Khóa học LTĐH môn Toán - Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ (Phần 2)
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNG
Bài 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C (0;3; 2) và mặt phẳng
( ) : x 2 y 2 0. Tìm toạ độ của điểm M biết rằng M cách đều các điểm A, B, C và mặt phẳng ( ).
Lời giải:
Giả sử M ( x0 ; y0 ; z0 ) . Khi đó ta có:
( x0 1) 2 y02 z02 x02 ( y0 1) 2 z02 x02 ( y0 3) 2 ( z0 2) 2
( x0 1) 2 y02 z02 x02 ( y0 1) 2 z 02
x02 ( y0 1) 2 z02 x02 ( y0 3) 2 ( z 0 2) 2
2
( x0 1) 2 y02 z02 ( x0 2 y0 2)
5
x0 2 y0 2
5
(1)
(2)
(3)
y0 x0
Từ (1) và (2) suy ra
.
z0 3 x0
x0 1
M (1; 1; 2)
Thay vào (3) ta có 5(3 x 8 x0 10) (3 x0 2)
23 23 14
x0 23
M ( ; ; ).
3 3
3
3
2
0
2
Bài 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình vuông MNPQ có M (5;3; 1), P(2;3; 4) . Tìm tọa
độ đỉnh Q biết rằng đỉnh N nằm trong mặt phẳng ( ) : x y z 6 0.
Lời giải:
Giả sử N ( x0 ; y0 ; z0 ) . Vì N ( ) x0 y0 z0 6 0
(1)
MN PN
MNPQ là hình vuông MNP vuông cân tại N
MN .PN 0
( x0 5)2 ( y0 3)2 ( z0 1)2 ( x0 2)2 ( y0 3)2 ( z0 4)2
2
( x0 5)( x0 2) ( y0 3) ( z0 1)( z0 4) 0
x0 z0 1 0
2
( x0 5)( x0 2) ( y0 3) ( z0 1)( z0 4) 0
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
(2)
(3)
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Khóa học LTĐH môn Toán - Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
y0 2 x0 7
Từ (1) và (2) suy ra
.
z0 x0 1
x0 2, y0 3, z0 1
N (2; 3; 1)
Thay vào (3) ta được x02 5 x0 6 0
hay
.
N (3; 1; 2)
x0 3, y0 1, z0 2
7
5
Gọi I là tâm hình vuông I là trung điểm MP và NQ I ( ;3; ) .
2
2
Vậy:
Nếu N (2;3 1) thì Q(5;3; 4).
Nếu N (3;1; 2) thì Q(4;5; 3).
Bài 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (6;-2;3); B (2;-1;3); C (4;0;-1).
a. Chứng minh rằng: A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ
đỉnh A.
b. Tìm m và n để điểm M (m + 2; 1; 2n + 3) thẳng hàng với A và C.
Lời giải:
a. Ta có : AB (4;1;0); BC (2;1; 4) AB, BC (4; 16; 6) 0 A, B, C không thẳng hàng
A, B, C là 3 đỉnh của tam giác
AB, BC 2 33
AH d A, BC
BC
3
b. M m 2; 1; 2n 3 AM (m 4;3;2n) cùng phương với AC 2(1; 1; 2)
m 4 3 2n
m 1; n 3
1
1 2
Bài 4. Cho mặt phẳng P : x 2 y 2z 1 0 và các đường thẳng d1 :
x 1 y 3 z
,
2
3
2
x 5 y z 5
. Tìm điểm M thuộc d1, N thuộc d2 sao cho MN song song với (P) và đường thẳng
6
4
5
MN cách (P) một khoảng bằng 2.
d2 :
Lời giải:
Gọi M 1 2t;3 3t;2t , N 5 6t ';4t '; 5 5t '
d M ; P 2 2t 1 1 t 0; t 1.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Khóa học LTĐH môn Toán - Thầy Lê Bá Trần Phương
Hình học giải tích trong không gian
Trường hợp 1: t 0 M 1;3;0 , MN 6t ' 4;4t ' 3; 5t ' 5
MN nP MN.nP 0 t ' 0 N 5;0; 5
Trường hợp 2: t 1 M 3;0;2 , N 1; 4;0
x 1 2t
Bài 5. Tìm hình chiếu H của M(2,-2,1) lên đường thẳng (d ) : y 1 t
z 2t
Lời giải:
x0 1 2t0
Gọi tọa độ của H là ( x0 , y0 , z0 ) , thì y0 1 t0
z 2t
0
0
Ta có MH (1 2t0 2; 1 t0 1;2t0 1) (2t0 1, t0 , 2t0 1)
Véc tơ chỉ phương của (d) là u (2, 1, 2)
MH .u 0 2(2t0 1) t0 2(2t0 1) 0 9t0 4 0 t0 4 / 9
17 13 8
Vậy H ( ,
, )
9 9 9
Giáo viên: Lê Bá Trần Phƣơng
Nguồn:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn
- Trang | 3 -