Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

PHAN THIET - TRAN HUNG DAO - HOA 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.61 KB, 9 trang )

SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30-4-2006
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ
TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN : HÓA HỌC KHỐI: 11
Giáo viên :Trần Thị Hiệp
....................................................................................................................................
Câu 1:
Xác định bậc, biểu thức tốc độ và hằng số tốc độ của phản ứng
2NO (k) + O
2
(k) = 2NO
2
(k)
theo những dữ kiện thực nghiệm sau :
[NO] (mol/l) [O
2
] (mol/l) v (mol/l. s)
1,0.10
-4
1,0.10
-4
2,8.10
-6
1,0.10
-4
3,0.10
-4
8,4.10
-6
2,0.10
-4


3,0.10
-4
3,4.10
-5
Đáp án :
Biểu thức tốc độ phản ứng tổng quát của phản ứng đã cho có dạng :
v = k[NO]
x
[O
2
]
y

- Xác định bậc phản ứng :
Trước hết xác định bậc phản ứng theo các chất phản ứng dựa trên nguyên
tắc xét sự biến đổi nồng độ của chất khảo sát trong sự cố định nộng độ của các
chất còn lại.
*Theo O
2
: Ta có ;
[ ] [ ]
[ ] [ ]
y
yx
yx
yx
yx
k
k
ONOk

ONOk
v
v








===


−−
−−
4
4
44
44
1
2
1
2
2
2
1
2
10.0,1
10.0,3

)10.0,1()10.0,1(
)10.0,3()10.0,1(

Thay các giá trị tương ứng của v ta được :
y








=




4
4
6
6
10.0,1
10.0,3
10.8,2
10.4,8
→ 3 = 3
y
→ y = 1
*Theo NO : Tương tự như trên ta có :

[ ] [ ]
[ ] [ ]
x
yx
yx
yx
yx
k
k
ONOk
ONOk
v
v








===


−−
−−
4
4
44
44

2
2
2
3
2
3
2
3
10.0,1
10.0,2
)10.0,3()10.0,1(
)10.0,3()10.0,2(
thay các giá trị tương ứng của v ta được :
x








=




4
4
6

5
10.0,1
10.0,2
10.4,8
10.4,3
→ 4 = 2
2
→ x = 2
Vậy bậc của phản ứng theo NO là 2, nhưng theo O
2
là 1 và bậc tổng cộng của
phản ứng là 3.
- Từ đây ta có biểu thức tốc độ phản ứng : v = k[NO]
2
[O
2
].
- Tính hằng số tốc độ phản ứng ; Ta có
2,8.10
-6
mol/l.s = k(1,0.10
-4
mol/l)
2
(1,0.10
-4
mol/l)
k = 2,8.10
-6
l

2
/ mol.s
--------------------------
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ
TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN : HÓA HỌC KHỐI: 11
Giáo viên :Trần Thị Hiệp
....................................................................................................................................
Câu 2:
1. Khi cho iso-butilen vào dung dịch HBr có hòa tan NaCl, CH
3
OH có thể tạo
thành những hợp chất gì ? vì sao ?
2. Cho phản ứng :
CH
3
– CH = CH
2
+ Cl
2

 →
c
o
500

Biết tỷ lệ mol n
propen
: n
Cl

2
= 1 : 1, hoàn thành phương trình phản ứng và viết cơ
chế phản ứng
.
Đáp án : ( 5 điểm )
1. Ta thu được hỗn hợp gồm :
CH
3


CH
3
– CBr – CH
3
, CH
3
– C – CH
3

‌ ‌
CH
3
OH

CH
3
CH
3
‌ ‌
CH

3
– CCl – CH
3
, và CH
3
– C – O – CH
3


CH
3

Dựa vào cơ chế phản ứng để giải thích sự tạo thành 4 sản phẩm trên:
Trong dung dịch có các quá trình phân ly thành ion :
HBr → H
+
+ Br
-

NaCl → Na
+
+ Cl
-

Như vậy trong dd có 4 tác nhân là Br
-
, Cl
-
, H
2

O và CH
3
OH có khả năng kết hợp với
cation.
δ
+
δ
-
CH
3
– C – CH
2
+ H
+
→ CH
3
– C
+
– CH
3
‌ ‌
CH
3
CH
3

Sau đó :
CH
3
CH

3

‌ ‌
CH
3
– C
+
+ Br
-
→ CH
3
– C – Br
‌ ‌
CH
3
CH
3

CH
3
CH
3

‌ ‌
CH
3
– C
+
+ Cl
-

→ CH
3
– C – Cl
‌ ‌
CH
3
CH
3

CH
3
CH
3

‌ ‌
CH
3
– C
+
+ H
2
O → CH
3
– C – OH + H
+

‌ ‌
CH
3
CH

3

CH
3
CH
3

‌ ‌
CH
3
– C
+
+ CH
3
OH → CH
3
– C – O – CH
3
+ H
+

‌ ‌
CH
3
CH
3

2.
CH
3

– CH = CH
2
+ Cl
2

 →
c
o
500
CH
2
Cl – CH = CH
2
+ HCl
Phản ứng xảy ra theo cơ chế gốc tự do

Ban đầu khơi mào : Cl – Cl → 2Cl
Khi phát triển :
CH
3
– CH = CH
2
+ Cl



CH
2
– CH = CH
2

+ HCl (a)
Cl
2
+

CH
2
– CH = CH
2
→ CH
2
Cl – CH = CH
2
+ Cl

(b)
(a), (b) lặp đi lặp lại nhiều lần cho đến khi tắt mạch 2Cl

→ Cl
2


CH
2
– CH = CH
2
+ Cl

→ CH
2

Cl – CH = CH
2

2

CH
2
– CH = CH
2
→ CH
2
= CH – CH
2
– CH
2
– CH = CH
2

--------------------
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ
TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN : HÓA HỌC KHỐI: 11
Giáo viên :Trần Thị Hiệp
....................................................................................................................................
Câu 3 :
1. Tính sức điện động của pin :
Pt H
2
HCl 0,02 M AgCl / Ag
P = 1 atm CH

3
COONa 0,04 M
Cho E
0
AgCl / Ag = 0,222 v
K
CH
3
COOH
= 1,8. 10
-5


2. Tính độ tan của AgI trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
0,05M trong môi trường H
2
SO
4
.
Cho E
0
I
-
/ I
2

= 0,54 v
E
0
Fe
3+
/ Fe
2+
= 0,77 v
T AgI = 10
-16

_______________________________
Đáp án : ( 5điểm)
1. Phản ứng theo quy ước :
2
×
AgCl + 1e → Ag + Cl
-
H
2
- 2e → 2 H
+
------------------------------------
2AgCl + H
2
→ 2Ag + 2Cl
-
+ 2H
+


Trong dung dịch
HCl = H
+
+ Cl
-

0,02 0,02 0,02
CH
3
COONa = CH
3
COO
-
+ Na
+

0,04 0,04 0,04
CH
3
COO
-
+ H
+
 CH
3
COOH
bđ 0,04 0,02
pư 0,02 0,02 0,02
[ ] 0,02 0,02


CH
3
COOH  CH
3
COO
-
+ H
+
K= 1,8.10
-5

bđ 0,02 0,02
[ ] 0,02 – x 0,02 + x x

( )
5
10.8,1
02,0
02,0

=

+
x
xx
x<< 0,02
x = 1,8.10
-5

pin Pt / Cl

-
= 0,02 M
p = 1 atm H
+
= 0,02 M AgCl / Ag
CH
3
COO
-
= 0,02M
CH
3
COOH = 0,02M
Ep = E
0
AgCl / Ag + 0,059 lg
][
1

Cl

= 0,222 + 0,059 lg
02,0
1
= 0,322 v
Et = E
0
H
2
/ 2H

+
+
2
059,0
lg
[ ]
2
2
H
P
H
+
=
2
059,0
lg(1,8.10
-5
)
2
= -0,28 v
2.
2 x AgI  Ag
+
+ I
-
T = 10
-16
2I
-
- 2e → I

2
K
1
=
10
059,0
)54,0(2

2 x Fe
3+
+ 1e → Fe
2+
K
2
=
10
059,0
77,0

______________________________________
2AgI + 2Fe
3+
→ 2Ag
+
+ 2Fe
2+
+ I
2
K = T
2

K1(K2)
2

= 10
-24,2
[ ] 0,1 – 2x 2x 2x x
2
5
)21,0(
16
x
x

= 10
-24,2
x<< 0,1
16x
5
= 10
-26,2
x = 3,31.10
-6

Độ tan S = [Ag
+
] = 2x = 6,62.10
-6

_________________
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ
TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN : HÓA HỌC KHỐI: 11
Giáo viên :Trần Thị Hiệp
..........................................................................................................................................
Câu 4 :
Nung 8,08 gam một muối A, thu được các sản phẩm khí và 1,6 gam một hợp chất rắn
không tan trong nước. nếu cho sản phẩm khí đi qua 200 gam dung dịch natri hiđrôxit nồng độ
1,2% ở điều kiện xác định thì tác dụng vừa đủ và được một dung dịch gồm một muối có nồng
độ 2,47%. Viết công thức phân tử của muối A nếu khi nung số oxi hóa của kim loại không biến
đổi.
Đáp án : ( 5 điểm )
Công thức phân tử của muối A :
- Khối lượng NaOH :
g4,2
100
2,1200
=
×
( hay
mol06,0
40
4,2
=
)
- Khối lượng sản phẩm khí :
m
khí
= m
A
- m

chất rắn
= 8,08 – 1,6 = 6,48 g
- Khi sản phẩm khí qua dung dịch NaOH thì NaOH hấp thụ khí và làm cho khối
lượng dung dịch thành :
m
dd
= 200 + 6,48 = 206,48 g
Vì dung dịch sau phản ứng có nồng độ 2,47%, nên khối lượng muối trong dung dịch
là :
m
muối
=
g
ma
dd
1,5
100
48,20647,2
100
=
×
=
×


Sản phẩm khi tác dụng vừa đủ với NaOH tạo nên muối do đó lượng Na có trong
NaOH đều chuyển vào muối.
Khối lượng Na có trong muối :
m
Na

= 0,06 . 23 = 1,38g
Khối lượng gốc axit của muối :
m
gốc axit
= 5,1 – 1,38 = 3,72g
Gốc axit Muối Na Số mol gốc X Khối lượng mol phân tử
gốc X
Hóa trị 1 NaX n
x
= n
Na
= 0,06
M
x
=
06,0
72,3
= 62
ứng với NO
3
Hóa trị 2 Na
2
X
n
x
=
2
06,0
2
=

Na
n
= 0,03
M
M
=
03,0
72,3
= 124

×