Khóa học LTĐH môn Toán - Thầy Lê Bá Trần Phương
Tích phân
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG (Phần 3)
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các ñồ thị sau: y = x 2 − 4 x + 3 ; y = 3
Giải:
1
3
4
0
1
3
S = ∫ 3 − ( x 2 − 4 x + 3) dx + ∫ 3 + ( x 2 − 4 x + 3) dx + ∫ 3 − ( x 2 − 4 x + 3) dx
Vậy S = 8 (ñvdt)
Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các ñồ thị sau: y = x 2 − 1 , y = x + 5
Giải:
3
1
S = 2 ∫ x + 5 + ( x 2 − 1) dx + ∫ x + 5 − ( x 2 − 1) dx
1
0
2
3
2
3
x
x 1 x
x 3
= 2 + 4 x + + + 6 x −
3 0 2
3 1
2
29 41 70
(ñvdt)
= 2 + =
6 3
6
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các ñồ thị sau: y = 1 − 2sin 2
3x
12 x
π
, y = 1+
, x=
2
π
2
Giải:
Hình phẳng ñã cho chính là hình phẳng giới hạn bởi các ñường:
y = cos3 x ; y = 1 +
12 x
π
, x=
π
π
2
π
12 x
Suy ra: S = ∫ 1 +
− cos3 x dx + ∫ 1 +
+ cos3 x dx
π
π
π
0
6
2
12 x
6
π
π
2
6 x2 1
6 x2 1
=x+
− sin 3 x 6 + x +
+ sin 3 x
π 3
π 3
0
π
6
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Khóa học LTĐH môn Toán - Thầy Lê Bá Trần Phương
Tích phân
⇒ S = 2π − 3 (ñvdt)
x2
27
Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: ( P1 ) : y = x ; ( P2 ) : y = ; ( H ) : y =
.
27
x
2
Giải:
x2
⇔ x = 0; y = 0
27
27
( P1 ) ∩ ( H ) : x 2 =
⇔ x3 = 27 ⇔ x = 3
x
x 2 27
( P2 ) ∩ ( H ) :
=
⇔ x3 = 27 2 ⇔ x = 9
27 x
( P1 ) ∩ ( P2 ) : x 2 =
Nhìn vào ñồ thị ta có:
3
9
27 x 2
x2
26 x 3 3
x3 9
+ 27 ln x −
S = ∫ x 2 − dx + ∫ − dx =
27
81 0
81 3
x 27
0
3
⇒ S = 27 ln 3 (ñvdt)
Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn
- Trang | 2 -