Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

XÂY DỰNG TRÊN CƠ SỞ CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC SYDNEY BASED ON THE CURRICULUM OF THE UNIVERSITY OF SYDNEY, AUSTRALIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (983.7 KB, 77 trang )

VIETNAM MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
HUE UNIVERSITY
COLLEGE OF ECONOMICS

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
UNDERGRADUATE ADVANCED PROGRAM

NGÀNH
KINH TẾ NÔNG NGHIỆP – TÀI CHÍNH
AGRICULTURAL ECONOMICS – FINANCE
XÂY DỰNG TRÊN CƠ SỞ CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC SYDNEY
BASED ON THE CURRICULUM OF THE UNIVERSITY OF SYDNEY,
AUSTRALIA

HUẾ 8 - 2010


MỤC LỤC
TABLE OF CONTENTS
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO – EDUCATIONAL OBJECTIVES............................................. 1
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO THEO THIẾT KẾ - PROGRAM DURATION ......................... 2
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA – REQUIRED TOTAL CREDITS........... 2
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH - ENROLLMENT .............................................................. 2
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP- EDUCATIONAL PROCESS
AND GRADUATION REQUIREMENTS................................................................... 3
5.1. Quy trình đào tạo......................................................................................................... 3
5.2. Về tổ chức lớp học ...................................................................................................... 3
5.3. Điều kiện tốt nghiệp: ................................................................................................... 3
6. THANG ĐIỂM – GRADING SYSTEM............................................................................ 3
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH – CURRICULUM ........................................................ 4


7.1. Cấu trúc chương trình đào tạo - Curriculum structure ................................................ 4
8. KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHUẨN – STANDARD COURSE SEQUENCE .................... 12
8.1. Kế hoạch giảng dạy chuẩn – Standard Course Sequence.......................................... 12
9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN....................................................... 17
– COURSE DESCRIPTIONS.......................................................................................... 17
9.1. Các học phần tiếng Việt – Vietnamese courses ........................................................ 17
9.2.
Các học phần tiếng Anh – English courses.......................................................... 19
10. DỰ KIẾN PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY – TEACHING ASSIGNMENT ................. 68
11.

CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – TEACHING FACILITIES................ 73

11.1. Cơ sở vật chất, tài liệu học tập – Facilities and learning resources ..................... 73
11.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu - Internship and research places........................ 74
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN .................................................................... 75


CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
UNDERGRADUATE PROGRAM
Tên chương trình
Chương trình Tiên tiến ngành Kinh tế Nông nghiệp – Tài chính
Advanced Program in Agricultural Economics – Finance
Trình độ đào tạo:
Ngành đào tạo:
Loại hình đào tạo:

Đại học (Cử nhân)
Undergraduate (Bachelor)
Kinh tế Nông nghiệp – Tài chính

Agricultural Economics - Finance
Chính quy tập trung
Full-time enrollment

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO – EDUCATIONAL OBJECTIVES
Chương trình tiên tiên ngành Kinh tế nông nghiệp – Tài chính được thiết kế nhằm cung cấp
cho sinh viên các kiến thức về kinh tế - xã hội và các kỹ năng nghiệp vụ cần thiết để có khả năng
giải quyết những vấn đề liên quan đến phân bổ và sử dụng các nguồn lực trong sản xuất kinh doanh.
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc trong các cơ quan quản lý của Nhà nước, các viện nghiên cứu
kinh tế và quản lý, các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế và các tổ chức có liên quan khác.
Advanced Program in Agriculture Economics-Finance is designed to provide students with
robust knowledge of socio-economics and necessary professional skills to solve problems related to
distribution and use of resources in business production. Graduates from the program can work in
state-management agencies, economic research and management institutes, enterprises of different
economic sectors and other related organizations
Về năng lực chuyên môn, sau khi kết thúc chương trình tiên tiến cử nhân KTNN- Tài chính,
học viên có khả năng:
(a) Hiểu rõ các kiến thức chung về kinh tế học và vận dụng các kiến thức này để giải thích sự
thay đổi của các hiện tượng kinh tế xã hội.
(b) Phân tích và đề xuất các chính sách nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực trong
sản xuất kinh doanh nông nghiệp. Phân tích và ra các quyết định hợp lý nhằm nâng cao
hiệu quả các hoạt động sản xuất của doanh nghiệp.
(c) Phân tích, xử lý và ra các quyết định liên quan đến các hoạt động sản xuất kinh doanh của
các doanh nghiệp như các quyết định Marketing; quyết định tài chính..
(d) Nắm bắt được các kiến thức chung về khoa học xã hội như: triết học Mác-Lênin và Tư
tưởng Hồ Chí Minh và kiến thức xã hội khác.
About specialized competence, having finished the undergraduate advanced program in
agricultural Economics - Finance, students are able to:
(a) thoroughly understand the general knowledge of Economics and manipulate this
knowledge to explain changes of socio-economic phenomena.

(b) analyze and recommend policies to enhance effective use of resources in agricultural
business. Analyze and make appropriate decisions in order to improve effectiveness of
production activities of enterprises.
(c) analyze, treat and make decisions regarding production business activities of enterprises
as marketing decisions, financial decisions .


(d) acquire general knowledge of social sciences such as Marxist-Leninist philosophy, Ho Chi
Minh ideology and other aspects of social life.
Về kỹ năng, sinh viên được đào tạo theo CTTT sẽ đạt được một số kỹ năng cơ bản sau:
(a) Thu thập thông tin, xử lý số liệu và viết báo cáo liên quan đến lĩnh vực kinh tế nông
nghiệp, tài chính; biết vận dụng các kỹ năng cần thiết như: phân tích thị trường; phân tích
chính sách; đánh giá, so sánh hiệu quả kinh tế... nhằm nâng cao hiệu quả sự dụng các
nguồn lực sản xuất trong từng điều kiện cụ thể; biết sử dụng thành thạo các phần mềm
máy tính thông dụng và các phần mềm chuyên môn;
(b) Sử dụng thành thạo tiếng Anh trong các nghiên cứu khoa học và giao tiếp kinh doanh; có
tốt; có thể trao đổi trực tiếp với các đồng nghiệp nước ngoài về chuyên môn và báo cáo
khoa học trong các hội thảo quốc tế.
About skills, having finished the advanced training program, students are expected to gain
the following basic skills:
(a) Collecting and treating data, writing reports related to the fields of agricultural
economics and finance; effectively applying necessary skills such as market analysis,
policy analysis, economic efficiency evaluation and comparison... to improve efficiency of
production resources in specific conditions; competency in common computer softwares
and specialized softwares;
(b) English proficiency shown in the scientific research and business communication;
successful in person communication with foreign colleagues on professional issues and
well presenting scientific papers in international conferences.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO THEO THIẾT KẾ - PROGRAM DURATION
5 năm - 5 years

3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA – REQUIRED TOTAL CREDITS
222 tín chỉ trong đó có 20 tín chỉ tăng cường tiếng Anh và 10 tín chỉ các môn khoa học MácLê nin ở năm thứ nhất (không kể các học phần Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng).
222 credits including 20 credits for English proficiency improvement and 10 credits for
Maxist-Leninist Philosophy (exclusive of Physical Education and Military Education).
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH - ENROLLMENT
Đối tượng tuyển sinh của CTTT là những thí sinh đạt điểm sàn khối A và D trong kỳ thi tuyển
đại học Quốc gia hàng năm vào hệ chính qui; và những sinh viên học hết năm thứ nhất thuộc ngành
kinh tế có nguyện vọng theo học CTTT. Việc tuyển chọn sinh viên vào học chương trình này dựa
trên các văn bản và qui định hiện hành về tuyển sinh đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo cũng như
nhà trường ban hành. Sinh viên được xét tuyển dựa trên các điều kiện: i) Đạt được điểm sàn khối A
hoặc D của kì thi tuyển đại học Quốc gia; ii) Có đơn đăng ký nguyện vọng theo học chương trình
tiên tiến; iii) Có trình độ tiếng Anh đảm bảo được yêu cầu của khoá học.
Dự kiến khoá đào tạo đại học theo chương trình tiên tiến ngành Kinh tế Nông nghiệp – Tài
chính có số lượng khoảng 50 sinh viên/lớp.
Applicants of the Advanced Program are those reaching the floor grade of A or D block in the
annual university entrance examination; and first year students in Economics having the aspiration
to pursue the Advanced Program. The recruitment of students into the training program is based on
current papers and regulations on undergraduate student recruitment promulgated by Ministry of
education and Training as well as the College. Student selection is based on the following
2


conditions: (i) gain the floor grade of A or D block in national university entrance examination, (ii)
submit a registration form expressing aspiration to pursue the Advanced program,(iii) satisfy
English proficiency requirements of the program. The number of students undertaking
Undergraduate advanced program in Agricultural economics –Finance is estimated around 50
students/class.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP- EDUCATIONAL PROCESS AND
GRADUATION REQUIREMENTS
5.1. Quy trình đào tạo

CTTT được đào tạo theo học chế tín chỉ.
5.1. Educational process
The advanced program is designed on the basis of credit system
5.2. Về tổ chức lớp học
Sau khi sinh viên đăng ký các môn học, sẽ nhận được các tài liệu liên quan (mô tả môn học,
các yêu cầu của môn học, cách thức đánh giá, các bài đọc, tài liệu tham khảo) qua hệ thống internet.
Đối với khóa học đầu tiên, các môn học chuyên ngành do giáo viên Úc đảm nhận nên phải học tập
trung (1 tuần/môn), sau đó các trợ giảng là giáo viên Việt Nam sẽ có trách nhiệm hướng dẫn, giải
đáp thắc mắc. Sinh viên có thể trao đổi chuyên môn với các giáo viên Úc qua email. Kể từ khóa thứ
2 trở đi, giáo viên Việt Nam sẽ dạy theo quy trình của ĐH Sydney.
5.2. Class organization
After enrolling in the courses, students will receive related documents (course descriptions,
course requirements, assessment methods, readings, reference materials) via internet system. For
the first academic course, the specialized units are given by Australian professors, so students have
to study concentratively at the duration of one week/unit of study, after that, Vietnamese tutors will
be responsible for giving further instructions and handling students’ inquiries. Students can discuss
with Australian professors via email. From the second academic course onwards, Vietnamese
teachers will undertake teaching as per the process of the University of Sydney
5.3. Điều kiện tốt nghiệp:
Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 192 tín chỉ (không kể các môn khoa học Mác-Lênin, tiếng
Anh tăng cường và giáo dục quốc phòng), trong đó phần bắt buộc 90 tín chỉ (47%) và 102 tín chỉ tự
chọn (53%). Khi hội đủ các điều kiện tốt nghiệp sinh viên sẽ được cấp bằng Cử nhân song ngành
Kinh tế Nông nghiệp –Tài chính và bảng điểm thể hiện đầy đủ kết quả học tập của sinh viên.
5.3. Graduation requirements
Students have to accumulate at least 192 credit points (not including Marxism-Leninism,
English enhancement, and National Defense Training), in which 90 credit points are of compulsory
units (47%) and 102 are of elective units (53%). After meeting all the requirements, students will be
granted the degree of Bachelor of Agricultural Economics - Finance and an academic transcript.
6. THANG ĐIỂM – GRADING SYSTEM
Thang điểm 10 có thể quy đổi sang thang điểm 4 (điểm số và điểm chữ) theo quy chế 43 về

Đào tạo theo tín chỉ của Bộ giáo dục và đào tạo.
10 point scale can be converted to 4 point scale (written in numbers and letters) pursuant to
Regulation 43 of the Credit Training issued by Ministry of Education and Training.

3


Bảng 1: Thang điểm 10 quy đổi sang thang điểm 4
Table 1: 10-point scale conversion to 4-point scale
Thang điểm 10;
Ký tự
10-scale
Letter
from
8,5 to
10
A
from
7,0 to
8,4
B
Pass
from
5,5 to
6,9
C
from
4,0 to
5,4
D

below 4,0
F
Not pass
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH – CURRICULUM
7.1. Cấu trúc chương trình đào tạo - Curriculum structure
Bảng 2: Cơ cấu chương trình tiên tiến theo khối kiến thức
Table 2: Structure of Advanced program by Knowledge block
(Không kể các học phần Lý luận Chính trị, tiếng Anh tăng cường và Giáo dục Quốc phòng)
(Not including Political Theory, English Enhancement, and National Defense Training)
Khối kiến thức - Knowledge block
1. Kiến thức giáo dục đại cương- General knowledge
- Kiến thức đại cương (bắt buộc) - General knowledge (compulsory)
- Kiến thức đại cương (tự chọn) - General knowledge (elective)
2. Kiến thức cơ sở ngành - Fundamental knowledge
- Kiến thức cơ sở ngành (bắt buộc) - Fundamental knowledge (compulsory)
- Kiến thức cơ sở ngành (tự chọn) - Fundamental knowledge (elective)
3. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp - Specialized knowledge
- Kiến thức chuyên ngành (bắt buộc) - Specialized knowledge (compulsory)
- Kiến thức chuyên ngành (tự chọn) - Specialized knowledge (elective)
4. Khảo sát thực tế và thực tập tốt nghiệp - Field trip and internship
Tổng cộng
Trong đó: - Bắt buộc - Compulsory
- Tự chọn - Elective

4

Số tín chỉ Credit points
24
12
12

48
18
30
102
42
60
18
192
90
102


Bảng 3: Danh mục các học phần chương trình tiên tiến theo khối kiến thức
Table 3: Courses in advanced program by knowledge block
Mã học
Tên học phần bằng tiếng Anh
Tên học phần bằng tiếng Việt
phần –
Course name in English
Course name in Vietnamese
Code
ENGL1001 English 1
Tiếng Anh 1
ENGL1002 English 2
Tiếng Anh 2
Những nguyên lý căn bản của Chủ
PHIL1001
Principles of Maxist and Lennist
nghĩa Mác-Lênin
PHIL1002

Ho Chi Minh Ideology
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Revolutionary guidelines of
Đường lối cách mạng của Đảng
PHIL1003
Vietnamese Communist Party
Cộng sản Việt Nam
PHYS1001 Physical Training
Giáo dục thể chất
DEFE1001 National Defense Training
Giáo dục quốc phòng
Kiến thức giáo dục đại cương - General knowledge
ECON1001 Introductory Microeconomics
Nhập môn kinh tế vi mô
ECON1002 Introductory Macroeconomics
Nhập môn kinh tế vĩ mô
MATH1011 Applications of Calculus
Toán ứng dụng
MATH1013 Mathematical Modeling
Mô hình toán
BIOL1001
Concepts in Biology
Sinh học đại cương
PSYC1001 Psychology
Tâm lý học
Foundations of Work and
WORK1003
Cơ sở lao động và việc làm
Employment
AFNR1001 The Rural Environment

Môi trường nông thôn
AFNR1002 Climate and the Environment
Khí hậu và môi trường
GEOS1001 Earth, Environment and Society
Trái đất, môi trường và xã hội
CLAW1001 Foundations of Business Law
Cơ sở luật kinh doanh
Số hóa hệ thống thông tin kinh
INFS1000
Digital Business Innovation
doanh
MKTG1001 Marketing Principles
Nguyên lý marketing
MKTG1002 Marketing Research
Nguyên cứu Marketing
GOVT1105 Geopolitics
Địa chính trị
Kiến thức cơ sở ngành - Fundamental knowledge
Business and Economic Statistics
ECMT1010
Thống kê kinh tế và kinh doanh A
A
Business and Economic Statistics
ECMT1020
Thống kê kinh tế và kinh doanh B
B
AGEC2105 Applied Econometric Modeling
Mô hình kinh tế lượng ứng dụng
ECMT2110 Regression Modeling
Mô hình hồi quy

ECOS2001 Intermediate Microeconomics
Kinh tế vi mô trung cấp
Intermediate Microeconomics
ECOS2901
Kinh tế vi mô nâng cao
Honours

5

Số tín
chỉ credits
(10)
(10)
(5)
(2)
(3)

(6)
(6)
3
3
6
6
6
6
6
6
6
6
6

6
6

(6)
6
6
6
6
6


Mã học
phần –
Code
ECOS2002
ECOS2902
AGEC2101
ACCT1001
ACCT1002
ACCT1003
ACCT1004
GDEV2001
ENEC2002
LWSC2002
PLNT2002
PLNT2003
AGEC1102
AGEC2103
AGEC1101
AGEC3103

AGEC3102
AGEC3104
AFNR4001
AGEC4113
AGEC4122
FINC2011
FINC2012
FOEC3001
FIEC2003
HHEC3002
ENEC4001
FINP3003
AGEC2102
FINC3011

Tên học phần bằng tiếng Anh
Course name in English

Tên học phần bằng tiếng Việt
Course name in Vietnamese

Intermediate Microeconomics
Kinh tế vĩ mô trung cấp
Intermediate Macroeconomics
Kinh tế vĩ mô nâng cao
Honours
Market and Price Analysis
Phân tích giá cả và thị trường
Accounting IA
Kế toán 1A

Accounting IB
Kế toán 1B
Financial Accounting Concepts
Các khái niệm kế toán tài chính
Management Accounting
Các khái niệm kế toán quản trị
Concepts
Gender and Development
Giới và Phát triển
Environment and Development
Môi trường và phát triển
Sustainable Land and Water
Quản lý nước và đất bền vững
Management
Aust Flora: Ecology and
Quần thể thực vật Úc: sinh thái học
Conservation
và Bảo tồn.
Plant Form and Function
Chức năng và các loài thực vật
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp - Specialized knowledge
Agricultural Economics
Kinh tế nông nghiệp
Production Economics
Kinh tế sản xuất
Agricultural and Resource
Hệ thống nông nghiệp và tài nguyên
Systems
Applied Optimisation
Tối ưu hóa ứng dụng

Chính sách tài nguyên và nông
Agricultural and Resource Policy
nghiệp
Research Methods
Phương pháp nghiên cứu
Professional Experience
Kinh nghiệm chuyên môn
Research Project B
Dự án nghiên cứu B
Research Exercises A
Bài tập nghiên cứu A
Corporate Finance I
Tài chính doanh nghiệp 1
Corporate Finance II
Tài chính doanh nghiệp 2
Forestry Economics
Kinh tế lâm nghiệp
Aquaculture Economics
Kinh tế thủy sản
Households and Farmer
Kinh tế nông hộ và trang trại
Economics
Environmental Management
Công cụ quản lý môi trường
Instruments
Public Finance
Tài chính công
Agribusiness Marketing
Marketing kinh doanh nông nghiệp
International Financial

Quản trị tài chính quốc tế

6

Số tín
chỉ credits
6
6
6
6
6
(6)
(6)
6
6
6
6
6
(6)
(6)
(6)
6
(6)
6
6
9
9
(6)
6
6

6
6
6
6
6
(6)


Mã học
phần –
Code

Tên học phần bằng tiếng Anh
Course name in English

AGEC4104
AGEC4107

Management
Derivative Securities
Mergers and Acquisitions
Trading and Dealing in Security
Markets
Financial Valuation: Case Study
Approach
Investments and Portfolio
Management
Bank Financial Management
Fixed Income Securities
Financial Statement Analysis

Agricultural Development
Economics
Agribusiness Analysis
Special Topics

AGEC4108

Quantitative Planning Methods

RSEC4131
RSEC4132

Benefit-Cost Analysis
Environmental Economics
Economics of Mineral & Energy
Industries
Economics of Water & Bioresources

FINC3012
FINC3013
FINC3014
FINC3015
FINC3017
FINC3018
FINC3019
ACCT3013
AGEC4102

RSEC4133
RSEC4134


Tên học phần bằng tiếng Việt
Course name in Vietnamese
Chứng khoán phái sinh
Mua bán và sát nhập công ty
Kinh doanh và giao dịch trên thị
trường chứng khoán
Định giá tài chính: Tiếp cận nghiên
cứu tình huống

6
6

Quản lý danh mục và đầu tư

6

Quản trị tài chính ngân hàng
Chứng khoán có thu nhập cố định
Phân tích báo cáo tài chính

6

(6)
6
6
6

Phân tích kinh doanh nông nghiệp
Các chủ đề đặc biệt

Các phương pháp lập kế hoạch định
lượng
Phân tích lợi ích – chi phí
Kinh tế môi trường

6
6

Kinh tế khoáng sản và năng lượng

6

Kinh tế nước và tài nguyên sinh học

6

Soil Properties and Processes

Ghi chú: Các học phần có số tín chỉ trong dấu ( ) là học phần bắt buộc

7

6

Kinh tế phát triển nông nghiệp

Thuộc tính và quá trình biến đổi của
đất
ENVX3001 Environmental GIS
Hệ thống thông tin địa lý môi trường

Khảo sát thực tế và thực tập tốt nghiệp - Field trip and internship
AGEC4112 Research Project A
Dự án nghiên cứu A
AGEC4121 Research Exercises B
Bài tập nghiên cứu B
SOIL2003

Số tín
chỉ credits

6
6
6

6
6
(9)
(9)


7.2. Danh mục các học phần trong chương trình – List of Courses
Bảng 4: Danh mục các học phần trong chương trình
Table 4: List of courses of programs
Mã học
Số tín
Chương trình gốc
Chương trình tiên tiến
phần –
chỉ Orginal Program
Advanced program

Code
credits
ENGL1001
Tiếng Anh 1/English 1
(10)
ENGL1002
Tiếng Anh 2/English 2
(10)
Những nguyên lý căn bản của Chủ
PHIL1001
nghĩa Mác-Lênin/Principles of
(5)
Maxist and Lennist
Tư tưởng Hồ Chí Minh/Ho Chi Minh
PHIL1002
(2)
Ideology
Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam/Revolutionary
PHIL1003
(3)
guidelines of Vietnamese Communist
Party
PHYS1001
Giáo dục thể chất/Physical Training
Giáo dục quốc phòng/National
DEFE1001
Defense Training
Agricultural and Resource
AGEC1101

Hệ thống nông nghiệp và tài nguyên
(6)
Systems
ECON1001 Introductory Microeconomics Nhập môn kinh tế vi mô
(6)
Business and Economic
(6)
ECMT1010
Thống kê kinh tế và kinh doanh A
Statistics A
AGEC1102 Agricultural Economics
Kinh tế nông nghiệp
(6)
ECON1002 Introductory Macroeconomics Nhập môn kinh tế vĩ mô
(6)
Business and Economic
ECMT1020
Thống kê kinh tế và kinh doanh B
6
Statistics B
AGEC2103 Production Economics
Kinh tế sản xuất
(6)
Applied Econometric
AGEC2105
Mô hình kinh tế lượng ứng dụng
6
Modeling
ECMT2110 Regression Modeling
Mô hình hồi quy

6
ECOS2001 Intermediate Microeconomics Kinh tế vi mô trung cấp
6
Intermediate Microeconomics
ECOS2901
Kinh tế vi mô nâng cao
6
Honours
ECOS2002 Intermediate Microeconomics Kinh tế vĩ mô trung cấp
6
Intermediate Macroeconomics
ECOS2902
Kinh tế vĩ mô nâng cao
6
Honours
AGEC2101 Market and Price Analysis
Phân tích giá cả và thị trường
6
AGEC3103 Applied Optimisation
Tối ưu hóa ứng dụng
6
Agricultural and Resource
Chính sách tài nguyên và nông
(6)
AGEC3102
nghiệp
Policy

8



Mã học
phần –
Code
AGEC3104

Research Methods

Phương pháp nghiên cứu

AGEC4112

Research Project A

Dự án nghiên cứu A

Chương trình gốc
Orginal Program

Chương trình tiên tiến
Advanced program

AGEC4121
AGEC4113
AGEC4122
AFNR4001
MATH1011
MATH1013
BIOL1001
PSYC1001


Research Exercises A
Research Project B
Research Exercises B
Professional Experience
Applications of Calculus
Mathematical Modeling
Concepts in Biology
Psychology
Foundations of Work and
WORK1003
Employment
AFNR1001 The Rural Environment
AFNR1002 Climate and the Environment
Earth, Environment and
GEOS1001
Society
CLAW1001 Foundations of Business Law
INFS1000

Digital Business Innovation

ACCT1001
ACCT1002

Accounting IA
Accounting IB
Financial Accounting
Concepts
Management Accounting

Concepts
Corporate Finance I
Corporate Finance II
Marketing Principles
Marketing Research
Geopolitics

ACCT1003
ACCT1004
FINC2011
FINC2012
MKTG1001
MKTG1002
GOVT1105

Bài tập nghiên cứu A
Dự án nghiên cứu B
Bài tập nghiên cứu B
Kinh nghiệm chuyên môn
Toán ứng dụng
Mô hình toán
Sinh học đại cương
Tâm lý học

(9)
9
9
(9)
6
3

3
6
6

Cơ sở lao động và việc làm

6

Môi trường nông thôn
Khí hậu và môi trường

6
6

Trái đất, môi trường và xã hội

6

Cơ sở luật kinh doanh
Số hóa hệ thống thông tin kinh
doanh
Kế toán 1A
Kế toán 1B

6

Các khái niệm kế toán tài chính
Các khái niệm kế toán quản trị
Tài chính doanh nghiệp 1
Tài chính doanh nghiệp 2

Nguyên lý marketing
Nguyên cứu Marketing
Địa chính trị
Giới và Phát triển/Gender and
Development
Môi trường và phát
triển/Environment and Development
Kinh tế lâm nghiệp/Forestry
Economics
Kinh tế thủy sản/Aquaculture
Economics
Kinh tế nông hộ và trang

GDEV2001
ENEC2002
FOEC3001
FIEC2003
HHEC3002

9

Số tín
chỉ credits
6

6
6
6
(6)
(6)

(6)
6
6
6
6
6
6
6
6
6


Mã học
phần –
Code

Chương trình gốc
Orginal Program

ENEC4001
FINP3003
AGEC2102
LWSC2002
PLNT2002
PLNT2003
FINC3011
FINC3012
FINC3013
FINC3014
FINC3015

FINC3017
FINC3018
FINC3019
ACCT3013
AGEC4102
AGEC4104
AGEC4107
AGEC4108
RSEC4131
RSEC4132
RSEC4133
RSEC4134
SOIL2003
ENVX3001

Agribusiness Marketing
Sustainable Land and Water
Management
Aust Flora: Ecology and
Conservation
Plant Form and Function
International Financial
Management
Derivative Securities
Mergers and Acquisitions
Trading and Dealing in
Security Markets
Financial Valuation: Case
Study Approach
Investments and Portfolio

Management
Bank Financial Management
Fixed Income Securities
Financial Statement Analysis
Agricultural Development
Economics
Agribusiness Analysis
Special Topics

Chương trình tiên tiến
Advanced program

Số tín
chỉ credits

trại/Households and Farmer
Economics
Công cụ quản lý môi trường/
Environmental Management
Instruments
Tài chính công/Public Finance
Marketing kinh doanh nông nghiệp

6

Quản lý nước và đất bền vững

6

Quần thể thực vật Úc: sinh thái học

và Bảo tồn.
Chức năng và các loài thực vật
Quản trị tài chính quốc tế

6
6

6
6
(6)

Chứng khoán phái sinh
Mua bán và sát nhập công ty
Kinh doanh và giao dịch trên thị
trường chứng khoán
Định giá tài chính: Tiếp cận nghiên
cứu tình huống

6
6

Quản lý danh mục và đầu tư

6

Quản trị tài chính ngân hàng
Chứng khoán có thu nhập cố định
Phân tích báo cáo tài chính
Kinh tế phát triển nông nghiệp


Phân tích kinh doanh nông nghiệp
Các chủ đề đặc biệt
Các phương pháp lập kế hoạch định
Quantitative Planning Methods
lượng
Benefit-Cost Analysis
Phân tích lợi ích – chi phí
Environmental Economics
Kinh tế môi trường
Economics of Mineral &
Kinh tế khoáng sản và năng lượng
Energy Industries
Economics of Water & BioKinh tế nước và tài nguyên sinh học
resources
Thuộc tính và quá trình biến đổi của
Soil Properties and Processes
đất
Environmental GIS
Hệ thống thông tin địa lý môi trường
10

6
6

(6)
6
6
6
6
6

6
6
6
6
6
6
6


Mã học
phần –
Code
BIOL1002
GEOS1002
GOVT1101
GOVT1104
GOVT1202
PSYC1002
CLAW3201

Chương trình gốc
Orginal Program

Số tín
chỉ credits
6
6
6
6
6

6
6

Chương trình tiên tiến
Advanced program

Living Systems
Introductory Geography
Australian Politics
Power in Society
World Politics
Psychology 2
Australian Taxation System

Bảng 5: So sánh kết cấu Chương trình gốc và Chương trình tiến tiến
(Không tính các học phần lý luận chính trị của Chương trình tiên tiến)
Table 5: Structural comparison between Original and Advanced programs
(Excluding political theory courses in the Advanced Program)
Chương trình
gốc - Orginal
program

Chương trình
tiên tiến Advanced
program

1. Tổng số tín chỉ của chương trình - Total credit points of
the program

432


432

2. Tổng số tín chỉ tối thiểu phải tích lũy - Total of minimum
accumulated credit points

192

192

3. Tỷ lệ các học phần bắt buộc (%) - Percentage of
compulsory units (%)

46,9

46,9

4. Tỷ lệ các học phần tự chọn (%) - Percentage of elective
units (%)

53,1

53,1

5. Tỷ lệ số tín chỉ các học phần của CTG trong CTTT (%) Percentage of units in original program included in
advanced program

-

90,0


6. Tỷ lệ số tín chỉ của CTTT khác với CTG (%) Percentage of credit points in advanced program different
from that in original program (%)

-

10,0

7. Tổng số tín chỉ CTG không đưa vào CTTT - Total credit
points in original program excluded in Advanced program

42

-

8. Tổng số tín chỉ thêm vào - Total additional credit points

-

42

Chỉ tiêu

11


8. KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHUẨN – STANDARD COURSE SEQUENCE
8.1. Kế hoạch giảng dạy chuẩn – Standard Course Sequence
Bảng 5: Kế hoạch học tập chuẩn
Table 5: Standard Course Sequence

Mã học Tên môn học bằng tiếng Anh
Tên môn học bằng tiếng Việt
phần Course name in English
Course name in Vietanamese
Code
ENGL1001 English 1
Tiếng Anh 1
ENGL1002 English 2
Tiếng Anh 2
Principles of Maxist and
Những nguyên lý căn bản của Chủ nghĩa
PHIL1001
Lennist
Mác -Lênin
PHIL1002 Ho Chi Minh Ideology
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Revolutionary guidelines of
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản
PHIL1003
Vietnamese Communist Party Việt Nam
PHYS1001 Physical Training
Giáo dục thể chất
DEFE1001 National Defense Training
Giáo dục quốc phòng
Agricultural and Resource
AGEC1101
Hệ thống nông nghiệp và tài nguyên
Systems
ECON1001 Introductory Microeconomics Nhập môn kinh tế vi mô
Business and Economic

ECMT1010
Thống kê kinh tế và kinh doanh A
Statistics A
AGEC1102 Agricultural Economics
Kinh tế nông nghiệp
ECON1002 Introductory Macroeconomics Nhập môn kinh tế vĩ mô
Business and Economic
ECMT1020
Thống kê kinh tế và kinh doanh B
Statistics B
AGEC2103 Production Economics
Kinh tế sản xuất
AGEC2105 Applied Econometric Modeling Mô hình kinh tế lượng ứng dụng
ECMT2110 Regression Modeling
Mô hình hồi quy
ECOS2001 Intermediate Microeconomics Kinh tế vi mô trung cấp
Intermediate Microeconomics
ECOS2901
Kinh tế vi mô nâng cao
Honours
12

Số tín chỉ
Credit 1
(10)
(10)

x

(5)


x

HỌC KỲ - SEMESTER
2

3

4

5

6

x

(2)

x

(3)

x
x
x

(6)
(6)
(6)
(6)

(6)

x
x
x
x
x

6

x

(6)
6
6
6

x

6

x
x
x
x

7

8


9 10


Mã học Tên môn học bằng tiếng Anh
phần Course name in English
Code
ECOS2002 Intermediate Microeconomics
Intermediate Macroeconomics
ECOS2902
Honours
AGEC2101 Market and Price Analysis
AGEC3103 Applied Optimisation
Agricultural and Resource
AGEC3102
Policy
AGEC3104 Research Methods
AGEC4112 Research Project A
AGEC4121 Research Exercises A
AGEC4113 Research Project B
AGEC4122 Research Exercises B

Tên môn học bằng tiếng Việt
Course name in Vietanamese

Số tín chỉ
Credit 1

HỌC KỲ - SEMESTER
2


3

4

5

6

Kinh tế vĩ mô trung cấp

6

Kinh tế vĩ mô nâng cao

6

x

Phân tích giá cả và thị trường
Tối ưu hóa ứng dụng

6
6

x

Chính sách tài nguyên và nông nghiệp

(6)


Phương pháp nghiên cứu
Dự án nghiên cứu A
Bài tập nghiên cứu A
Dự án nghiên cứu B

6
(9)
9
9

Bài tập nghiên cứu B

(9)
6
3
3
6
6

AFNR4001
MATH1011
MATH1013
BIOL1001
PSYC1001

Professional Experience
Kinh nghiệm chuyên môn
Applications of Calculus
Toán ứng dụng
Mathematical Modeling

Mô hình toán
Concepts in Biology
Sinh học đại cương
Psychology
Tâm lý học
Foundations of Work and
WORK1003
Cơ sở lao động và việc làm
Employment
AFNR1001 The Rural Environment
Môi trường nông thôn
AFNR1002 Climate and the Environment Khí hậu và môi trường
Earth, Environment and
GEOS1001
Trái đất, môi trường và xã hội
Society
CLAW1001 Foundations of Business Law Cơ sở luật kinh doanh
INFS1000 Digital Business Innovation
Số hóa hệ thống thông tin kinh doanh
ACCT1001 Accounting IA
Kế toán 1A
ACCT1002 Accounting IB
Kế toán 1B
ACCT1003 Financial Accounting Concepts Các khái niệm kế toán tài chính
13

7

8


9 10

x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

6

x

6
6

x
x

6

x


6
6
6
6
(6)

x
x
x
x
x


Mã học
phần Code

Tên môn học bằng tiếng Anh
Course name in English

Management Accounting
Concepts
FINC2011 Corporate Finance I
FINC2012 Corporate Finance II
MKTG1001 Marketing Principles
MKTG1002 Marketing Research
GOVT1105 Geopolitics
GDEV 2001 Gender and Development
ENEC2002 Environment and Development
FOEC3001 Forestry Economics

FIEC2003 Aquaculture Economics
Households and Farmer
HHEC3002
Economics
Environmental Management
ENEC4001
Instruments
FINP3003 Public Finance
AGEC2102 Agribusiness Marketing
Sustainable Land and Water
LWSC2002
Management
Aust Flora: Ecology and
PLNT2002
Conservation
PLNT2003 Plant Form and Function
International Financial
FINC3011
Management
FINC3012 Derivative Securities
FINC3013 Mergers and Acquisitions
Trading and Dealing in
FINC3014
Security Markets
FINC3015 Financial Valuation: Case
ACCT1004

Tên môn học bằng tiếng Việt
Course name in Vietanamese
Các khái niệm kế toán quản trị

Tài chính doanh nghiệp 1
Tài chính doanh nghiệp 2
Nguyên lý marketing
Nghiên cứu Marketing
Địa chính trị
Giới và Phát triển
Môi trường và phát triển
Kinh tế lâm nghiệp
Kinh tế thủy sản

Số tín chỉ
Credit 1
(6)
(6)
6
6
6
6
6
6
6
6

Kinh tế nông hộ và trang trại

6

Công cụ quản lý môi trường

6


Tài chính công
Marketing kinh doanh nông nghiệp

6
6

Quản lý nước và đất bền vững

6

Quần thể thực vật Úc: sinh thái học và Bảo
tồn.
Chức năng và các loài thực vật
Quản trị tài chính quốc tế
Chứng khoán phái sinh
Mua bán và sát nhập công ty
Kinh doanh và giao dịch trên thị trường
chứng khoán
Định giá tài chính: Tiếp cận nghiên cứu tình
14

6
6

HỌC KỲ - SEMESTER
2

3


4

5

6

7

8

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

(6)


x

6
6
6
6

9 10

x
x
x
x


Mã học
phần Code
FINC3017
FINC3018
FINC3019
ACCT3013
AGEC4102
AGEC4104
AGEC4107
AGEC4108
RSEC4131
RSEC4132
RSEC4133
RSEC4134
SOIL2003

ENVX3001

Tên môn học bằng tiếng Anh
Course name in English
Study Approach
Investments and Portfolio
Management
Bank Financial Management
Fixed Income Securities
Financial Statement Analysis
Agricultural Development
Economics
Agribusiness Analysis
Special Topics
Quantitative Planning Methods
Benefit-Cost Analysis
Environmental Economics
Economics of Mineral &
Energy Industries
Economics of Water & Bioresources
Soil Properties and Processes
Environmental GIS

Tên môn học bằng tiếng Việt
Course name in Vietanamese

Số tín chỉ
Credit 1

HỌC KỲ - SEMESTER

2

3

4

5

6

7

8

9 10

huống
Quản lý danh mục và đầu tư
Quản trị tài chính ngân hàng
Chứng khoán có thu nhập cố định
Phân tích báo cáo tài chính

6

x

(6)
6
6


x
x
x

Kinh tế phát triển nông nghiệp

6

x

Phân tích kinh doanh nông nghiệp
Các chủ đề đặc biệt
Các phương pháp lập kế hoạch định lượng
Phân tích lợi ích – chi phí
Kinh tế môi trường

6
6
6
6
6

x

Kinh tế khoáng sản và năng lượng

6

Kinh tế nước và tài nguyên sinh học


6

Thuộc tính và quá trình biến đổi của đất
Hệ thống thông tin địa lý môi trường

6
6

15

x
x
x
x
x
x
x
x


Lưu ý: Theo cách đào tạo của Đại học Sydney (), mỗi
học phần với 6 tín chỉ gồm 42 giờ giảng lý thuyết ( 3 giờ/tuần x 14 tuần/học kỳ) và từ 8
đến 10 giờ hướng dẫn học tập tại lớp. Như vậy, tổng số giờ lên lớp cho mỗi học phần là
50 – 52 giờ (mỗi giờ lên lớp là 60 phút), tương đương với 60 giờ lên lớp (mỗi giờ lên
lớp 50 phút) theo hệ đạo tạo tín chỉ của Đại học Việt Nam. Theo cách tính trên mỗi học
phần 6 tín chỉ của Chương trình Tiên tiến tương đương với 4 tín chỉ của hệ đào tạo tín
chỉ của Việt Nam. Như vậy, 192 tín chỉ của Chương trình Tiên Tiến tương đương với
128 tín chỉ của hệ đào tạo Đại học Việt Nam. Khối lượng kiến thức tích lũy tối thiểu
theo Chương trình Tiên tiến đáp ứng yêu cầu của Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT
của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Note: In accordance to the training curriculum delivery of the University of
Sydney (), each training course with 6 credits will include 42
hours of on-class theorectical lectures (i.e. 3 hours/week in 14 weeks of each semester)
and from 8 hours to 10 houres of tutorial class. In sum, total number of hours on-class
are from 50 to 52 hours (each on-class hour is 60 minutes), which is equivelant with 60
in-class hours (each in-class is 50 minutes) of Undergranduate Training System of
Vietnam. It means that 6 credits of Advanced Program is equivalent to 4-credit course
of Undergranduate Training System of Vietnam. Therefore, 192 credits (the minimum
number of credit which students have to complete in the Advanced Program) is
equivalent to 128 credit points in Undergranduate Training System of Vietnam. In
addition, the minimum number of credit point students have to complete in the Advanced
Program is inline with Decision 43/2007/QĐ-BGD&ĐT issued by Ministry of Education
and Training.

16


9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN
– COURSE DESCRIPTIONS
9.1. Các học phần tiếng Việt – Vietnamese courses
(1) Tên môn học: Tiếng Anh 1
(1) Course: English 1
Mã số – Code: ENGL 1001
Số tín chỉ – Credit: 10
Kiến thức căn bản cần có: Không
Background knowledge required: None
Đánh giá: thi giữa kỳ, thi cuối kỳ.
Assessment: mid-term exam, final exam
Học phần Anh Văn 1 đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo khả năng ngoại
ngữ cho sinh viên trước khi học các học phần chuyên ngành của Chương trình Tiên tiến.

Anh Văn 1 giảng dạy những kỹ năng căn bản cho sinh viên như kỹ năng đọc hiểu, kỹ
năng viết, kỹ năng nghe và kỹ năng nói.
English 1 plays an important role in ensure English capacity for students enrolled
in this Advanced Program before they are delivered professional knowledge. This
source provides students with basic English skills such as writing skill, listening skill,
reading skill and speaking skill.
(2) Tên môn học: Tiếng Anh 2
(2) Course: English 2
Mã số – code: ENGL 1002
Số tín chỉ – Credit: 10
Kiến thức căn bản cần có: Hoàn thành Tiếng Anh 1
Background knowledge required: Completed English 1
Đánh giá: thi giữa kỳ, thi cuối kỳ.
Assessment: Group assignment, mid-term exam, final exam
Học phần Tiếng Anh 2 nhằm mục đích đào tạo nâng cao khả năng ngoại ngữ cho
sinh viên của Chương trình Tiên tiến. Học phần này ngoài việc nâng cao các khả năng
ngoại ngữ cho sinh viên, còn giúp sinh viên tìm hiểu các thuật ngữ và khái niệm chuyên
ngành kinh tế nông nghiệp và tài chính.
English 2 aims to improve English skills delivered in English 1 for students of
Advanced Program. This English course also brings student to terminology and
concepts used in the major of Agricultural Economics and Finance.

17


(3) Tên môn học: Những nguyên lý căn bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin
(3) Course: Principles of Maxist and Lennist
Mã số - Code: PHIL1001
Số tín chỉ - Credits: 5
Kiến thức căn bản cần có: Không;

Background knowledge required: None
Đánh giá: Bài tập nhóm, thi giữa kỳ, thi cuối kỳ.
Assessment: Group assignment, mid-term exam, final exam
Nội dung học phần này tuân theo quy định tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD
ĐT ngày 18/9/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
The content of this course is complied with the regulations and general
curriculum (No. 52/2008/QĐ-BGD ĐT dated on 18/9/2008) promulgated by the
Ministry of Education & Training for all universities.
(4) Tên môn học: Tư tưởng Hồ Chí Minh
(4) Course: Ho Chi Minh Ideology
Mã số - Code: PHIL1002
Số tín chỉ - Credits: 2
Kiến thức căn bản cần có: Không;
Background knowledge required: None
Đánh giá: Bài tập nhóm, thi giữa kỳ, thi cuối kỳ.
Assessment: Group assignment, mid-term exam, final exam
Nội dung học phần này tuân theo quy định tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD
ĐT ngày 18/9/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
The content of this course is complied with the regulations and general curriculum
(No. 52/2008/QĐ-BGD ĐT dated on 18/9/2008) promulgated by the Ministry of
Education & Training for all universities.
(5) Tên môn học: Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
(5) Course: Revolutionary guidelines of Vietnamese Communist Party
Mã số - Code: PHIL1003
Số tín chỉ - Credits: 3
Kiến thức căn bản cần có: Không
Background knowledge required: None
Đánh giá: Bài tập nhóm, thi giữa kỳ, thi cuối kỳ
Assessment: Group assignment, mid-term exam, final exam
Nội dung học phần này tuân theo quy định tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD

ĐT ngày 18/9/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

18


The content of this course is complied with the regulations and general curriculum
(No. 52/2008/QĐ-BGD ĐT dated on 18/9/2008) promulgated by the Ministry of
Education & Training for all universities.

(6) Tên môn học: Giáo dục thể chất
(6) Course: Physical Training
Nội dung ban hành theo Quyết định số 3244/GD-ĐT ngày 12/9/1995 và Quyết
định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
The content of this course is complied with the regulations and general curriculum
(No. 3244/GD-ĐT dated on 12/9/1995 and No.1262/GD-ĐT dated on 12/4/1997)
promulgated by the Ministry of Education & Training for all universities.

(7) Tên môn học: Giáo dục quốc phòng
(7) Course: National Defense Training
Nội dung ban hành theo Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
The content of this course is complied with the regulations and general curriculum
(No. 81/2007/QĐ-BGDĐT dated on 24/12/2007) promulgated by the Ministry of
Education & Training for all universities
9.2. Các học phần tiếng Anh – English courses
(8) Tên môn học: Hệ thống nông nghiệp và tài nguyên
(8) Course: Agricultural and Resource system
Mã số - Code: AGEC1101
Số tín chỉ - Credits: 6
Kiến thức căn bản cần có: Không

Background knowledge required: None
Đánh giá: Bài tập nhóm, thi giữa kỳ, thi cuối kỳ.
Assessment: Group assignment, mid-term exam, final exam
Môn học này đóng vai trò mở đầu làm cơ sở cho các môn học sau trong Kinh tế
Nông nghiệp. Nó giới thiệu một số nguyên lý kinh tế cơ bản cần thiết cho môn kinh tế
nông nghiệp và tài nguyên. Các chủ đề của môn học gồm có: các ngành nông nghiệp và
tài nguyên; vị trí của nông nghiệp ở các nền kinh tế thế giới; vị trí của nông nghiệp
trong phát triển kinh tế; các nhân tố tự nhiên và kinh tế quyết định vị trí của các ngành
nông nghiệp và tài nguyên; cấu trúc biến đổi của các thành phần nông nghiệp và tài
nguyên; môi trường tự nhiên và sinh học nơi các trang trại vận hành; các vấn đề về tài
nguyên thiên nhiên.
An introductory unit of study, which serves as a foundation for later units in
agricultural economics, and introduces some of the basic economic principles required

19


in the discipline of agricultural and resource economics. Topics covered include the
agricultural and resource industries in the Australian and world economies; changing
place of agriculture in world economies; place of agriculture in economic development;
economic and physical factors determining the location of agricultural and resources
industries; the changing structure of the Australian agricultural and resource sectors;
the physical and biological environment in which farm firms operate; issues in natural
resources.
(9) Tên môn học: Nhập môn kinh tế vi mô
(9) Course: Introductory Economics
Mã số - Code: ECON1001
Số tín chỉ - Credits: 6
Kiến thức căn bản cần có: Toán học;
Background knowledge required: None

Đánh giá: Bài kiểm tra online, thi giữa kỳ, thi cuối kỳ.
Assessment: Online test, mid-term exam, final exam
Môn học này giới thiệu các quyết định kinh tế của các công ty tư nhân và các hộ
gia đình và tác động giữa chúng tác động trên thị trường. Đây là môn học chính bắt
buộc đối với chương trình Cử nhân Kinh tế và Cử nhân Thương mại. Môn học này giới
thiệu cho sinh viên khung phân tích áp dụng trong Kinh tế học để nghiên cứu các hiện
tượng xã hội và những vấn đề về chính sách công. Với bất kỳ định hướng nghề nghiệp
nào, sự am hiểu các ý tưởng kinh tế cũng là điều căn bản để hiểu biết xã hội, kinh doanh
và chính quyền. Sinh viên được giới thiệu toàn diện về các ý tưởng này và được chuẩn
bị cho việc học cao hơn các môn về kinh tế vi mô ở các năm tiếp theo.
Introductory Microeconomics addresses the economic decisions of individual
firms and households and how these interact in markets. It is a compulsory core unit for
the Bachelor of Economics and Bachelor of Commerce and an alternative core unit for
the Bachelor of Economic and Social Science. Economic issues are pervasive in
contemporary Australian society. Introductory Microeconomics introduces students to
the language and analytical framework adopted in Economics for the examination of
social phenomena and public policy issues. Whatever one's career intentions, coming to
grips with economic ideas is essential for understanding society, business and
government. Students are given a comprehensive introduction to these ideas and are
prepared for the advanced study of microeconomics in subsequent years.
(10) Tên môn học: Thống kê kinh tế và kinh doanh A
(10) Course: Economic Statistics and Business A
Mã số - Code: ECMT1010
Số tín chỉ - Credits: 6
Kiến thức căn bản cần có: Toán học
Background knowledge required: Mathematics

20



Đánh giá: Tham gia workshop/bài tập ở nhà; Quiz; Bài tập; Thi giữavà cuối kỳ.
Assessment: Workshop participation /Homework, Quiz, Exercises, mid-term and
final exam
Môn học này giới thiệu thống kê cơ bản và ứng dụng của nó trong kinh tế và kinh
doanh. Các chủ đề bao gồm: phương pháp quản lý dữ liệu; phân tích và diễn giải dữ
liệu; xác suất; phân phối chuẩn tắc; giới thiệu lý thuyết chọn mẫu và kiểm định giả
thuyết; và các khái niệm phân tích hồi quy. Một phần chủ yếu là hướng dẫn và kinh
nghiệm sử dụng máy tính và các phần mềm thống kê để bổ trợ cho việc phân tích số
liệu. Sinh viên được kỳ vọng sử dụng các nguồn số liệu trên World Wide Web, lấy dữ
liệu và dùng Excel phân tích dữ liệu này.
This unit provides an introduction to basic statistics and its applications in
economics and business disciplines. Topics include: methods for data management;
analysis and interpretation of data; probability; the normal distribution; an
introduction to sampling theory and hypothesis testing; and the concepts of regression
analysis. A key component is the provision of instruction and experience in the use of
computers and statistical software as an aid in the analysis of data. Students are
expected to use data resources on the World Wide Web, retrieve data and analyse this
data using Excel.
(11) Tên môn học: Kinh tế nông nghiệp
(11) Course: Agricultural economics
Mã số - Code: AGEC1102
Số tín chỉ - Credits: 6
Kiến thức căn bản cần có: Toán học, kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô
Background
Macroeconomics

knowledge

required:


Mathematics,

Microeconomics,

Đánh giá: 1 bài thi giữa kỳ (1 giờ), một bài thi cuối kỳ (2 giờ), 1 bài tập chuyên
đề.
Assessment: 1 mid-term exam paper (1 hour), 1 final exam paper (2 hours), 1
assignment
Môn học này ứng dụng các nguyên lý đã học trong học phần Nhập môn kinh tế vi
mô vào lĩnh vực nông nghiệp. Phần đầu của môn học tập trung vào các khái niệm cơ
bản về cung, cầu, cân bằng trên thị trường nông nghiệp, và làm thế nào để mô hình hoá
thị trường theo phương pháp toán học. Nghiên cứu các động lực của thị trường. Phần hai
tập trung vào vấn đề ra quyết định kinh doanh nông nghiệp. Các khái niệm về thu nhập,
lợi ích và chi phí, cách tính toán và tài liệu hoá sổ sách kế toán, cơ cấu sở hữu và các
vấn đề về thuế được bàn luận. Các rủi ro trong nông nghiệp, các chiến lược quản trị
thay thế, và các kỹ thuật cơ bản để ra quyết định đối phó với rủi ro cũng được tìm hiểu.
The unit applies principles studied in introductory microeconomics to the
agricultural sector. The first part of the unit is focused on basic concepts of supply,
demand, equilibrium in agricultural markets, and how markets can be modeled
mathematically. Market dynamics are considered. The second part of the unit is focused
on agricultural business decision making. Concepts of income, cost and profit, their

21


measurement and documentation in farm business accounts, ownership structures and
taxation issues are covered. Sources of risk in agriculture, alternative management
strategies, and basic techniques of decision making in the face of risk are explored.
(12) Tên môn học: Nhập môn kinh tế vĩ mô
(12) Course: Introductory Macroeconomics

Mã số - Code: ECON1002
Số tín chỉ - Credits: 6
Kiến thức căn bản cần có: Toán học
Background knowledge required: Mathematics
Đánh giá: 2 bài kiểm tra trên lớp, bài tập phụ đạo, thi cuối kỳ.
Assignment: 2 tests (in class), additional exercises, final exam
Nhập môn Kinh tế vĩ mô phân tích mức độ việc làm và hoạt động kinh tế trong
toàn bộ nền kinh tế. Đây là môn học chính bắt buộc đối với chương trình Cử nhân Kinh
tế (BEc) và Cử nhân Thương mại và là môn học lựa chọn của chương trình Cử nhân
Khoa học Kinh tế và Xã hội. Môn học này nghiên cứu các yếu tố chính quyết định mức
độ việc làm và sản xuất trong nền kinh tế, bao gồm tác động của chính sách nhà nước và
thương mại quốc tế. Phân tích này tạo điều kiện cho việc tìm hiểu về tiền, lãi suất và thị
trường tài chính, và nghiên cứu sâu hơn về lạm phát, nạn thất nghiệp và chính sách kinh
tế.
Introductory Macroeconomics addresses the analysis of the level of employment
and economic activity in the economy as a whole. It is a compulsory core unit for the
Bachelor of Economics (BEc) and for the Bachelor of Commerce and an alternative
core unit for the Bachelor of Economic and Social Science. Introductory
Macroeconomics examines the main factors that determine the overall levels of
production and employment in the economy, including the influence of government
policy and international trade. This analysis enables an exploration of money, interest
rates and financial markets, and a deeper examination of inflation, unemployment and
economic policy.
(13) Tên môn học: Thống kê kinh tế và kinh doanh B
(13) Course: Economic Statistics and Business B
Mã số - Code: ECMT1020
Số tín chỉ - Credits: 6
Kiến thức căn bản cần có: Toán học
Background knowledge required: Mathematics
Đánh giá: Hai quiz; câu hỏi workshop/bài tập ở nhà; Thi giữa kỳ; Thi cuối kỳ

Assessment: 2 quizzes, workshop questions/homework, mid-term exam, final exam
Ghi chú: Sinh viên không được chọn Thống kê Kinh tế và Kinh doanh B trước
khi học Thống kê Kinh tế và Kinh doanh A.

22


Notes: Students are not allowed to study Economics Statistics and Business B
before they have finished the course of Economic Statistics and Business A
Môn học này mở rộng kiến thức đạt được từ môn Thống kê Kinh tế và Kinh doanh
A bằng việc giới thiệu thêm các công cụ (và ứng dụng của chúng) để sử dụng trong kinh
tế, tài chính, marketing và kế toán. Môn học này phác họa các ứng dụng thực tiễn. Các
chủ đề bao gồm: các khía cạnh của kiểm định giải thuyết; phân tích hồi quy bao gồm
giới thiệu vắn tắt các mô hình logit, chuỗi thời gian và ứng dụng của nó đối với kinh tế
và tài chính; phân tích đầu vào-đầu ra; các chỉ số và toán học tài chính. Các chủ đề toán
học bao gồm ma trận và toán vi phân cũng được bổ sung. Ngoài ra, sinh viên được kỳ
vọng sử dụng các nguồn dữ liệu trên World Wide Web, lấy số liệu và sử dụng Excel
phân tích số liệu này.
This unit broadens the knowledge gained in the unit, ECMT1010 Business and
Economic Statistics A by introducing further tools (and their applications) for use in
economics, finance, marketing and accounting. This unit features practical applications.
Possible topics include: further aspects of hypothesis testing including goodness-of-fit
models; regression analysis including a brief introduction to logic models, time series
and its applications to economics and finance; input-output analysis; index numbers
and mathematics of finance. The material is further complemented by mathematical
topics including matrices and partial differentiation. In addition, students are expected
to use data resources on the World Wide Web, retrieve data and analyse this data using
Excel.
(14) Tên môn học: Kinh tế sản xuất
(14) Course: Production Economics

Mã số - Code: AGEC2103
Số tín chỉ - Credits: 6
Điều kiện tiên quyết: Kinh tế nông nghiệp
Prerequisite: Agricultural Economics
Đánh giá: 1 thi giữa kỳ (50 phút), 1 thi cuối kỳ (2h), 1 bài tập.
Assessment: 1 mid-term exam (50 minutes), 1 final exam (2 hours), 1 assignment
Kinh tế sản xuất liên quan đến các quyết định sản xuất về phân bổ tài nguyên ở
cấp công ty, ngành và nền kinh tế. Các chủ đề bao gồm: bản chất của sản xuất nông
nghiệp; các hàm sản xuất; nhân tố thay thế; các nguyên lý kết hợp doanh nghiệp và sản
xuất đa sản phẩm; mục tiêu của công ty; tối đa hoá có giới hạn và không giới hạn; các
hàm chi phí và các quan hệ đối ngẫu khác; lợi ích kinh tế nhờ quy mô và phạm vi trong
nông nghiệp; các nhu cầu đầu vào và quan hệ đối ngẫu; sản xuất qua thời gian; năng
suất và sự thay đổi về kỹ thuật; sản xuất trong điều kiện rủi ro và minh họa các nguyên
lý liên quan qua các ứng dụng thực tiễn trong các ngành nông nghiệp và tài nguyên.
Ngoài ra, môn học cũng giới thiệu phương pháp phân tích quyết định cơ bản, bao gồm
các khái niệm cơ bản về xác suất; các khái niệm về tính hữu dụng; các hàm hữu dụng…
Sinh viên sẽ hiểu được các khái niệm kinh tế chủ yếu và các nguyên lý phân bổ tài
nguyên trong công ty trong bối cảnh sản xuất nông nghiệp, và hiểu được các vấn đề kinh
tế ở cấp độ công ty và thị trường qua phân tích kinh tế nền sản xuất. Sinh viên sẽ trình
bày các vấn đề tối ưu hóa kinh tế đơn giản của sản xuất một cách chặt chẽ toán học,

23


×