Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

ôn tập tiếng anh 4 buổi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.03 KB, 15 trang )

WORCABULARY
BÀI 4.

COMPETITION

A. WORCABULARY

Compete(v): đấu tranh
Manufacture (v): sự chế tạo, sự sản xuất Manufacturing business: kinh doanh sản
xuất
Rival(n): đối thủ, cạnh tranh
Reliable(adj): đáng tin cậy
Quality(n): chất lượng
Build quality into the product
Improvement: sự cải tiến
Make improvement:
Improve(V): cải thiện, cải tién
Improve quality/ production: cải tiện
chất lượng, cải thiện sản phẩm
Waste: lãng phí
Cut waste: cắt giảm lãng phí
Component(n): một phần
Storage(N): lưu trữ
Dramatic(n): bi đát
Average(n): trung bình
Retailer(n): các nhà bán lẻ
1.
2.
3.
4.
5.


6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.

B.

Cut down on: cắt giảm cái gì
Bring st up: mang/ cầm lên
Brought sb up: nuôi dưỡng đến lúc trưởng thành
Get along with= get on with= quan hệ tốt đẹp với ai đó
Ask after: thăm hỏi
Count on: phụ thuộc vào
Broke down on: hỏng trên đường
Came out: cho ra báo
Think st over: suy nghĩ cẩn thận
Put up with st/sb: chịu đựng ai đó, cái gì đó
Come up with: nghĩ ra
Made up for st: bù đắp cho cái gì/ hoafgiair với ai

Show off: khoe khoang
Face up to: đối mặt với cái gì (cái gì)
Made sth up: chế ra, bịa đặt ra
Got over: phục hồi, bình phục
Put st off: trì hoãn cái gì
Cook up sb: bịa đặt ra câu chuyện
Go in for: làm điều gì vì bạn thích nó
Call in at sb’s house: ghe thăm

C. WORD FAMILY


1. Compete(v): cạnh tranh – competitive(adj): có tính cạnh tranh – competitor(n):

2.
3.
4.
5.

đối thủ cạnh tranh – competition(n): sự cạnh tranh – competitiveness(n): năng
lực cạnh tranh
Improve(v): cạnh tranh – improvement(n): sự cạnh tranh – improvable(adj): có
thể làm tố hơn
Rival (n): đối thủ cạnh tranh – rivalry(n): sự cạnh tranh –
Dramatic(adj): bi đát – dramatically (adv): đáng kể
Reliable(adj): đáng tin, chắc chắn – reliably(adv): chắc chắn- reliability(n): sự
đáng tin cậy

C. PRACTICE
rivalry

storage

components
Brought up

Put up with
faced

Go in for
Cut down on

Get on with
compete

1. This …………… between the sales and marketing department is ridiculous
2. Pepsi and Coca- Cola …………with each other for a bigger share of the soft
3.
4.
5.

6.
7.
8.
9.
10.

drinks market
In the early 80s, they ………… strong Japanese competition
A production system where parts and ………….arrive just before they are
needed

This cut down on the need for …………, provides more space on the factory
floor. And reduces the amount of money that is tied up in keeping large
amounts of stock
Jack has decided to …………. The time he spend watching television
I don’t really …………. Winter sports very much
I have had to …………. A lot of insulting behaviour from you
Do you …………. Your new boss?
She has …………. two children on her on

Đề tiếng anh 4
1. features: mỗi nhãn mác có USPs, đặc điểm riêng biệt khiến nó phân biệt với những
2.
3.
4.
5.
6.
7.

sản phẩm cạnh tranh
discuation on
relate: những nhà quản lí nên quảng bá giá trị thương hiệu của mình để người tiêu
dùng có thể lựa chọn
Fill in: fill in form: điền vào mẫu
references: họ muốn 2 mẫu đơn bằng tay….
Popular
Market: “launch” nghĩa là giới thiệu sản phẩm ra thị trường


8. Form: xem số 4
9. Design: nhãn mác giúp chúng ra dễ dàng nhận diện sản phẩm dựa vào tên và thiết kế

10. Best: thương hiệu nước ngọt được biết đến nhiều nhất trên thế giới là gì?

II,
1. Be proud of: tự hào về điều gì đó
2. Reduction: sự giảm

Sau giới từ (a, an, the) + N
3. skillful: khéo léo. Adj+ N=) noun phrase : anh ấy là một người thợ khéo léo
4. Friendship : tình bạn
5. unemployed: adj+N=) Noun phrase =) ở một số nước, những người thất nghiệp nhận
được trợ cấp
III,
1, chọn C :values : giá trị. Câu này có nghĩa là: có quan điểm cho rằng giá trị hôn nhân truyền
thống giúp giảm thiểu tỉ lệ li hôn, vậy, ko thể chọn:
A: appearance: bộ mặt
B: record: thành tích
C: response: câu trả lời
2, chọn D : attitude’s toward : thái độ về việc gì đó
3, chọn C: agree with: thái độ về việc gì đó
4, chọn A: much more: nhiều hơn
5, chọn A: more or less= approximately
6, Chọn B: was. The number of: Nghĩa là chỉ số lượng thì động từ đi kèm sẽ chia theo số ít
7, chọn C: had not rained: V1 quá khứ + VII: qk hoàn thành, sự việc đã xảy ra
8, chọn A: câu gián tiếp của câu hỏi
9, chọn D: phối hợp thì: QK + QKHT
10, chọn A: bạn đã bao giờ xem bộ phim cuối của Tom cruise chưa. Có minhf xem 3 ngày
trước rồi. Ở đây, last movie là bộ phim cuối, chứ k phải last + thời gian trong quá khứ, bạn
nên chú ý
11, chọn B: economies: nền inh tế. ko chọn C “ economist” nhà kinh tế economically và
economic là trạng và tính từ, ở đây cần một danh từ

IV
1, chọn D: look forward to v-ing
2, chọn A: inform =) informed: quá khứ


3, chọn A: smoker=) smoking: hút thuốc lá là nguyên nhân sô một dẫn đến cái chết ở Mỹ,
chứ không phải người hút thuốc lá
4, chọn B: tobe being + PII
5, chọn C; causing=) caused: giản lược đai từ quan hệ
V
1, chọn D: the best marketing strategies: chiến lược marketing ( tiếp cận thị trường) hoàn
hảo. không chọn
A: liên quan đến vấn đề tài chính, không đề cập hoặc đề cập ở phần sau của đoạn này
B: giá cả=) ko đề cập
C: sự cần thiên của việc nghiên cứu: trong bài này có nói, nhưng chỉ một khía cạnh, nếu tất
cả tập trung vào việc cần thiết của nghiên cứu thì phải nói tác dụng là chính, nhưng ở đây
chủ yếu nói về “how” làm thế nào
2, chọn A: giảm thiểu, vì trong bài có câu: “ while it is impossible to avoid some risk. The goal
is to minimize it as much as possible”. Minimize= reduce
3, chọn B: vì trong bài có câu: “ if what you have to offer is identical to what your
competitors are offering, your business is not likely to be successful.
4, chọn A: focusing on, vì trong bài câu có nghĩa là: “ nó có phải là một sản phầm phù hợp
với thị hiếu khách hàng mà đối thủ của bạ vẫn chưa tiếp cận”. Từ addressing ở đây nghĩa là
làm, giải quyết, bằng vs từ “focus on” tiếp cận
5, chọn D: show: trình bày, giới thiệu= demonstrate: chứng minh, giải thích
VI
1, chọn A: make decision: quyết định việc gì
2, chọn C: training course, vì cần một từ trái nghĩa với từ “work’’ mà occupation” và
“carreer” đồng nghĩa với “ work”, term là kì
3, chọn A: worth doing St

4, chọn A: between, vì so sánh giữa 2 đối tượng, không dùng among vì dùng cho so sánh
trong nhiều đối tượng hoặc từ 3 trở lên
5, chọn D: skill, ko chọn C vì Graduation là lễ tốt nghiệp, notes và papers ko dùng được trong
trường hợp này
6, chọn A: go straight: đi thẳng, tới thẳng, ở trong câu này có nghĩa là:đi làm luôn
7, chọn B: help
8, chọn B: ở đây ý nói là làm đồng thời 2 công việc ,học và làm việc


9, chọn B: measure: phương pháp. Câu này có nghĩa là: bắt đầu làm việc và dành thời gian
rảnh để học tập khi bạn nhiều tuổi hơn cũng là một giải pháp.
10, chọn A: getting experience: câu này nghĩa là dành được những trải nghiệm thực tế
VII
1. the train is the most convenience vehicle
2. He asked me not to mention the plans to anyone.

=) câu mệnh lệnh gián tiếp: ask sb (not) to do st
3. The success or failure of nations can be affected by macroeconomic performance=) bị
động
4. The computer was too expensive to buy
=) S+ be+ too + adj +to do st = S+ be + so + adj+ That+ S +can’t + V
5. Unless you keep your feet dry, you will catch a cold
PHẦN II: GRAMMAR IN USE
1. VIẾT LẠI CÂU

1. This is the first time….
This is the first time I have seen him (đây là lần đầu tôi thấy anh ta )
=>I have never seen him before. ( tôi ch ưa bao gi ờ thấy anh ta tr ước đây )
Mẫu này có dạng :
Đây là lần đầu tiên ... làm chuyện đó

=> ...chưa bao giờ làm chuyện đó tr ướ c đây.
The first time : lần đầu tiên
Never ...before : chưa bao giờ trướ c đây
2. . I started / began….
I started / began studying English 3 years ago. (tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm )
=> I have studied English for 3 years. ( tôi học TA được 3 năm )
Mẫu này có dạng :
...bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian ( TIME + AGO)
=> .. đã làm chuyện đó for + TIME
Nếu không có ago mà có when + mệnh đề thì giữ nguyên mệnh đề chỉ đổi when
thành since thôi
3. S + last….
I last saw him when I was a student.( lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV )
=> I haven't seen him since I was a student.( tôi đã không thấy anh ta t ừ khi tôi là SV
)
Mẫu này có dạng :
Lần cuối cùng làm chuyện đó là khi ....s+last +VpI
=> ..không làm chuyện đó t ừ khi ....s + haven’t+ vpII.. since + clause/ time
Last : lần cuối -> Since : từ khi
4. It's +khoảng thời gian+ SINCE + QKĐ
It's ten years since I last met him.(đã 10 năm t ừ khi tôi gặp anh ta lần cuối )
=> I haven't met him for ten years . ( tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi )
Mẫu này có dạng :
Đã ..khoảng thời gian từ khi làm gì đó lần cuối:
=> ..không làm việc đó được + khoảng th ời gian


it’s + time since…-> S + have/has not + vpII + for + time
5. When…Đổi thành How long hoặc ng ược lại
When did you buy it?

How long have you bought?
1. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm

gì)
EX: She would play games than read books. (Cô ấy thích chơi game hơn là đọc sách)
EX:. I’d rather learn English than learn Biology. (Tôi thích
học môn tiếng Anh hơn là môn Sinh học)
2. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
e.g. I am used to eating with chopsticks.( Tôi quen ăn bằng đũa rồi)
3. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm nữa)

EX: I used to go fishing with my friend when I was young (Tôi từng đi câu cá với bạn
hồi tôi còn nhỏ)
EX: She used to smoke 10 cigarettes a day.(Trước đây cô ấy từng hút 10 điếu thuốc 1
ngày)
4. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....

EX: I was amazed at his beautiful big villa.( Tôi đã rất ngạc nhiên về ngôi biệt thự
lộng lẫy của ông ta)
5. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
EX:. Her mother was very angry at her bad marks.(Mẹ cô ấy đã rất tức giận vì điểm số thấp
của cô ấy)
6. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...e.g. I am good at swimming. ( Tôi giỏi
bơi lội)EX: He is very bad at English. ( Tôi học khá kém môn tiếng anh)
7. by chance = by accident (adv): tình cờ
EX:. I met her in Paris by chance last week.(Tôi tình cờ gặp cô ấy ở Paris hồi tuần rồi)
8. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
EX: My mother was tired of doing too much housework everyday.( Mẹ tôi mệt mỏi vì ngày
nào cũng phải làm quá nhiều việc nhà )
9. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...EX: She

can't stand laughing at her little dog.( Cô ấy không nhịn được cười vì con chó nhỏ của cô ấy)
10. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...EX: My younger sister is fond
of playing with her dolls.( Em gái tôi thích chơi búp bê)
11. to be interested in + N/V-ing: thích, quan tâm đến...
EX: Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.( Bà Brown rất thích đi mua sắm
vào những ngày chủ nhật)


12. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
EX: . He always wastes time playing computer games each day.( Anh ta luôn lãng phí thời
gian bằng việc chơi game mỗi ngày)
EX: . Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.( Thỉnh thoảng tôi tiêu khá nhiều tiền
vào việc mua quần áo)
13. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian/tiền bạc làm gì..
EX: . I spend 2 hours reading books a day. (Tôi dành 2 tiếng mỗi ngày để đọc sách)
EX: . Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year. ( Ông Jim tiêu khá
nhiều tiền để đi du lịch vòng quanh thế giới năm ngoái)
14. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian/tiền bạc vào việc
gì...EX: . My mother often spends 2 hours on housework everyday. (Mẹ tôi dành 2 tiếng để
làm việc nhà mỗi ngày)
EX: She spent all of her money on clothes. (Cô ấy dành hết tiền của mình vào việc mua quần
áo)
***NOTE: Cấu trúc 3 và 4 có nghĩa tương đối giống nhau nhưng cách dùng khác nhau, một
cái là cộng với động từ, còn cái kia là danh từ.
15. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...EX: . You should give up smoking as soon as
possible.( Bạn nên bỏ thuốc lá càng sớm càng tốt đi nha)
16. would like/ want/wish + to do something: muốn, thích làm gì...(thường dùng cho lời mời)
EX: I would like to go to the cinema with you tonight.( Mình muốn mời bạn đi xem phim với
mình tối nay)
17. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm

EX: I have many things to do this week.( Tuần này tôi có nhiều việc phải làm )
18. It + be + something/ someone + that/ who: chính là ...cái gì/ai mà...EX: It is Tom who got
the best marks in my class. ( Tom là người có điểm cao nhất lớp tôi)
EX: It is the villa that he had to spend a lot of money last year. (Đó là cái biệt thự mà ông ấy
đã tốn rất nhiều tiền để mua hồi năm ngoái)
19. Had better + V(infinitive): nên làm gì....EX: . You had better go to see the doctor.( Cậu
nên đi bác sĩ đi)
20. To be bored with : Chán làm cái gì
EX: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm
những công việc lặp đi lặp lại )
21. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)
EX1:This structure is too easy for you to remember. (Cấu trúc này quá dễ để nhớ )
EX2: He ran too fast for me to follow. ( Anh ta chạy quá nhanh tôi theo không kịp)
22. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
EX1: This box is so heavy that I cannot take it. (Cái hộp này nặng quá tôi mang không nổi)


EX2: He speaks so soft that we can’t hear anything. ( Anh ấy nói nhỏ nhẹ đến nỗi mà chúng
tôi không nghe được gì hết)
23. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
EX1: It is such a heavy box that I cannot take it. (Cái hộp này nặng quá tôi mang không nổi)
EX2:It is such interesting books that I cannot ignore them at all. ( Những cuốn sách đó thú vị
đến nỗi mà tôi không thể phớt lờ chúng được)
24. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something (Đủ... cho ai đó làm gì...)
EX1: She is old enough to get married. ( Cô ấy đủ lớn để lấy chồng rồi)
EX2:. That box is light enough for me to carry. (Cái hộp đó đủ
nhẹ để tôi có thể mang)
25. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)EX: I had
my hair cut yesterday. (Tôi đi cắt tóc hôm qua) EX: I’d like to have my shoes repaired. (Tôi
muốn đem giày đi sửa)

26. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến
lúc ai đó phải làm gì...)
e.g. It is time you had a shower. (Đến lúc bạn phải đi tắm rồi đó)
e.g. It’s time for me to ask all of you for this question. (Đã đến lúc mình phải hỏi các bạn câu
hỏi này)
27. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu
thời gian...)
EX1:. It takes me 5 minutes to get to school. (Mất 5 phút để tôi đến trường)
EX2:. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. ( Mỗi ngày anh ấy dành ra 10 phút
để tập thể dục)
28. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)
EX: He prevented us from parking our car here. (Ông ta không cho chúng tôi đậu xe ở đây)
29. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)
EX: I find it very difficult to learn about English. (Tôi thấy học tiếng Anh khó quá)EX: They
found it easy to overcome that problem. ( Họ thấy dễ dàng vượt qua được vấn đề đó)
30. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)EX: I
prefer dog to cat . (Tôi thích chó hơn mèo)EX: I prefer reading books to watching TV. (Tôi
thích đọc sách hơn là xem TV)
31. enough + danh từ + ( to do smt ) : Đủ cái gì để làm cái gì.VD: I don’t have enough time to
study.( Tôi không có đủ thời gian để học )
32. Tính từ + enough + ( to do smt ): đủ làm sao để làm cái gì đóVD: I’m not rich enough to
buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )
NOTE: "enough" thì đứng trước danh từ, sau tính từ, còn phần sau thì giống nhau.


33. too + tính từ + to do smt : Quá làm sao để làm cái gì (thường mang ý nghĩa hơi tiêu
cực)VD: I’m too young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
34. To want somebody to do something = To want to have something + Vpp(cột 3) : Muốn ai
đó làm gì = Muốn có cái gì được làm VD: She wants someone to make her a dress.( Cô ấy
muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có

một chiếc váy được may )
35. It’s time someone + V(cột 2) + something : Đã đến lúc ai phải làm gì )VD: It’s time we
went home.( Đã đến lúc tôi phải về nhà )
36. It’s not necessary for somebody to do something : Ai đó không cần thiết phải làm gì
đó.VD: It is not necessary for you to do this job.( Bạn không cần phải làm công việc này )
37. To look forward to V_ing : Mong chờ, mong đợi làm gì VD: We are looking forward to
going on upcoming holiday.( Chúng tôi đang trông chờ vào kì nghỉ sắp tới)
38. To provide somebody with something : Cung cấp cho ai cái gì VD: Can you provide us
with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử
không?)
39. To prevent/stop somebody from V_ing: ngăn, cản trở ai làm gì VD: The rain stopped us
from going for a walk.( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )
40. To fail to do something : Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gìVD: We
failed to win this contest.(Chúng tôi đã không thể thắng cuộc thi )
41. To be succeed in V_ing : Thành công trong việc làm cái gìVD: We were succeed in
passing the exam.(Chúng tôi đã thành công trong việc đỗ kì thi đó )
42. To borrow something from someone : Mượn cái gì của aiVD: She borrowed this book
from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )
43. To lend someone something : Cho ai mượn cái gìVD: Can you lend me some money?
( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )
44. To make someone do something (Bắt ai làm gì)VD: The teacher made us do a lot of
homework.( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )
45. S + be + so + tính từ + that + S + động từ : Đến mức mà VD: 1. The exercise is so
difficult that no one can do it.( Bài tập khó đến mức không ai làm được )2. He spoke so
quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu
được anh ta )
46. S + be + such + (a/an) ( tính từ ) + danh từ + that + S + động từ.VD: It is such a difficult
exercise that no one can do it.( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )
47. It is ( very ) kind of soneone to do something : Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì đóVD: It
is very kind of you to help me.( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )



48. To find it + tính từ + to do something : nhận thấy như thế nào để làm gì đóVD: We find it
difficult to to find the way out.( Chúng tôi thấy khó có thể tìm được đường ra )
49. To make sure (of something/ that + S + động từ) : Bảo đảm điều gì VD: 1. I have to make
sure of that information.( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )2. You have to make
sure that you’ll pass the exam.( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )
50. To have no idea of something = don’t know about something ( Không biết về cái gì )VD:
I have no idea of this word = I don’t know this word.( Tôi không biết từ này )
51. To spend + time / money + on doing smt làm gì: Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì VD:
We spend a lot of time on watching TV.( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )
52. To advise someone to do something ( Khuyên ai làm gì ) VD: Our teacher advises us to
study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )
53. To plan to do something ( Dự định / có kế hoạch làm gì )VD: We planed to go for a
picnic.( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )
54. To invite someone to do something ( Mời ai làm gì )VD: They invited me to go to the
cinema.( Họ mời tôi đi xem phim )
55. To offer somebody something ( Mời / đề nghị ai cái gì )VD: He offered me a job in his
company.( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )
56. To rely on = count on someone ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )VD: You can rely on = count on
me.( Bạn có thể tin tưởng ở mình ^^ )
57. To keep promise ( Giữ lời hứa )VD: He always keeps promises.(Anh ấy luôn giữ đúng lời
hứa)
58. To be able to do something = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )VD: I’m
able to speak English = I am capable of speaking English.( Tôi có thể nói tiếng Anh )
59. To be good at ( + V_ing ) something : Giỏi về (làm) cái gì VD: I’m good at ( playing )
tennis.( Tôi chơi quần vợt giỏi )
60. To prefer something to something ( Thích cái gì hơn cái gì )VD: I prefer apple than
orange.( Tôi thích táo hơn là cam )
61. To apologize for doing smt : Xin lỗi ai vì đã làm gì VD: I want to apologize for being

rude to you.( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )
(suutam)
---------------------------------------------------------1.Tents come in ……… shapes and sizes
a. Vary

b.variety

2.He asked to be put under police …………..

c. various

d.variously


A. protect

b. protected

c. protection

d. protective

3. Her explanation certainly sounded ……………
a. belief

b.believe

c.believer

d.believable


4. I like most sports but tennis is my first …………..
A love

b.lover

c.lovely

d.loveness

5. you …………… there with the luggage while I find a cap
a. staying

b. stays

c.stay

d.to stay

6. After the accident he suffered from loss of ………………
a. memory

b.memorize

c. memorible

d.memorably

7. It is always interesting …………….. people in airports while you’re waiting for a flight
a. being observed


b.observe

c. to observe

d. observing

8. English is the ………….. language on one-fifth of the land area of the world
a. office

b.official

c.officer

d.officially

9. Phone me if there are any new ……………
a.develop

b.developed

c.developing

d.development

10. Tom is having someone ……………. The newspaper to him
a. bring

b. to bring


c.bringing

d.who brings

Exercise 2. Rewrite the following sentence
1. The last time he was in this city was in August
He hasn’t ………………………………………………………………….
2. She is too young to understand this problem

She isn’t ………………………………………………………..
3. This is the first time she has met them

She has………………………………………………….
4. The book made me bored

I…………………………………………………………………..
5. Minh regrets not buying that watch

Minh wish………………………………………………………

Noun Suffixes
Suffix
-acy

Meaning
state or quality

Example
privacy, legacy



-al

act or process of
the action or state of

-ance, -ence

refusal, approval
maintenance, eminence

the condition, the rank of (trạng
thái, cấp độ)
-dom

freedom, kingdom
one who (danh từ chỉ người)

-er, -or

trainer, protector
doctrine, belief (học thuyết, tín
ngưỡng)

-ism

communism, heroism
one who (danh từ chỉ người)

-ist

-ity, -ty

quality of
the action or result of

-ment

chemist, psychologist
veracity, nationality
argument, agreement

state of being
-ness

heaviness, carelessness
the status, position, group of (tư
cách, vị trí, hội)

-ship
-sion, -tion

state of being

citizenship, fellowship,
partnership
concession, transition

Verb Suffixes
-ate
-en

-ify, -fy
-ize, -ise

become
become
make or become
become
Adjective Suffixes
capable of being

-able, -ible

eradicate, meditate
enlighten, strengthen
terrify, pacify
civilize, popularize

edible, presentable
pertaining to (thuộc, gắn với)

-al

regional, hormonal
reminiscent of (gợi lại)

-esque
-ful
-ic, -ical

notable for

pertaining to
characterized by (có tính)

-ious, -ous

picturesque
fanciful, beautiful
musical, mythic
nutritious, portentous

having the quality of (giống)
-ish
-ive
-less
-y
ing
ed

having the nature of
without
characterized by
Bản chất
Sự tác động

fiendish, childish
creative, imaginative
endless, careless
sleazy, sleepy
Boring, satisfying
Bored, satisfied



Adverb Suffixes
in the manner indicated by the root
(theo hàm ý nghĩa từ gốc)
-ly

peacefully, heavily
in the direction of (whatever the
root indicates – theo hướng của từ eastward, homeward,
gốc)
backward

-ward

2. Phân biệt V-ing và to V

V-ing: smoking is very bad for health
To provide good service is our target
To live is to struggle
3. Chia động từ theo vị ngữ
Form: S1+ V1 + (O)
S1 + V1 + (O1) + V2 …
Rule: V1 chia theo thì
V2: chia theo V1
EXAMS:
1. He __________________________ a manager when he was 25.
has become
became
was becoming


2. The fitness club ………… a steadily increasing number of customers and is eager to
develop new programs
a. see
b. seen
c. seeing
d. has seen
. 3. I remember ………… to Paris when I was a very small child.
a. to be taken

b.to take

c. being taken

d. taking

4. Câu gián tiếp

1, SHALL/ WOULD DÙNG ĐỂ DIỄN TẢ LỜI MỜI, ĐỀ NGHỊ LỊCH SỰ
=> S + asked/ offered +(someone)+ to-inf
Tom asked: ’Shall I bring you some tea?’
-> Tom offered to bring me some tea.


Tom asked: ’Shall we meet at the theatre?’
-> Tom suggested meeting at the theatre.
2,CÂU YÊU CẦU BẮT ĐẦU VỚI: WILL/ WOULD/ CAN/ COULD :
form: S + asked + (O) + to infinitive
Tom asked: ‘Will you help me, please?’
-> Tom asked me to help him.

Jane asked Tom: ‘Can you open the door for me, Tom?’
-> Jane asked Tom to open the door for her.
3,CÂU MỆNH LỆNH (indirect commands)
S + told/ asked + (O) + (not) + to infinitive
Ex: He said: “sit down, please”
=> He told (us) to sit down.
4. LỜI KHUYÊN( indirect advice)
Should/Had better / If I were you
form: S + advised + (O) + (not) + to infinitive
Hoặc: S + Say/tell (+ that) + chủ từ + should.
Tham khảo: Cách sử dụng Had Better/Should/It’s Time
Ex: “You should turn off the lights, Mary” Jane said
–> Jane advised Marry to turn off the lights
“If I were you, I would phone her,” he said.
→ He advised me to phone her.
5.CẢM THÁN TRONG CÂU GIÁN TIẾP
S + exclaimed + that + Clause
EX:Trực tiếp: What a lovely dress!
Tuỳ theo xúc cảm và hình thức diễn đạt, chúng ta có thể dùng nhiều hình
thức khác nhau trong dạng gián tiếp của câu cảm thán như sau:
Gián tiếp:
- She exclaimed that the dress was lovely.
- She exclaimed that the dress was a lovely once.
- She exclaimed with admiration at the sight of the dress.
6, CÂU GỢI Ý TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
Why don’t you / Why not / How about/ Let’s/ Shall we / It’s a good idea
→ S+ suggested + (someone) + V-ing …
Tham khảo: Các mẫu câu gợi ý trong tiếng Anh
Ex: “Why don’t you send her some flowers?” he said.
→ He suggested me sending her some flowers.

“Let’s meet outside the cinema,” he said.
→ He suggested meeting outside the cinema.
“It’s a good idea to go for a picnic this weekend,” she said
→ She suggested going for a picnic that weekend.
7, CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
Nếu trong lời nói trực tiếp có câu điều kiện thì chỉ có câu điều kiện loại 1 là
thay đổi về thì, câu điều kiện loại 2 và 3 vẫn giữ nguyên hình thức động từ


của chúng.
Ex: “If I have time, I will visit her,” he said.
→ He said that if he had time he would visit her.
She said: “If I had enough money, I would buy a car.”
→ She said that if she had enough money she would buy a car.
5. Câu điều kiện
6. Mệnh đề nguyên nhân, kết quả
7. Câu so sánh



×