Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Việt yên II, bắc giang lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (850.54 KB, 16 trang )

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
KIỂM TRA KIẾN THỨC NÂNG CAO
LẦN THỨ 1
NĂM HỌC: 2015_2016
Môn : Vật Lý
Lớp: 12
(thời gian làm bài: 90 phút)

Họ, tên thí sinh: ………………………SBD:……………………..Lớp:………………..
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN = 6cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc thời gian lúc chất
điểm có li độ

3 3
cm và chuyển động ngược chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của vật là:
2


A. x  3 cos(4t  )(cm)
6

C. x  3 sin(4t  )(cm)
3

B. x  3 cos(4t 

5
)(cm)
6




D. x  3 sin(4t  )(cm)
6
2
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos(4t  )(cm) . Li độ của vật tại thời điểm t=10s
3
là:
A. -3 cm

B. 6 cm

C. 3 cm

D. -6 cm

2
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1  A sin(t  )(cm) và x2  A cos(t  )(cm)
3

3

là hai dao động
B. Vuông pha
C. Cùng pha
D. Ngược pha

3
Câu 4: Một vật khối lượng m đang dao động tắt dần chậm với tần số o thì chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng
A. Lệch pha


bức f  Fo . cos(t ) . Trong trường hợp sau đây, trường hợp nào biên độ dao động của vật có giá trị lớn nhất?
mg
2
mg
C.   2o ; Fo 
3

A.   2o ; Fo 

mg
3
mg
D.   3o ; Fo 
2

B.   3o ; Fo 


Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động là x1  2,5 sin(t  )(cm) và
3
x2  2,5 cos(t )(cm) . Biên độ dao động tổng hợp là
B. 5 cm
D. 2,5 cm
A. 5 3cm
C. 2,5 2cm
Câu 6: Trong khoảng thời gian từ  đến 2 , vận tốc của một vật dao động điều hòa tăng từ 0,6vmax đến vmax
rồi giảm về 0,8vmax . Tại thời điểm t=0, li độ của vật là

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!



A. xo  

1,2. .v max

B. xo 

1,2. .v max

C. xo  

1,6. .v max

D. xo 

1,6. .v max





Câu 7: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. vật có khối lượng m=0,2kg. Trong thời gian 20s con lắc thực hiện
được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo. Lấy  2  10
A. 40(N/m)
B. 60(N/m)
C. 50 (N/m)
D. 100(N/m)
Câu 8: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
A. x  3sin 5t  4 cos 5t (cm)

B. x  2 cos 2t  4 cos 5t (cm)
C. x  5 cos t (cm)
D. x  3t sin(100t   / 6)(cm)
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài bằng l trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động toàn phần.
Người ta giảm bớt độ dài của nó 16cm thì trong cùng khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10 dao
động toàn phần. Cho g=9,8 m/s2. Độ dài ban đầu và tần số ban đầu của con lắc là:
A. 50cm và 2 Hz
B. 25 cm và 1 Hz
C. 35 cm và 1 Hz
D. 25 cm và 2 Hz
Câu 10: Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa nhận xét nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động phụ thuộc vào độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng
B. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật càng lớn chu kì dao động của vật càng lớn
C. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị nhỏ nhất
D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực kéo về.
Câu 11: Một lò xo có độ cứng k, đầu dưới treo vật m=500g, vật dao động với cơ năng 10-2J. Ở thời điểm t=0 nó
có vận tốc 0,1m/s và gia tốc  3 (m / s 2 ) . Phương trình dao động của vật:


A. x  2 cos(10t  )(cm)
6
C. x  10 cos(10t )(cm)

B. x  5 cos(10t )(cm)


D. x  2 cos(10t  )(cm)
2
Câu 12: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64
cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g   2 (m / s 2 ) . Chu kì dao động của con

lắc là:
A. 1,6 s

B. 1 s

C. 0,5 s
D. 2 s

Câu 13: Dao động điều hòa có phương trình x  3 cos(20t  )(cm) . Vận tốc cực đại của dao động có giá trị:
3
A. 60 cm/s
B. 40 cm/s
C. 80 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=10cm, tần số f=2Hz. Tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật đạt
được trong thời gian 1/6 s là
A. 30cm/s
B. 60cm/s
C. 60 3cm / s
D. 30 3cm / s
Câu 15: Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao động với
tần số 5Hz. Nếu treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc dao động điều hòa với biên
độ 10 cm thì tần số dao động của vật là

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


A. 10 Hz

B. 5 Hz


C. 5 2 Hz

D. 5

2

Hz

Câu 16: Tại một nơi xác định, chu kỳ con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. Căn bậc hai độ dài con lắc
B. Độ dài con lắc
C. Căn bậc hai của gia tốc trọng trường
D. Gia tốc trọng trường
2
Câu 17: Tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s , một vật nặng khi treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra
l  1,2cm . Chu kỳ dao động của con lắc lò xo này là:
A. 2,86s
B. 4,55s
C. 2,2s
D. 0,22s
Câu 18: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là:
A. Do dây treo có khối lượng đáng kể
C. Do lực căng dây treo

B. Do trọng lực tác dụng lên vật
D. Do lực cản môi trường

Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos(5t  )cm . Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ
3

qua vị trí x  2 2cm theo chiều âm của trục tọa độ?
79
1
49
5
B. t 
C. t 
D. t  s
s
s
s
60
60
60
12
Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và ngược pha có biên độ lần lượt là A1 , A2. Biết
A2=3A1. Dao động tổng hợp có biên độ bằng

A. t 

A. 3A1

B. 2A1

C. A1

D. 4A1

Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x  12 cos(50t  )(cm) . Quãng đường vật đi
2

được trong khoảng thời gian t   / 12(s) , kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 6(cm)
B. 54(cm)
C. 90(cm)
D. 102(cm)
Câu 22: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn  F0 sin 10t thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 5Hz

B. 5 Hz

C. 10 Hz

D. 10 Hz


Câu 23: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  8 cos(2t  )cm . Thời điểm thứ 2010 vật qua vị trí có
6
vận tốc v  8cm / s là:
A. 1005 s
B. 1004,5 s
C. 1004 s
D. 1005,5 s
Câu 24: Một vật có khối lượng m=144g treo vào đầu một lò xo thì dao động với tần số f1=6,5Hz. Gắn thêm vào
vật m một vật nhỏ có khối lượng m thì hệ dao động với tần số f2= 6Hz. Hỏi m bằng bao nhiêu?
A. 32 g

B. 25g

C. 12g


D. 8g


Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  7 cos(4t  )(cm, s) . Thời điểm vật qua vị trí
3
x  3,5 2cm lần thứ 3 là
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


7
25
31
1
B.
C.
D.
s
s
s
s
48
48
48
48
Câu 26: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời
gian?

A.


A. Biên độ, tần số, gia tốc
C. Vận tốc, lực, năng lượng toàn phần
Đáp án D

B. Gia tốc, chu kỳ, lực
D. Biên độ, tần số, năng lượng toàn phần

Câu 27: Dao động của một chất điểm có khối lượng 200g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có
phương trình li độ lần lượt là x1  5 cos10t và x1  10 cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 2250 J
B. 225 J
C. 0,225 J
D. 22,5 J
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn ( bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
C. Khi vật nặng qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của
dây
Câu 29: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.

Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức


Câu 30: Pittong của một động cơ máy nổ dao động điều hòa trượt tren xilanh một đoạn dài 12 cm. Biên độ dao
động điều hòa của pittong này là:
A. 24 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 12 cm
Câu 31: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1/3

B. ½

C. 2

D. 3
2
Câu 32: Dao động điều hòa có phương trình: x  6 cos(t  )(cm) . Tại vị trí có x=3cm vận tốc có giá trị là:
3
C. 3 (cm / s)
A. 3 (cm / s)
B. 2 3 (cm / s)
D. 3 3 (cm / s)
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động giữa hai điểm thấp nhất và cao nhất cách nhau 6,5 cm. Khối
lượng của quả nặng 100g, độ cứng của lò xo là k=16N/m. Lấy  2  10 , g=10m/s2. Giá trị cực tiểu của lực đàn
hồi tác dụng vào quả nặng là
A. 1,8N
B. 0,32 N
C. 0,24 N
D. 0,48 N
Câu 34: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox ( gốc O trùng với VTCB). Tại thời điểm t1 thì vật có x1=6cm và

v1  32 (cm / s) ; thời điểm t2 thì vật có x2 = 8cm và v1  24 (cm / s) . Vật dao động với tần số và biên độ lần
lượt là
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


B. 4Hz và 12 cm
C. 2 Hz và 10 cm
A. 4 Hz và 10
cm
Câu 35: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc:

D. 0,5Hz và 12
cm

A. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Độ lớn của lực ma sát tác dụng lên vật
D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
Câu 36: Một vật dao động điều hòa trên đường thẳng nằm ngang với chiều dài quỹ đạo 18cm và chu kì 0,2s.
Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/3 s là
A. 126 cm
Câu 37:

B. 15 cm

C. 63 cm

D. 30 cm

Một vật A có m1=1kg nối với vật B có m2 =4,1kg bằng lò xo nhẹ có

k=625N/m. Hệ đặt trên bàn nằm ngang, sao cho B nằm trên mặt bàn và
trục lò xo luôn thẳng đứng. Kéo A ra khỏi VTCB một đoạn 1,6 cm rồi
buông nhẹ thì thấy A dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy
g=9,8m/s2. Lực tác dụng lên mặt bàn có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất gần
giá trị nào?

A. 19,8 N; 0,2N
B. 50 N; 40,2N
C. 60N; 40N
D. 120N; 80N
Câu 38: Một vật có khối lương 50g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại
của vật là
B. 3,6.10-4 J

C. 7,2.10-4 J
D. 3,6 J

Câu 39: Vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos(t  ) . Vận tốc cực đại của vật là
3
2
2
vmax  8 (cm / s) và gia tốc cực đại amax  16 (cm / s ) . Vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần trong
A. 7,2 J

khoảng thời gian 2,75s ( kể từ lúc vật bắt đầu dao động)
A. 6 lần
B. 4 lần
C. 7 lần
D. 5 lần
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5 cos t (cm) . Quãng đường vật đi được trong một chu

kì là
A. 10cm
B. 5 cm
C. 20 cm
D. 15 cm
Câu 41: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  A cos(t   ) . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc
của vật. Hệ thức đúng là
A.

v2



a2

A

2

B.

2



a2

A

2


C.

v2



a2

A

2

D.

v2



a2

 A2

 
v

 
 
Câu 42: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời
gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/s2 là T/3. Lấy  2  10 . Tần số dao động

của vật là
4

2

4

4

2

4

2

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

2


A. 4 Hz

B. 3 Hz

C. 1 Hz

D. 2 Hz

Câu 43: Tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2, một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với tần số f1 và
một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số f2. Biết f1=2.f2 và con lắc đơn có chiều dài 50cm và lò xo có độ

cứng 10N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,750 kg
B. 0,250 kg
C. 0,125 kg
D. 0,500 kg
Câu 44: Một vật dao động điều hòa với tần số góc   5rad / s . Lúc t=0, vật đi qua vị trí có li độ x= -2cm và có
vận tốc 10 cm/s hướng về vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
3
)(cm)
4


B. x  2 cos(5t  )(cm)
4

5
C. x  2 2 cos(5t  )(cm)
D. x  2 cos(5t  )(cm)
4
4
Câu 45: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t , con lắc thực
hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy,
nó thực hiên 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. x  2 2 cos(5t 

A. 144 cm
B. 60 cm
C. 80 cm
D. 100 cm
Câu 46: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là:

x1  A1 cos(t  1 ) ; x2  A2 cos(t   2 ) . Cho biết: 4 x12  x22  13(cm 2 ) . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1
= 1 cm thì tốc độ của nó bằng 9 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
A. 9 cm/s

B. 6 cm/s

C. 8 cm/s

D. 12 cm/s

Câu 47: Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giấy để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối
lượng m  100  2 g . Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời
gian của một dao động cho kết quả T  2,00  0,02s . Bỏ qua sai số của  . Sai số tương đối của phép đo là
A. 1%
B. 3%
C. 2%
D. 4%
Câu 48: Gọi k là độ cứng lò xo; A là biên độ dao động;  là tần số góc. Biểu thức tính năng lượng con lắc lò xo
dao động điều hòa là
1
1
1
1
B. W  k 2 A2
C. W  m 2 A2
D. W  mA2
mA
2
2
2

2
Câu 49: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g.Lấy
 2  10 . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số

A. W 

A. 12Hz
Câu 50:

B. 6 Hz

C. 1 Hz

D. 3 Hz

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Đồ thị biểu diễn dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương
trình dao động nào sau đây:


A. x  3 sin(2t  )
2
2

C. x  3 cos( t  )
3
3


B. x  3 sin(

2

t )
3
2


D. x  3 cos(2t  )
3

ĐÁP ÁN
1A
11A
21D
31D
41C

2A
12A
22A
32D
42C

3B
13A
23B
33D
43C


4A
14B
24B
34C
44A

5C
15B
25B
35B
45D

6A
16A
26D
36C
46D

7C
17D
27C
37C
47D

8C
18D
28C
38B
48C


9B
19A
29D
39A
49B

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

10D
20B
30B
40C
50D


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Hướng dẫn
MN=2.A= 6 cm  A=3cm
f  2Hz    2f  4 (rad / s)

t  0:

x0 

3 3

cm , chuyển động ngược chiều dương     A
6

2

Câu 2:
Hướng dẫn
Thay t=10s vào phương trình x  6 cos(4t 

2
)(cm)  x= -3cm  đáp án A
3

Câu 3:
Hướng dẫn
Độ lệch pha của hai dao động  


3

 (

2
)    hai dao động ngược pha  đáp án D
3

Câu 4:
Hướng dẫn

   0
ACB  
đáp án A
F

0

Câu 5:
Hướng dẫn
x1  2,5 sin(t 





)(cm)  2,5 cos(t  )cm
3
6

Biên đô dao động tổng hợp 2,5 2
Câu 6:
Đáp án A
xo  

1,2. .v max



>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 7:
Hướng dẫn
T  2


m 20
 ; m  0,2kg  k  50 N / m đáp án C
k 50

Câu 8:
Hướng dẫn
Phương trình dao động điều hòa biểu diễn sự biến đổi trạng thái theo thời gian dưới dạng hàm sin hoặc cos
Đáp án C
Câu 9:
Hướng dẫn


l t

 T 1 2
l  0,25m
g
6



T  2 l  0,16  t  f  1Hz
 2
g
10
Câu 10:
Hướng dẫn:
Đáp án D
Câu 11:
Hướng dẫn


 1
2
2
2
(1)
 2 m. . A  10
a2 v2

(2) thế (2) và (3) và 04  02  A2 (4)  đáp án A
 v0  A sin   0,1
 
a   2 . A cos    3
(3)
0


Câu 12:
Hướng dẫn

T  2

l
0,64
 2
 1,6s đáp án A
g
2

Câu 13:

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Hướng dẫn
vmax  . A  20.3  60(cm / s) đáp án A

Câu 14:
Hướng dẫn
v

S min 2. A(1  cos(.t ))

t
t

Câu 15:
Hướng dẫn:
Tần số f phụ thuộc và ( độ cứng k của lò xo, khối lượng m của vật)  f=5Hz  đáp án B
Câu 16:
Hướng dẫn

T  2

l
đáp án A
g

Câu 17:
Hướng dẫn


T  2

l
0,012
 2
 0,22s
g
9,8

Câu 18:
Hướng dẫn:
Do lực cản môi trường  đáp án D
Câu 19:
Hướng dẫn



 x  2 2  4 cos(5t  3 )


 (5t  )   2k đáp án A


3
4

sin(5t  )  0
3

Câu 20:

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Hướng dẫn
Hai dao động thành phần ngược pha nên:
Biên độ dao động tổng hợp A  A1  A2  2. A1  đáp án B
Câu 21:
Hướng dẫn

  .t  50 / 12  4 


6

 S  2.4.A  A / 2  102cm

Câu 22
Hướng dẫn

rieng  ngoailuc  10  f=5Hz  đáp án A

Câu 23: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  8 cos(2t  )cm . Thời điểm thứ 2010 vật qua vị trí có
6
vận tốc v  8cm / s là:
A. 1005 s

B. 1004,5 s

C. 1004 s
Hướng dẫn


D. 1005,5 s

1 chu kì, có 2 lần vật có v  8cm / s
1004 chu kì, có 2008 lần vật có v  8cm / s
Thêm ½ chu kì nữa vật qua vị trí có v  8cm / s lần thứ 2010  tổng thời gian 1004T+T/2=1004,5s
Đáp án B
Câu 24:
Hướng dẫn
f1 
f2 

1
2

1
2

k
m  f1  m  m  m  25g đáp án B
f2
m
k
m  m

Câu 25:
Hướng dẫn
1 chu kì, vật qua vị trí x  3,5 2cm hai lần
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!




Để qua lần thứ 3 cần thời gian t  3
Tổng thời gian: T 





4  7 s
4
48

7 1 7 31
 

s  đáp án C
48 2 48 48

Câu 26:
Hướng dẫn
Các đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian: x, v, a, F , Wđ, Wt
Các đại lượng không biến đổi theo thời gian: A, f, W, T
Đáp án D
Câu 27:
Hướng dẫn
Do hai dao động thành phần cùng pha biên độ dao động tổng hợp A=15cm
1
Cơ năng:W  .m. 2 . A2  0,225( J )  đáp án C
2


Câu 28:
Hướng dẫn
Khi qua VTCB, lực căng dây T  mg(3  2 cos  0 )  đáp án C
Câu 29:
Hướng dẫn
Đáp án D
Câu 30:
Hướng dẫn
Chiều dài quỹ đạo 2A  A=6cm  đáp án B
Câu 31:
Hướng dẫn

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


a

E  Et
amax
A E

x  đ 
Et
Et
2
2

A2
4  3 đáp án D

2

A2 

A
4

Câu 32:
Hướng dẫn

x 
2

v2



2

 A2 v= 3 3 (cm / s)  đáp án D

Câu 33:
Hướng dẫn
A  3,25cm  l0  6,25cm
Fđhmin  k (l0  A)  0,48 N

đáp án D

Câu 34:
Hướng dẫn

Giải hệ x12 

v12

2

 A2 ; x22 

v22

2

 A2  đáp án C

Câu 35:
Hướng dẫn
Đáp án B
Câu 36:
Hướng dẫn

t 

1
2
 T   S max
3
15

2 2
.

0,2 15
 4. A  2. A sin(
)  5A 
2

Câu 37:

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Hướng dẫn
Lực tác dụng lên mặt bàn có giá trị lớn nhất
1.9,8
Fmax  Fđhmax  k .( A  l0 )  625(
 0,016)  19,8( N )
625

Fmin  Fđhmin  k .( A  l0 )  625(

A. 19,8 N; 0,2N
Câu 38:

1.9,8
 0,016)  0,2( N ) đáp án A
625

B. 50 N; 40,2N

C. 60N; 40N


D. 120N; 80N

Hướng dẫn
Wđ 

1
1
m. 2 . A2  .0,05.32.0,042  3,6.104 ( J ) đáp án B
2
2

Câu 39:
Hướng dẫn

 vmax  . A  8
  2  T  1s


2
2
 A  4(cm)
amax   . A  16.
t  2,75s  2.T  3T / 4

1 chu kì vật qua VTCB 2 lần  Vật qua VTCB 5 lần  đáp án D
Câu 40:
Hướng dẫn
Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là 4A=20 cm  đáp án C
Câu 41:
Hướng dẫn:

Công thức độc lập với thời gian liên hệ giữa vận tốc và gia tốc
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Đáp án C
Câu 42:
Hướng dẫn
Khoảng thời gian trong 1 chu kì độ lớn gia tốc ko vượt quá giá trị a là t  4.
Với sin  

a
amax



 T

  
 3
6

100
   2  f  1Hz  đáp án C
 2 .A

Câu 43:


1 k
 f1 

2 m  f 2  4. f 2  k  4. g  m  0,125(kg) đáp án C

1
2
m
l
f  1 g
2

2 l
Câu 44:
Hướng dẫn

x 
2

v2



2

 A2  A  2 2 (cm),  

3
đáp án A
4

Câu 45: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t , con lắc thực
hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy,

nó thực hiên 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm

B. 60 cm

C. 80 cm
Hướng dẫn

D. 100 cm

T1 50
l
l



 l  100cm đáp án D
T2 60
l  l
l  44

Câu 46:
Hướng dẫn

4 x12  x22  13
x2  3


 v2  12 đáp án D
 x1  1

8 x1.v1  2 x2 .v2  0
v  9
 1
>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


Câu 47

4 2 m
k m
T
k


 2.
 4% đáp án D
2
T
k
m
T
Câu 48:
Hướng dẫn
Đáp án C
Câu 49:
Hướng dẫn
Tần số biến thiên của động năng 2 f 

1
2


k
 3  đáp án D
m

Câu 50:
Hướng dẫn
Đáp án D

>> Truy cập trang để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!



×