Ngân hàng câu hỏi ôn thi tốt nghiệp vật lí 12 Giáo viên: Nguyễn Quang Hiệu
Chủ đề 1:
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1: Trong phương trình dao động điều hòa
( )
ϕω
+=
tAx cos
, mét (m) là đơn vị của đại lượng:
A. Biên độ A B. Tần số góc
ω
C. Pha dao động
)(
ϕω
+
t
D. Chu kì T.
Câu 2: Trong phương trình dao động điều hòa
( )
ϕω
+=
tAx cos
, radian trên giây (rad/s) là đơn vị của đại
lượng:
A. Biên độ A B. Tần số góc
ω
C. Pha dao động
)(
ϕω
+
t
D. Chu kì T.
Câu 3: Trong phương trình dao động điều hòa
( )
ϕω
+=
tAx cos
, radian (rad) là đơn vị của đại lượng:
A. Biên độ A B. Tần số góc
ω
C. Pha dao động
)(
ϕω
+
t
D. Chu kì T.
Câu 4: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình dao động điều hòa?
A.
( )
ϕω
+=
tAx cos
B.
( )
ϕω
+=
tAx sin
C.
( ) ( )
tAtAx
ωω
sincos
21
+=
D.
( ) ( )
ϕω
+=
ttAx cos
Câu 5: Trong dao động điều hòa
( )
ϕω
+=
tAx cos
, vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình:
A.
( )
ϕω
+−=
tAv sin
B.
( )
ϕω
+=
tAv cos
C.
( )
ϕωω
+−=
tAv sin
D.
( )
ϕωω
+=
tAv cos
Câu 6: Trong dao động điều hòa
( )
ϕω
+=
tAx cos
, gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình
A.
( )
ϕω
+=
tAa cos
B.
( )
ϕωω
+=
tAa cos
2
C.
( )
ϕωω
+−=
tAa cos
2
D.
( )
ϕωω
+−=
tAa cos
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai ?
Trong dao động điều hòa, cứ sau một khoảng thời gian T (chu kì) thì
A. vật trở lại vị trí ban đầu. B. vận tốc của vật trở lại giá trị ban đầu.
C. gia tốc của vật trở lại giá trị ban đầu. D. biên độ của vật trở lại giá trị ban đầu.
Câu 8: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
A.
Av
ω
=
max
B.
Av
ω
−=
max
C.
Av
2
max
ω
=
D.
Av
2
max
ω
−=
Câu 9: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là:
A.
Aa
ω
=
max
B.
Aa
ω
−=
max
C.
Aa
2
max
ω
=
D.
Aa
2
max
ω
−=
Câu 10: Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A.
Av
ω
=
min
B.
0
min
=
v
C.
Av
ω
−=
min
D.
Av
2
min
ω
−=
Câu 11: Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
A.
Aa
ω
=
min
B.
0
min
=
a
C.
Aa
ω
−=
min
D.
Aa
2
min
ω
−=
Câu 12: Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
C.Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua VTCB.
Câu 13: Trong dao động điều hòa, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều B. lực tác dụng bằng không
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 14: Vận tốc của dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. gia tốc của vật đạt cực đại
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 15: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực đại
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
Cơ năng của dao động điều hòa luôn bằng
THPT Minh Phú – Sóc Sơn - Hà Nội
1
Ngân hàng câu hỏi ôn thi tốt nghiệp vật lí 12 Giáo viên: Nguyễn Quang Hiệu
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.
B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí có li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
tx
π
4cos6
=
cm, chu kì dao động của vật là:
A. T = 6s B. T = 4s C. T = 2s D. T = 0,5s
Câu 18: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
tx
π
2cos5
=
cm, tần số dao động của vật là:
A. f = 5Hz B. f = 4Hz C. f = 2Hz D. f = 1 Hz.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
tx
π
4cos6
=
cm, tọa độ của vật ở thời điểm
t = 10s là:
A. x = 3cm B. x = 6cm C. x = -3cm D. x = -6cm.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
tx
π
4cos6
=
cm,vận tốc của vật tại thời điểm
t = 7,5s là:
A. v = 0 B. v = 75,4 cm/s C. v = - 75,4cm/s D. v = 6cm/s
Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
tx
π
4cos6
=
cm, gia tốc của vật tại thời điểm
t = 5s là:
A. a = 0. B. a = 947,5 cm/s
2
C. a = -947,5 cm/s
2
D. a = 4 cm/s
2
.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi
qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
−=
2
2cos4
π
π
tx
cm. B.
−=
2
cos4
π
π
tx
cm.
C.
+=
2
2cos4
π
π
tx
cm D.
+=
2
cos4
π
π
tx
cm.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí có li độ cực
đại. Phương trình dao động điều hòa của vật là:
A.
+=
2
4cos6
π
π
tx
cm B.
+=
2
2cos6
π
π
tx
cm
C.
( )
tx
π
4cos6
=
cm D.
( )
tx
π
2cos6
=
Câu 24: Một vật dao động điều hòa có phương trình là
+=
3
2cos5
π
π
tx
cm. Vận tốc của vật khi có li độ x
= 3cm là:
A. 25,12(cm/s) B.
±
12,56(cm/s) C.
±
25,12(cm/s) D. 12,56(cm/s).
Câu 25: Một vật dao động điều hòa có phương trình là
+=
3
2cos5
π
π
tx
cm. Gia tốc của vật khi có li độ x
= 3cm là:
A. – 12 (cm/s
2
) B. – 120 (cm/s
2
) C. 1,20(cm/s
2
) D. - 60(cm/s
2
).
Câu 26: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng
+=
2
10cos6
π
π
tx
cm. Li độ của
vật khi pha dao động bằng – 60
0
là:
A. – 3cm B. 3cm C. 4,24cm D. – 4,24cm.
Câu 27: Một vật nặng 500g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật
thực hiện được 540 dao động. Cho
10
2
≈
π
. Cơ năng của vật là:
A. 2025J B. 0,9J C. 900J D. 2,025J
Chủ để 2:
CON LẮC LÒ XO
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
THPT Minh Phú – Sóc Sơn - Hà Nội
2
Ngân hàng câu hỏi ôn thi tốt nghiệp vật lí 12 Giáo viên: Nguyễn Quang Hiệu
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
Câu 29: Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng
B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 30: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 31: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương
chu kì
A.
k
m
T
π
2
=
B.
m
k
T
π
2
=
C.
g
l
T
π
2
=
D.
l
g
T
π
2
=
Câu 32: Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo:
A.
m
k
f
π
2
1
=
B.
k
m
f
π
2
1
=
C.
k
m
f
π
1
=
D.
k
m
f
π
2
=
Câu 33: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần.
Câu 34: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 200g và lò xo k = 50N/m, (lấy
10
2
=
π
) dao động điều
hòa với chu kì là
A. T = 0,2 s B. T = 0,4 s C. T = 50 s D. T = 100s
Câu 35: Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo biến dãn ra 0,8 cm, lấy g = 10m/s
2
. Chu kì dao động của
vật là:
A. T = 0,178s B. T = 0,057s C. T = 222s D. T =1,777s
Câu 36: Hòn bi của một con lắc lò xo khối lượng m, nó dao động với chu kì T. Nếu thay hòn bi bằng hòn bi
khác có khối lượng 2m thì chu kì dao động sẽ là
A.
TT 2
=
′
B.
TT 4
=
′
C.
TT 2
=
′
D.
2
T
T
=
′
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g,
(lấy
10
2
=
π
). Độ cứng của lò xo là:
A. k = 0,156N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400N/m
Câu 38: Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là m
= 0,4kg, ( lấy
10
2
=
π
). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A.
NF 525
max
=
B.
NF 12,5
max
=
C.
NF 256
max
=
D.
NF 56,2
max
=
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động
của vật nặng là:
A.
( )
tx 10cos4
=
cm B.
−=
2
10cos4
π
tx
cm
C.
−=
2
10cos4
π
π
tx
cm D.
+=
2
10cos4
π
π
tx
cm
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng
ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ.
Phương trình dao động của quả nặng là:
THPT Minh Phú – Sóc Sơn - Hà Nội
3
Ngân hàng câu hỏi ôn thi tốt nghiệp vật lí 12 Giáo viên: Nguyễn Quang Hiệu
A.
−=
2
40cos5
π
tx
m B.
+=
2
40cos5,0
π
tx
m
C.
−=
2
40cos5
π
tx
cm D.
( )
tx 40cos5,0
=
cm
Câu 41: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta
kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng của con lắc là
A. E = 320 J B. E = 6,4.10
-2
J C. E = 3,2. 10
-2
J D.E = 3,2J
Câu 42: Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động với chu kì T
1
= 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k
2
thì
vật m dao động với chu kì T
2
= 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k
1
nối tiếp với k
2
thì chu kì dao động
của m là
A. T = 0,48s B. T = 0,7s C. T = 1s D. T = 1,4s
Câu 43: Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động với chu kì T
1
= 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k
2
thì
vật m dao động với chu kì T
2
= 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k
1
song song với k
2
thì chu kì dao động
của m là
A. T = 0,48s B. T = 0,7s C. T = 1s D. T = 1,4s
Câu 44: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng 1/3
động năng của nó
A.
cm23
±
B.
cm3
±
C.
cm22
±
D.
cm2
±
Câu 45: Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động trên quỹ đạo dài 10cm. Xác định li độ của
vật khi nó có động năng là 0,009J.
A.
cm4
±
B.
cm3
±
C.
cm2
±
D.
cm1
±
Câu 46: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng
ở VTCB người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2cm/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5m B. A = 5cm C. A = 0,125m D. A = 0,125cm
Câu 47: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 100g treo vào một lò xo có độ cứng 100N/m.
Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8cm/s. Lấy
10
2
=
π
.
Biên độ dao động của vật là
A.
cm2
B. 2cm C. 4cm D. 3,6cm
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng 0,4kg gần vào đầu lò xo có độ cứng k = 40N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng
là
A.
scmv /160
max
=
B.
scmv /40
max
=
C.
scmv /80
max
=
D.
scmv /20
max
=
Chủ đề 3:
CON LẮC ĐƠN
DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC, HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG.
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.
THPT Minh Phú – Sóc Sơn - Hà Nội
4
Ngân hàng câu hỏi ôn thi tốt nghiệp vật lí 12 Giáo viên: Nguyễn Quang Hiệu
Câu 49: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao
động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào
A. l và g B. m và l C. m và g D. m, l và g.
Câu 50: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu kì là
A.
k
m
T
π
2
=
B.
m
k
T
π
2
=
C.
g
l
T
π
2
=
D.
l
g
T
π
2
=
Câu 51: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần.
Câu 52: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc B. vị trí của con lắc đang dao động
C. các kích thích cho con lắc dao động D. biên độ dao động của con lắc.
Câu 53: Một con lắc đơn được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí có li độ góc
0
α
. Khi con lắc đi qua vị trí
α
thì vận tốc của con lắc được xác định bằng biểu thức nào dưới đây?
A.
( )
0
coscos2
αα
−=
glv
B.
( )
0
coscos
2
αα
−=
l
g
v
C.
( )
0
coscos2
αα
+=
glv
D.
( )
0
coscos
2
αα
−=
l
g
v
Câu 54: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của
con lắc là
A. l = 24,8m B. l = 24,8cm C. l = 1,56m D. l = 2,45m
Câu 55: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc
20
0
π
α
=
rad có chu kì T = 2s, lấy g = 10 m/s
2
và
10
2
=
π
. Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài của dao động là:
A. l = 2m, S
0
= 1,57 cm B. l = 1m, S
0
= 15,7 cm
C. l = 1m, S
0
= 1,57 cm D. l = 2 m, S
0
= 15,7 cm.
Câu 56: Trong khoảng thời gian
t
∆
con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 120 dao động. Ki độ dài tăng
thêm 74,7 cm, cũng trong khoảng thời gian
t
∆
con lắc này thực hiện được 60 dao động. Chiều dài ban đầu
của con lắc:
A. 74,7 cm B. 24,9 cm C. 49,8 cm D. 37,4 cm
Câu 57: Trong 2 phút con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 120 dao động. Nếu chiều dài của con lắc
chỉ còn bằng 1/4 chiều dài ban đầu thì chu kì của con lắc bây giờ là:
A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. 2s
Câu 58: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo vật khỏi VTCB sao cho dây treo hợp với phương thẳng
đứng một góc 10
0
( cos(10
0
) = 0,9848) rồi thả không vận tốc ban đầu. Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc của con lắc
khi qua VTCB là:
A. 0,5 m/s B. 0,55 m/s C. 1,25 m/s D. 0,77 m/s
Câu 59: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. khối lượng của con lắc B. vị trí mà con lắc đang dao động
C. cách kích thích cho con lắc dao động D. biên độ dao động của con lắc.
Câu 60: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc
20
0
π
α
=
rad có chu kì T = 2s. Chọn gốc tọa độ là vị trí
cân bằng O, gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc đơn
là:
A.
+=
2
cos
20
π
π
π
α
t
B.
( )
t
π
π
α
2cos
20
=
C.
( )
ππ
π
α
+=
tcos
20
D.
−=
2
cos
20
π
π
π
α
t
THPT Minh Phú – Sóc Sơn - Hà Nội
5
Ngân hàng câu hỏi ôn thi tốt nghiệp vật lí 12 Giáo viên: Nguyễn Quang Hiệu
Câu 61: Con lắc đơn có chu kì dao động T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại
là:
A. t = 0,5 s B. t = 1s C. t = 1,5s D. t = 2s.
Câu 62: Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:
A.
πϕ
n2
=∆
B.
( )
πϕ
12
+=∆
n
C.
( )
2
12
π
ϕ
+=∆
n
D.
( )
4
12
π
ϕ
+=∆
n
Câu 63 Nhận xét nào sau đây sai ?
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
Câu 64: Một vật thực hiện động thời hai dao động điều hòa cùng tần số, theo các phương trình:
( )
απ
+= tx sin4
1
cm và
( )
cmtx
π
cos34
2
=
. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
A.
0
=
α
rad B.
πα
=
rad C.
2
π
α
=
rad D.
2
π
α
−=
rad
Câu 65: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 66: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật B. do lực căng của dây treo
C. do lực cản của môi trường D. do dây treo có khối lượng không đáng kể.
Câu 67: Dao động duy tri là dao động tắt dần mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của chu kì.
D. kích thích lai dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 68: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số cản tác dụng lên vật.
Câu 69: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A. dao động điều hòa. B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây sai?
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là
A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.
D. lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
Câu 71: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của
nước trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc:
A. v = 100cm/s B. v = 75 cm/s C. v = 50 cm/s D. v = 25cm/s.
Câu 72: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được
40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là:
A. v
max
= 1,91 cm/s B. v
max
= 33,5 cm/s C. v
max
=320 cm/s D. v
max
= 5cm/s.
THPT Minh Phú – Sóc Sơn - Hà Nội
6