Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bảng chấm điểm phòng TBDH nhà trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.42 KB, 3 trang )

Đánh giá công tác Thíêt bị trờng học
( Theo CV 2290/SGD&ĐT-VP ngày 01/11/2005)
I -Tiêu chuẩn Thiết bị
Tiêu
chuẩn
Nội dung
Mức
điểm
Tự đánh
giá
I - Trang bị ( 30 điểm)
1 - Tiếp nhận thiết bị đợc cấp 3
+ Có thành lập Ban tiếp nhận 1
+ Có đầy đủ biên bản quy định 1
+ Có đánh giá xếp loại báo cáo 1
2 - Mua sắm thiết bị 7
+ Có kế hoạch và biện pháp mua sắm TBGD 1
+ Có mua sắm TBGD: Trên 5 triệu đồng 3
Từ 2 - 5 triệu đồng
2
Dới 2 triệu đồng
1
+ Có đủ TBDH theo quy định của Bộ 3
3 - Các phòng học bộ môn( học liệu đối với Tiểuhọc)
20
+ Có đủ phòng học bộ môn lý, hoá, sinh 10
- Phòng học đủ trang TB nội thất chuyên dùng 4
- Có diện tích trên 70 m2 6
- Có diện tích từ 50 -70 m2 5
- Có diện tích dới 50 m2 4
+ Có các phòng khác ( Vi tính, âm nhạc, truyền thống)


10
Có thêm 1 phòng tính 2 điểm, tổng < 10 điểm
II- Bảo quản (30 điểm)
1 - Có nơi bảo quản thiết bị 10
+ Có đầy đủ kho để TBGD cho từng môn (nhóm môn)
6
+ Có 1 phòng chung để tất cả thiết bị 4
-Phòng kiên cố 4
- Phòng cấp 4 3
+ Có đủ phơng tiện chứa TBGD 4
- Có đủ tủ, giá 2.5
Có đủ giá treo tranh,bản đồ
1.5
2 - Có ngời quản lý TBGD 5
+ Giáo viên kiêm nhiệm 3
+ Cán bộ chuyên trách 4
+ Có trình độchuyên môn TBGD 5
3 - Có ghi chép sổ sách đầy đủ 5
+ Có đủ các loại sổ sách quản lý TBGD 3
+ Ghi chép đầy đủ đúng quy định 2
Tiêu
chuẩn
Nội dung
Mức
điểm
Tự đánh
giá
II- Bảo quản (30 điểm)
4- Thực hiện kiểm kê bảo dỡng theo quy định
10

+ Kiểm kê định kỳ 2lần/ năm
3
+ Lau chùi bảo dỡng thờng xuyên 3
+ Không để xảy ra mất mát h hỏng 4
III- Sử dụng (30 điểm)
1 - Có quản lý việc sử dụng TBGD 2
+ Có lịch sử dụng hành tuần của GV 1
+ Có kiểm tra hàng tháng của Hiệu trởng 1
2 - Số gáo viên sử dụng TBGD 8
- Dới 40%
0
- Từ 40 - 59 %
2
- Từ 60 - 79 %
4
- Từ 80 - 89 %
6
- Từ 90 - 100 %
8
3- Tỷ lệ TBGD hiện có đợc sử dụng
10
- Dới 40%
0
- Từ 40 - 59 %
3
- Từ 60 - 79 %
5
- Từ 80 - 89 %
7
- Từ 90 - 100 %

10
4- Thực hiện tốt các bài thực hành theo PPCT của Bộ
10
+ Nếu làm đợc 40 - 59 % số bài TH theo quy định 5
+ Nếu làm đợc 60 - 79 % số bài TH theo quy định 8
+ Nếu làm đợc 80 - 100 % số bài TH theo quy định 10
1- Có kế hoạch sửa chữa, làm thêm( có hồ sơ) 2
+ Có KH sửa chữa TBGD hiện có 1
+ Có KH làm mới TBGD hiện có 1
2 - Có tổ chức sửa chữa, làm mới TBGD 6
+ TBGD sửa chữa đã đa vào sử dụng tốt ở trờng
1
+ TBGD làm mới đợc trng bày, sử dụng ở trờng 2
+ TBGD làm mới đợc đi dự thi Huyện 3
+ TBGD làm mới đợc đi dự thi Tỉnh 4
IV - Tự sửa chữa, làm thêm TBGD ( 10 điểm)
+ TBGD làm mới đợc đi dự thi Bộ 5
+ Trong năm học 08-09 có ít nhất 2 phòng học bộ môn
6
3 - Lu lại những TBGD làm năm trớc 2
II- Đánh giá xếp loại:
A - Danh hiệu Đạt điểm
Công tác Thíêt bị trờng học Xuất sắc 91 - 100 điểm
Công tác Thíêt bị trờng học Tốt 80 - 90 điểm
Công tác Thíêt bị trờng học Khá 65 - 79 điểm
Công tác Thíêt bị trờng học Trung bình 40 - 64 điểm
Công tác Thíêt bị trờng học Yếu > 40 điểm
B - Các điều kiện cần để có Công tác Thíêt bị trờng học đạt các danh hiệu trên:
- Đủ 65 điểm trở lên
- Có phòng học bộ môn: Lý, Hoá, Sinh ( Trờng THCS,THPT); có phòng học liệu

( Trờng Tiểu học) và phòng Truyền thống.

×