phương trình: x 4 − 2 x 2 + 2 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 2 < m < 3
B. 0 < m < 1
C. 1 < m < 2
D. m > 1
3
2
0013: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 2 x + ( 1 − m ) x cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt
/>
/>
m > 0
A.
m ≠ 1
B. m < 1
C. 0 < m < 1
D. m > 1
0014: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 4 − 3mx 2 + m − 1 cắt trục trung tại điểm có tung độ
là 6
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
2x +1
0015: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = − x + m tại hai điểm
x+2
phân biệt A, B sao cho A, B ngắn nhất
A. −1
B. 0
C. 1
D. 2
3
0016: Với giá trị nào của m thì phương trình x − 3 x + 1 − m = 0 có đúng một nghiệm
m < 1
m < −1
A. m < 1
B. m ∈ ( 1;3)
C.
D.
m > 3
m > 3
0017: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 tại điểm (1; 0) là
A. y = 3x + 3
B. y = −3 x
C. y = −3 x + 3
D. y = − x + 3
2x +1
0018: Cho hàm số y =
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng
x −1
3 x − y + 2 = 0 là
1
13
1
1
1
1
1
A. y = − x + ; y = − x +
B. y = − x; y = − x −
3
3
3
3
3
3
3
1
13
1
1
1
13
1
C. y = x + ; y = x +
D. y = − x + ; y = − x
3
3
3
3
3
3
3
0019: Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 song song với đường
thẳng y = 8 x − 8
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
x+2
0020: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ là 4 cắt hai trục tọa độ
x −1
tạo thành một tam giác có diện tích là
100
100
81
81
A.
B.
C.
D.
3
6
6
3
/>
/>