Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRẦN PHÚ (1/2009)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.87 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
TỔ HOÁ HỌC DÙNG CHO THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1
MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Đề thi gồm 4 trang
-----------------------
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp (nguyên tố nhóm B) trong Bảng
tuần hoàn?
A. 1s
2
2s
2
2p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p


6
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Câu 2: Liên kết hoá học nào sau đây có tính ion rõ nhất?
A. Cs
2
S B. NH
3
C. HCl D. H
2
S
Câu 3: Trong phản ứng oxi hoá - khử sau:

2 4 2 4 4 2 4 2
H S KMnO H SO S MnSO K SO H O+ + → + + +
. Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là

A. 3, 2, 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4
Câu 4: Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO

3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 5: Ion OH
-
có thể phản ứng được với tất cả các ion nào sau đây?
A.
2
4 3 3
H , NH , HCO ,CO
+ + − −
B.
2 2 2
4
Fe , Zn , HS , SO
+ + − −
C.
2 2 3 2
Ca , Mg , Al , Cu
+ + + +
D.
3 2 2
4
Fe , Mg , Cu , HSO
+ + + −
Câu 6: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H
2
SO

4
0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
aM
thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12, biết [ H
+
].[OH
-
] = 10
-14
. Giá trị m và a lần lượt là
A. 0,5582 và 0,03 B. 0,03 và 0,5582 C. 0,5825 và 0,06 D. 0,03 và 0,06
Câu 7: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí A. Nhiệt phân KClO
3
có xúc tác MnO
2
thu được khí
B. Cho Na
2
SO
3
tác dụng với dung dịch HCl thu được khí C. Các khí A, B, C lần lượt là
A. O
2
, SO
2
, H
2
S B. O
2

, H
2
S, SO
2
C. H
2
S, Cl
2
, SO
2
D. H
2
S, O
2
, SO
2
Câu 8: Có thể dùng CuSO
4
khan để làm khô khí nào trong các khí H
2
S, CO
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
có lẫn hơi nước?
A. H

2
S B. CO
2
C. CH
3
NH
2
D. NH
3
Câu 9: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng kim loại nào sau đây
để loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng?
A. Dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư B. Dung dịch FeSO
4

C. Dung dịch CuSO
4
dư D. Dung dịch ZnSO
4

Câu 10: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO
4
và y mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để dung
dịch sau điện phân làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của x và y là
A. x > 2y B. y > 2x C. y < 2x D. 2y = x

Câu 11: Hoà tan 174 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch
HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M. Xác định kim loại kiềm?
A. Li B. K C. Na D. Rb
Câu 12: Trong một cốc nước có chứa: 0,03 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,06 mol HCO
3
-
và 0,01
mol Cl
-
; 0,01 mol SO
4
2-
. Nước trong cốc là loại
A. nước mềm. B. nước cứng tạm thời. C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước cứng toàn phần.
Câu 13: Có thể phân biệt 3 chất rắn riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn: CaO, MgO, Al
2
O
3
bằng hoá chất nào sau
đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HNO
3
đặc.C. Dung dịch NaOH. D. H
2

O.
Câu 14: Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là
15,6 g. Giá trị lớn nhất của V là
A. 2 B. 1,2 C. 1,8 D. 2,4
Câu 15: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
(loãng dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng
vừa đủ với V ml dung dịch KMnO
4
0,5M. Giá trị của V đã cho là
A. 80 ml B. 20 ml C. 40 ml D. 60 ml
Câu 16: Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. FeCl
3
, MgCl
2
, CuO, HNO
3
, NH
3
, Br
2
B. H
2
SO
4

, CO
2
, NaHSO
3
, FeCl
2
, FeCl
3
, NO
2
, Cl
2
C. Al, Al
2
O
3
, MgO, H
3
PO
4
, MgSO
4
, MgCl
2
D. HNO
3
, HCl, CuSO
4
, KNO
3

, ZnO, Zn(OH)
2
Câu 17: Có 6 dung dịch riêng biệt đựng trong 6 lọ mất nhãn: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, NaOH, FeCl
3
, AlCl
3
.
Nếu chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết 6 dung dịch trên, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Na
2
CO
3
B. Dung dịch AgNO
3
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch KCl
Đề thi môn Hoá học, mã đề: 210 Trang: /4

1
Mã đề: 210
Câu 18: Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O
2
(đkc). Hoà tan chất rắn sau
phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H
2
(đkc). Xác định kim loại M?
A. Mg B. Ca C. Fe D. Al
Câu 19: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS
2
, S bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng dư thu được 53,76 lít
NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc
lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam
Câu 20: Cho dãy biến hoá sau:
+ HCl B + X + Z t
0
đpnc
Al D E Al.
+ NaOH C + Y + Z
Các chất B, C, D, E, X, Y, Z lần lượt là
A. AlCl
3
, NaAlO
2

, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
, H
2
O B. AlCl
3
, NaAlO
2
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
, CO
2

, H
2
O
C. Al(OH)
3
, AlCl
3
, NaAlO
2
, Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
, H
2
O D. NaAlO
2
,. AlCl
3
, Al(OH)
3
, Al
2
O

3
, Na
2
CO
3
, CO
2
, H
2
O
Câu 21: Nhiệt phân một loại quặng có công thức MgCO
3
.CaCO
3
được khí A, cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch KOH thu được dung dịch B, biết dung dịch B vừa tác dụng được với BaCl
2
vừa tác dụng được với
NaOH. Xác định các chất tan có mặt trong dung dịch B?
A. KHCO
3
B. K
2
CO
3
C. K
2
CO
3
và KOH D. K

2
CO
3
và KHCO
3
Câu 22: Hợp chất C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 23: Caroten là sắc tố màu vàng trong củ cà rốt có công thức phân tử C
40
H
56
. Hiđro hoá hoàn toàn caroten
thu được hiđrocacbon C
40
H
78
. Xác định số liên kết π trong phân tử caroten?
A. 13 B. 10 C. 12 D. 11
Câu 24: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C cho đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được 111,2 gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Tính số mol mỗi ete?

A. 0,1 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,3
Câu 25: Cho chất sau đây m-HO-C
6
H
4
-CH
2
OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư.
Sản phẩm tạo ra là
A.
ONa
CH
2
ONa
B.
OH
CH
2
ONa
C.
ONa
CH
2
OH
D.
ONa
CH
2
OH
Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dung dịch AgNO

3
/NH
3
dư thu được 86,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 71,6 gam. Xác định công thức của 2
anđehit ?
A. HCHO và C
2
H
5
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C. HCHO và CH
3
CHO D. CH
3
CHO và C
3
H
7
CHO
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO
2
và c mol H
2
O. Biết b = a + c ;

trong phản ứng tráng bạc một phân tử anđehit X cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng
A. anđehit no, đơn chức B. anđehit không no, có một nối đôi C=C, đơn chức
C. anđehit không no, có 2 nối đôi C=C, đơn chức D. anđehit no, hai chức
Câu 28: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit béo gồm C
17
H
35
COOH, C
15
H
31
COOH và C
17
H
31
COOH thì tạo
ra tối đa bao nhiêu sản phẩm Trieste chứa đồng thời 3 gốc axit béo trên?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở, có cùng công thức phân tử là C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng
với Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO
3
thì số phản ứng hoá học xảy ra là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 30: Để rửa sạch chai lọ đựng anilin ta nên dùng cách nào sau đây?

A. Rửa bằng xà phòng B. Rửa bằng dung dịch HCl dư sau đó rửa lại bằng nước
C. Rửa bằng nước cất D. Rửa bằng dung dịch NaOH dư sau đó rửa lại bằng nước
Câu 31: Biết X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M thu được
1,835 gam muối khan. Mặt khác, khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 200 ml dung dịch NaOH
0,1M. Xác định công thức X?
A. NH
2
C
2
H
4
COOH B. NH
2
C
3
H
6
COOH C. (NH
2
)
2
C
3
H
5
COOH D. NH
2
C
3
H

5
(COOH)
2
Câu 32: Khi thủy phân Tripeptit H
2
N-CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH sẽ tạo ra các α - aminoaxit là
A. H
2
NCH
2
COOH; CH
3
CH(NH
2
)COOHB. H
2
NCH(CH
3
)COOH; H
2
NCH(NH
2
)COOH
C. H

2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH; H
2
NCH
2
COOH D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH; H
2
NCH
2
COOH
Đề thi môn Hoá học, mã đề: 210 Trang: /4
2
Câu 33: Phản ứng nào sau đây chứng minh rằng trong phân tử của glucozơ, fructozơ, sacacozơ có nhiều nhóm -OH?
A. Cho dung dịch các chất trên tác dụng với Na thấy giải phóng khí H
2
B. Cho dung dịch các chất trên tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Cho dung dịch các chất trên tác dụng với Cu(OH)

2
ở nhiệt độ thường
D. Cho dung dịch các chất trên tác dụng với dung dịch Br
2
Câu 34: Trong số các polime sau đây: tơ tằm; sợi bông; len lông cừu; tơ visco; tơ nilon- 6; tơ axetat; tơ nitron,
thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon- 6 D. tơ visco, tơ nilon- 6, tơ axetat
Câu 35: Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol bezylic, p-crezol.
Trong các chất này số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 36: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetylete (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Z, T, Y, X B. T, Z, Y, X C. T, X, Y, Z D. Y, T, X, Z
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO
2
lại thu được axit axetic
B. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol
C. Anilin tác dụng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Anilin
D. Dung dịch natri phenolat tác dụng với khí CO
2
, lấy kết tủa vừa tạo ra tác dụng với dung dịch NaOH lại thu
được natri phenolat
Câu 38: Cho sơ đồ sau:
2
o o
Br
NaOH CuO
(1:1)

t t
X A B An®ªhit 2 chøc→ → →
. X có thể là chất nào trong các chất
sau?
A. Propen (propilen) B. Xiclopropan C. But-2-en D. Xiclobutan
Câu 39: Có 6 lọ đựng ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
và ba dung dịch: NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa.

Chỉ dùng chất nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các lọ trên?
A. Dung dịch BaCl
2
B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Ca(OH)
2
Câu 40: Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C
7
H
8
O thoả mãn các tính chất: có phản ứng với
NaOH và có phản ứng với Na giải phóng H
2
?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B )
A. Theo chương trình Chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50 )
Câu 41: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch về phía thuận nếu tăng áp suất?
A.
3 2 2
2SO (k) 2SO (k) O (k)
→
+
¬ 
B.
2 2 2
2H (k) O (k) 2H O(k)
→
+
¬ 

C.
2 2
2CO (k) 2CO(k) O (k)
→
+
¬ 
D.
2 2
2NO(k) N (k) O (k)
→
+
¬ 
Câu 42: Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH ,CaO, Mg, Cu, H
2
O, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, C
2
H
5
OH, thì số
phản ứng xảy ra là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 43: Khi cho chất nào sau đây tác dụng với H

2
O (Hg
2+
; 80
0
C) tạo ra sản phẩm là xeton?
A. Etilen B. Propilen C. Axetilen D. Propin
Câu 44: Dãy gồm các cặp OXH/K được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hoá và giảm dần
tính khử của dạng khử là
A. Cu
2+
/Cu; Cr
3+
/Cr; Mg
2+
/Mg; Ag
+
/Ag; Fe
2+
/Fe B. Mg
2+
/Mg; Cr
3+
/Cr; Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Ag
+
/Ag

C. Mg
2+
/Mg; Fe
2+
/Fe; Cr
3+
/Cr; Cu
2+
/Cu; Ag
+
/Ag D. Mg
2+
/Mg; Cr
3+
/Cr; Fe
2+
/Fe; Ag
+
/Ag; Cu
2+
/Cu
Câu 45: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO
3
0,3M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 0,6M thu
được khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 1,68 lít B. 0,896 lít C. 1,344 lít D. 2,016 lít
Câu 46: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2

, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm
tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa còn lại sau phản ứng là
A. 2 chất B. 1 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 47: Câu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu ứng nhà kính và mưa axit?
A. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là CO
2
và khí gây ra mưa axit là SO
2
; NO
2
B. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO
2
và khí gây ra mưa axit là CO
2
; NO
2
C. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO
2
; CO
2
và khí gây ra mưa axit là NO
2
Đề thi môn Hoá học, mã đề: 210 Trang: /4
3

D. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là NO
2
và khí gây ra mưa axit là SO
2
; CO
2
Câu 48: Ứng với công thức C
3
H
8
O
n
có bao nhiêu đồng phân chỉ chứa nhóm chức –OH trong phân tử có thể hoà
tan được Cu(OH)
2
?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 49: Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit?
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH
CH
3
C

6
H
5
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 50: Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác
dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
B. Theo chương trình Nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60 )
Câu 51: Trong công nghiệp sản xuất
2 4
H SO
, giai đoạn oxi hoá
2
SO
thành
3
SO
được biểu diễn bằng phương
trình phản ứng:
o
2 5
V O ,t
2 2 3
2SO (k) O (k) 2SO , H 0
→
+ ∆ <

¬ 
(phản ứng tỏa nhiệt)
Cân bằng hóa học trên sẽ chuyển dịch về phía tạo ra sản phẩm là
3
SO
nếu ta
A. tăng nồng độ khí
2
O
và tăng áp suất. B. giảm nồng độ khí
2
O
và giảm áp suất
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. giảm nhiệt độ và giảm nồng độ
2
SO
.
Câu 52: Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ các monome nào sau đây?
A. Glixerol và axit terephtalic B. Etylenglicol và axit metacrylic
C. Etylenglicol và axit terephtalic D. Glixerol và axit acrylic
Câu 53: Dãy gồm các chất đều làm mất màu đỏ nâu của dung dịch nước Br
2
ở điều kiện thường là
A. CH
3
CHO, CH
2
=CH-COOH, CH
3
COCH

3
, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
B. CH
2
=CH-COOH, CH
3
COCH
3
, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H

5
CH=CH
2
C. CH
3
CHO,CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
D. CH
3
CHO, HCOOH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H

5
CH
3
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
Câu 54: Xét các căp OXH/K sau: Mg
2+
/Mg; Cr
3+
/Cr; Fe
2+
/Fe; Ag
+
/Ag; Cu
2+
/Cu. Pin điện hoá có suất điện động
chuẩn lớn nhất là pin điện hoá tạo bởi 2 cặp OXH/K nào?
A. Mg
2+
/Mg và Cr

3+
/Cr B. Fe
2+
/Fe và Ag
+
/Ag C. Ag
+
/Ag và Cu
2+
/Cu D. Mg
2+
/Mg và Ag
+
/Ag
Câu 55: Chọn hai dung dịch muối X và muối Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng. X + Cu → không xảy ra phản ứng.
Y + Cu → không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu → xảy ra phản ứng.


X, Y lần lượt là muối nào dưới đây?
A. NaNO
3
; NaHCO
3
B. KNO
3
; NaHSO
4

C. Fe(NO

3
)
3
; NaHSO
4

D. Mg(NO
3
)
2
; KNO
3
Câu 56: Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sản
phẩm của phản ứng cho tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch
CuSO
4
10% (d = 1,2 gam/ml). Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO
4
trên cần để hấp thụ hết khí sinh ra là
A. 700 ml B. 800 ml C. 600 ml D. 500 ml
Câu 57: Chất nào sau đây có khả năng loại được nhiều nhất các ion ra khỏi một loại nước thải công nghiệp có
chứa các ion: Fe
3+
; NO
3
-

; H
+
; Cu
2+
; Pb
2+
; Zn
2+
; Al
3+
; Ca
2+
?
A. NaCl B. NaOH C. Na
2
CO
3
D. NH
3
Câu 58: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C
8
H
10
O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước
thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân trên là
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 59: Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa
đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là

A. H
2
NCH
2
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH D. B, C, đều đúng
Câu 60: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420,0 kg HNO
3
nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ
trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn B. 0,5 tấn C. 0,6 tấn D. 0,85 tấn
---------------------
(Thí sinh được phép sử dụng Bảng tuần hoàn)
Đề thi môn Hoá học, mã đề: 210 Trang: /4
4
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 210

U
Đ.A


U
Đ.A

U
Đ.A

U
Đ.A
1 D 16 B 31 D 46 B
2 A 17 C 32 A 47 A
3 B 18 D 33 C 48 A
4 C 19 A 34 B 49 B
5 D 20 B 35 D 50 C
6 C 21 D 36 B 51 A
7 C 22 A 37 A 52 C
8 B 23 D 38 B 53 C
9 A 24 B 39 C 54 D
10 B 25 D 40 A 55 B
11 C 26 A 41 B 56 B
12 B 27 B 42 A 57 C
13 D 28 C 43 D 58 B
14 A 29 B 44 B 59 C
15 C 30 B 45 A 60 B
Đề thi môn Hoá học, mã đề: 210 Trang: /4
5

×