Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 20 ON TAP CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.54 KB, 12 trang )


- Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó?







N Z Q R⊂ ⊂ ⊂
RI ⊂
Φ=∩ QI
- Chỉ ra các số sau đây thuộc tập hợp số nào ?
;0
;
3
2
;7−
;
5
4−
;2−
;12
;
π
;,50
( )
;, 270−
;1
...;,13572
31−


N
Z
Q
R
0
3
2
12
1
7−
31−
50,
5
4−
( )
270,−
...,13572
π
2−

Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
* * * * * * * * *
I. ÔN TẬP LÍ THUYẾT:
hữu tỉ lớn hơn 0
hữu tỉ nhỏ hơn 0
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung
0
ax =
2

số x sao cho
viết được dưới dạng với
b
a
0≠∈ b,Zb,a
là căn bậc hai âm của a
các điểm biểu diễn số thực đã
lấp đầy trục số.

⊂ ⊂
a
a−
1. Quan hệ giữa các tập hợp số :
a) Số hữu tỉ là số ………………………………………………….................
………………………………………………………………………………..
b) Số hữu tỉ dương là số ……………………………………………………..
c) Số hữu tỉ âm là số ………………………………………………………….
d) Số ……………………………………………………………………………
là số vô tỉ.
e) Số ……………………………………… là số thực.
f) Số….. là số hữu tỉ không âm, không dương.
g) Căn bậc hai của số a không âm là ………………………………………
Kí hiệu : Căn bậc hai dương của a là ……..
……………………………………
h) N….. Z …... Q ……R
i) Trục số được gọi là trục số thực vì ………………………………………
……………………………………………………………………………….

I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT :
2. Các phép toán trong Q :


m
ba +
m
a
m
b
c
d
.
b
a
bc
ad
2.1. Với
Phép cộng : ………………
Phép trừ : ……… ………..
Phép nhân : …………….
Phép chia : …………=…………..
=+
m
b
m
a
m
ba −
=
=
d
c

.
b
a
=
d
c
:
b
a
:m;Zd,c,b,a 0
>∈
bd
ac

I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT :
2. Các phép toán trong
Q :
Phép lũy thừa : với
………………
…….. ……… (……………………)
………………..
…………………
………………… ( …………… )
:Nn,m;Qy,x ∈∈
=









m
y
x
=
nm
x.x
nm
x

=
:
nn
y.x=
( )
=
n
m
x
( )
n
y.x
m
m
y
x
0≠y
nm

x
+
m
x
n
x
nm,x >≠ 0
n.m
x

I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT :
2. Các phép toán trong Q :
-Lũy thừa của bậc n của một số hữu tỉ x là tích ...……………………………….
………………
Tổng quát : ………………………………… ( ……………………… )
-Chú ý : ……… ……….. ………….
=
1
x
=
0
x
=






=

n
n
b
a
x
=
n
x
của n thừa số x ( n là số tự
nhiên
lớn hơn 1 )
x
n
n
b
a
1
1>∈∈ n,Nn,Qx
x.x.........x.x.x
n thừa số x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×