Trường THPT ............................................................. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2008 - 2009 1
Họ và tên: .................................................................... MƠN : SINH - KHỐI 10 ( BAN CƠ BẢN) MĐ: 574
Lớp :10 / ...... SBS: ............. Phòng thi số : ............. THỜI GIAN : 45 PHÚT ( khơng kể giao đề)
TRẮC NGHIỆM (10 điểm) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Khi mơi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của Enzim, thì điều nào sau đây đúng ?
a Nhiệt độ tăng lên khơng làm thay đổi hoat tính Enzim
b Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ
c Hoạt tính Enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên d Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính Enzim
2/ Điều sau đây sai khi nói về nhân con
a Cấu trúc nằm trong dịch nhân của tế bào b Có rất nhiều trong mỗi tế bào
c Thường chỉ có 1 trong mỗi nhân tế bào d Có chứa nhiều phân tử ARN
3/ Gọi E là enzim; S là cơ chất; P là sản phẩm. Thì cơ chế hoạt động của enzim theo sơ đồ đúng là
a E . P
→
E + P
→
E + S
→
E .S b E . S
→
E + S
→
E + P
→
E . P
c E + S
→
E . S
→
E . P
→
E + P d E + P
→
E . S
→
E + S
→
E .P
4/ Enzim xúc tác q trình phân giải đường saccarơzơ là
a saccaraza b enterơkinaza c lactaza d urêaza
5/ Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizơxơm nhất
a Tế bào hồng cầu b Tế bào bạch cầu c Tế bào cơ d Tế bào thần kinh
6/ Nội dung cơ bản của học thuyết tế bào là gì?
a là đơn vị cơ bản cấu tạo nên cơ thể sơng
b là đơn vị và cấu trúc chức năng cơ bản của thể sống
c tế bào chỉ được sinh ra từ chính tế bào đang tồn tại
d là nơi diễn ra q trình trao đổi chất và di truyền
7/ Loại tế bào nào dưới đây có mạng lưới nội chất hạt phát triển.
a tế bào thần kinh b tế bào biểu bì c tế bào gan d tế bào bạch cầu
8/ Trong cấu trúc màng sinh chất loại prơtêin chiếm số lượng nhiều nhất có chức năng gì?
a Là kháng thể b Là hoocmơn
c Tạo nên enzim d Làm nhiệm vụ vận chuyển
9 / Sự vận chuyển các chất ra, vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất gọi là:
a Xuất bào. b Xuất - nhập bào. c Ẩm bào. d Thực bào.
10/ Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hố học chính của màng sinh chất?
a Hai lớp photphorit và khơng có prơtêin b Hai lớp photphorit và các phân tử prơtêin
c Một lớp photphorit và khơng có prơtêin d Một lớp photphorit và các phân tử prơtêin
11/ Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp?
a Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây. b Có thể khơng có trong tế bào của cây xanh.
c Là loại bào quan nhỏ bé nhất d Có chứa nhiều trong tế bào động vật
12/ Phát biểu sau đây
khơng
đúng khi nói về vi khuẩn là
a dạng sống chưa có cấu tạo tế bào b trong tế bào chất có chứa ribơxơm
c bên ngồi tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ
d cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ
13/ Đâu là kết quả của chu trình đường phân?
a Tạo 2 phân tử đường glucơzơ, 2 phân tử axit pyruvic và 2 phân tử ATP
b Tạo 2 phân tử đường glucơzơ, 2 phân tử axit pyruvic và một số phân tử trung gian khác.
c Tạo 2 phân tử đường glucơzơ, 2 phân tử NADH và 2 phân tử ATP
d Tạo 2 phân tử axit pyruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
14/ Con đường đồng hố cacbon của sinh vật tự dưỡng là con đường nào sau đây?
a Quang hợp và hơ hấp b Quang hợp và hố tổng hợp
c Hố tổng hợp và hơ hấp d Hố tổng hợp và trao đổi chất
15/ Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hơ hấp là
a nước, khí cacbơnic và đường b nước, đường và năng lượng
c ơxi, nước và năng lượng d khí cacbơnic, nước và năng lượng
16/ Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hơ hấp tế bào ?
a mơnơsaccrit, axit lactic, lipit b axit amin, protêin, lipit
c mơnơsaccrit, protêin, lipit d axit axêtic, protêin, axit béo
17/ Quá trình ô xi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
a Trong bộ máy gôn gi b Màng ngoài của ti thể
c Trong chất nền của ti thể d Trong các ribôxôm
18/ Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :
a nuclêotit b a xit amin c plinuclêotit d ribônuclêôtit
19/ Photpholipit có chức năng chủ yếu là:
a là thành phần của máu ở động vật b tham gia cấu tạo nên nhân của tế bào
c Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây. d là thành phần cấu tạo của màng tế bào.
20/ Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau
đây?
a Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động b Vận chuyển tích cực
c Vận chuyển thụ động d Vận chuyển khuyếch tán
21/ Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là gì?
a Các điện tử được giải phóng từ phân tử nước. b Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
c Sự giải phóng oxi. d Sự tạo thành ATP và NADPH
22/ Hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tối quang hợp?
a Giải phóng oxi. b Quang phân li nước.
c Tổng hợp nhiều ATP. d Biến đổi khí CO
2
thành cacbonhiđrat.
23/ Sắp xếp nào đúng theo thứ tự từ trong ra ngoài của một tế bào động vật?
a Nhân- tế bào chất- màng sinh chất- thành tế bào. b Nhân- tế bào chất- màng sinh chất.
c Nhân- tế bào chất- màng sinh chất- kitin. d Tế bào chất- nhân- màng sinh chất.
24/ Chức năng nào
không
phải của ARN?
a Là vật chất mang thông tin di truyền ở một số virút.b Truyền đạt thông tin di truyền.
c Là thành phần cấu tạo nên Ribôxôm. d Vận chuyển ribôxôm đến giải mã.
25/ Sự thẩm tách là:
a Sự vận chuyển các phân tử nước qua màng.
b Sự di chuyển các iôn qua màng.
c Sự khuếch tán các chất hoà tan qua màng.
d Sự khuếch tán các phân tử đường qua màng.
26/ Thực chất quá trình hô hấp tế bào là:
a Quá trình đồng hoá CO
2.
b Chất hữu cơ phân giải nhanh, năng lượng giải phóng ào ạt.
c Một chuỗi phản ứng ôxi hoá khử sinh học. d Quá trình biến đổi Cacbonhđrat trong tế bào.
27/ ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì:
a Nó có các liên kết photphat cao năng. b Nó vô cùng bền vững.
c Các liên kết cao năng của nó rất dễ hình thành nhưng không dễ phá vỡ.
d Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
28/ Chọn câu trả lời đúng nhất: Có những loại axit nuclêic nào?
a Axit xitric b Axit đêôxiribônuclêic (ADN), axit ribônuclêic (ARN) .
c Axit ribônuclêic (ARN) . d Axit đêôxiribônuclêic (ADN)
29/ Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN là
a T liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
b các liên kêt hiđrô theo nguyên tắc bổ sung.
c G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô
d A liên kết với G bằng 3 liên kết hiđrô.
30/ Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của Enzim là
a Hoạt tính Enzim tăng lên
b Hoạt tính Enzim giảm dần và có thể mất hoàn toàn
c Enzim không thay đổi hoạt tính
d Phản ứng luôn dừng lại
574
Trường THPT ............................................................. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2008 - 2009 NVC 2
Họ và tên: .................................................................... MÔN : SINH - KHỐI 10 ( BAN CƠ BẢN) MĐ: 475
Lớp :10 / ...... SBS: ............. Phòng thi số : ............. THỜI GIAN : 45 PHÚT ( khơng kể giao đề)
TRẮC NGHIỆM (10 điểm) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Phát biểu sau đây
khơng
đúng khi nói về vi khuẩn là
a trong tế bào chất có chứa ribơxơm b bên ngồi tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ
c cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ d dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
2/ Đâu là kết quả của chu trình đường phân?
a Tạo 2 phân tử đường glucơzơ, 2 phân tử axit pyruvic và một số phân tử trung gian khác.
b Tạo 2 phân tử axit pyruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
c Tạo 2 phân tử đường glucơzơ, 2 phân tử NADH và 2 phân tử ATP
d Tạo 2 phân tử đường glucơzơ, 2 phân tử axit pyruvic và 2 phân tử ATP
3/ Con đường đồng hố cacbon của sinh vật tự dưỡng là con đường nào sau đây?
a Quang hợp và hơ hấp b Hố tổng hợp và hơ hấp
c Hố tổng hợp và trao đổi chất d Quang hợp và hố tổng hợp
4/ Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hơ hấp là
a khí cacbơnic, nước và năng lượng b ơxi, nước và năng lượng
c nước, khí cacbơnic và đường d nước, đường và năng lượng
5/ Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hơ hấp tế bào ?
a mơnơsaccrit, axit lactic, lipit b axit amin, protêin, lipit
c axit axêtic, protêin, axit béo d mơnơsaccrit, protêin, lipit
6/ Q trình ơ xi hố tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
a Màng ngồi của ti thể b Trong chất nền của ti thể
c Trong bộ máy gơn gi d Trong các ribơxơm
7/ Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :
a plinuclêotit b a xit amin
c ribơnuclêơtit d nuclêotit
8/ Photpholipit có chức năng chủ yếu là:
a Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây. b là thành phần của máu ở động vật
c tham gia cấu tạo nên nhân của tế bào d là thành phần cấu tạo của màng tế bào.
9/ Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau q trình tiêu hố qua lơng ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây?
a Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động b Vận chuyển khuyếch tán
c Vận chuyển tích cực d Vận chuyển thụ động
10/ Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là gì?
a Sự tạo thành ATP và NADPH
b Sự giải phóng oxi.
c Các điện tử được giải phóng từ phân tử nước.
d Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
11/ Hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tối quang hợp?
a Tổng hợp nhiều ATP. b Quang phân li nước.
c Giải phóng oxi. d Biến đổi khí CO
2
thành cacbonhiđrat.
12/ Sắp xếp nào đúng theo thứ tự từ trong ra ngồi của một tế bào động vật?
a Nhân- tế bào chất- màng sinh chất- thành tế bào.
b Nhân- tế bào chất- màng sinh chất- kitin.
c Nhân- tế bào chất- màng sinh chất.
d Tế bào chất- nhân- màng sinh chất.
13/ Chức năng nào
khơng
phải của ARN?
a Vận chuyển ribơxơm đến giải mã.
b Là vật chất mang thơng tin di truyền ở một số virút.
c Truyền đạt thơng tin di truyền.
d Là thành phần cấu tạo nên Ribơxơm.
14/ Sự thẩm tách là:
a Sự di chuyển các iơn qua màng. b Sự khuếch tán các chất hồ tan qua màng.
c Sự khuếch tán các phân tử đường qua màng. d Sự vận chuyển các phân tử nước qua màng.
15/ Thực chất q trình hơ hấp tế bào là:
a Q trình đồng hố CO
2.
b Chất hữu cơ phân giải nhanh, năng lượng giải phóng ào ạt.
c Một chuỗi phản ứng ôxi hoá khử sinh học.
d Quá trình biến đổi Cacbonhđrat trong tế bào.
16/ ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì:
a Nó có các liên kết photphat cao năng.
b Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
c Các liên kết cao năng của nó rất dễ hình thành nhưng không dễ phá vỡ.
d Nó vô cùng bền vững.
17/ Chọn câu trả lời đúng nhất: Có những loại axit nuclêic nào?
a Axit đêôxiribônuclêic (ADN), axit ribônuclêic (ARN) .
b Axit ribônuclêic (ARN) .
c Axit xitric d Axit đêôxiribônuclêic (ADN)
18/ Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN là
a T liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. b các liên kêt hiđrô theo nguyên tắc bổ sung.
c G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô d A liên kết với G bằng 3 liên kết hiđrô.
19/ Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của Enzim là
a Enzim không thay đổi hoạt tính b Phản ứng luôn dừng lại
c Hoạt tính Enzim tăng lên
d Hoạt tính Enzim giảm dần và có thể mất hoàn toàn
20/ Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của Enzim, thì điều nào sau đây đúng ?
a Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ
b Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính Enzim
c Hoạt tính Enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên
d Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính Enzim
21/ Điều sau đây sai khi nói về nhân con
a Có rất nhiều trong mỗi tế bào b Cấu trúc nằm trong dịch nhân của tế bào
c Thường chỉ có 1 trong mỗi nhân tế bào d Có chứa nhiều phân tử ARN
22/ Gọi E là enzim; S là cơ chất; P là sản phẩm. Thì cơ chế hoạt động của enzim theo sơ đồ đúng là
a E + S
→
E . S
→
E . P
→
E + P
b E . P
→
E + P
→
E + S
→
E .S
c E + P
→
E . S
→
E + S
→
E .P
d E . S
→
E + S
→
E + P
→
E . P
23/ Enzim xúc tác quá trình phân giải đường saccarôzơ là
a saccaraza b urêaza c enterôkinaza d lactaza
24/ Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizôxôm nhất
a Tế bào hồng cầu b Tế bào bạch cầu
c Tế bào cơ d Tế bào thần kinh
25/ Nội dung cơ bản của học thuyết tế bào là gì?
a là nơi diễn ra quá trình trao đổi chất và di truyền
b là đơn vị cơ bản cấu tạo nên cơ thể sông
c là đơn vị và cấu trúc chức năng cơ bản của thể sống
d tế bào chỉ được sinh ra từ chính tế bào đang tồn tại
26/ Loại tế bào nào dưới đây có mạng lưới nội chất hạt phát triển.
a tế bào thần kinh b tế bào bạch cầu c tế bào gan d tế bào biểu bì
27/ Trong cấu trúc màng sinh chất loại prôtêin chiếm số lượng nhiều nhất có chức năng gì?
a Tạo nên enzim b Là hoocmôn
c Làm nhiệm vụ vận chuyển d Là kháng thể
28/ Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp?
a Có chứa nhiều trong tế bào động vật b Là loại bào quan nhỏ bé nhất
c Có thể không có trong tế bào của cây xanh. d Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây.
29/ Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất?
a Hai lớp photphorit và không có prôtêin b Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
c Một lớp photphorit và không có prôtêin d Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
30/ Sự vận chuyển các chất ra, vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất gọi là:
a Xuất bào. b Xuất - nhập bào. c Ẩm bào. d Thực bào.
475
Trường THPT ............................................................. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2008 - 2009 NVC 3
Họ và tên: .................................................................... MÔN : SINH - KHỐI 10 ( BAN CƠ BẢN) MĐ: 754
Lớp :10 / ...... SBS: ............. Phòng thi số : ............. THỜI GIAN : 45 PHÚT ( không kể giao đề)
TRẮC NGHIỆM (10 điểm) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Nội dung cơ bản của học thuyết tế bào là gì?
a là nơi diễn ra q trình trao đổi chất và di truyền
b là đơn vị cơ bản cấu tạo nên cơ thể sơng
c tế bào chỉ được sinh ra từ chính tế bào đang tồn tại
d là đơn vị và cấu trúc chức năng cơ bản của thể sống
2/ Loại tế bào nào dưới đây có mạng lưới nội chất hạt phát triển.
a tế bào biểu bì b tế bào bạch cầu
c tế bào thần kinh d tế bào gan
3/ Trong cấu trúc màng sinh chất loại prơtêin chiếm số lượng nhiều nhất có chức năng gì?
a Tạo nên enzim b Làm nhiệm vụ vận chuyển
c Là hoocmơn d Là kháng thể
4/ Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp?
a Có thể khơng có trong tế bào của cây xanh. b Là loại bào quan nhỏ bé nhất
c Có chứa nhiều trong tế bào động vật
d Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây.
5/ Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hố học chính của màng sinh chất?
a Hai lớp photphorit và các phân tử prơtêin b Một lớp photphorit và các phân tử prơtêin
c Hai lớp photphorit và khơng có prơtêin d Một lớp photphorit và khơng có prơtêin
6 / Sự vận chuyển các chất ra, vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất gọi là:
a Xuất bào. b Xuất - nhập bào. c Ẩm bào. d Thực bào.
7/ Phát biểu sau đây
khơng
đúng khi nói về vi khuẩn là
a bên ngồi tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ
b cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ
c dạng sống chưa có cấu tạo tế bào d trong tế bào chất có chứa ribơxơm
8/ Đâu là kết quả của chu trình đường phân?
a Tạo 2 phân tử đường glucơzơ, 2 phân tử axit pyruvic và một số phân tử trung gian khác.
b Tạo 2 phân tử đường glucơzơ, 2 phân tử axit pyruvic và 2 phân tử ATP
c Tạo 2 phân tử đường glucơzơ, 2 phân tử NADH và 2 phân tử ATP
d Tạo 2 phân tử axit pyruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
9/ Con đường đồng hố cacbon của sinh vật tự dưỡng là con đường nào sau đây?
a Hố tổng hợp và hơ hấp b Hố tổng hợp và trao đổi chất
c Quang hợp và hố tổng hợp d Quang hợp và hơ hấp
10/ Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hơ hấp là
a ơxi, nước và năng lượng b khí cacbơnic, nước và năng lượng
c nước, đường và năng lượng d nước, khí cacbơnic và đường
11/ Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hơ hấp tế bào ?
a mơnơsaccrit, protêin, lipit b mơnơsaccrit, axit lactic, lipit
c axit axêtic, protêin, axit béo d axit amin, protêin, lipit
12/ Q trình ơ xi hố tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
a Màng ngồi của ti thể b Trong các ribơxơm
c Trong chất nền của ti thể d Trong bộ máy gơn gi
13/ Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :
a plinuclêotit b nuclêotit c ribơnuclêơtit d a xit amin
14/ Photpholipit có chức năng chủ yếu là:
a Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây. b là thành phần của máu ở động vật
c là thành phần cấu tạo của màng tế bào. d tham gia cấu tạo nên nhân của tế bào
15/ Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau q trình tiêu hố qua lơng ruột vào máu ở người theo cách nào sau
đây?
a Vận chuyển thụ động b Vận chuyển tích cực
c Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động d Vận chuyển khuyếch tán
16/ Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là gì?
a Sự tạo thành ATP và NADPH b Sự giải phóng oxi.
c Các điện tử được giải phóng từ phân tử nước. d Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
17/ Hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tối quang hợp?
a Biến đổi khí CO
2
thành cacbonhiđrat. b Quang phân li nước.