VẤN ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
KIẾN THỨC CƠ BẢN
Loại 1 : PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Phương trình
cos X cos
s inX sin
t anX tan
cot X cot
Giải các phương trình sau :
1
2
2) 2sin x 3
1) sin x
3
2
3
4) sin 2 x
2
3) cos x
3
5) cos 2 x
3
2
3
6) sin 2 x
3 2
1
7) sin 2 x 500
2
8) tan x 3
9) 3 tan x 3
3
10) 3cot x 3
3
1
11) tan 2 x
3
12) 2 tan x.sin x tan x 0
2
13)
tan x cot x
cos x
14) 3sin2 2x 7cos 2x 3 0
15) 6cos2 x 5sin x 7 0
16) cos 2 x 5sin x 3 0
17) cos 2 x cos x 1 0
Lời giải (k, k ' )
X A k 2
X A k '2
X A k 2
X A k '2
X A k
18) 6sin2 3x cos12x 14
19) 4sin4 x 12cos2 x 7
20) 2cos2 x 3cos 2x 4
21) 5sin2 x 2cos 2x 2
22) sin 2 x sin x 0
23) 5sin x cos2 x 2 0
x
24) sin cos x 1
2
25) tan 2 2 x 3
4
26) 7 tan x 4cot x 12
27) cot 2 x
3 1 cot x 3 0
28) 2sin2 x 2cos2 x 4sin x 2 0
2 2
29) 1 2 2 cos x
1 tan 2 x
30) cos 2 2 x cos 2 2 x 3cos 2 x 4 0
2
2
2
31) 2tan x 1 tan x
32) tan x tan 2 x 0
33) tan x 3 cot x 1 3 0
34) 3tan x 3 cot x 3 3 0
sin 2 2 x 2
tan 2 x
35)
2
2
sin 2 x 4 cos x
1
36) 2 tan x cot x 2sin 2 x
sin 2 x
9
x 3 0
37) tan 7 x 2 cot
2
38) 3cos 2x 4cos3 x cos3x 0
39) 4sin x 1 2cos 2 x 2
40) tan x tan 2 x sin 3x.cos x
41) tan x 450 tan x 450
4cos 2 x
x
x
tan cot
2
2
42) sin 2 x sin 6 x sin 3 x sin 5 x
43) sin x.sin 7 x sin 3x.sin 5 x
44) sin 5 x.sin 3x sin 9 x.sin 7 x
45) cos x.cos3x sin 2 x.sin 6 x sin 4 x.sin 6 x 0
46) sin 4 x.sin 5 x sin 4 x.sin 3x sin 2 x.sin x 0
47) sin 5 x sin 3x sin 4 x
48) sin x sin 2 x sin 3x 0
49) cos x cos 3x 2 cos 5 x 0
50) cos2 x sin2 x sin3x cos4x
1
51) cos 22 x 3cos18 x 3cos14 x cos10 x 0
3x
52) cos2 x cos x 2sin 2
2
53) 8cos 2x.sin 2 x.cos4x 2
3
54) sin 2 x sin 2 2 x sin 2 3x
2
2
2
2
55) sin 3x sin 4x sin 5x sin2 6x
56) sin2 2x sin2 4x sin2 6x
57) cos2 x cos2 2x cos2 3x cos2 4x 2
58) sin6 x cos6 x 4cos2 2x
59) 2tan2 x 3tan x 2cot 2 x 3cot x 2 0
60) 2tan2 x 3tan x 2cot 2 x 3cot x 3 0
Tính giá trị gần đúng các nghiệm phương trình sau:
2
,
61) sin 2 x trong khoảng
6 5
3 6
x
2
62) cos
trong khoảng 2 , 4
2
3
3x
7 ,
63) tan
3 trong khoảng ,
5
2 6
9
15
64) sin 2 x
3cos x
1 2sin x trong đoạn x 0, 2
2
2
sin x
1
cos x trong khoảng x 0, 2
65)
sinx
2
sin 3 x sin x
cos2 x sin 2 x trong khoảng x 0, 2
66)
1 cos2 x
1 cos x 1 cos x
4sin x trong khoảng x 0, 2
cos x
GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH:
68) cos 2 x 4m 1 sin x 2m 0
67)
69) cos 2 x 2m 3 cos x m 1 0
70) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sau có 1 và chỉ 1 nghiệm x 0,
2m 1 cos 2 x 5cos x m 3 0
71) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sau có nghiệm
3
x , cos 2 x 2m 1 cos x m 1 0
2 2
72) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sau có nghiệm x 0,
12
cos 4x cos3 x m sin2 x
2
LOẠI 2
Loại 2 : PHƯƠNG TRÌNH a cos x b sin x c(a 2 b2 0)
Cách giải :
a cos x b sin x c
a
b
c
cos x
sin x
2
2
2
2
2
a b
a b
a b2
a
cos
2
c
a b2
cos x.cos sin x.sin
,
b
a 2 b 2 sin
2
a b2
cos x
c
a b
2
2
(điều kiện để phương trình có nghiệm a2 b2 c2 )
Giải các phương trình sau :
73) 4sin x 3cos x 5
74) 3 cos x sin x 2
6
2
76) cos3x sin 3x 1
77) cos5x sin 5 x 1
75) sin x cos x
9
2
79) 3sin 2 x 2cos 2 x 3
80) 2sin 2 x 3cos 2 x 13 sin 4 x
78) 2 3 sin x 3cos x
81) sin 4 x 3 cos 4 x 3
82) cos 2 x 150 sin 2 x 150 1
83) 2sin x 9cos x 85
84) 2 sin 2x 3cos 2 x 4
85) 5 cos 2 x 180 12 sin 2 x 180 13
5 2
86) 2cos x 3cos x
6
3
2
2
87) 2sin x 3 sin 2 x 3
88) 2sin 2 2 x 3 sin 4 x 3
89) sin 8 x cos6 x 3 sin 6 x cos8 x
90) 8 cos x
3
1
sin x cos x
3
91) cos x 3 sin x 2 cos x
3
3 2
92) 2sin x sin x
4
2
4
93) 3 cos 2 x sin 2 x 2sin 2 x 2 2
6
5
94) 12cos x 5sin x
8 0
12cos x 5sin x 14
1
95) 4sin x 3cos x 4 1 tan x
cos x
1
96) sin 6 x cos6 x sin 4 x 0
2
97) Tìm các giá trị của để phương trình
: cos 3sin 3 x 2 3cos 3sin 2 x sin cos 3 0 có nghiệm x 1
98) Tìm các giá trị của để phương trình :
2sin cos2 1 x2 3 sin x 2cos2 3 3 sin 0
99) sin2 4x 3sin 4x.cos4x 4cos2 4x 0 trong khoảng x 0,
2
Giải và biện luận phương trình theo tham số m :
100) Cho phương trình : m 3cos3x sin 3x m .Chứng minh rằng phương trình trên luôn có
nghiệm.
101) Cho phương trình : m 2 cos2x 2m sin x cos x 3m 2 .Giải và biện luận phương trình
theo tham số m.
3
102) Tìm các giá trị của x , thỏa mãn phương trình sau với mọi
4
2
2
2
m: m sin x m sin x m cos x mcos2 x cos x sin x
m
103)
Tìm m để phương trình có nghiệm : m sin x m 1 cos x
cos x
LOẠI 3
Phương trình chứa tổng và tích của sinx và cosx
:A(sinx+cosx)+Bsinxcosx+C=0 (1)
Đặt t sin x cos x 2cos x , t 2
4
2
t 1 2sin x.cos x
sin x.cos x
t 2 1
2
Thay vào phương trình (1), ta có : At B
t 2 1
C 0
2
Giải các phương trình sau :
4
104)
3 sin x cos x sin 2 x 3 0
105)
106)
sin x cos x 4sin x.cos x 1 0
2sin 2 x 3 3 sin x cos x 8 0
107)
2 sin x cos x 3sin 2 x 2
108)
1 2 sin x cos x sin 2x 1 2 0
109)
2 sin4x 3sin2x cos2x 3 0
110)
sin 2 x 4 cos x sin x 4 0
111)
5sin 2 x 12 sin x cos x 12 0
112)
1 2 1 sin x cos x sin 2x
114)
sin 2 x 2sin x 1
4
3
3
2 sin x cos x sin 2 x sin x cos x 2
115)
cos x
113)
116)
1
1 10
sin x
cos x
sin x 3
3
3
4 sin x cos x 3sin 2 x 4 sin x cos x 0
119)
3
sin x.cos x
sin x cos x
9
2 cos 4 x
10 cos 2 x 6 0
2
4
3
3
sin 2 x cos2 x sin 2 x cos 2 x 1
120)
3sin 2 x 4sin3 2 x
121)
Cho phương trình : sin 2 x 2 a 2 sin x cos x 2a 3 0
117)
118)
122)
2 3 sin 3x cos3x 6 1 0
a) Chứng minh rằng phương trình có ít nhất một nghiệm trong khoảng 0,
2
b) Xác định a để phương trình có duy nhất một nghiệm trong khoảng 0,
2
c) Xác định a để phương trình có 2 nghiệm trong khoảng 0,
2
Cho phương trình : 2.sin 2 x 2m 2 sin x cos x 2m 1 0 . Xác định m để phương
trình có nghiệm trong khoảng 0,
LOẠI 4 :PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX
Cách 1 :
Bước 1 : kiểm tra cosx = 0 có phải là nghiệm đúng của phương trình hay không ?
Bước 2 : chia hai vế của phương trình cho cos2 x(cos x 0) ta được phương trình bậc hai
có ẩn số phụ t = tanx. At 2 Bt E 0 .
5
Cách 2 :
1 cos2 x
2
cos x
2
1 cos2 x
Dùng công thức : sin 2 x
2
1
sin x.cos x 2 sin 2 x
Để biến đổi phương trình về dạng bậc nhất đối với sin2x và cos2x (Acos2x + Bsin2x =
C).
GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU :
123)
124)
125)
126)
127)
128)
129)
130)
131)
132)
133)
134)
135)
136)
137)
138)
sin2 x 10sin x.cos x 21cos2 x 0
sin2 x 2sin x.cos x 3cos2 x 0
6sin2 x sin x.cos x cos2 x 2
sin 2x 2sin2 x 2cos 2x
2sin2 2x 3sin 2x.cos 2x cos2 2x 2
cos2 x 3sin x.cos x 1 0
cos2 x sin 2 x 3 sin 2 x 1
5
4 3 sin x.cos x 4cos 2 x 2sin 2 x
2
1
4cos x 6sin x
sin x
sin6 x cos6 x 3sin x.cos x 0
3sin3 x 4cos3 x 3sin x
3sin 2 1800 x 2sin 90 0 x .cos 90 0 x 5sin 2 270 x 0
3
2sin 2 x 1 3 cos 4 x 2 3 sin 2 2 x
0
2
2
2
3
4sin x cos x 4sin x cos x 2sin
x cos x 1
2
2
9
2sin 2 5 x 3 1 sin 2 x 3 sin 2
x 0
2
2
3sin 2 x 3
3 sin x.cos x
3cos2 x 0
x
x
x
x
x
x
3 x
x
3sin 2 .cos
3sin 2 .cos sin .cos 2 sin 2 .cos
2
2
2
2
2
2
2 2
2 2
140) Số đo của một trong các góc của tam giác vuông ABC là nghiệm của phương trình
: sin3 x sin x sin 2x 3cos3 x 0 . Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông.
139)
VẤN ĐỀ 2 : GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH
LƯỢNG GIÁC
6
141)
Cho phương trình lượng giác : cos2 x 2m 1 cos x m 1 0
142)
Giải phương trình với m
3
2
3
Tìm m để phương trình có nghiệm x ,
2 2
6
144) Cho phương trình lượng giác : sin x cos6 x a sin 2 x . Xác định a để phương trình có
nghiệm.
3
145) Cho phương trình :
3tan x m tan x cot x 1 0 . Với giá trị nào của m thì
sin 2 x
phương trình có nghiệm.
146) Cho phương trình : sin 2 x sin 3x a sin x
a) Giải phương trình khi a = 1.
b) Tìm a để phương trình có ít nhất 1 nghiệm x k (k Z ) .
143)
Cho phương trình : 1 sin x 1 sin x k cos x
a) Giải phương trình với k = 2.
b) Giải và biện luận phương trình trong trường hợp tổng quát.
2
148) Cho phương trình : 1 a tan 2 x
1 3a 0 . Xác định a để phương trình có
cos x
nhiều hơn 1 nghiệm trong khoảng 0, .
2
149) Tìm số dương a nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện :
1
cos a 2 2a sin a 2 0
2
147)
VẤN ĐỀ 3 - MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG
MẪU MỰC
150)
Giải phương trình : 4cos2 x 3tan 2 x 4 3 cos x 2 3 tan x 4 0
151)
Giải phương trình : cos3x 2 cos 2 3x 2 1 sin 2 2 x
152)
Giải phương trình : x2 2 x sin xy 1 0 .
153)
Giải phương trình : cos4 x cos2 x 5 sin 3 x
154)
155)
Giải phương trình : cos15 x sin24 x 1 .
Giải phương trình : tan 2 x tan 2 y cot x y 1 .
156)
Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm : sin x 2sin 2 x sin 3x 2 2 .
9
Giải phương trình : sin 2 x sin 2 y sin x y .
4
1
Giải phương trình : sin 2 x sin 2 3x sin x.sin 2 3x
4
2
2
1 2
1
1
2
Giải phương trình : cos x
sin x 2 12 sin y .
2
cos x
sin x
2
157)
158)
159)
2
7
160)
Giải phương trình : cos x
1
1
1 cos3x
1 1
cos x
cos3x
VẤN ĐỀ 4 - HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
161)
tan x cot x 2 sin y 4
Giải hệ phương trình :
tan y cot y 2 sin x
4
162)
1
sin x cos x 2 sin y cos y
Giải hệ phương trình :
2 sin 2 x 3 sin 2 y
2
163)
164)
165)
166)
167)
168)
169)
170)
171)
172)
173)
sin x sin y 2
Giải hệ phương trình :
cos x cos y 2
2
sin x cos x.cos y
Giải hệ phương trình : 2
cos x sin x.sin y
sin x sin 2 x m
Giải hệ phương trình :
cos x cos 2 x m
Giải hệ khi m = 0.
Xác định m để hệ phương trình có nghiệm.
1
sin x sin y
Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm :
2
cos
2
x
cos
2
y
m
cos x cos y cos z 1
Giải hệ phương trình : cos 2 x cos 2 y cos 2 z 1
x y z
sin x 7 cos y 0
Giải hệ phương trình :
5sin y cos x 6 0
2
9sin x 15sin x.sin 2 x 17 cos x 11 0
Giải hệ phương trình :
3
2
5cos x 3sin x 8cos x 1 0
1
sin x sin y
Tìm m để hệ phương trình
2 có nghiệm.
cos2 x cos2 y m
x y m
Tìm m để hệ phương trình :
có nghiệm. Tìm nghiệm
2
2 cos2 x cos2 y 1 4 cos m 0
đó.
174)
Giải và biện luận phương trình: m sin x m 1 cos x
m
.
cos x
8
VẤN ĐỀ 5 - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Giải các bất phương trình lượng giác sau:
176)
sin x sin x
3
sin x sin 2 x 0
177)
sin x cos x 2 cos
178)
179)
cos2 x cos x 0
175)
180)
181)
182)
183)
184)
185)
186)
187)
188)
189)
3
3 4 sin 2 x cos 4 x 1 2 3 0
x
3 1 sin 3 2 0
2
cos 4 x 3 cos 2 x 2 0
cos2 x 3cos x 4 0
tan x cot x 4
2cos4 x 7cos2 x 3 0
3tan2 x 1 0
1
1 3 tan 2 x 1 3 0
cos 2 2 x
x
1 tan 2
2 cos x 0
x
4 tan
2
tan 6 x tan 3x 0
Xác định 0 2 sao cho phương trình sau có nghiệm
2cos x 2
: x 2 2 2sin 1 x 2sin 1 0
190) Tìm các giá trị của a để phương trình sau vô nghiệm
: x 2 2sin a 1 x 6sin 2 a sin a 1 0
191)
Giải bất phương trình : sin x sin 3x sin 2 x .
5
Giải bất phương trình : cos3 xcos3x sin 3 x.sin 3x .
8
sin 2 x cos2 x 1
193) Giải bất phương trình :
0
sin 2 x cos2 x 1
194) Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi
m cos 2 x m m 2
0
x: 2
m 1 m cos 2 x
192)
9