Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
PHẦN BÀI TẬP WINDOWS
Bài 1:
1. Tạo cây thƣ mục sau lƣu trên ổ đĩa V:\
V:\
SOCAP
CCA
THCB
VP1
CCB
VP2
ACC1
ACC2
CCC
ACC3
MANGCB
MANGNC
2. Tìm kiếm trong các ổ đĩa làm việc 2 tậo tin có phần mở rộng là “ICO” , sau đó chép vào thƣ mục
THCB.
Tìm kiếm trong các ổ đĩa làm việc 2 tập tin có phần mở rộng là “COM”, sau đó chép vào thƣ mục
VP1.
3. Tạo tập tin TRALOI.TXT tại thƣ mục SOCAP có nội dung trả lời câu hỏi sau: Cho biết thuộc tính
của một tập tin và nêu ý nghĩa của các thuộc tính đó.
4. Tạo tập tin LUUTRU.TXT tại thƣ mục CCA có nội dung cho biết cách tạo một shortcut trong
Windows Explore.
5. Sao chép nối nội dung tập tin LUUTRU.TXT vào cuối tập tin TRALOI.TXT và lƣu tại thƣ mục
SOCAP với tên mới là NOIFILE.DOC.
6. Sao chép toàn bộ các tập tin trong thƣ mục THCB sang thƣ mục CCA, sau đó đổi phần tên mở rộng
thành .BAK.
7. Đặt thuộc tính chỉ đọc cho các tập tin có kiểu “TXT” trong cây thƣ mục vừa tạo.
8. Nén nhánh thƣ mục CCA thành tập tin NENCCA.ZIP (hoặc NENCCA.RAR) lƣu tại thƣ mục
SOCAP.
GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 1
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài 2:
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
1. Tạo cây thƣ mục sau lƣu trên ổ đĩa V:\
V:\
QUANTRI
NHANSU
TONGHOP
SANXUAT
LUONG
TRUCTIEP
GIANTIEP
2. Tìm kiếm trên các ổ đĩa hệ thống những tập tin và sao chép theo yêu cầu:
a) 2 tập tin kiểu “msg” với dung lƣợng tối đa 150KB, sau đó chép vào thƣ mục NHANSU
b) 2 tập tin kiểu “ini”, sau đó chép vào thƣ mục QUANTRI
3. Tạo tập tin tại thƣ mục LUONG:
a) PHUCHOI.TXT với nội dung cho biết thao tác phục hồi các đối tƣợng từ Recycle Bin.
b) THOIGIAN.TXT với nội dụng cho biết thao tác hiệu chỉnh đồng hồ của hệ thống.
4. Thực hiện thao tác sao chép tất cả các tập tin hiện có (06 tập tin) vào thƣ mục SANXUAT sau đó
thay đổi phần mở rộng thành BAK (tên chính không đổi)
5. Đặt thuộc tính cho các tập tin:
a) Chỉ đọc (read only) cho các tập tin trong thƣ mục LUONG
b) Ẩn (hidden) cho các tập tin trong thƣ mục QUANTRI
6. Sao chép nội dung của hai tập tin trong thƣ mục LUONG tạo thành tập tin TONGHOP.TXT đặt tại
thƣ mục GIANTIEP
7. Nén toàn bộ nhánh thƣ mục QUANTRI thành tập tin NENTM.ZIP (hoặc NENTM.RAR) đặt tại thƣ
mục TONGHOP
GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 2
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài 3:
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
1. Tạo cây thƣ mục sau lƣu trên ổ đĩa V:\
V:\
PHAPLUAT
VU_AN
XAHOI
THEGIOI
DIEUTRA
NHADAT
CHINHTRI
2. Tìm và sao chép:
a) 2 tập tin kiểu TXT, đƣợc tạo ra sau ngày 15/02/1990 vào thƣ mục VU_AN
b) 2 tập tin kiểu INI với phần tên dài hơn 2 ký tự vào thƣ mục XAHOI
3. Trong thƣ mục DIEUTRA, tạo tập tin FONT.TXT có nội dung trả lời câu hỏi sau:
Cho biết thao tác để thêm font chữ mới vào hệ thống trong hệ điều hành Windows
4. Trong thƣ mục PHAPLUAT, tạo tập tin RECYCLEBIN.TXT có nội dung trả lời câu hỏi sau:
Cho biết thao ý nghĩa cuả Recycle Bin trong hệ điều hành Windows
5. Tạo tập tin GHEP.TXT trong thƣ mục THEGIOI có nội dung là nội dung của 2 tập tin FONT.TXT
(đƣợc tạo ở câu 3) và RECYCLEBIN.TXT (đƣợc tạo ở câu 4)
6. Sao chép các tập tin trong thƣ mục XAHOI vào thƣ mục CHINHTRI, sau đó đổi phần mở rộng của 1
tập tin bất kỳ trong thƣ mục CHINHTRI thành TXT
7. Nén thƣ mục CHINHTRI thành tập tin CHINHTRI.ZIP (hoặc CHINHTRI.RAR) và lƣu vào thƣ mục
gốc.
8. Đặt thuộc tính ẩn cho tập tin nén CHINHTRI.ZIP (hoặc CHINHTRI.RAR) có trong thƣ mục gốc.
GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 3
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN WINDOWS
Câu 1: Để có thể quan sát thời gian trong lúc làm việc, ta có thể mở hộp thoại Taskbar Properties và chọn:
A Always on top
B Auto hide
C Small icon in start menu D Show clock
Câu 2: Để xóa tập tin trong Windows Exploer ta vào:
A Delete, File
B Edit, Delete
C File, Delete File
D File, Delete
Câu 3: Regional and Language Option của Control Panel qui ƣớc kiểu ngày tháng là dd/mm/yy, thì khi nhập
20/11/2010, ta đƣợc:
A 11/20/10
B 10/20/11
C 10/11/20
D 20/11/10
Câu 4: Trong Windows XP, để thay đổi ngày giờ hệ thống ta vào
A Start, Setting, Control Panel, Change
B Start, Setting, Control Panel, Date/Time
C Start, Setting, Control Panel, International
D Ba câu trên đều sai
Câu 5: Trong My Computer phát biểu nào SAI về các nút lệnh trên thanh công cụ:
A Nút lệnh BACK để về cửa sổ trƣớc
B Nút Search để tìm kiếm file và folder
C Nút lệnh Folder để mở cửa sổ thƣ mục trên đĩa
D Nút Up để mở thƣ mục đang chọn
Câu 6: Để thay đổi ngày giờ hệ thống máy tính đang sử dụng ta có thể dùng:
A Chƣơng trình Date/Time Trong cửa sổ Windows Explorer
B Chƣơng trình Date/Time trong cửa sổ My Computer
C Start Programs – Date/Time
D Chƣơng trình Date/Time Trong cửa sổ Control Panel
Câu 7: Trong Windows Exploer nút lệnh
dùng để:
A Xóa một tập tin
B Đóng cửa sổ chƣơng trình
C Thay đổi thuộc tính của tập tin
D Mở một chƣơng trình ứng dụng
Câu 8: Trong Control Panel vào Regional / Time với mục đích
A Khác ba mục đích trên
B Thay đổi kiểu hiển thị giờ
C Thay đổi giờ hệ thống
D Thay đổi cách hiển thị ngày
Câu 9: Để khởi động Windows Explorer trong môi trƣờng Windows, ta có thể sử dụng:
A Start, run, gõ Explorer
B Right mouse tại nút Start, chọn Explorer
C Câu (A) và câu (B) đúng
D Câu (A) và câu (B) sai
Câu 10: Trong Windows Exploer, để đổi tên một thƣ mục đ đánh dấu ta vào:
A File / Rename
B File / Delete Directory C File / Delete
D Ba câu trên đều sai
Câu 11: Trong Windows Exploer, để tạo một thƣ mục mới ta vào
A File, chọn New, Folder
B File, chọn Create Dir
C File, chọn New, Directory
D Ba câu trên đều sai
Câu 12: Muốn xóa một chƣơng trình trong Windows, ta dùng chƣơng trình nào hay thao tác nào sau đây:
A Add / Remove Programs
B Xóa biểu tƣợng trên màn hình Desktop
C Add / Remove Hardware
D Các câu trên đều sai
Câu 13: Trong khi làm việc với Windows, nếu ta nhấn Ctrl – Esc thì:
A Thoát khỏi môi trƣờng Windows
B Kích hoạt Start Menu
C Đóng cửa sổ đang làm việc
D Chuyển làm việc sang cửa sổ kế tiếp
Câu 14: Để sắp xếp vị trí các biểu tƣợng trên Desktop, chọn:
A Arrange Icons
B Active Desktop
C Properties
D Refresh
Câu 15: Muốn xóa một chƣơng trình trong Windows, ta dùng chƣơng trình nào hay thao tác nào sau đây:
A A và B sai
B Add / Remove Programs
C Add / Remove Hard
D Xóa biểu tƣợng trên màn hình Desktop
Câu 16: Khi xóa một Folder mà bên trong có các Folder con và các file thì:
A Chỉ có các file bị xóa, các folder con không bị xóa
B Chỉ có các folder con bị xóa, các file không bị xóa
C Các folder con và các file bị xóa theo
D Các folder con và các file không bị xóa theo
Câu 17: Trong Windows Exploer để đổi tên một thƣ mục đ đánh dấu ta vào
A File, chọn Rename
B Edit, chọn Rename
C File, chọn Newname
D Ba câu trên đều sai
Câu 18: Trong Windows, xem tổ chức các tệp, thƣ mục trên đĩa ta dùng:
A Word, Excel
B Windows Explorer
C My Computer hay Windows Explorer
D My Computer
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 4
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
Câu 19: Muốn chạy một chƣơng trình trong Windows ta có thể:
A Vào Windows Explorer, Click vào tên chƣơng trình và Enter
B Vào cửa sổ My Conputer và Double Click tên chƣơng trình
C Click Start, Click Run và gõ đƣờng dẫn đến tên chƣơng trình đó và Enter
D Các cách trên đều đúng.
Câu 20: Để cài thêm phông chữ vào hệ thống ta chọn trình tự nào để thực hiện
A Start – Settings – Control Panel – Fonts
B Start – Control Panel – Fonts – Install New Font
C Settings – Control Panel – Install New Font
D Settings – Fonts – Install New Font trong Window
Câu 21: Trong Windows, tìm file folder ta thực hiện:
A Mở My Computer, nháy Edit, Find
B Start, Search, gõ vào tên file folder cần tìm
C Mở My Computer, nháy File, Open
D Start, Run gõ vào tên file folder cần tìm
Câu 22: Để cài đ t máy in ta vào
A Setting / fax
B Setting / Document
C Setting / PrintersD Một công cụ khác 3 cách trên
Câu 23: Trong Windows Exploer, muốn xóa một thƣ mục đ đánh dấu ta vào
A File, chọn Delete Directory B File, chọn Move
C File, chọn Create Dir
D Ba câu trên đều sai
Câu 24: Trong Windows Exploer, để di chuyển một tập tin ta vào
A Edit / Cut
B File / New / Folder
C Ba câu trên đều sai
D File / Move
Câu 25: Để sao chép một Shortcut trên Desktop:
A Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Rename
B Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Paste
C Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Delete
D Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Copy
Câu 26: Để sắp xếp các Icon trên Desktop một cách tự động ta chọn lệnh:
A Auto Arrange – Sort Icons
B Sort Icons – Arrange Auto
C Arrange Icons – Auto Arrange
D Line Up Icon – Auto Icon
Câu 27: Trong Control Panel, chọn Add / Remove Programs có công dụng gì ?
A Khác 3 công dụng trên
B Thêm font chữ mới
C Tạo biểu tƣợng chƣơng trình
D Cài đặt thêm hoặc bỏ chƣơng trình ứng dụng
Câu 28: Trong Windows Exploer để thay đổi thuộc tính một tập tin đ chọn ta vào
A Edit, chọn Rename
B File, chọn Properties
C File, chọn Attribute
D Ba câu trên đều sai
Câu 29: Trong Windows, để chọn các thƣ mục liên tục ta chọn:
A Nhấn giữ Ctrl + click chọn lần lƣợt
B Nhấn giữ Shift + click chọn lần lƣợt
C Câu (A) và câu (B) đúng
D Câu (A) và câu (B) sai
Câu 30: Trong Windows Exploer, để chọn đồng thời tất cả các tập tin và thƣ mục, ta bấm tổ hợp phím nào ?
A CTRL + T
B CTRL + A
C CTRL + S
D CTRL + B
Câu 31: Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối tƣợng có thuộc tính ẩn trong cửa sổ thƣ mục ta dùng
menu:
A View, Show/Hidden
B Tool, Folder Option
C View, FolderD Tool, Show/Hiddenware
Câu 32: Trong Windows Exploer, để chọn đồng thời nhiều tập tin không kề nhau, khi Click chuột vào tên các
tập tin để chọn ta nhấn giữ phím
A TAB
B SHIFT
C ALT
D CTRL
Câu 33: Khi xóa tập tin/ thƣ mục, nếu ta nhấn tổ hợp phím Shift – Delete, thì tập tin/ thƣ mục bị xóa sẽ:
A Đƣợc đƣa vào trong Recycle Bin và có thể phục hồi lại đƣợc.
B Mất đi hoàn toàn và không thể phục hồi lại đƣợc.
C Tất cả đều sai.
D Tất cả đều đúng.
Câu 34: Trong Desktop của Windows, để tạo biểu tƣợng chƣơng trình, ta nhấp chuột phải, vào:
A Properties
B New / Folder
C New / Shortcut
D Menu khác
Câu 35: Trong Window Exploer để đổi tên tập tin, ta vào:
A Folder - Rename
B Edit – Rename File
C Rename – File
D File – Rename
Câu 36: Trong Windows Explorer muốn đổi tên một thƣ mục ta dùng lệnh hay phím nóng nào sau đây:
A Click vào tên thƣ mục và dùng lệnh Edit Rename
B Click vào thƣ mục và nhấn F2
C Các câu A và B đều đúng
D Các câu A và B đều sai
Câu 37: Để tạo thƣ mục con mới trong Windws Explorer, ta chọn lệnh:
A File, Properties, Folder B File, New, Folder
C File, New, Shortcut
D File, Create Directory
Câu 38: Trong Windows Explorer, để tìm tập tin hay thƣ mục, ta vào:
A File, chọn FolderFile
B Folder, Find
C Clear
D Ba câu trên đều sai
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 5
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
PHẦN SOẠN THẢO VĂN BẢN
------------o0o-----------ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
Bảng tổ hợp phím tắt thƣờng gặp
Lệnh
Phím tắt
Nút lệnh
Font
Ctrl + Shift + F
Chọn Font chữ
Font size
Ctrl + Shift + P
Chọn kích thƣớc Font
Bold
Ctrl + B
In đậm
Italic
Ctrl + I
In nghiêng
Underline
Ctrl + U
Gạch dƣới kí tự
Superscript
Ctrl + Shift + =
Chỉ số trên (vd: X2)
Subscript
Ctrl + =
Chỉ số dƣới (vd: H2O)
Small caps
Ctrl + Shift + K
Chữ hoa nhỏ
Color
Công dụng
Chọn màu kí tự
Bài tập 1: Nhập vào đoạn văn bản sau không định dạng:
Chúng ta có thể nhập văn bản ở dạng chữ thƣờng hoặc chữ in để rồi sau đó đổi sang một kiểu chữ thích hợp
sau khi thực hiện một thao tác rất đơn giản. Sau khi chọn đoạn văn bản cần đổi kiểu, ta chỉ cần nhấn tổ hợp
phím shift+f3 (hoặc vào menu Format rồi chọn mục Change Case )
Các lệnh thƣờng dùng trong văn bản có thể trình bày nhanh nhờ một biểu tƣợng lệnh (Nút lệnh) nhƣ Bold để
tạo chữ đậm, Italic để tạo chữ nghiêng, Underline tạo ra chữ gạch dƣới hay kết hợp cả ba.
Ngoài ra còn có các lệnh cầu kỳ hơn đành phải vào menu Format Font (CTRL+D) để trình bày nhƣ dùng
Underline để gạch dƣới nội dung: gạch dƣới cho từng từ một, gạch dƣới hai nét, gạch dƣới bằng dấu chấm,
gạch dƣới bằng nét lƣợn sóng, Strikethrough tạo ra chữ gạch giữa, Double Strikethrough tạo ra chữ gạch
giữa nét đôi, các lệnh Superscript và Subscript giúp chúng ta tạo đƣợc một biểu thức đơn giản có dạng nhƣ
a1x2+b1y2=0 hoặc H2O, các lệnh Shadow, Outline, Emboss, Engrave là một cải tiến từ Word 97 trở đi, vẫn
từ cách gõ chữ thƣờng có thể đổi sang chữ in hoặc chữ in có kích thƣớc nhỏ hơn nhờ vào lệnh all caps hoặc
small caps.
Các lệnh trong lớp Character Spacing có tác dụng điều chỉnh chi tiết cho đoạn văn bản về mặt khoảng cách
và vị trí.
Khoảng cách giữa các ký tự có thể thay đổi dễ dàng nhờ dùng các lệnh trong lớp Spacing (Format Font
Character Spacing):
Normal: Trƣờng THPT Thủ Đức
Expanded (2pt): Trƣờng THPT Thủ Đức
Condensed (1pt): Trƣờng THPT Thủ Đức
Và một đoạn văn bản có thể đƣợc đƣa lên cao hoặc chuyển xuống thấp nhờ các lệnh trong lớp Position
(Format Font Character Spacing).
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 6
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
Sau khi nhập xong, định dạng nhƣ hình bên dƣới:
Chúng ta có thể nhập văn bản ở dạng chữ thƣờng hoặc CHỮ IN để rồi sau đó đổi sang một kiểu chữ
thích hợp sau khi thực hiện một thao tác rất đơn giản. Sau khi chọn đoạn văn bản cần đổi kiểu, ta chỉ cần
nhấn tổ hợp phím SHIFT+F3 (hoặc vào menu Format rồi chọn mục Change Case )
Các lệnh thƣờng dùng trong văn bản có thể trình bày nhanh nhờ một biểu tƣợng lệnh (Nút lệnh) nhƣ
Bold để tạo chữ đậm, Italic để tạo chữ nghiêng, Underline tạo ra chữ gạch dƣới hay kết hợp cả ba.
Ngoài ra còn có các lệnh cầu kỳ hơn đành phải vào menu Format Font (CTRL+D) để trình bày
nhƣ dùng Underline để gạch dƣới nội dung: gạch dƣới cho từng từ một, gạch dƣới hai nét, gạch dƣới bằng
dấu chấm, gạch dƣới bằng nét lƣợn sóng, Strikethrough tạo ra chữ gạch giữa, Double Strikethrough tạo ra
chữ gạch giữa nét đôi, các lệnh Superscript và Subscript giúp chúng ta tạo đƣợc một biểu thức đơn giản có dạng
nhƣ a1x2+b1y2=0 hoặc H2O, các lệnh Shadow,
, EEm
mbboossss, EEnnggrraavvee là một cải tiến từ Word 97 trở đi,
vẫn từ cách gõ chữ thƣờng có thể đổi sang CHỮ IN hoặc CHỮ IN CÓ KÍCH THƢỚC NHỎ HƠN nhờ vào lệnh ALL
CAPS hoặc SMALL CAPS.
Các lệnh trong lớp Character Spacing có tác dụng điều chỉnh chi tiết cho đoạn văn bản về mặt
khoảng cách và vị trí.
Khoảng cách giữa các ký tự có thể thay đổi dễ dàng nhờ dùng các lệnh trong lớp Spacing (Format
Font Character Spacing):
Normal: Trƣờng THPT Thủ Đức
Expanded (2pt): T r ƣ ờ n g T H P T T h ủ Đ ứ c
Condensed (1pt): Trƣờng THPT Thủ Đức
đƣợc đƣa lên cao
Và một đoạn văn bản có thể
hoặc chuyển xuống
các lệnh trong lớp
thấp nhờ
Position (Format Font Character Spacing).
GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN
Ghu chú chức năng từng nút ______________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 7
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
Bảng tổ hợp phím tắt thƣờng gặp
Lệnh
Phím tắt
Nút lệnh
Công dụng
Alignment, Left
Ctrl + L
Canh trái
Alignment, Center
Ctrl + E
Canh giữa
Alignment, Right
Ctrl + R
Canh phải
Alignment, Justified
Ctrl + J
`
Canh đều hai biên
Decreases indent
Ctrl + M
Đẩy biên trái vào mốc dừng kế
Increases indent
Ctrl + Shift + M
Kéo biên trái ra mốc dừng trƣớc
Ctrl + Q
Xóa bỏ tất cả định dạng
Bài tập 2: Nhập và định dạng 3 đoạn thơ sau:
Canh trái
Quê hƣơng là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hƣơng là đƣờng đi học
Con về rợp bƣớm vàng bay
Canh giữa
Đầu lòng hai ả tố nga
Thúy Kiều là chị, em là Thúy Vân
Mai cốt cách tuyết tinh thần
Mỗi ngƣời một vẻ mƣời phân vẹn mƣời
Canh phải
Bây giờ em đã có chồng
Nhƣ chim vào lồng nhƣ cá cắn câu
Cá cắn câu biết đâu mà gỡ
Chim vào lồng biết thuở nào ra
Bài tập 3: Nhập đoạn văn bản sau:
Thủy điện Hàm Thuận và Đa Mi cách nhau 10 km ở thƣợng nguồn sông La Ngà. Hồ chứa Hàm Thuận với
dung tích 696 triệu m3, Đa Mi với 141 triệu m3, sẽ bổ sung thêm nguồn nƣớc cho công trình thủy điện Trị
An và cải tạo môi sinh, môi trƣờng cho cả khu vực Nam Tây Nguyên và địa đầu miền Đông Nam bộ.
Sao chép thành 6 đoạn và định dạng nhƣ bên dƣới
Canh đều 2 biên
Thủy điện Hàm Thuận và Đa Mi cách nhau 10 km ở thƣợng nguồn sông La Ngà. Hồ chứa Hàm Thuận với
dung tích 696 triệu m3, Đa Mi với 141 triệu m3, sẽ bổ sung thêm nguồn nƣớc cho công trình thủy điện Trị
An và cải tạo môi sinh, môi trƣờng cho cả khu vực Nam Tây Nguyên và địa đầu miền Đông Nam bộ.
Canh đều hai biên và chỉnh khoảng cách dòng (1.5 line):
Thủy điện Hàm Thuận và Đa Mi cách nhau 10 km ở thƣợng nguồn sông La Ngà. Hồ chứa Hàm Thuận với
dung tích 696 triệu m3, Đa Mi với 141 triệu m3, sẽ bổ sung thêm nguồn nƣớc cho công trình thủy điện Trị
An và cải tạo môi sinh, môi trƣờng cho cả khu vực Nam Tây Nguyên và địa đầu miền Đông Nam bộ.
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 8
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
Canh đều hai biên và chỉnh khoảng cách dòng (Double):
Thủy điện Hàm Thuận và Đa Mi cách nhau 10 km ở thƣợng nguồn sông La Ngà. Hồ chứa Hàm Thuận với
dung tích 696 triệu m3, Đa Mi với 141 triệu m3, sẽ bổ sung thêm nguồn nƣớc cho công trình thủy điện Trị
An và cải tạo môi sinh, môi trƣờng cho cả khu vực Nam Tây Nguyên và địa đầu miền Đông Nam bộ.
Canh đều hai biên và chỉnh First Line là 155 cm:
Thủy điện Hàm Thuận và Đa Mi cách nhau 10 km ở thƣợng nguồn sông La Ngà. Hồ chứa Hàm Thuận
với dung tích 696 triệu m3, Đa Mi với 141 triệu m3, sẽ bổ sung thêm nguồn nƣớc cho công trình thủy điện
Trị An và cải tạo môi sinh, môi trƣờng cho cả khu vực Nam Tây Nguyên và địa đầu miền Đông Nam bộ.
Canh đều hai biên và chỉnh Hanging là 2 cm:
Thủy điện Hàm Thuận và Đa Mi cách nhau 10 km ở thƣợng nguồn sông La Ngà. Hồ chứa Hàm Thuận với
dung tích 696 triệu m3, Đa Mi với 141 triệu m3, sẽ bổ sung thêm nguồn nƣớc cho công trình thủy
điện Trị An và cải tạo môi sinh, môi trƣờng cho cả khu vực Nam Tây Nguyên và địa đầu miền
Đông Nam bộ.
Canh đều hai biên, canh lề trái 2 cm, lề phải 3 cm kết hợp với First line 1 cm
Thủy điện Hàm Thuận và Đa Mi cách nhau 10 km ở thƣợng nguồn sông
La Ngà. Hồ chứa Hàm Thuận với dung tích 696 triệu m3, Đa Mi với 141 triệu
m3, sẽ bổ sung thêm nguồn nƣớc cho công trình thủy điện Trị An và cải tạo
môi sinh, môi trƣờng cho cả khu vực Nam Tây Nguyên và địa đầu miền Đông
Nam bộ.
GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN
Ghi chú chức năng từng nút ______________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 9
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
CHIA CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DROPCAP
Bài tập 4:
Chia 2 cột bằng nhau
hủy điện Hàm Thuận và thủy điện Đa Mi
cách nhau 10 km ở thƣợng nguồn sông La
Ngà. Hồ chứa Hàm Thuận với dung tích
696 triệu m3, Đa Mi với 141 triệu m3, sẽ bổ sung
T
thêm nguồn nƣớc cho công trình thủy điện Trị An
và cải tạo môi sinh, môi trƣờng cho cả khu vực
Nam Tây Nguyên và địa đầu miền Đông Nam bộ.
Chia 2 cột không bằng nhau
hủy
điện
Hàm
Thuận và thủy điện
Đa Mi cách nhau 10 km ở
thƣợng nguồn sông La Ngà.
Hồ chứa Hàm Thuận với dung tích 696 triệu m3, Đa Mi với 141 triệu
m3, sẽ bổ sung thêm nguồn nƣớc cho công trình thủy điện Trị An và
cải tạo môi sinh, môi trƣờng cho cả khu vực Nam Tây Nguyên và địa
đầu miền Đông Nam bộ.
Chia 3 cột bằng nhau
hủy điện Hàm Thuận
và thủy điện Đa Mi
cách nhau 10 km ở
thƣợng nguồn sông La Ngà.
Hồ chứa Hàm Thuận với dung
tích 696 triệu m3, Đa Mi với
141 triệu m3, sẽ bổ sung thêm
nguồn nƣớc cho công trình
T
T
Chia 4 cột bằng nhau
hủy điện Hàm
thƣợng nguồn sông
Thuận và thủy
La Ngà. Hồ chứa
điện Đa Mi
Hàm Thuận với dung
cách nhau 10 km ở
tích 696 triệu m3, Đa
T
thủy điện Trị An và cải tạo
môi sinh, môi trƣờng cho cả
khu vực Nam Tây Nguyên và
địa đầu miền Đông Nam bộ.
Mi với 141 triệu m3,
sẽ bổ sung thêm
nguồn nƣớc cho công
trình thủy điện Trị
An và cải tạo môi
sinh, môi trƣờng cho
cả khu vực Nam Tây
Nguyên và địa đầu
miền Đông Nam bộ.
GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN
Ghi chú chức năng từng nút ______________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 10
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
THIẾT LẬP VÀ SỬ DỤNG VỊ TRÍ DỪNG TAB (TAB STOP):
Có 5 loại TAB: Tab trái
Vd1:
, Tab giữa
, Tab phải
, Tab thập phân
, Bar
Vd2:
Bài tập 5: Nhập và định dạng nhƣ hình bên dƣới:
ĐỊNH TAB STOP BẰNG MENU LỆNH:
Bài tập 5: Dùng chức năng định dạng TAB STOP:
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 11
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
Bài tập 6: Dùng chức năng định dạng TAB STOP:
GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN
Cách làm, chọn menu Format, Tabs... hay Format, Paragraph, Tabs...
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
______________________________________________
Bài tập 6: Dùng chức năng định dạng TAB STOP vừa học: (Ghi chú: vị trí các Tab stop là tùy ý)
Cảng Sài Gòn TP.HCM
38443322
Số:
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
oOo
HÓA ĐƠN CẢNG PHÍ
TP. Hồ Chí Minh, Ngày.........tháng..........năm 2010
Tên tàu: ................................................................................. Quốc tịch: .............................................
Trọng tải thực: ............................................ Trọng tải nguyên: .............................................
Ngày đến: ......................................................... Nơi đậu: .............................................
Ngày đi: .................................... Hình thức thanh toán: .............................................
Tổng số tiền (viết bằng chữ) ....................................................................................................
TRƢỞNG TÀU
(Ký và ghi rõ họ tên)
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
NGƢỜI THU TIỀN
(Ký và ghi rõ họ tên)
GIÁM ĐỐC CẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Trang 12
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
CHÈN KÝ TỰ HÌNH
Bài tập 7: Insert / Symbol, Font chọn “Wingdings”
KẾT QUẢ DỰ TUYỂN
Lê Bá Khánh Trình
Đồng Thị Bích Thủy
Đặng Hồng Phƣớc
Thân Trọng Phúc
Nguyễn Trọng
Bài tập 8: Insert / Symbol, Font chọn Symbol
Tiêu chuẩn xếp loại:
Hỏng
: Có ít nhất một môn < 5
Trung bình : Các môn ≥ 5, có môn < 7
Khá
: Các môn ≤ 7, có môn < 8
Giỏi
: Các môn ≥ 8, có môn < 9
Xuất sắc
: Các môn ≥ 9
Bài tập 9:
Thực hành thao tác in chỉ số trên (SuperScript: CTRL+ SHIFT và =), in chỉ số dƣới (SubScript:
CTRL và =)
Giải phƣơng trình: (x+3)2+ x2 + 6x = (3-x)2 + (x-9)2
Tính: S = x1 + x2 + x3 + x4 + + xn với x1=2, x2=4, x3=6, x4=8, xn=80
ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ HÌNH
Bài tập 10:
CẦN TUYỂN CÁC VỊ TRÍ SAU
1.
TRỢ LÝ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Tuổi trên 35. Có tầm nhìn chiến lƣợc, năng động.
Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm lãnh đạo hoặc quản lý.
Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Quản trị Kinh Doanh. Thông thạo Anh văn. Sử dụng đƣợc các
phần mềm vi tính thông dụng.
2.
TRƢỞNG PHÕNG HÀNH CHÁNH – NHÂN SỰ
Tốt nghiệp Đại học. Anh văn tối thiểu bằng B.
Trên 30 tuổi, có kinh nghiệm trong công tác Hành chánh – Quản trị Nhân sự tại Công ty sản xuất
Công nghiệp
3.
CHUYÊN VIÊN VI TÍNH
Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Tin học. Có kinh nghiệm về thiết kế, tạo mẫu bằng vi tính và
lập trình quản lý trên mạng.
Có khả năng giao tiếp và nghiên cứu các tài liệu chuyên môn bằng tiếng Anh.
Năng động, có khả năng làm việc độc lập.
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 13
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN
Ghi chú chức năng từng nút
Ghi chú chức năng từng nút ______________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
ĐỊNH DẠNG BẢNG
Bài tập 11: Tạo bảng TBK nhƣ hình bên dƣới, nhập nội dung TKB của lớp mình đang học.
THỜI KHÓA BIỂU LỚP:
Ngày
Tiết
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tƣ
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Sáng
1
2
3
4
Chiều
1
2
3
4
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 14
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
Bài tập 12:
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Mời bạn giải ô chữ kỳ này & cắt ô
chữ gởi về “MeLinh, tầng 7, số 4
Láng Hạ, Hà Nội”. 10 bạn gải đúng
ô chữ và gởi về sớm nhất theo
đƣờng bƣu điện sẽ
Hàng ngang:
1. Chim này sống ở gần nƣớc, mỏ dài, hay nhào xuống nƣớc để bắt cá
2. Loài chim này lông màu nâu vàng, trên mí mắt có vành lông trắng, hót cực hay
3. Một loài chim đƣợc nhắc đến trong bài hát “Nhạc rừng”
4. Loài chim biểu tƣợng cho sự dũng mãnh
5. Đây là loài chim lớn nổi tiếng là mắt tinh, thƣờng hay lƣợn lâu trên cao để tìm
mồi dƣới đất
6. Ngƣời ta vẫn thƣờng so sánh nhanh nhƣ chim
7. Tên của loài chim này nghĩa là bé, hình dáng nhƣ chim sẻ, mỏ đen & to.
8. Ngƣời bạn đƣờng, “tín hiệu tốt lành” của những ngƣời đi biển, đó là loài chim
9. Loài chim này khoét hốc hay tìm mồi đều bám đứng vào vách cây.
10. Tên loài chim này gắn liền với chuyện “Tấm Cám”
Hàng dọc:
Loài chim đƣợc
chọn là biểu tƣợng
hoà bình
1
GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN
Ghi chú chức năng từng nút
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 15
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
ĐÓNG KHUNG VĂN BẢN
Bài tập 13: Nhập đoạn văn bản sau
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đƣợc ví nhƣ một Tiểu Paris, Đà Lạt từng mộng mơ và nên thơ nhờ cái lạnh cao nguyên ban đêm, sƣơng mù
buổi sớm và những dải rừng thông bao quanh thành phố. Không gian này tuy vậy đã phần nào bị mất đi cái
chất Pháp trong các kiến trúc biệt thự thiếu chăm sóc hay bị sửa đổi không phù hợp. Du lịch tuy là một thế
mạnh song cũng là yếu tố làm thay đổi Đà Lạt theo hƣớng đô thị hóa.
Bài tập 14: Copy thành 5 đoạn giống hết nhau và định dạng nhƣ hình bên dƣới
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đƣợc ví nhƣ một Tiểu Paris, Đà Lạt từng mộng mơ và nên thơ nhờ cái lạnh cao nguyên ban đêm, sƣơng mù
buổi sớm và những dải rừng thông bao quanh thành phố. Không gian này tuy vậy đã phần nào bị mất đi cái
chất Pháp trong các kiến trúc biệt thự thiếu chăm sóc hay bị sửa đổi không phù hợp. Du lịch tuy là một thế
mạnh song cũng là yếu tố làm thay đổi Đà Lạt theo hƣớng đô thị hóa.
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đƣợc ví nhƣ một Tiểu Paris, Đà Lạt từng mộng mơ và nên thơ nhờ cái lạnh cao nguyên ban đêm, sƣơng mù
buổi sớm và những dải rừng thông bao quanh thành phố. Không gian này tuy vậy đã phần nào bị mất đi cái
chất Pháp trong các kiến trúc biệt thự thiếu chăm sóc hay bị sửa đổi không phù hợp. Du lịch tuy là một thế
mạnh song cũng là yếu tố làm thay đổi Đà Lạt theo hƣớng đô thị hóa.
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đƣợc ví nhƣ một Tiểu Paris, Đà Lạt từng mộng mơ và nên thơ nhờ cái lạnh cao nguyên ban đêm, sƣơng mù
buổi sớm và những dải rừng thông bao quanh thành phố. Không gian này tuy vậy đã phần nào bị mất đi cái
chất Pháp trong các kiến trúc biệt thự thiếu chăm sóc hay bị sửa đổi không phù hợp. Du lịch tuy là một thế
mạnh song cũng là yếu tố làm thay đổi Đà Lạt theo hƣớng đô thị hóa.
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đƣợc ví nhƣ một Tiểu Paris, Đà Lạt từng mộng mơ và nên thơ nhờ cái lạnh cao nguyên ban đêm, sƣơng mù
buổi sớm và những dải rừng thông bao quanh thành phố. Không gian này tuy vậy đã phần nào bị mất đi cái
chất Pháp trong các kiến trúc biệt thự thiếu chăm sóc hay bị sửa đổi không phù hợp. Du lịch tuy là một thế
mạnh song cũng là yếu tố làm thay đổi Đà Lạt theo hƣớng đô thị hóa.
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
Đƣợc ví nhƣ một Tiểu Paris, Đà Lạt từng mộng mơ và nên thơ nhờ cái lạnh cao nguyên ban đêm, sƣơng mù
buổi sớm và những dải rừng thông bao quanh thành phố. Không gian này tuy vậy đã phần nào bị mất đi cái
chất Pháp trong các kiến trúc biệt thự thiếu chăm sóc hay bị sửa đổi không phù hợp. Du lịch tuy là một thế
mạnh song cũng là yếu tố làm thay đổi Đà Lạt theo hƣớng đô thị hóa.
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 16
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
GHI CÁC BƢỚC THỰC HIỆN
Ghi chú chức năng từng nút
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài tập 1: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm
Yêu câu: Dùng lệnh đóng khung và cài Tab stop
TỔNG ĐỘI LĐ&SC ĐIỆN THOẠI
ĐỘI ĐIỆN THOẠI BÌNH THẠNH
-----oOo-----`
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
-----oOo-----
PHIẾU BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG DÂY THUÊ BAO, TRUNG KẾ
Khách hàng: ..........................................................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................................
Số điện thoại: ........................................................................................................................
Hiện trạng thiết bị đầu cuối thuê bao:
Điện thoại
Máy chính
Máy phụ
Fax
Modem tốc độ thấp
Các loại thiết bị khác .............................................................................................................
Đội trưởng
Tổ trưởng
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Nhân viên thực hiện
Đại diện khách hàng
Trang 17
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
Bài tập 2: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm
Yêu câu: Dùng lệnh đóng khung và cài Tab stop
PHIẾU THAM GIA ĐÓNG GÓP Ý KIẾN
Họ và tên : ...........................................................................................................
Sinh năm :.................................. Nam
Nữ
Nghề nghiệp : ............................ Nội trợ CNVC Buôn bán Khác
Địa chỉ : ...................................... Đường : ...........................................................
Phường/Xã : .............................. Quận/Huyện : ..................................................
TP/Tỉnh : .................................... Điện Thoại : .....................................................
Nơi Nhận: Doanh Nghiệp Bột Thực Phẩm Cao Cấp TÀI KÝ
435 (4/114 số cũ) Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước
Quận Thủ Đức. TP Hồ chí Minh
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Bài tập 3: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm
Yêu câu: Dùng bảng (Insert/Table), chèn hình
THẺ CÀO
MOBICARD
CÓ RẤT
NHIỀU
MỆNH GIÁ
Loại thẻ
Thời gian
sử dụng
Thời gian
nhận cuộc gọi
100.000 đồng
10 ngày
15 ngày
200.000 đồng
25 ngày
15 ngày
300.000 đồng
45 ngày
15 ngày
500.000 đồng
90 ngày
15 ngày
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 18
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
Bài tập 4: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm
Yêu câu: Dùng bảng (Insert/Table), chèn ký tự hình
DIỄN BIẾN GIÁ VÀNG VÀ USD QUA MỘT SỐ MỐC THỜI GIAN GẦN ĐÂY
Tỉ lệ tăng
giảm so với
thời điểm
trước
USD
Đơn vị tính
Đồng /USD
Tỉ lệ tăng giảm so
với thời điểm
trước
Vàng
Đơn vị tính
Đồng/chỉ
11-09-2001 ()
493.000
Đầu năm 2002
513.000
4,2%
15.100
0,53%
Đầu năm 2003
644.000
25,5%
15.406
2%
Tháng 10-2003
738.000
14,5%
15.647
1,56%
15.0005
Từ 11-09-2001
đến 10-2003
44,2%
4,09%
() Ngày xảy ra vụ tấn công vào tòa nhà Trung Tâm Thương Mại Thế Giới, khởi đầu
cho quá trình bất ổn của vàng -------------------------------- Tuổi Trẻ 04-11-2003
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Bài tập 5: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm
Yêu câu: Dùng bảng (Insert/Table), chèn ký tự hình
WORD XP
MỘT SỐ PHÍM DÙNG TRONG TABLE
Các phím
Tab
Chức năng
Đến ô kế tiếp
Lùi về một ký tự
Lên hàng trên
Các phím
Shift- Tab
Chức năng
Đến ô trƣớc đó
Tiến tới một ký tự
Xuống hàng dƣới
Alt-5
Chọn toàn bộ bảng
Ctrl-Tab
Chèn một ký tự Tab
Enter
Chèn một paragraph mới
F9
Tính lại công thức
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 19
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
Bài tập 6: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm
Yêu câu: Dùng bảng (Insert/Table), chèn ký tự hình
Disk và disc đều có nghĩa là cái đĩa lƣu dữ liệu trong máy tính.
DISK
HAY
DISC
Disc...............đĩa quang, đĩa CD, đĩa DVD.
Disk
...dính dáng tới từ tính, nhƣ đĩa mềm, đĩa cứng.
Một cách tƣợng hình cho dễ nhớ, Disk có chữ k là loại đĩa có cạnh thẳng,
còn Disc có chữ c đích thị là chiếc đĩa tròn quay.
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Bài tập 7: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm
Yêu câu: Dùng bảng (Insert/Table), chèn ký tự hình
Bảng xếp hạng huy chƣơng SEA Games 22
Đoàn
Vàng
Bạc
Đồng
Tổng số
Việt Nam
Thái Lan
Inđônesia
158
90
55
97
93
68
91
98
98
346
281
221
(Tính đến 19h ngày 13/12/2003)
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Bài tập 8: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm
Yêu cầu: Chia cột. đóng khung, chèn hình, định dạng DropCap, vẽ hình
ại nhiều nƣớc trên thế
giới, ngƣời ta thoả
thuận lấy một
ngày trong năm (ngày
chủ nhật thứ nhì của
tháng Năm) đặt làm
ngày lễ Mẹ- Mother.
T
Vào ngày đó các con dẫu ở
xa cũng phải về tề tụ quanh
mẹ, dâng hoa, tặng quà,
đọc lời chúc tụng và vui
vầy tiệc tùng. Trên ngực
áo mỗi ngƣời con rực rỡ
một đoá hoa cẩm chƣớng
màu trắng.
nƣớc ta, từ thập niên
50 nhiều địa phƣơng
nhân ngày lễ Vu Lan đã
tổ chức nghi thức bông
hồng cài áo, ai mất mẹ thì
gắn một bông hồng màu
trắng.
Ở
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 20
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
Bài tập 9: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm
Yêu cầu: Định dạng DropCap, vẽ hình, WordArt
W
inword là phần mềm soạn thảo văn bản chuyên nghiệp, ngoài chức
năng giúp ngƣời sử dụng nhanh và đúng văn bản, nó còn cho phép
chúng ta dể dàng chèn các kí hiệu đặc biệt nhƣ: . Chúng ta có
thể nhập văn bản chữ thƣờng hoặc chữ in tuỳ ý để rồi sau đó có thể
chuyển đồi sang một kiểu chữ thích hợp. Các lệnh thƣờng dùng trong văn bản có thể
trình bày nhanh định dạng nhƣ Bold để tạo chữ đậm , italic để tạo chữ nghiêng.
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Bài tập 10: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm
Yêu cầu: Định dạng DropCap, WordArt
W
inword là phần mềm soạn thảo văn bản chuyên nghiệp, ngoài chức năng giúp ngƣời sử
dụng nhanh và đúng văn bản, nó còn cho phép chúng ta dể dàng chèn các kí hiệu đặc
biệt nhƣ: . Chúng ta có thể nhập văn
bản chữ thƣờng hoặc chữ in tuỳ ý để rồi sau đó
có thể chuyển đồi sang một kiểu chữ thích hợp. Các lệnh
thƣờng dùng trong văn bản có thể trình bày nhanh định dạng
nhƣ Bold để tạo chữ đậm , italic để tạo chữ nghiêng.
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Bài tập 11: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm
Yêu cầu: Định dạng DropCap, WordArt
W
inword là phần mềm soạn thảo văn bản chuyên nghiệp, ngoài chức năng giúp ngƣời sử
dụng nhanh và đúng văn
bản, nó còn cho phép chúng ta dể
dàng chèn các kí hiệu đặc
biệt nhƣ: . Chúng ta có
thể nhập văn bản chữ
thƣờng hoặc chữ in tuỳ ý để rồi
sau đó có thể chuyển đồi sang một kiểu chữ thích hợp. Các lệnh thƣờng dùng trong văn bản có thể
trình bày nhanh định dạng nhƣ Bold để tạo chữ đậm , italic để tạo chữ nghiêng.
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Bài tập 12: Chọn khổ giấy A4 đứng, lề left, right, top, bottom =2cm
Yêu cầu: Định dạng DropCap, WordArt
W
inword là phần
dể dàng chèn các
một kiểu chữ thích hợp.
mềm soạn thảo
kí hiệu đặc biệt
Các lệnh thƣờng dùng
văn bản chuyên nghiệp,
nhƣ: . Chúng
trong văn bản có thể
ngoài chức năng giúp
ta có thể nhập văn bản
trình bày nhanh định
ngƣời sử dụng nhanh
chữ thƣờng hoặc chữ in
dạng nhƣ Bold để tạo
và đúng văn bản, nó
tuỳ ý để rồi sau đó có
chữ đậm , italic để tạo
còn cho phép chúng ta
thể chuyển đồi sang
chữ nghiêng.
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 21
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN MS WORD
Câu 1: Ta có thể dùng thƣớc canh ngang trên màn hình để điều chỉnh:
A Biên phải đoạn văn bản
B Biên trái đoạn văn bản
C Vị trí dòng 1 và những dòng còn lại
D Các câu A, B, C đều đúng
Câu 2: Trong Winword, để di chuyển một khối đ chọn ta chọ:
A Ctrl+C và Ctrl+V
B Ctrl+X và Ctrl+V
C Alt+C và Alt+V
D Ba câu trên đều đúng
Câu 3: Trong Winword, để chèn một hàng vào bảng ta vào:
A Insert, Columns
B Table, Insert Columns C Format, Columns D Table, Insert Rows
Câu 4: Trong Winword, sau khi quét khối và đƣa chuột vào trong khối và kéo đi, kết quả là:
A Các câu trên đều sai
B Khối sẽ đƣợc copy đến vị trí khác
C Khối sẽ đƣợc xóa đi
D Khối sẽ đƣợc di chuyển đến vị trí khác
Câu 5: Trong một bảng của Winword để hợp nhiều ô đ chọn ta vào:
A Table, chọn Insert Rows
B Table, Merge Rows
C Table, Merge Columns
D Ba câu trên đều sai
Câu 6: Để đ t đƣờng dẫn hƣớng (đƣờng kẻ ) đến một điểm dừng, ta sử dụng menu:
A Format, Table, Gridline
B Format, Border and Shading
C Format, Tabs, Alignment
D Format, Tabs, Leader
Câu 7: Trong Winword, để định dạng Font chữ m c định, ta dùng :
A Edit/ chọn Font/ Default
B Format/ Font/ chọn Font/ Default
C Menu khác
D Format/ Font/ chọn Font/OK
Câu 8: Trong Winword, để tạo một bảng ta vào:
A Table, Insert Table
B Insert, Table
C Insert, Columns
D Table, Insert Columns
Câu 9: Trong Winword để chèn 1 hàng vào 1 bảng ta vào:
A Table/Insert Rows
B Table,/Select Rows C Câu a và b đều saiD Câu a và b đều đúng
Câu 10: Trong Winword, muốn tô màu cho chữ ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây:
A Dùng lệnh Format Font
B Click biểu tƣợng Font Color
C Các câu a và b đều đúng
D Các câu a và b đều sai
Câu 11: Trong Winword, để tạo chữ đậm ta chọn tổ hợp phím:
A Ctrl - A
B Ctrl – X
C Ctrl –V
D Ctrl - B
Câu 12: Muốn xem lại trang văn bản trƣớc khi in, ta dùng:
A Menu View, Full Screen
B Menu File, Print Preview
C Ctrl + Shift + P
D Menu View, Page
Câu 13: Khi đang làm việc tại một văn bản Winword, c p phím Ctrl và H có tác dụng :
A Không làm gì cả
B Hủy bỏ kết quả lệnh vừa thực hiện
C Tìm và thay thế 1 chuỗi
D Lặp lại lệnh vừa thực hiện
Câu 14: Trong Winword, để di chuyển một khối đ chọn ta vào:
A Format, Cut
B Edit, Cut
C File, Cut
D Insert, Cut
Câu 15: Trong Winword, để lƣu tập tin dƣới tên khác, ta dùng:
A File, Save
B File, Close
C File, Exit
D File, Save As
Câu 16: Trong Winword, để tìm và thay thế một chuỗi ta vào:
A File, Find
B Format, Replace
C Edit, Replace
D Tools, Find
Câu 17: Trong Winword, để thay đổi Font chữ cho một khối văn bản, ta dùng:
A Format, Drop Cap
B Format, AutoFormat C Ctrl+Shift+F
D Câu a và c đều đúng
Câu 18: Để chia cột cho văn bản đang soạn, ta có thể:
A Dùng menu Tools, Columns
B Dùng menu Format, Columns
C Nhấn Ctrl+Enter
D Nhấn Ctrl+Shift+Enter
Câu 19: Khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, nếu ta nhấn phím Tab thi:
A Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng
B Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn v. bản bên dƣới bảng
C Sẽ cho bảng thêm một dòng mới
D Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng
Câu 20: Trong Winword, để xóa 1 cột trong bảng ta dùng lệnh hay tổ hợp phím gì?
A Chọn khối cột và ấn phím Delete
B Chọn khối cột và dùng lệnh Edit Cut
C Các câu a và b đều sai
D Các câu a và b đều đúng
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 22
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
Câu 21: Trong Winword, để chèn hình vào văn bản, ta vào :
A Insert, Picture, From File
B Insert, Picture, Clipart
C Câu b và c đúng
D Format, Picture, Clipart
Câu 22: Trong Winword, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím:
A CTRL +O
B CTRL + S
C CTRL + N
D CTRL + P
Câu 23: Trong Winword, để hiển thị thƣớc ngang và thƣớc dọc trên màn hình, vào menu View chọn:
A Print Layout
B Toolbars
C Full Screen
D Normal
Câu 24: Để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, ta sử dụng :
A Insert, Symbol
B Insert, File
C Insert, Object
D Insert, Field
Câu 25: Trong Winword, để tạo đƣờng viền khung cho một đoạn văn ta vào:
A Table, Border and Shading
B Edit, Border and Shading
C Format, Border and Shading
D Ba câu trên đều sai
Câu 26: Trong Winword, để đánh kí hiệu thứ tự tự động ở đầu dòng, ta vào:
A Format, chọn Bullets and Numbering
B Insert, chọn Numbering
C Edit, chọn Numbering
D Insert, chọn Bullets and Numbering
Câu 27: Để chuyển đổi qua lại giữa các tài liệu đang soạn thảo trong Winword, ta có thể dùng:
A Menu Windows, Switch to
B Menu Windows, List
C Menu Windows, Task List
D Nhấn Ctrl + F6
Câu 28: Để thay đổi dạng chữ thƣờng, chữ hoa cho một khối văn bản đƣợc đánh dấu, ta nhấn:
A F3
B Shift + F3
C Ctrl + Shift + F3
D Ctrl + A
Câu 29: Trong Winword sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối, muốn xóa định dạng của khối đó
dùng lệnh hay tổ hợp phím gì?
A CTRL_I
B Click Normal sau khi dùng lệnh Format Font
C CTRL_SpaceBar
D Các câu trên đều đúng
Câu 30: Trong Winword để kẻ đƣờng thẳng cho thật thẳng thì phải đè phím gì trƣớc khi kéo chuột:
A SHIFT
B CTRL_SHIFT
C TAB
D CTRL_ALT
Câu 31: Đang soạn thảo văn bản bằng Winword, muốn thoát, ta có thể :
A Nhấn Esc
B Nhấn Alt-F4
C Nhấn Ctrl-F4
D Câu a, b, c đều đúng
Câu 32: Chức năng Formula trong menu Table dùng để:
A Sắp xếp bảng theo trật tự nào đó
B Chèn một kí hiệu vào ô trong bảng
C Chèn một hình ảnh vào ô trong bảng
D Chèn một công thức tính toán vào ô trong bảng
Câu 33: Để xóa một đoạn văn bản đƣợc đánh dấu trong Winword, ta phải
A Bấm phím Delete
B Vào File chọn Delete C Bấm Alt + Delete
D Tất cả đều đúng
Câu 34: Cài đ t chức năng tự động lƣu văn bản sau một khoảng thời gian trong Winword, ta dùng:
A Tools, Options, Save As
B Tools, Options, General
C Tools, Save
D Tools, Options, Save
Câu 35: Để thay đổi cỡ chữ cho một nhóm kí tự, ta có thể dùng:
A Format, Font, Font Size
B Tổ hợp phím Ctrl-Shift-P
C Tổ hợp phím Ctrl-P
D A hay B
Câu 36: Hộp thoại Format, Paragraph thông báo Indentation Left: 3cm Điều này có nghĩa là:
A Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào 3 cm
B Tất cả các dòng trong đoạn thụt vào 3 cm
C Lề giấy đã chừa là 3 cm
D Từ dòng thứ hai trở đi thụt vào 3 cm
Câu 37: Trong Winword, để tạo một tập tin từ tập tin đang mở ta vào :
A Edit, Save As
B File, Save As
C File, Save
D Ba câu trên đều sai
Câu 38: Trong Winword, để tạo chữ nghiêng ta chọn c p phím:
A Ctrl+I
B Ctrl+B
C Ctrl+U
D Ctrl+A
Câu 39: Trong Winword, để tạo một tập tin mới ta vào:
A File, chọn New
B Edit, chọn New
C View, chọn New
D Format, chọn New
Câu 40: Để đƣa các kí hiệu đ c biệt (ví dụ bàn tay, cây viết, ) vào văn bản đang soạn thảo, ta chọn:
A Edit, Symbol
B Format, Symbol
C Insert, Symbol
D Tools, Symbol
Câu 41: Trong Winword, để tạo kí tự đầu đoạn văn bản ta vào:
A Format, Columns
B Insert, Dropcap
C Edit, Dropcap
D Format, Dropcap
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 23
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
PHẦN BẢNG TÍNH MS EXCEL
Ghi chú chức năng các nút cần thiết lên hình
CẤU TRÚC BẢNG TÍNH
Bảng tính gồm nhiều dòng và cột
Dòng (Row): có 65536 dòng, đƣợc đánh chỉ số từ 1 đến 65536.
Cột (Column): có 256 cột, đƣợc đánh chỉ số: A Z, AA AZ, ..., IA IV.
Ô (Cell): Giao điểm dòng và cột. Ô là đơn vị chứa dữ liệu của bảng. Mỗi ô đƣợc xác định bởi 1 địa
chỉ ô gồm một chữ là chỉ số cột và một số là chỉ số dòng.
VD : Ô B4 là giao điểm của cột B và dòng 4.
Vùng (Range): Là một vùng chữ nhật trên bảng gồm một hay nhiều ô trên một dòng, một cột, hay
nhiều ô trên nhiều dòng nhiều cột. Địa chỉ vùng: đƣợc xác định bởi địa chỉ của hai góc đối nhau của
vùng, phân cách bởi dấu hai chấm ":". Một vùng cũng đƣợc xác định bằng tên gọi theo qui tắc tên gọi
không viết rời và có thể dùng dấu gạch nối dƣới (underscore).
VD: B2:B2 là vùng chỉ có một ô B2
B2:B5 là vùng gồm ba ô trên cột B
B2:D5 hoặc D5:B2 hoặc B5:D2 hoặc D2:B5
Bảng tính (sheet): tập hợp 256 cột X 65536 hàng. Một tập tính có tối đa 255 bảng tính. Tên mặc định
của bảng tính là Sheet 1. Sheet 2,
và ta có thể đặt tên lại..
Tập tính (Book) : Tập tin. Một tập tin của Excel có phần mở rộng mặc định là XLS.
CÁC KIỂU DỮ LIỆU :
Trong Excel có các kiểu dữ liệu sau:
1. Kiểu số: Dùng tính toán, Excel nhận ra kiểu số khi:
Ký tự đầu tiên gõ vào là số. (09)
VD: 1245
+-.$
VD:.5
Ngày (có dấu / hoặc – trong số)
VD: 12/7/2002 hoặc 12-5
Giờ (có dấu : và . trong số)
VD: 5:15:12 hoặc 4:15.0
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 24
Trƣờng THPT Thủ Đức
Bài tập thực hành – Môn nghề: Tin học văn phòng – Khối 11
2. Kiểu chuỗi : Không dùng tính toán, Excel nhận ra kiểu chuỗi khi:
Ký tự đầu tiên gõ vào là một kí tự chữ. (A'Z)
VD: họ
Bắt đầu bằng 1 tiền tố nhãn (')
VD: '1234
Có chữ trong số
VD: 12 Lê Lợi
3. Kiểu công thức: Dùng để tính toán kí tự đầu tiên là dấu =, sau đó là một biểu thức đƣợc viết theo
đúng quy ƣớc của Excel Kết quả trình bày trong ô không phải là chuỗi kí tự gõ vào mà là giá trị
của công thức
Khi thiết kế công thức cần lƣu ý các vấn đề sau:
Công thức viết tại ô mà ta muốn có giá trị.
Trong công thức dùng địa chỉ.
Toán tử đại số dùng trong công thức.
Địa chỉ tuyệt đối hoặc tƣơng đối.
Các toán tử sử dụng trong công thức:
Đại số :
So sánh :
Phép cộng
Nhỏ hơn
+
<
Phép trừ
Lớn hơn
>
Phép nhân
Nhỏ hơn hay bằng
*
<=
Phép chia
Lớn hơn hay bằng
/
>=
Phép lũy thừa
Bằng
^
=
Khác
<>
Toán tử nối chuỗi: &
NHẬP LIỆU VÀ SỬA ĐỔI
1. Nhập liệu:
- Di chuyển con trỏ ô đến ô cần nhập
- Gõ nhập liệu, nhập liệu sẽ xuất hiện ở dòng Formular Bar.
- Kết thúc nhập liệu bằng phím ENTER hoặc một trong các phím di chuyển con trỏ ô. Để hủy bỏ việc
nhập liệu nhấn phím ESC
2. Sửa đổi nhập liệu:
Di chuyển con trỏ đến ô dữ liệu cần sửa đổi
Nhấn phím F2, hoặc nhắp vào vị trí dữ liệu trên Formular Bar.
Sửa đổi nhập liệu bằng các phím soạn thảo
Kết thúc việc nhập liệu nhấn phím ENTER hoặc , , PgUp, PgDn. Để hủy bỏ việc sửa đổi nhập liệu
nhấn phím ESC.
CÁC THAO TÁC TRÊN KHỐI / VÙNG (BLOCK/RANGE)
Chọn ô, vùng, bảng tính:
Trƣớc khi thực hiện các lệnh của Excel, phải chọn hay đánh dấu các ô muốn làm việc. Ta có thể chọn một ô
duy nhất, một vùng gồm nhiều ô, chọn các vùng rời nhau, chọn toàn bộ dòng, cột, chọn một ô hay một
vùng:
1. Chọn một ô: Nhấp chuột vào ô muốn chọn hoặc dùng các phím mũi tên di chuyển tới ô muốn chọn.
2. Chọn một vùng nhiều ô:
- Dùng mouse: Nhấp và giữ chuột (Drag) từ ô đầu tiên đến ô cuối cùng của vùng.
- Dùng bàn phím: giữ phím Shift và gõ các phím di chuyển con trỏ ô để chọn vùng (cách khác: gõ
F8 sau đó gõ các phím di chuyển con trỏ ô)
3. Chọn các vùng rời nhau: Chọn vùng đầu tiên. Giữ phím Ctrl trong khi chọn vùng kế tiếp.
4. Chọn toàn bộ cột (dòng): Chọn cột (dòng): Nhấp chuột vào ô tiêu đề cột (dòng).
5. Chọn nhiều cột (dòng): Nhấp và giữ chuột từ ô tiêu đề cột (dòng) đầu tiên tới ô tiêu đề cột (dòng)
cuối cùng
6. Chọn tất cả các ô trên bảng tính:
Nhấp chuột vào vị trí Select All là ô góc trên-trái của bảng tính: giao điểm của dòng và cột tiêu đề.
Người soạn: Nguyễn Hải Đăng
Trang 25