Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI VÀO LƠP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.46 KB, 3 trang )

đề số 1
đại học s phạm ngoại ngữ hà nội
Năm học 2000-2001-thời gian 150 phút
Câu I (3 điểm )
Cho biểu thức :
M=
( )( )














+
+
+

+

12
1
.
1


2
1
12
1
x
xxx
xx
xxxx
x
xx
a) Tìm các giá trị của x để M có nghĩa , khi đó hãy rút gọn M
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (200-M)khi x4
c) Tìm các số nguyên của x để giá trị của M cũng là số nguyên .
Câu II (1,5 điểm)
Giải phơng trình (x-1)(x+2)(x-6)(x-3)=34
Câu III (1,5 điểm).
Tìm phơng trình các đờng thẳng đi qua điểm I (0;1) và cắt parabol y=
x
2
tại hai điểm phân biệt M và N sao cho độ dài đoạn thẳng MN =
x2
Câu IV(3 điểm)
Cho ABC ngoại tiếp đờng tròn (O) . Trên đoạn BC lấy điểm M, trên
đoạn BA lấy điểm N , trên đoạn CA lấy điểm P sao cho BM = BN và CM=
CP .
a) CMR : O là tâm là tâm đờng tròn ngoại tiếp MNP .
b) CMR : T giác ANOP nội tiếp đợc .
c) Tìm một vị trí của M , N , P sao cho độ dài đoạn NP nhỏ nhất .
Câu V (1 điểm ).
Giải hệ phơng trình sau với ẩn số x , y :






+++=
=+
)2001)((
1
2000
20001999
1999
2
2
xyyxxyyx
y
x
đề số 2
đại học quốc gia hà nội
(cho mọi thí sinh)
Thời gian làm bài : 150 phút
Câu I
1) Tính S=
2000.1999
1
...
3.2
1
2.1
1

+++
2) Giải hệ phơng trình








+++
=++
3
1
3
1
2
2
y
x
x
x
y
x
y
x
Câu II
1) Giải phơng trình

1111

423
+=++++
xxx
xx
2) Tìm tất cả các giá trị của a (a là số thực)để phơnh trình

074)
2
11
4(2
22
=+++
ax
xa
, có ít nhất một nghiệm nguyên.
Câu III : Cho đờng tròn (O) nội tiếp trong hình thang ABCD (ABCD),
tiếp xúc với cạnh AB tại E với cạnh CD tại F .
1) CMR :

CF
DF
AE
BE
=
2) Cho biết AB=a , CB = b , BE=2AE .
Tính diện tích hình thang ABCD .
Câu IV : Cho x, y là hai số thực bất kỳ .CMR :

3
2

2
4
2
2
2
2
2
2
2
)(
++
+
x
y
y
x
y
x
y
x
Dấu đẳng thức xẩy ra khi nào?
đề số 3
đại học quốc gia hà nội
Năm 2000-2001 . toán tin
Thời gian 150 phút
Câu I
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thoả mãn đẳng thức
y(x-1)=x
2
+2

2) Cho cặp số (x,y) thoả mãn điều kiện
-1 x+y1 , -1xy+x+y 1
CMR : |x|2 , |y|2
Câu II
1) Giải phơng trình
x
xx
x
x
x
5
2
14
+=+

2) Cho f(x) =ax
2
+bx+c có tính chất : f(1) , f(4) ,f(9) là các số hữu tỷ ,
CMR : Khi đó a, b,c là các số hữu tỉ .
Câu III
1) Cho tứ giác ABCD .CMR : nếu các góc B và D của tứ giác là góc
vuông hoặc tù thì ACBD .
2) Cho đoạn thẳng AC cố định và điểm B di động . Hãy tìm tập hợp tất
cả các điểm B để ABC là không tù và góc BAC là góc bé nhất
của ABC .
Câu IV
Trên mặt phẳng cho 6 điểm sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng
và khoảng cách giữa các cặp điểm là các số khác nhau . Ta nối các cặp
điểm bởi một đờng thẳng . CMR : Trong các đoạn thẳng thu đợc có một
đoạn thẳng là cạnh bé nhất của một tam giác có 3 đỉnh là 3 trong 6 điểm

đã cho đồng thời là cạnh lớn nhất của một tam giác khác cũng có 3 đỉnh
là 3 trong 6 điểm đã cho .
Đê số 4
Trờng chu văn an &hà nội amstesdam
Năm 2000-2001
Thời gian 150 phút
Bài I(3 điểm)
Cho biểu thức P=
xx
xx
xx
xx
x
x
+
+



+
+
1122
1) Rút gọn P .
2) So sánh P với 5 .
3) Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa , chứng minh biểu thức
P
8
chỉ nhận đúng một giá trị nguyên .
Bài 2 (3 điểm ).
Trong mặt phẳng Oxy cho :

đờng thẳng (d) : y=mx+1 và parabol (P) : y=x
2
1) Vẽ parabol (P) và đờng thẳng (d ) khi m=1
2) CMR : Với mọi giá trị của tham số m , đờng thẳng (d) luôn đi qua
một điểm cố định và luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A và
B .
3) Tìm giá trị của tham số m để diện tích tam giác OAB bằng 2 (đơn vị
diện tích) .
Bài III (4 điểm ) :

×