Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra Học Kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.08 KB, 2 trang )

Trường THCS QUANG TRUNG Ngày tháng năm 2008
Lớp: KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên: MÔN HOÁ HỌC-LỚP 9
Thời gian: 45 ph (Không kể giao đề)
Điểm: Lời phê của thầy:
ĐỀ BÀI:
A. TRẮC NGHIỆM: (3đ )
Hãy khoanh tròn vào một chữ A, hoặc B, C, D đứng trước câu đúng:
Câu 1: Dãy các kim loại nào sau đây dược sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần?
A. Mg, K, Cu, Al, Fe B. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
Câu 2: Khi điện phân dung dịchNaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là:
A. NaOH, H
2
và Cl
2
B. NaCl, NaClO, H
2
và Cl
2
C. NaCl, NaClO, Cl
2
D. NaClO, H
2
và Cl
2
Câu 3: Khi cho oxit axit tác dụng với nước thu được:
A. Axit. B. Bazơ.
C. Dung dịch Ôxít. D. Còn tuỳ thuộc vào từng loại ôxit.
Câu 4: Những kim loại nào sau đây tác dụng được với H
2


SO
4
đặc nóng?
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Cu, Al, Fe.
Câu 5: Nhóm Bazơ nào sau đây có thể bị nhiệt phân tạo ra Ôxít ?
A. Ba(OH)
2
, Cu(OH)
2
B. Fe(OH)
3
, KOH
C. Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
D. Fe(OH)
2
, NaOH
Câu 6: Khối lượng muối được tạo thành khi cho 1 mol sắt tác dụng với clo là:
A. 127 (g) B. 16,25 (g) C. 162,5 (g) D. 12,7 (g)
B. TỰ LUẬN: (7đ )
Câu 1: ( 3đ ) Viết các PTPƯ để thực hiện các biến hoá sau (ghi rõ đk nếu có):
3 3 2 3
Fe FeCl Fe(OH) Fe O Fe→ → → →
Câu 2: ( 4đ ) Cho 8 gam hỗn hợp bột hai kim loại Mg và Cu tác dụng hết với 200 gam dung dịch
axit HCl, sau phản ứng có 0,15 mol khí sinh ra ở đktc.
a) Viết PTPƯ.
b) Tính khối lượng mỗi kim loại chứa trong hỗn hợp.
c) Tính nồng độ % dung dịch muối thu được.

( Mg=24, Cu=64, H=1, Cl=35,5 )
BÀI LÀM:
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
ĐÁP ÁN VÀ BẢN ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: 3đ. Mỗi câu đúng 0,5đ:
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: D Câu 5: C Câu 6: C
B. TỰ LUẬN : 7đ
Câu 1: 3đ
Viết đúng 4 PTPƯ, cân bằng sai hoặc chưa cân bằng, hoặc thiếu điều kiện: Trừ 0,25đ.
0
t
2 3
2Fe +3Cl 2FeCl→
......................................................................................................0,75đ
FeCl

3
+ 3NaOH

Fe(OH)
3
+ 3NaCl..................................................................................0,75đ
2Fe(OH)
3

0
t
→
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O............................................................................................0,75đ
Fe
2
O
3
+ 3H
2

0
t
→
2Fe + 3H

2
O ( Có thể dùng CO… thay cho H
2
).................................0,75đ
Câu 2: 4đ
Chỉ có Mg phản ứng với axit HCl...........................................................................................0,5đ
a) PTPƯ: Mg + 2 HCl

MgCl
2
+ H
2
................................................................................1đ
Theo PT: n
Mg
=
2
MgCl
n
=
2
H
n
= 0,15 mol
b) Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp:
m
Mg
= 0,15
×
24 = 3,6(g)............................................................................................................0,5đ

m
Cu
= 8 (g) – 3,6 (g) = 4,4 (g)..................................................................................................0,5đ
c) Nồng độ % dung dịch muối:
2
MgCl
m
= 0,15
×
95 = 14,25 (g)......................................0,5đ
Khối lượng dung dịch sau phản ứng: 200 + 3,6 - (0,15
×
2) = 203,3 (g)................................0,5đ
Nồng độ % dung dịch muối thu được:
14,25 100
7,009
203,3
×

%...............................................0,5đ
*Phương trình chưa cân bằng hoặc cân bằng sai: Trừ nửa số điểm của phương trình đó.
*Cách giải phương trình đúng nhưng tính kết quả sai: Trừ nửa số điểm .
*Lập luận vơ lý, kết quả đúng: Khơng tính điểm.
*Giải cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
xít 1 0,5
1 0,5
Axít 1 0,5
1 0,5
Bazơ 1 0,5

1 0,5
Muối 1 0,5
1 0,5
Kim loại 1 0,5 1 3 1 4
3 7,5
Phi kim 1 0,5
1 0,5
TỔNG 4 2 1 0,5 1 3 2 4,5 8 10
TỔNGCHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×