Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bai 8 dap an phuong phap bao toan electron TB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.55 KB, 2 trang )

Khóa h c KIT-1: Môn Hóa h c (Th y V Kh c Ng c)

PH

Ph

ng pháp b o toàn electron

NG PHÁP B O TOÀN ELECTRON

( ÁP ÁN BÀI T P T LUY N)
Tài li u dùng chung cho bài gi ng s 9 và bài gi ng s 10 thu c chuyên đ này

Giáo viên: V KH C NG C
Các bài t p trong tài li u này đ c biên so n kèm theo bài gi ng “Ph ng pháp b o toàn elctron (Ph n 1+ Ph n 2)”
thu c Khóa h c KIT-1: Môn Hóa h c (Th y V Kh c Ng c) t i website Hocmai.vn đ giúp các B n ki m tra, c ng
c l i các ki n th c đ c giáo viên truy n đ t trong bài gi ng t ng ng.
s d ng hi u qu , B n c n h c tr c
bài gi ng “Ph ng pháp b o toàn elctron (Ph n 1+ Ph n 2)” sau đó làm đ y đ các bài t p trong tài li u này.

I. ÁP ÁN
1. B
11. B

2. C
12. B

3. C
13. C

4. B


14. B

5. D

6. A

7. C

8. C

9. B

10. B

II. H
NG D N GI I
Câu 4:
Cho NaOH d vào dung d ch A thu đ c khí => M tác d ng v i HNO3 sinh ra NH4+
Áp d ng LBT electron: n*nM = 8nNH4+ = 8nNH3 =>nM = 0,8/n.
nM(OH)n = nM = 0,8/n.
=>M + 17n = 23,2n/0,8 =>M = 12n : M=24: Mg th a mãn.
Câu 12:
 áp án B.
nMg = 0,09 mol  ne(cho) = 0,18 mol (nh m).
nNO = 0,04 mol  ne(nh n) = 0,12 mol (nh m).
ne(cho) > ne(nh n)  Trong dung d ch có t o thành NH4NO3.
n(NH4NO3) = (0,18 – 0,12)/8 mol.
mmu i khan = m(Mg(NO3)2) + m(NH4NO3).
= (24 + 62*2)*0,09 + 80*(0,18 – 0,12)/8 = 13,92 gam.
Câu 13:

(Trích đ thi tuy n sinh H – C kh i B – 2008)
Th tích dung d ch HNO3 là ít nh t  dung d ch g m Fe2+ và Cu2+ .
(do Cu (và Fe d , n u có) và Fe3+ tác d ng v a h t v i nhau).
B o toàn e : ne cho = 0,6 mol = ne nh n  nNO = 0,2 mol .
Ta có th nh t l : nHNO3 = 4nNO = 0,8 mol  V(HNO3) = 0,8 lít.
Câu 14:
Phân tích đ bài: Bài toán v kim lo i tác d ng v i HNO3 thu đ c s n ph m khí thì ta th ng dùng
Ph ng pháp b o toàn electron đ gi i. Trong bài t p này, đ bài cho d ki n c v s mol e cho (s mol
kim lo i) và s mol e nh n (s mol s n ph m khí – có th tính đ c), do đó, đ bài “có v nh th a d
ki n”. Trong nh ng tr ng h p này ta ph i chú ý so sánh s e cho và s e nh n, v i các kim lo i có tính
kh m nh nh Al, Mg, Zn thì còn ph i chú ý đ n s có m t c a NH4NO3 trong dung d ch sau ph n ng.
Ph ng pháp truy n th ng:
D dàng có nY = 0,06 mol (nh m) và nAl = 0,46 mol.
Áp d ng ph ng pháp đ ng chéo cho h n h p Y, ta có:

N2 (M = 28)
18 x 2 = 36
N2O (M = 44)
*

8

1

0,03 mol

8

1


0,03 mol

Có th làm theo cách khác là: nh n th y M Y = 36 =

44 + 28
 N2 = N2O = 0,03 mol.
2

So sánh s mol e cho và e nh n, ta có:
Hocmai.vn – Ngôi tr

ng chung c a h c trò Vi t

T ng đài t v n: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khúa h c KIT-1: Mụn Húa h c (Th y V Kh c Ng c)

Ph

ng phỏp b o ton electron

n e cho 0, 46 3 = 1,38 mol n e nhận = 0,03 18 = 0,54 mol , do ú, trong dung d ch ph i cú

NH4NO3 v i s mol t

1,38 - 0,54
= 0,105 mol

8
= 12,42 + 62 1,38 + 80 0,105 = 106,38g

ng ng l: n NH4 NO3 =

Do ú, m = mAl + mNO + mNH4 NO3

.
Vi c s d ng ng chộo ho c tớnh ch t trung bỡnh c ng thay cho gi i h ph ng trỡnh giỳp rỳt ng n
ỏng k kh i l ng tớnh toỏn trong bi.
Ph ng phỏp inh nghi m:
bi cho HNO3 d ngh a l Al ph i tan h t thnh Al(NO3)3, do ú, kh i l ng mu i t i thi u l:
mAl(NO3 )3 = 0,46 213 = 97,98g , do ú ỏp ỏn C v D ch c ch n b lo i.
3

*

Gi a A v B, ta xem cú NH4NO3 khụng b ng cỏch: gi s Y g m ton b l N2, khi ú:
n e nhận của Y < n e nhận giả định = 0,06 10 = 0,6 mol < n e Al cho = 1,38 mol ch c ch n cú NH4NO3
mmu i > 97,98 ỏp ỏn ỳng ph i l B.
Giỏo viờn: V Kh c Ng c
Hocmai.vn
Ngu n:

Hocmai.vn Ngụi tr

ng chung c a h c trũ Vi t

T ng i t v n: 1900 58-58-12


- Trang | 2 -



×