Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Thuận thành 1, bắc ninh lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.46 KB, 18 trang )

SỞ GD – ĐT BẮC NINH
TRƢỜNG THPT THUẬN THÀ NH SỐ 1

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG LẦN 2
Môn vâ ̣t lý lớp 12
Năm ho ̣c: 2015 – 2016
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………………….
Câu 1 : Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100 t ) (V) vào đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R 100 2  , tụ

125
(µF) thì điện áp
3

hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C có thể là:
điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1 =

A. C 

100
(  F ).
3

B. C 

200
(  F ).
3



C. C 

20



25

(  F ).

(μF) và C 2 =

D. C 

50



(  F ).

Câu 2: Cho mạch điện gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là 40V và
hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm L là 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là:
A. U = 50 V.

B. U = 10 V.

C. U = 70 V.

D. U = 100 V.


Câu 3: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là:
A. T = 0,02 (s).

B. T = 50 (s).

C. T = 1,25 (s).

D. T = 0,2 (s).

Câu 4: Một sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng với tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Hai điểm
M, N nằm trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 22,5cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ
xuống thấp nhất. Thời gian sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất lần thứ 2015 là:
A. 100,7325s.

B. 100,7375s.

C. 100,7175s.

D. 100,7125s.

Câu 5:Trong một phòng nghe nhạc , tại một vị trí có mức cường độ âm tạo ra từ nguồn là 75dB , mức cường độ
âm phản xạ ở bức tường phía sau là 72dB (bức tường không hấp thụ âm ). Mức cường độ âm toàn phần tại vị trí
đó gần giá trị nào nhất sau đây:
A.3dB.

B.147dB.

C. 81dB.


D. 77dB.

Câu 6 : Đặt một điện áp uU0cost vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện
không đổi thì dung kháng của tụ điện:
A. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
C. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
dòng điện lớn.

B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
D. lớn khi tần số của

 2

t    (V ) vào hai đầu đoạn
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 
 T

mạch AB như hình bên. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như
hình vẽ bên cạnh. Giá trị U0 bằng:
A. 48 5 V.

B. 24 10 V.

>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 1


C. 48 10 V.


D. 60 2 V.

Câu 8: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100t (A) chạy qua điện trở thuần bằng 10  . Công suất
toả nhiệt trên điện trở đó là:
A. 160 W.

B. 500 W.

C. 250W.

D. 125W.

Câu 9: Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L =30H, điện trở không
đáng kể và một tụ điện điều chỉnh được. Để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 120 m thì điện dung của tụ
điện có giá trị:
A. 135F.

B. 100 pF.

C.135 nF.

D. 135 pF.

Câu 10: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ .
C. giống nhau nếu mỗi vật cónhiệt độ thích hợp.

B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ.


Câu 11 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng
lần lượt là 1 0,50 µm và 2 0,60 µm . Biết hai khe I-âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn
ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 15 mm. Số vân sáng trên màn có màu của 1 là:
A. 24.

B. 31.

C. 26.

D. 28.

Câu 12 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn
của hạt nhân Y thì:
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 13: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi
phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k
thì tuổi của mẫu chất là :
A. t  T

2 ln 2
.
ln(1  k )

B. t  T

ln(1  k )
.

ln 2

C. t  T

ln 2
.
ln(1  k )

D. t  T

ln(1  k )
.
ln 2

Câu 14 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8t + /2)(cm). Chiều dài quỹ
đạo của vật là:
A. 5cm.

B. 20cm.

C. 10cm.

D. 2,5cm.

Câu 15: Trong dao động điều hòa của chất điểm, gia tốc và vận tốc cùng chiều khi:
A. chất điểm đổi chiều chuyển động.
C. chất điểm chuyển động về VTCB.

B. chất điểm chuyển động theo chiều dương.
D. chất điểm chuyển động từ VTCB ra vị trí biên.


Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 2


A. x = 2 cm, v = 0.

B. x = 0, v = -4 cm/s.

C. x = -2 cm, v = 0.

D. x = 0, v = 4 cm/s.

Câu 17: Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình
dao động x1 = cos(5πt + π/6) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân
bằng của nó với phương trình dao động x2 = 5cos(πt – π/6)(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà
của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng:
A. 2.

B. 1/2.

C. 1.

D. 1/5.

Câu 18: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì:
A. chu kì của nó tăng.

C. bước sóng của nó giảm.

B. tần số của nó không thay đổi.
D. bước sóng của nó không thay đổi.

Câu 19 : Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động
với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng, đầu A được xem là một nút sóng.
Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v=20 m/s.

B. v = 28 m/s.

C. v= 25 m/s. .

D. v =15m/s.

Câu 20. Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k = 200N/m lồng vào một trục
thẳng đứng như hình bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ độ cao h = 3,75cm
so với M. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát. Va chạm là mềm.Sau va chạm cả hai vật cùng dao
động điều hòa. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng của hai vật
cùng dao động điều hòa, gốc thời gian là lúc va chạm. Phương trình dao động của hai vật là:
A. x  2cos(20t) (cm).

B. x  cos(20t) (cm).

C. x  2cos(20t /3) (cm).

D. x  cos(20t /3) (cm).

Câu 21 . Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt

nướctạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm
O của đoạnAB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là:
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 22: Trên một sợi dây OB căng ngang, chiều dài L, hai
đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Tốc độ
truyền song trên dây là v, biên độ của song tới là a. Hình vẽ
mô tả dạng sợi dây ở thời điểm t1 (đường 1), thời điểm t2 =
t1 + to (đường 2), thời điểm t3 = t1 + 5to (đường 3) . Tại thời
điểm t1, phần tử dây M có vị trí như hình vẽ . Biên độ dao
động của M là:
A. a 3.

B. a 2.

C. a.

D.

a 3
.
2

Câu 23: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một điện áp u = U0cost thì cường độ dòng điện chạy qua điện

trở có biểu thức:
>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 3


U0
cos(t   ).
R
U


C. i  0 cos  t   .
R
2


U0
cos(t ).
R
U


D. i  0 cos  t   .
R
2


A. i 


B. i 

Câu 24: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện
tức thời của mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây làđúng?
2

2

u i
A.       1.
U   I 

2

2

u i
B.       2.
U   I 

2

2

u i
C.       0.
U   I 

2


2

1
u i
D.       .
2
U   I 

Câu 25 : Trong giờ thực hành, một học sinh đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos100 t (V )vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có điện trở thuần R= 80  ; đoạn mạch
2
MB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm L= H và điện trở



trong r= 20 . Thay đổi điện dung C của tụ (với C  0 ) để số chỉ Vôn kế trên đoạn MB đạt cực tiểu. Giá trị cực
tiểu đó bằng:
A. 0V.

B. 40V.

C. 17,8V.

D. 56,6V.

Câu 26: Đặt điện áp u = U0cost (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C =C1 và C = C2 điện áp hiệu dụng ở hai
đầu tụ điện có cùng giá trị và độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là
1 (rad) và 2 (rad). Khi C = C0 điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện là 0. Mối liên hệ giữa 1, 2 và 0 là:

A.

1



1

1 2



2

0

.

B. 1  2  0 .

C. 1  2  20 .

D. 12  22  202 .

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì UCmax. Khi f 2 
URmax. Khi f3 

6
f1 thì

2

2
f 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng 150 V. Giá trị UCmax gần giá trị nào sau đây
3

nhất?
A. 120 V.

B. 220 V.

C. 200 V.

D. 180 V.

Câu 28: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng có C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động là 3MHz. Khi C
= C2 thì tần số do mạch phát ra là 4MHz. Khi C = 1997C1 + 2015C2 thì tần số dao động là:
A. 53,62 kHz.

B. 223,74 MHz.

C. 53,55 kHz.

D. 223,55 MHz.

Câu 29: Khi nói về quan hệ giữa thành phần điện trường và từ trường của sóng điện từ, kết luận nào làđúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Page 4


D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhau.



Câu 30: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i  2cos 100 t   ( A) . Phát biểu nào sau đây là sai?
2

A. Tại t = 0,015 s, cường đô ̣ dđ đa ̣t cực đại.
C. Tần số dòng điện là 50 Hz.

B. Pha ban đầu của dòng điện bằng/2.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2 A.

Câu 31 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại địa điểm có gia tốc trọng trường g
được tính bởi công thức:
A. T 

1
2

l
.
g

l
.

g

B. T  2

C. T 

1
2

g
.
l

D. T  2

g
.
l



Câu 32 :Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x  2cos  4 t  
2

cm. Tần số dao động của vật là:
B. 4 (Hz).

A. 2 (Hz).

C. 2 (Hz).


D. 0,5 (Hz).

Câu 33: Trong khoảng thời gian Δt, con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao động
ở vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện
được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là:
A. 160cm.

B. 167,9cm.

C. 152,1cm.

D. 144,2cm.

Câu 34: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A, với tần số f1, f2, f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và
x
x x
vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức 1  2  3 . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng
v1 v2 v3
những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và 4 cm. Giá trị của biên độ A gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 4 cm.

B. 2 cm.

C. 5 cm.

D. 3 cm.

Câu 35: Cho hai dao động điều hoà có li độ được mô tả
bằng đồ thị x1, x2 như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao

động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là:

A. 140cm/s.
C. 200cm/s.

B. 100cm/s.
D. 280cm/s.

Câu 36 :Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, công thức tính khoảng vân i là:
A. i 

D
a

.

B. i 

a
D

.

C. i 

aD



.


D. i 

a
.
D

>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 5


Câu 37 : Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của
ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng:
A. 2,5λ.

B. 2λ.

D. 3λ.

C. 1,5λ.

Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,5m, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát,
gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 0,5cm; 1,05cm. Trên
đoạn MN (vuông góc với hệ vân) có:
A. 6 vân sáng, 6 vân tối.
C. 5 vân sáng, 5 vân tối.


B. 6 vân sáng, 5 vân tối.
D. 5 vân sáng, 6 vân tối.

Câu 39: Electron trong nguyên tử hydro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có
mức năng lượng nhỏ hơn thì tốc độ electron tăng lên 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo:
A. N về L.

B. N về K.

D.M về L.

C. N về M.

Câu 40: Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV. Bỏ qua động năng của
eelectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng:
A. 31,57 pm.

B. 39,73 pm.

C. 49,69 pm.

D. 35,15 pm.

Câu 41: Mô ̣t ma ̣ch dao đô ̣ng gồ m cuô ̣n cảm thuầ n có đô ̣ tự cảm L và mô ̣t tu ̣ điê ̣n có điê ̣n dung C thực hiê ̣n dao
đô ̣ng tự do không tắ t . Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ đi ện bằng U 0. Giá trị hiệu dụng của cường
đô ̣ dòng điê ̣n trong ma ̣ch là :
A. I  U 0

C
.

2L

B. I  U

2C
.
L

C. I  U 0

2C
.
L

D. I  U

C
.
2L

Câu 42: Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng hạt prôton có động năng là 3,60 MeV bắn vào hạt
23
nhân 11
Na đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là  và X. Giả sử hạt  bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay
của hạt prôton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của
chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng:
A. 2,40 MeV.

B. 3,70 MeV.


C. 4,02 MeV.

D. 1,85 MeV.

Câu 43 : Một kim loại có giới hạn quang điện là 0 . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng0/3 vào kim loại này. Cho
rằng năng lượng mà electron quang điện hấp thụ từ photon của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó,
phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là:
A.

3hc

0

.

B.

hc
.
20

C.

hc
.
30

D.

2hc


0

.

235
139

Câu 44: Trong phản ứng sau đây: n 92
U 95
42 Mo 57 La  2 X  7  ; hạt X là:

A. electron.

B. proton.

C. hêli.

D. nơtron.

Câu 45: Phát biểu nào là sai?
>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 6


A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Nguyên tắc hoạt động của các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng.


Câu 46: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 47: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
20mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=(9L1+4L2) thì trong mạch có dao động
điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là:
A. 9 mA.

B. 5 mA.

C. 10 mA.

D. 4 mA.

Câu 48 : Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ
1
điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, với
 R . Thay đổi L để điện áp hiệu
C
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm khi đó có biểu thức là:
A. uL  U 2 cos t.






B. uL  2U cos  t   . C. uL  2U cos  t   . D. uL  U cos t.
4
4



Câu 49. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện
hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu
suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là:
A. 87,5%.

B. 90%.

C. 92,5%.

D. 80%.

Câu 50: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng?
A. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Mỗi photon có m ột năng lượng xác định .
D. Năng lươ ̣ng của các photon của các ánh sáng đơn sắ c khác nhau đề u bằ ng nhau .

…………………………………Hế t…………………………………

>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 7



ĐÁP ÁN

Đáp án

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25


D
A
A
B
D
B
B
D
D
D
C
A
B
C
C
D
B
B
A
C
D
A
B
B
B

Đáp án

Câu

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

C
C
A
D

D
B
A
A
C
C
A
C
A
B
C
A
A
D
D
B
A
D
C
A
D

>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 8


LỜI GIẢI
Câu 1: Đáp án đúng là D
Ta có ZC1  400; ZC 2  240 .

Có U C1  U C 2 

U .ZC1
R 2   Z L  Z C1 

2



U .ZC 2
R 2   Z L  ZC 2 

2



400
2.1002   Z L  400 

2



240
2.1002   Z L  240 

2

 Z  200
.

 16Z L2  4800Z L  320000  0   L
 Z L  100

Ta có U R 

U .R
R 2   Z L  ZC 

2

50

C  ( F )
 ZC  200 

. C thay đổ i, để UR max thì phải có Z L = ZC  
.

C  100 (  F )
 ZC  100



Trong các đáp án , chỉ có đáp án D phù hợp .
Câu 2: Đáp án đúng là A
Có U  U R2  U C2  50(V ) .
Câu 3: Đáp án đúng là A
Có T = λ/v = 0,02 (s).
Câu 4: Đáp án đúng là B
Có T = 1/f = 0,05 (s); λ = v/f = 10 (cm).


9
 M sớm pha hơn

2
π/2 so với N (vì M nằm gần nguồn sóng hơn ).
Độ lệch pha giữa M và N :  

2 d

x



Tại thời điểm t , điể m N ha ̣ xuố ng thấ p nhấ t tức là N đang ở biên
âm (điể m N trên hình vẽ ). M sớm pha hơn π/2 so với N nên có M
ở VTCB (điể m M 1 trên hiǹ h vẽ ). Ở vị tr í này, để đến được điểm
thấ p nhấ t (điể m M 2) lầ n đầ u tiên thì M phải di chuyể n mô ̣t cung
M1xM2 có số đo = 3π/2, suy ra thời gian để M thực hiê ̣n chuyể n
đô ̣ng đó là 3T/4.

M2

N

O

M1

Cứ 1 chu kỳ, M ha ̣ xuố ng thấ p nhấ t 1 lầ n nên 2014 lầ n ha ̣ xuố ng thấ p nhấ t tiế p theo sẽ tố n thời gian là 2014T.

Vâ ̣y tổ ng thời gian cầ n thiế t là t’ = 2014T + 3T/4 = 100,7375 (s).
Câu 5: Đáp án đúng là D
>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 9


Tổ ng cường đô ̣ âm là I = I0(107,5 + 107,2).
Mức cường đô ̣ âm toàn phầ n : L  lg

I
 76,76( dB) . Kế t quả này gầ n giá tri ̣ 77 dB nhấ t .
I0

Câu 6: Đáp án đúng là B
Có Z C 

1
. Khi đó, nế u tầ n số nhỏ  ω nhỏ  ZC lớn và ngươ ̣c la ̣i .
C

Câu 7: Đáp án đúng là B
Theo đồ thi ̣ta thấ y khi u AN max thì u MB = 0 và ngược lại, nên suy ra uAN vuông pha với u NB.
Từ đó ta có

Z L Z L  ZC
.
 1  2 R 2  Z L ZC  Z L2
2R
R


(1)

Lại thấy U 0AN = U0NB nên ta suy ra đươ ̣c Z AN = ZNB  4R2  Z L2  R2   Z L  ZC   3R 2  Z C2  2Z L Z C (2)
2

 Z L  2Z C
Từ (1) và (2) ta đươ ̣c 3Z L2  7 Z L ZC  2ZC2  0  
. Ta thấ y φAN> 0, mà u ANlại vuông pha với u
3Z L  ZC
suy ra φMB< 0  ZL< ZC  ZC = 3ZL. Thay vào (1) ta có R = ZL = ZC/3  UR = UL = UC/3.

MB

nên

Theo đồ thi ̣, ta có U 0 AN  60(V )  4U R2  U L2  2.302  U R  U L  6 10(V )  UC  18 10(V ) .
Suy ra U 0  U 2  2 4U R2  U L  U C   24 10(V ) .
2

Câu 8: Đáp án đúng là D
Công suấ t tỏa nhiê ̣t : P  I 2 R  125(W ) .
Câu 9: Đáp án đúng là D

   1
 135( pF ) .
Ta có   2 c LC  C  

 2 c  L
2


Câu 10: Đáp án đúng là D
Quang phổ liên tu ̣c phát ra bởi 2 vâ ̣t khác nhau thì giố ng nhau , nế u 2 vâ ̣t có cùng nhiê ̣t đô .̣
Câu 11: Đáp án đúng là C

L
 L
 L 
Có λ12 = 3μm. Ta có n1  2    1  31 (vân); n2  2    1  25 (vân) ; n12  2 
  1  5 (vân).
 2i1 
 2i2 
 2i12 
Vâ ̣y số vân sáng trên màn có màu của λ1 là: n = n1 – n12 = 31 – 5 = 26 (vân).
Câu 12: Đáp án đúng là A
>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 10


X và Y có đô ̣ hu ̣t khố i bằ ng nhau nên năng lươ ̣ng liên kế t bằ ng nhau
. Vì số nuclon của X lớn hơn Y nên năng
lươ ̣ng liên kế t riêng của X sẽ nh ỏ hơn Y, suy ra ha ̣t nhân X kém bề n hơn ha ̣t nhân Y (hay ha ̣t nhân Y bề n hơn ha ̣t
nhân X).
Câu 13: Đáp án đúng là B
Ta có N X 

N0
1 


; NY  N 0 1  t /T  . Theo đề bài có N Y/NX = k nên suy ra :
t /T
2
 2 

1
2t /T  k  2t /T  k  1  t ln 2  ln(k  1)  t  T ln(k  1) .
1
T
ln 2
2t /T

1

Câu 14: Đáp án đúng là C
Chiề u dài quỹ đa ̣o của vâ ̣t là 2A = 10 cm.
Câu 15: Đáp án đúng là C
Trong dao đô ̣ng điề u hòa của chấ t điể m , gia tố c và vâ ̣n tố c cùng chiề u khi chấ t điể m chuyể n đô ̣ng về VTCB .
Câu 16: Đáp án đúng là D
Phương trin
̀ h li đô ̣: x = 2cos(2πt – π/2) (cm). Mố c thời gian đươ ̣c cho ̣n vào lúc x = 0 và v = 4π cm/s.
Câu 17: Đáp án đúng là B
Tỉ số cơ năng:

W1 k1 A12 m112 A12 1


 .
W2 k2 A22 m2 22 A12 2


Câu 18: Đáp án đúng là B
Khi sóng âm truyề n từ môi trường không khí vào môi trường nước t hì tần số của nó không thay đổi .
Câu 19: Đáp án đúng là A
Có L = kλ/2. Vì có 3 bụng nên k = 3, suy ra L 

3 3v
2 fL

v
 20(m / s) .
2 2f
3

Câu 20: Đáp án đúng là C
Vâ ̣n tố c của vâ ̣t m trước khi va cha ̣m : vm  2 gh  50 3(cm / s) .
Áp dụng định luâ ̣t bảo toàn đô ̣ng lươ ̣ng , ta có :

mvm  (m  M )V  V 

mvm
 20 3(cm / s)
mM

>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 11


k
mg

 20(rad / s) . VTCB cũ cách VTCB mới 1 đoa ̣n l 
 1(cm) . Suy ra ta ̣i gố c
mM
k
thời gian (lúc va chạm ), trạng thái của hệ là : x = 1 cm (do tru ̣c thẳ ng đứng hướng lên và VTCB mới ở dưới điể m
va cha ̣m); V = - 20 3 cm/s. Ta có:
Tầ n số góc mới  

A  x2 

v2

2

 2(cm)

Ở gốc thời gian vật đang ở vị trí x = + A/2 và V < 0 nên suy ra φ = π/3.



Phương trin
̀ h dao đô ̣ng : x  2cos  20t   (cm) .
3

Câu 21: Đáp án đúng là D
Pha ban đầ u của điể m M bấ t kỳ : M   
M dao đô ̣ng ngươ ̣c pha với nguồ n nên ta có

 (d1  d 2 )
2 d

. M thuô ̣c CO thì có d = d1 = d2, suy ra: M   
.


2 d

Mă ̣t khác, ta có OA  d  CA  6  (2k  1)




2

 (2k  1)  d  (2k  1)


2

.

 10  3, 25  k  5, 75  k {4;5} .

Vâ ̣y có 2 điể m thỏa mañ đề bài .
Câu 22: Đáp án đúng là A
Biên đô ̣ dao đô ̣ng của M là u .
Xét điểm N là điểm bụng sóng gần M nhất . Ở t 1 thì x N = 2a, ta có điể m
N1 trên hình vẽ . Ở t 2 có x N = u, ta có điể m N 2 và ở t 3 có x N = - u, ta có
điể m N3.
Có t3 = t2 + 4t0, t2 = t1 + t0 nên suy ra β = 4α. Lại có 2α + β = π  α = π/6


N2

N3

-u

β/2 β/2
α
O

u

N1

 u = 2acos(π/6) = a 3 .
Vậy biện độ dao động của M là a

3.

Câu 23: Đáp án đúng là B
Biể u thức của cường đô ̣ dòng điê ̣n : i 

U0
cos( t) .
R

Câu 24: Đáp án đúng là B
Đoa ̣n ma ̣ch chỉ có cuô ̣n dây thuầ n cảm L thì u và i sẽ vu ông pha. Từ đó ta có biể u thức :

>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Page 12


2

2

 u   i 
 u   i 
u i

1      2
    1 


U   I 
U 2   I 2 
 U0   I0 
2

2

2

2

Câu 25: Đáp án đúng là B
Ta có :


U MB 

U r 2   Z L  ZC 

2

( R  r )2   Z L  ZC 

2



U

.

R  2 Rr
2

r 2   Z L  ZC 

2

1

C thay đổ i , để UMB min thì mẫu số phải max , tức là Z L = ZC.
Khi đó U MB min 

U
R 2  2 Rr

1
r2

 40(V ) .

Câu 26: Đáp án đúng là C
Khi C = C1 và C = C2 thì ta có U C1  U C 2 

Khi C = C0 : ZC 0 

U .ZC1 U .ZC 2

 ( R 2  Z L2 )(ZC1  ZC 2 )  2Z L ZC1ZC 2 (1)
Z1
Z2

R 2  Z L2
Z ( Z  ZC 2 )
. Từ (1)  ZC 0 ( ZC1  ZC 2 )  2ZC1ZC 2  ZC1ZC 2  C 0 C1
.
2
ZL

Z L  Z C1 Z L  Z C 2

[2Z L  ( ZC1  ZC 2 )]R
tan 1  tan 2
R
R
Ta có F = tan(1  2 ) 


 2
1  tan 1 tan 2 1  Z L  Z C1 Z L  Z C 2 R  [ Z L2  Z L ( ZC1  ZC 2 )  ZC1ZC 2 ]
R
R
Z ( Z  ZC 2 ) 

Xét mẫu số : R 2  [ Z L2  Z L ( ZC1  ZC 2 )  ZC1ZC 2 ]  R 2   Z L2  Z L (ZC1  ZC 2 )  C 0 C1

2




 2Z  ( Z C1  Z C 2 ) 
( Z  ZC 2 ) R 2  Z L2 
( R 2  Z L2 )(ZC1  ZC 2 )
2
2
 R 2   Z L2  C1

R

Z

 ( R 2  Z L2 )  L
L


2

ZL 
2Z L
2Z L



Từ đó suy ra F  tan(1  2 ) 

2 RZ L
(2)
R 2  Z L2

R
2 tan 0
ZL
2 RZ
Mă ̣t khác, ta có : G = tan(20 ) 

 2 L 2 (3)
2
2
R
1  tan 0
R  ZL
1 2
ZL
2

Từ (2) và (3) suy ra F = G  tan(1  2 )  tan(20 )  1  2  20 .
Câu 27: Đáp án đúng là C

>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 13


+ Khi ω = ω1 = 2πf1, U C max 

2U .L
R 4 LC  R 2C 2



2U
4 R 2 C  R 2C 


L
 L 

1
.
LC

+ Khi ω = ω2, UR max, suy ra xảy ra cô ̣ng hưởng điê ̣n  2 

Theo đề bài : 2 

1
R2
1

3 1
R2 
R2 C 2
(2)
 2 
 
 2 

LC 2 L
LC 2  LC 2 L 
L
3

6
1
6
1 

2
2
LC

+ Khi ω = ω3: từ (2) ta có

2

1
R2
 2 .
LC 2 L


(1) khi 1 

R 2C 2
2 L 2 L 2
  R2 

 Z L ZC (dùng được với mọi ω).
L
3
3C 3C 3

Theo đề bài : 3 

Z
2
2
4
4
2 
 32 LC   L3  (chỉ dùng với ω3).
3
ZC 3 3
3
3 LC

Ta có : U C 

U .ZC 3
R   Z L3  ZC 3 

2

2



U .ZC 3
2
2
Z L 3 ZC 3   Z L 3  ZC 3 
3



U
2 Z L3  Z L3 
.

 1
3 ZC 3  ZC 3 

2

U .

Theo đề bài có U C = 150 (V)  U = UC = 150 (V) (3)
Thay (2) và (3) vào (1), ta đươ ̣c: U C max 

2.150
2 2

4.   
3 3

2

 201, 25(V ) . Giá trị này gần giá trị 200V nhấ t.

Câu 28: Đáp án đúng là A
Ta có

f
1997C1  2015C2
2015C2
C
C2 f12 9

 1997 
 f  53, 62(kHz ) .
 2  . Suy ra 1 
f
C1
C1
C1
C1 f 2 16

Câu 29: Đáp án đúng là D
Tại mỗi điểm của không gian , điê ̣n trường và từ trường luôn dao đô ̣ng cùng pha nhau .
Câu 30: Đáp án đúng là D




Phương trin
̀ h cường đô ̣ dòng điê ̣n i  2cos 100 t   ( A)
2

+ Tại thời điểm t = 0,015 s = 3T/4, cường đô ̣ dòng điê ̣n cực đa ̣i .
+ Pha ban đầ u của dòng điê ̣n bằ ng π/2.
+ Tầ n số dòng điê ̣n là 50 Hz.
+ Cường đô ̣ dòng điê ̣n hiê ̣u dùng bằ n g

2 A.

>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 14


Câu 31: Đáp án đúng là B
Công thức xác đinh
̣ chu kỳ dao đô ̣ng của con lắ c đơn : T  2

l
.
g

Câu 32: Đáp án đúng là A
Tầ n số dao đô ̣ng của vâ ̣t : f = ω/2π = 2(Hz).

Câu 33: Đáp án đúng là A
Trong thời gian Δt, con lắ c l 1 thực hiê ̣n 40 dao đô ̣ng, suy ra T1 


t
.
40

Trong thời gian Δt, con lắ c l 2 thực hiê ̣n 39 dao đô ̣ng, suy ra T2 

t
.
39

2
l1  152,1(cm)
T1
l1
l1 T12  39 
Ta có
.

  2    . Mă ̣t khác có l 2 – l1 = 7,9  
T2
l2
l2 T2  40 
l2  160(cm)

Vâ ̣y chiề u dài con lắ c đơn sau khi tăng thêm là 160 cm.
Câu 34: Đáp án đúng là C
2
 x  x ' v  xv ' v  xa


Ta có   
. Ta la ̣i có a   2 x; v2  ( A2  x 2 ) 2 nên suy ra :
2
2
v
v
v

 2 x2
x2
 x 

1


1

 
v2
A2  x 2
v
Đa ̣o hàm 2 vế biể u thức đề bài cho, ta đươ ̣c :

x32
x12
x22
9
4
16
1 2

1 2
 1 2
 1 2
 2
 2
 A  5(cm) .
2
2
2
A  x1
A  x2
A  x3
A  9 A  4 A  16
Câu 35: Đáp án đúng là C



Theo đồ thi ̣, ta tìm đươ ̣c phương trình dao đô ̣ng của vâ ̣t 1 : x1  8cos 20  t  ( cm)
2

Và của vật 2 : x2  6cos 20  t   ( cm) .
Pt dao đô ̣ng tổ ng hơ ̣p : x  x1  x2  10cos(20 t   )(cm) .

>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 15





Suy ra pt vâ ̣n tố c tổ ng hơ ̣p : v  200 cos 20  t    ( cm/ s) . Vâ ̣y v 0 = 200π (cm/s).
2

Câu 36: Đáp án đúng là A
Công thức tính khoảng vân i : i 

D
a

.

Câu 37: Đáp án đúng là C
Tại M có vân tối 2 nên suy ra x  1,5i  1,5

ax
Hiê ̣u quang trin

̀ h d 2  d1 
D

a.1,5.
D

D
a

.

D
a  1,5 .


Câu 38: Đáp án đúng là A
Gọi O là vân trung tâm . Có i 

Trên đoa ̣n OM:

D
a

 1(mm) .

 OM 
số vân sáng (trừ O): ns1  
 1  1  5 (vân)
 i 
 OM 1 
Số vân tố i: nt1  
   1  5 (vân)
2
 i

Trên đoa ̣n ON:

 ON 
 1  1  10 (vân)
số vân sáng (trừ O): ns 2  
 i 
 ON 1 
   1  11 (vân)
Số vân tố i: nt 2  

2
 i

Vâ ̣y trên MN: số vân sáng n s = ns2 – ns1 + 1 = 6 (vân); số vân tố i n t = nt2 – nt1 = 6 (vân).
Câu 39: Đáp án đúng là B

e2
v2
ke2
Lực điê ̣n đóng vai trò lực hướng tâm nên ta có Fd  Fht  k 2  m  r 
.
r
r
mv 2
Tố c đô ̣ tăng lên 4 lầ n suy ra r giảm 16 lầ n, hay electron chuyể n từ quỹ đa ̣o có n = 4 xuố ng quỹ đa ̣o có n = 1. Vâ ̣y
suy ra electron chuyể n từ quỹ đa ̣o N về K.
Câu 40: Đáp án đúng là C
Bước sóng ngắ n nhấ t : min 

hc
hc

 49,69( pm) .
Wd max qU

Câu 41: Đáp án đúng là A
>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 16



C
.
2L

Ta có LI 02  CU 02  2 LI 2  CU 02  I  U 0
Câu 42: Đáp án đúng là A

X

23
20
Phương trình phản ứng : 11 11
Na 42  10
X

Theo giản đồ vecto, ta có :

p 2p  p2  pX2  m2p v 2p  m2 v2  mX2 vX2  mp K p  m K  mX K X
 KX 

m p K p  m K
mX

p
 1,15( MeV ) .

α

Vâ ̣y Q  K X  K  K p  2, 4(MeV ) .

Câu 43: Đáp án đúng là D
Có Wd    A 

hc





hc

0



3hc

0



hc

0



2hc

0


.

Câu 44: Đáp án đúng là D
235
139
m
0

Phương trình phản ứng : 10 n 92
U 95
42 Mo 57 La  2n X  71 

Theo phương trình, ta có : 0 + 92 = 42 + 57 + 2n – 7  n = 0.
Ta cũng có 1 + 235 = 95 + 139 + 2m + 0  m = 1.
Vâ ̣y ha ̣t X là ha ̣t notron .
Câu 45: Đáp án đúng là B
Nguyên tắ c hoa ̣t đô ̣ng của các tế bà o quang điê ̣n đề u dựa trên hiê ̣n tươ ̣ng quang điê ̣n ngoài .
Câu 46: Đáp án đúng là A
Bước sóng của tia hồ ng ngoa ̣i lớn hơn bước sóng của tia tử ngoa ̣i .
Câu 47: Đáp án đúng là D
Ta có Q0 = CU0. Q0 và C không đổi nên ta có U 0 không đổ i.
Có I 0  U 0

I
C
 01 
L
I 02


L2
. Có 2 trường hơ ̣p :
L1

+ TH1 : I01 = 20 mA, I02 = 10 mA. Khi đó ta có L 2/L1 = 4.


I 01

I 03

L3
I
9 L1  4 L2
L

 9  4 2  5  I 03  01  4(mA) .
L1
L1
L1
5

>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 17


+ TH2 : I01 = 10 mA, I02 = 20 mA. Khi có ta có L 1/L2 = 4.



I 02

I 03

L3
I
9 L1  4 L2
L

 4  9 1  2 10  I 03  02  3,16(mA) .
L2
L2
L2
2 10

Trong 2 trường hơ ̣p, TH1 ra đáp án đúng là D, còn TH2 không trùng với đáp án nào nên loa ̣i .
Câu 48: Đáp án đúng là C
Ta có R = ZC. Thay đổ i L để U L max, ta có Z L 

Khi đó ta có U L 

Có tan  

U .Z L
R 2   Z L  ZC 

2




R 2  ZC2
 2ZC .
ZC

U .2ZC
ZC2   2ZC  ZC 

2

 U 2  U 0 L  2U .

Z L  ZC


 
 1     i  u     . Ta có  L  i   .
R
4
4
2 4



Vâ ̣y biêu thức điê ̣n áp giữa 2 đầ u cuô ̣n cảm : uL  2U cos  t   (V ) .
4

Câu 49: Đáp án đúng là A
Có P  UI cos   88(W ) . Công suấ t hữu ić h là : Phi  P  Php  88  11  77(W) .
Vâ ̣y hiê ̣u suấ t của đô ̣ng cơ là : H 


Phi
.100%  87,5% .
P

Câu 50: Đáp án đúng là D
Năng lươ ̣ng của các photon của các ánh sáng đơn sắ c khác nhau thì khác nhau .

>> Truy cập trang để học Toán - Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Page 18



×