Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ & ĐÁP ÁN HK I SỬ 11 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.63 KB, 10 trang )

S GD & T QUNG NAM
TRNG THPT LNG TH VINH
KIM TRA HC K I NM HC 2008 -2009
MễN LCH S 11
Thi gian lm bi:45 phỳt
Mó thi 132
H v tờn :..................................................... Lp: 11/ ...........
S bỏo danh:.................................................. Phũng thi: ........

A/ PHN TRC NGHIM: (5 im):
Hc sinh la chn cõu tr li ỳng v tụ vo phiu tr li phn bi lm.
1). Hon cnh no dn n s ra i ca quc t cng sn
A). Cỏch mng thỏng 10 Nga v ng cng sn ra i nhiu nc
B). Phong tro gii phúng dõn tc phỏt trin
C). h thng CNXH phỏt trin
D). giai cp t sn n ỏp giai cp vụ sn
2). Tớnh cht ca cuc cỏch mng thỏng 11/ 1918 c
A). Dõn ch vụ sn B). Dõn ch t sn C). Dõn ch t sn kiu mi D). Dõn ch nhõn dõn
3). Sc lnh u tiờn ca chớnh quyn Xụ Vit thụng qua
A). Th tiờu b mỏy nh nc c B). Khn trng xõy dng nh nc mi
C). Quc hu hoa xớ nghip ca giai cp T sn D). Sc lnh ho bỡnh v rung t
4). Thứ tự của quá trình Pháp xâm lc ba nc ụng Dng
A). Lào- Việt Nam- Campuchia B). Việt nam- Lào- Campuchia
C). Campuchia- Việt Nam- Lào D). Việt nam- Campuchia - Lào
5). c im ca giai on 1924-1929 l gỡ?
A). Chớnh tr n nh kinh t phỏt trin, cỏch mng thoỏi tro B). Khng hong kinh t th gii
C). Kinh t n nh v phỏt trin D). Cao tro cỏch mng phỏt trin
6). Ngyờn nhõn ca cuc khng hong kinh t th gii:
A). nng sut tng, th trng tiờu th ớt B). Nng sut tng, sn xut o t
C). sn xut gim cung khụng cu D). lm phỏt
7). Ti sao Liờn Xụ u tiờn phỏt trin cụng nghip nng


A). khai thỏc vựng sebiaria nhiu giu m
B). Thỳc y cụng nghip nh, nụng nghip, cng c quc phũng
C). Giu ti nguyờn
D). Dõn s phõn b khụng u
8). Ti i hi II ( 1920) quc t cụng sn ó thụng qua ni dung quan trng gỡ?
A). thnh lp mt trn nhõn dõn chng phỏt xớt B). Lun cng v dõn tc v thuc a
C). thng nht ng cng sn D). a vn u tranh giai cp lờn hng u
9). Những công ty độc quyền hình thành đầu tiên trong ngành kinh tế nào ở Nhật
A). Nông nghiệp, thơng nghiệp, ngân hàng B). Thơng nghiệp, ngân hàng
C). Công nghiệp, hàng hải D). Công nghiệp, thơng nghiệp, ngân hàng
10). Sn phm cụng nghip chim 77,4% tng sn phm quc dõn l kt qu:
A). K hoch 5 nm ln 2 B). Chớnh sỏch kinh t mi
C). K hoch 5 nm ln 1 D). K hoch 5 nm ln 3
11). Mt t chc chớnh tr mang tớnh quc t u tiờn:
A). Lun cng v dõn tc v thuc a B). quc t cng sn
C). Ho c vecxai - oasinhtn D). Hi quc liờn
12). Sau khi thnh cụng cỏch mng thỏng 2 Nga cú c im gỡ?
A). T sn v vụ sn cựng nm quyn B). Chớnh quyn phong kin vn tn ti
C). Hai chớnh quyn T sn v cụng nụng song song tn ti
D). Chớnh quyn liờn hip t sn v nụng dõn lónh o
13). Khi 14 nc quc tn cụng chớnh ph Xụ Vit ó thc hin chớnh sỏch:
A). Kinh t mi B). Cụng nghip hoỏ XHCN phỏt trin ngnh quõn s
C). Cng sn thi chin D). Tng ng viờn
14). Sự kiện nào đánh dấu Trung Quốc trở thành nớc nửa thuộc địa, nửa phong kiến
A). Chiến tranh thuốc phiện B). Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc
C). Chiến tranh Trung- Nhật D). Chiến tranh Nga- Trung
15). S kin m u cho cỏch mng thỏng 2/1917 l:
A). i cn v chim th ụ B). Lờ Nin lónh o cỏch mng
C). Ngy ch nht m mỏu D). Chớn vn n cụng nhõn biu tỡnh
16). Liờn bang Cng ho XHCN Xụ Vit ( Liờn Xụ) thnh lp ngy thỏng nm no?

A). Gia thỏng 12/1922 B). Ngy 12/2/1922 C). Cui thỏng 12/1922 D). Ngy 2/2/1922
17). Kt qu cuc tn cụng 14 nc quc vo Nga
A). chớnh quyn cụng - nụng - binh tr thnh chớnh quyn liờn hip
B). ký ho c Brtlitụp C). mt 1/4 lónh th D). 1920 ỏnh thng thự trong gic ngoi
18). Khi chin tranh th gii th nht bựng n tỡnh hỡnh nc Nga nh th no?
A). Kinh t suy sp, nn úi, quõn i thua trn B). Ginh thng li mt s ni
C). Kinh t phỏt trin quõn i phũng ng tt D). Kinh t phỏt trin, thua trn
19). Ni dung no sau õy khụng phi l ni dung chớnh sỏch kinh t mi:
A). Nhõn dõn c t do mua bỏn B). Trng thu lng thc tha
C). Bói b trng thu lng thc tha
D). Nh nc nm c quyn cỏc ngnh kinh t then cht
20). Sau cỏch mng 1905-1907 Nga l nc:
A). quc B). Dõn ch T Sn C). Xó hi ch ngha D). Quõn ch chuyờn ch
B/ PHN T LUN: (5 im). Hc sinh lm bi phn t lun trờn giy thi riờng.
Cõu 1:(2,5). Vic xõy dng v bo v chớnh quyn Xụ Vit din ra nh th no ngay sau khi cỏch
mng thỏng 10 thnh cụng?
Cõu 2:(2,5). Trỡnh by ni dung chớnh sỏch kinh t mi? Thc cht chớnh sỏch kinh t mi l gỡ?
BI LM
A/ PHN TRC NGHIM:
-----------------------------------------------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
S GD & T QUNG NAM
TRNG THPT LNG TH VINH
KIM TRA HC K I NM HC 2008 -2009
MễN LCH S 11
Thi gian lm bi:45 phỳt

Mó thi 209
H v tờn :..................................................... Lp: 11/ ...........
S bỏo danh:.................................................. Phũng thi: ........

A/ PHN TRC NGHIM: (5 im):
Hc sinh la chn cõu tr li ỳng v tụ vo phiu tr li phn bi lm.
1). Sn phm cụng nghip chim 77,4% tng sn phm quc dõn l kt qu:
A). K hoch 5 nm ln 3 B). K hoch 5 nm ln 1
C). Chớnh sỏch kinh t mi D). K hoch 5 nm ln 2
2). Ti i hi II ( 1920) quc t cụng sn ó thụng qua ni dung quan trng gỡ?
A). a vn u tranh giai cp lờn hng u B). thnh lp mt trn nhõn dõn chng phỏt xớt
C). thng nht ng cng sn D). Lun cng v dõn tc v thuc a
3). Liờn bang Cng ho XHCN Xụ Vit ( Liờn Xụ) thnh lp ngy thỏng nm no?
A). Ngy 12/2/1922 B). Cui thỏng 12/1922 C). Ngy 2/2/1922 D). Gia thỏng 12/1922
4). c im ca giai on 1924-1929 l gỡ?
A). Khng hong kinh t th gii B). Kinh t n nh v phỏt trin
C). Cao tro cỏch mng phỏt trin
D). Chớnh tr n nh kinh t phỏt trin, cỏch mng thoỏi tro
5). Tớnh cht ca cuc cỏch mng thỏng 11/ 1918 c
A). Dõn ch t sn B). Dõn ch nhõn dõn C). Dõn ch vụ sn D). Dõn ch t sn kiu mi
6). Khi chin tranh th gii th nht bựng n tỡnh hỡnh nc Nga nh th no?
A). Kinh t phỏt trin, thua trn B). Kinh t suy sp, nn úi, quõn i thua trn
C). Kinh t phỏt trin quõn i phũng ng tt D). Ginh thng li mt s ni
7). Sau cỏch mng 1905-1907 Nga l nc:
A). Xó hi ch ngha B). quc C). Quõn ch chuyờn ch D). Dõn ch T Sn
8). Sự kiện nào đánh dấu Trung Quốc trở thành nớc nửa thuộc địa, nửa phong kiến
A). Chiến tranh thuốc phiện B). Chiến tranh Trung- Nhật
C). Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc D). Chiến tranh Nga- Trung
9). Hon cnh no dn n s ra i ca quc t cng sn
A). h thng CNXH phỏt trin B). Phng tro gii phúng dõn tc phỏt trin

C). giai cp t sn n ỏp giai cp vụ sn
D). Cỏch mng thỏng 10 Nga v ng cng sn ra i nhiu nc
10). Sc lnh u tiờn ca chớnh quyn Xụ Vit thụng qua
A). Quc hu hoa xớ nghip ca giai cp T sn B). Th tiờu b mỏy nh nc c
C). Sc lnh ho bỡnh v rung t D). Khn trng xõy dng nh nc mi
11). Mt t chc chớnh tr mang tớnh quc t u tiờn:
A). Ho c vecxai - oasinhtn B). Hi quc liờn
C). Lun cng v dõn tc v thuc a D). quc t cng sn
12). Những công ty độc quyền hình thành đầu tiên trong ngành kinh tế nào ở Nhật
A). Công nghiệp, hàng hải B). Công nghiệp, thơng nghiệp, ngân hàng
C). Nông nghiệp, thơng nghiệp, ngân hàng D). Thơng nghiệp, ngân hàng

13). Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính sách kinh tế mới:
A). Bãi bỏ trưng thu lương thực thừa B). Trưng thu lương thực thừa
C). Nhân dân được tự do mua bán
D). Nhà nước nắm độc quyền các ngành kinh tế then chốt
14). Ngyên nhân của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới:
A). lạm phát B). Năng suất tăng, sản xuất ào ạt
C). năng suất tăng, thị trường tiêu thụ ít D). sản xuất giảm cung không đủ cầu
15). Kết quả cuộc tấn công 14 nước đế quốc vào Nga
A). 1920 đánh thắng thù trong giặc ngoài
B). mất 1/4 lãnh thổ
C). ký hoà ước Brếtlitôp
D). chính quyền công - nông - binh trở thành chính quyền liên hiệp
16). Khi 14 nước đế quốc tấn công chính phủ Xô Viết đã thực hiện chính sách:
A). Tổng động viên B). Công nghiệp hoá XHCN phát triển ngành quân sự
C). Kinh tế mới D). Cộng sản thời chiến
17). Sau khi thành công cách mạng tháng 2 ở Nga có đặc điểm gì?
A). Tư sản và vô sản cùng nắm quyền
B). Chính quyền liên hiệp tư sản và nông dân lãnh đạo

C). Hai chính quyền Tư sản và công nông song song tồn tại
D). Chính quyền phong kiến vẫn tồn tại
18). Sự kiện mở đầu cho cách mạng tháng 2/1917 là:
A). Lê Nin lãnh đạo cách mạng B). Đội cận vệ đỏ chiếm thủ đô
C). Ngày chủ nhật đẫm máu D). Chín vạn nữ công nhân biểu tình
19). Thø tù cña qu¸ tr×nh Ph¸p x©m lược ba nước Đông Dương
A). ViÖt nam- Campuchia - Lµo B). ViÖt nam- Lµo- Campuchia
C). Lµo- ViÖt Nam- Campuchia D). Campuchia- ViÖt Nam- Lµo
20). Tại sao Liên Xô ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
A). Giàu tài nguyên
B). Dân số phân bố không đều
C). Để khai thác vùng sebiaria nhiều giàu mỏ
D). Thúc đẩy công nghiệp nhẹ, nông nghiệp, củng cố quốc phòng
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm). Học sinh làm bài phần tự luận trên giấy thi riêng.
Câu 1: (2,5đ). Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933: Nguyên nhân và hậu quả.
Câu 2: (2,5đ). Trình bày nội dung và ý nghĩa của chính sách cộng sản thời chiến?
BÀI LÀM
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
-----------------------------------------------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008 -2009
MÔN LỊCH SỬ 11
Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề thi 357

Họ và tên :..................................................... Lớp: 11/ ...........
Số báo danh:.................................................. Phòng thi: ........

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm):
Học sinh lựa chọn câu trả lời đúng và tô vào phiếu trả lời ở phần bài làm.
1). Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính sách kinh tế mới:
A). Trưng thu lương thực thừa B). Nhân dân được tự do mua bán
C). Bãi bỏ trưng thu lương thực thừa D). Nhà nước nắm độc quyền các ngành kinh tế then chốt
2). Tại sao Liên Xô ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
A). Dân số phân bố không đều B). Giàu tài nguyên
C). Để khai thác vùng sebiaria nhiều giàu mỏ
D). Thúc đẩy công nghiệp nhẹ, nông nghiệp, củng cố quốc phòng
3). Tính chất của cuộc cách mạng tháng 11/ 1918 ở Đức
A). Dân chủ tư sản kiểu mới B). Dân chủ tư sản
C). Dân chủ nhân dân D). Dân chủ vô sản
4). Sắc lệnh đầu tiên của chính quyền Xô Viết thông qua
A). Khẩn trương xây dựng nhà nước mới B). Quốc hữu hoa xí nghiệp của giai cấp Tư sản
C). Thủ tiêu bộ máy nhà nước cũ D). Sắc lệnh hoà bình và ruộng đất
5). Thø tù cña qu¸ tr×nh Ph¸p x©m lược 3 nước Đông Dương
A). Lµo- ViÖt Nam- Campuchia B). Campuchia- ViÖt Nam- Lµo
C). ViÖt nam- Campuchia - Lµo D). ViÖt nam- Lµo- Campuchia
6). Sản phẩm công nghiệp chiếm 77,4% tổng sản phẩm quốc dân là kết quả:
A). Kế hoạch 5 năm lần 2 B). Chính sách kinh tế mới
C). Kế hoạch 5 năm lần 1 D). Kế hoạch 5 năm lần 3
7). Một tổ chức chính trị mang tính quốc tế đầu tiên:
A). quốc tế cộng sản B). Hội quốc liên
C). Luận cương về dân tộc và thuộc địa D). Hoà ước vecxai - oasinhtơn
8). Hoàn cảnh nào dẫn đến sự ra đời của quốc tế cộng sản
A). Cách mạng tháng 10 Nga và Đảng cộng sản ra đời ở nhiều nước
B). Phong trào giải phóng dân tộc phát triển

C). hệ thống CNXH phát triển
D). giai cấp tư sản đàn áp giai cấp vô sản
9). Ngyên nhân của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới:
A). sản xuất giảm cung không đủ cầu B). Năng suất tăng, sản xuất ào ạt
C). năng suất tăng, thị trường tiêu thụ ít D). lạm phát
10). Khi chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ tình hình nước Nga như thế nào?
A). Kinh tế phát triển, thua trận B). Kinh tế suy sụp, nạn đói, quân đội thua trận
C). Kinh tế phát triển quân đội phòng ngự tốt D). Giành thắng lợi ở một số nơi
11). Sau khi thành công cách mạng tháng 2 ở Nga có đặc điểm gì?
A). Chính quyền phong kiến vẫn tồn tại
B). Hai chính quyền Tư sản và công nông song song tồn tại
C). Tư sản và vô sản cùng nắm quyền

×