Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.95 KB, 5 trang )

Kiểm tra giữa học kỳ II
Môn vật lý 9
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc các phơng án đúng:
1/ Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là:
A. Đặt 1 nam châm mạnh ở đầu cuộn dây.
B. khi số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây bé.
C. khi số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên.
D. khi số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây lớn.
2/ Cách nào sau đây không tạo ra dòng điện xoay chiều.
A. Cho nam châm quay trớc cuộn dây dẫn kín.
B. Cho cuộn dây dẫn quay trong điện trờng.
C. Cho cuộn dâynằm trong từ trờng của 1 cuộn dây khác có dòng điện xoay
chiều chạy qua.
D. Cho cuộn dây dẫn quay trong từ trờng.
3/ Trờng hợp nào sau đây máy biến thế không hoạt động đợc.
A. Số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
B. Số vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp.
C. Dòng điện 1 chiều đựơc đa vào 2 đầu cuộn sơ cấp
D. Dây dùng trong cuộn sơ cấp có thể to hơn hoặc nhỏ hơn trong cuộn thứ
cấp.
4/ Nếu tăng hiệu điện thế nơi truyền tải lên 10 lần thì công suất hao phí giảm
A. 10 lần C. 1000 lần
B. 100 lần D. 10.000 lần.
5/ Khi 1 tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nớc thì;
A. Chỉ có thể sảy ra hiện tợng phản xạ.
B. Chỉ có thể sảy ra hiện tợng khúc xạ.
C. Có thể sảy ra đồng thời cả hiện tợng khúc xạ và phản xạ.
D. Không thể sảy ra đồng thời cả hiện tợng khúc xạ và phản xạ.
6/ Thấu kính hội tụ không thể cho 1 vật sáng đặt trớc nó:
A. ảnh thật ngợc chiều với vật và bé hơn vật.
B. ảnh ảo cùng chiều với vật và bé hơn vật.


C. ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
D. ảnh thật ngợc chiều với vật và bằng vật.
7/ Đặc điểm nào sau đây là phù hợp với thấu kính hội tụ .
A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Làm bằng chất trong suốt.
C. Có thể có 1 mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lồi.
D. Cả A, B và C.
8/ Một vật sáng đợc đặt vuông góc với trục chính và ở trong khoảng tiêu cự của 1
thấu kinh phân kì thì cho:
A. ảnh thật ngợc chiều với vật và lớn hơn vật.
B. ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
C. ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
II. Tự luận: (8đ)
1/ Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là gì?
2/ Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f =
20 cm, cách thấu kính 1 khoảng d= 30 cm.
a. Dựng ảnh AB của AB qua thấu kính hôi tụ.
b. Xác định vị trí và tính chất ảnh.
c. Biết AB = 4cm . Tìm chiều cao của ảnh.
3/ Cuộn sơ cấp của 1 máy biến thế có 4500 vòng, cuộn thứ cấp có 225 vòng. Khi
đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp 1 hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn thứ
cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu?
Đáp án
I. Trắc nghiệm 2đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ/an C B C B C B B C
II. Tự luận
1/ (2đ) nêu khái niệm đúng
2/ a. Dựng ảnh (1đ)

b. Xác định vị trí d = 60 cm (1đ)
nêu tính chất ảnh (1đ)
d. h = 8cm (1đ)
3/ U
2
=11 V (2đ)
Đê kiểm tra cuối năm
Môn : Vật lý 9
I. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữa cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Điện trở R
1
= 10 chịu đợc hiệu điện thế lớn nhất đặt vào 2 đầù dây là U
1
= 6V. Điện trở R
2
= 5 chịu đợc hiệu điện thế lớn nhất đặt vào 2 đầu của Nó là
U
2
= 4V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chị đợc hiệu điện thế lớn nhất
vào 2 đầu của đoạn mạch này là;
A. 10V C. 9V
B. 12 V D. 8V
Câu 2:
Mối quan hệ giữa nhiệt lợng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
và cờng độ dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t đợc biểu thị bằng hệ
thức nào?
A. Q= IRt C. Q = I
2
Rt

B. Q= IR
2
t D. Q = IRt
2
Câu 3:
Theo quy tắc bàn tay trái để tìm chiều của lực điện từ tác dụng lên một dây
dẫn thẳng đặt trong từ trờng thì ngón tay giữa hớng theo.
A. Chiều của đờng sức từ.
B. Chiều của lực điện từ.
C. Chiều của dòng điện.
D. Không hớng theo hứng nào trong 3 hớng trên.
Câu 4:
Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đờng dây tải điện lên 100 lần công suất
hao phí vì toả nhiệt trên đờng dây dẫn sẽ:
A. Tăng lên 100 lần
B. Giảm đi 100 lần
C. Tăng lên 1000 lần
D. Giảm đi 10.000 lần.
Câu 5 :
Đặt một vật trớc một thấu kính phân kì ta sẽ thu đợc :
A. Một ảnh ảo lớn hơn vật.
B. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật.
C. Một ảnh thật lớn hơn vật.
D. Một ảnh thật nhỏ hơn vật
Câu 6:
Có thể kêt luận nh câu nào dới đây.
A. Ngời có mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
B. Ngời có mắt tốt nhìn rõ các vật ở gần mắt mà không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
C. Ngời cận thị nhìn rõ các vật ở xa mắt mà không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
B. Ngời cận thị nhìn rõ các vật ở gần mắt mà không nhìn rõ các vật ở xa mắt.

Câu 7:
Có thể kết luận nh câu nào dới đây.
A. ảnh ảo một vật nhìn qua kính lúp là ảnh thật, nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo một vật nhìn qua kính lúp là ảnh thật, lớn hơn vật.
C. ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là ảnh thật lớn hơn vật
Câu 8:
Nhìn một mảnh giấy xanh dới ánh sáng đỏ ta sẽ thấy mảnh giấy có mầu:
A. Trắng C. Xanh
B. Đỏ D. Đen
II. Tự Luận ( 8đ)
Câu 1 (2đ) Nêu quy tắc bàn tay trái, quy tắc nắm tay phải
Câu 2 (2đ)
Có 3 điện trở R1 = 6 R2 = 12 , R3 = 16 đợc mắc song song với nhau
vào hiệu điện thế U = 2,4V.
A. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song này.
B. Tính cờng độ I của dòng điện chạy qua mạch chính.
Câu 3 (2đ)
Ngời ta chụp ảnh 1 chậu cây cao 1 m đặt cách máy ảnh 2m. Phim cách vật
kính của máy ảnh 6cm. Tính chiều cao của ảnh trên phim.
Câu 4 : (2đ)
Trong hình vẽ cức của nam châm ở gần cuộn dây khi đóng machbj điện là
cực gì? Tại sao?
Đáp án
I. Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi câu đúng 0,25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ/án C C C D B D C D
II. Tự Luận (8đ)
Câu 1( 2đ) Nêu đúng mỗi quy tắc (1đ)

Câu 2 (2đ)
A; t/ R

= 1/ R
1
+1/ R
2
+1/ R
3
= 5/18
-> R

= 3,2 (1đ)
B: I= U/R = 0,75A (1đ).
Câu 3: (2đ)
Vẽ hình đúng 1 điểm
Tính đúng AB = 3cm (1đ)
Câu 4 (2đ)
Xác định đúng tên cực nam châm (1đ)
Giải thích (1đ)
Cực Nam vì đầu bên phải của ống dây là cực Bắc ( theo quy tắc nắm tay phải)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×