Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài tập chuyên đề phương trình bất phương trình hệ phương trình lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.72 KB, 10 trang )

VẤN ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
KIẾN THỨC CƠ BẢN
Loại 1 : PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Phương trình
cos X  cos
s inX  sin 

t anX  tan 
cot X  cot 

Giải các phương trình sau :
1
2
2) 2sin x  3

1) sin x 

3
2
3
4) sin 2 x 
2

3) cos x 


3

5) cos  2 x    
3
2




3

6) sin  2 x   
3 2

1
7) sin  2 x  500   
2
8) tan x  3


9) 3 tan  x    3
3



10) 3cot  x    3
3

1
11) tan 2 x 
3
12) 2 tan x.sin x  tan x  0
2
13) 
 tan x  cot x
cos x
14) 3sin2 2x  7cos 2x  3  0

15) 6cos2 x  5sin x  7  0
16) cos 2 x  5sin x  3  0
17) cos 2 x  cos x  1  0

Lời giải (k, k ' )
 X  A  k 2
 X   A  k '2

 X  A  k 2
 X    A  k '2

X  A  k


18) 6sin2 3x  cos12x  14
19) 4sin4 x 12cos2 x  7
20) 2cos2 x  3cos 2x  4
21) 5sin2 x  2cos 2x  2
22) sin 2 x  sin x  0
23) 5sin x  cos2 x  2  0
x
24) sin  cos x  1
2


25) tan 2  2 x    3
4

26) 7 tan x  4cot x  12
27) cot 2 x 






3  1 cot x  3  0

28) 2sin2 x  2cos2 x  4sin x  2  0
2 2
29) 1  2  2 cos x  
1  tan 2 x




30) cos 2   2 x   cos 2 2 x  3cos   2 x   4  0
2

2

2
31) 2tan x  1  tan x
32) tan x  tan 2 x  0










33) tan x  3 cot x  1  3  0
34) 3tan x  3 cot x  3  3  0
sin 2 2 x  2
 tan 2 x
35)
2
2
sin 2 x  4 cos x
1
36) 2 tan x  cot x  2sin 2 x 
sin 2 x
 9

 x 3  0
37) tan  7  x   2 cot 
 2

38) 3cos 2x  4cos3 x  cos3x  0
39) 4sin x  1  2cos 2 x  2
40) tan x  tan 2 x  sin 3x.cos x
41) tan  x  450  tan  x  450  

4cos 2 x
x
x
tan  cot
2
2


42) sin 2 x sin 6 x  sin 3 x sin 5 x
43) sin x.sin 7 x  sin 3x.sin 5 x
44) sin 5 x.sin 3x  sin 9 x.sin 7 x
45) cos x.cos3x  sin 2 x.sin 6 x  sin 4 x.sin 6 x  0
46) sin 4 x.sin 5 x  sin 4 x.sin 3x  sin 2 x.sin x  0
47) sin 5 x  sin 3x  sin 4 x
48) sin x  sin 2 x  sin 3x  0
49) cos x  cos 3x  2 cos 5 x  0
50) cos2 x  sin2 x  sin3x  cos4x
1


51) cos 22 x  3cos18 x  3cos14 x  cos10 x  0
3x
52) cos2 x  cos x  2sin 2
2
53) 8cos 2x.sin 2 x.cos4x  2
3
54) sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x 
2
2
2
2
55) sin 3x  sin 4x  sin 5x  sin2 6x
56) sin2 2x  sin2 4x  sin2 6x
57) cos2 x  cos2 2x  cos2 3x  cos2 4x  2
58) sin6 x  cos6 x  4cos2 2x
59) 2tan2 x  3tan x  2cot 2 x  3cot x  2  0
60) 2tan2 x  3tan x  2cot 2 x  3cot x  3  0

Tính giá trị gần đúng các nghiệm phương trình sau:

 2

  ,
61) sin  2 x    trong khoảng  

6 5

 3 6
x
2
62) cos 
trong khoảng  2 , 4 
2
3
3x  
  7 , 
63) tan
 3 trong khoảng   ,

5
 2 6 
9 
15 


64) sin  2 x 
  3cos  x 
  1  2sin x trong đoạn x   0, 2 

2 
2 


sin x
1
 cos x  trong khoảng x   0, 2 
65)
sinx
2
sin 3 x  sin x
 cos2 x  sin 2 x trong khoảng x   0, 2 
66)
1  cos2 x
1  cos x  1  cos x
 4sin x trong khoảng x   0, 2 
cos x
GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH:
68) cos 2 x   4m  1 sin x  2m  0

67)

69) cos 2 x   2m  3 cos x  m  1  0
70) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sau có 1 và chỉ 1 nghiệm x   0,  

 2m  1 cos 2 x  5cos x  m  3  0
71) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sau có nghiệm
  3 
x   ,  cos 2 x   2m  1 cos x  m  1  0
2 2 

  
72) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sau có nghiệm x   0, 
 12 
cos 4x  cos3 x  m sin2 x

2


LOẠI 2
Loại 2 : PHƯƠNG TRÌNH a cos x  b sin x  c(a 2  b2  0)
Cách giải :
a cos x  b sin x  c
a
b
c

cos x 
sin x 
2
2
2
2
2
a b
a b
a  b2
a

cos 
2

c
a  b2

 cos x.cos  sin x.sin  
,
b
a 2  b 2 sin  
2

a  b2
 cos  x    

c
a b
2

2

(điều kiện để phương trình có nghiệm a2  b2  c2 )

Giải các phương trình sau :
73) 4sin x  3cos x  5
74) 3 cos x  sin x  2
6
2
76) cos3x  sin 3x  1
77) cos5x  sin 5 x  1

75) sin x  cos x 


9
2
79) 3sin 2 x  2cos 2 x  3
80) 2sin 2 x  3cos 2 x  13 sin 4 x

78) 2 3 sin x  3cos x 

81) sin 4 x  3 cos 4 x  3
82) cos  2 x  150   sin  2 x  150   1
83) 2sin x  9cos x  85
84) 2 sin 2x  3cos 2 x  4
85) 5 cos  2 x  180   12 sin  2 x  180   13


 5 2


86) 2cos  x    3cos  x   
6
3
2


2
87) 2sin x  3 sin 2 x  3
88) 2sin 2 2 x  3 sin 4 x  3
89) sin 8 x  cos6 x  3  sin 6 x  cos8 x 
90) 8 cos x 

3

1

sin x cos x

3




91) cos x  3 sin x  2 cos   x 
3


 3 2



92) 2sin   x   sin  x   
4
2
4




93) 3 cos 2 x  sin 2 x  2sin  2 x    2 2
6

5
94) 12cos x  5sin x 

8  0
12cos x  5sin x  14
1
95) 4sin x  3cos x  4 1  tan x  
cos x
1
96) sin 6 x  cos6 x  sin 4 x  0
2
97) Tìm các giá trị của  để phương trình
: cos  3sin   3 x 2  3cos  3sin   2 x  sin   cos  3  0 có nghiệm x  1









98) Tìm các giá trị của  để phương trình :
 2sin   cos2  1 x2  3 sin  x  2cos2  3  3 sin   0










 
99) sin2 4x  3sin 4x.cos4x  4cos2 4x  0 trong khoảng x   0, 
 2
Giải và biện luận phương trình theo tham số m :

100) Cho phương trình : m 3cos3x  sin 3x  m .Chứng minh rằng phương trình trên luôn có
nghiệm.
101) Cho phương trình :  m  2  cos2x  2m sin x cos x  3m  2 .Giải và biện luận phương trình
theo tham số m.
 3 
102) Tìm các giá trị của x    ,   thỏa mãn phương trình sau với mọi
 4

2
2
2
m: m sin x  m sin x  m cos x  mcos2 x  cos x  sin x
m
103)
Tìm m để phương trình có nghiệm : m sin x   m  1 cos x 
cos x

LOẠI 3
Phương trình chứa tổng và tích của sinx và cosx
:A(sinx+cosx)+Bsinxcosx+C=0 (1)


Đặt t  sin x  cos x  2cos  x   , t  2
4


2
 t  1  2sin x.cos x



 sin x.cos x 



t 2 1
2

Thay vào phương trình (1), ta có : At  B

t 2 1
C  0
2

Giải các phương trình sau :
4


104)

3  sin x  cos x   sin 2 x  3  0

105)
106)

sin x  cos x  4sin x.cos x  1  0

2sin 2 x  3 3  sin x  cos x   8  0

107)

2  sin x  cos x   3sin 2 x  2

108)

1  2  sin x  cos x   sin 2x  1  2   0

109)

2  sin4x  3sin2x   cos2x  3  0

110)

sin 2 x  4  cos x  sin x   4  0

111)

5sin 2 x  12  sin x  cos x   12  0

112)

1  2  1  sin x  cos x   sin 2x

114)




sin 2 x  2sin  x    1
4

3
3
2  sin x  cos x   sin 2 x  sin x  cos x   2

115)

cos x 

113)

116)

1
1 10
 sin x 
cos x
sin x 3
3
3
4  sin x  cos x   3sin 2 x  4  sin x  cos x   0

119)

3
 sin x.cos x
sin x  cos x
9 




2 cos  4 x 
  10 cos  2 x    6  0
2 
4


3
3
 sin 2 x  cos2 x   sin 2 x  cos 2 x   1

120)

3sin 2 x  4sin3 2 x 

121)

Cho phương trình : sin 2 x  2  a  2  sin x  cos x   2a  3  0

117)
118)

122)






2  3  sin 3x  cos3x   6  1  0

 
a) Chứng minh rằng phương trình có ít nhất một nghiệm trong khoảng  0, 
 2
 
b) Xác định a để phương trình có duy nhất một nghiệm trong khoảng  0, 
 2
 
c) Xác định a để phương trình có 2 nghiệm trong khoảng  0, 
 2
Cho phương trình : 2.sin 2 x  2m 2  sin x  cos x   2m  1  0 . Xác định m để phương

trình có nghiệm trong khoảng  0,  
LOẠI 4 :PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX
Cách 1 :
Bước 1 : kiểm tra cosx = 0 có phải là nghiệm đúng của phương trình hay không ?
Bước 2 : chia hai vế của phương trình cho cos2 x(cos x  0) ta được phương trình bậc hai
có ẩn số phụ t = tanx. At 2  Bt  E  0 .
5


Cách 2 :
1  cos2 x
 2
cos x 
2

1  cos2 x


Dùng công thức : sin 2 x 
2

1

sin x.cos x  2 sin 2 x

Để biến đổi phương trình về dạng bậc nhất đối với sin2x và cos2x (Acos2x + Bsin2x =
C).

GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU :
123)
124)
125)
126)
127)
128)
129)
130)
131)
132)
133)
134)
135)
136)
137)
138)

sin2 x 10sin x.cos x  21cos2 x  0
sin2 x  2sin x.cos x  3cos2 x  0

6sin2 x  sin x.cos x  cos2 x  2
sin 2x  2sin2 x  2cos 2x
2sin2 2x  3sin 2x.cos 2x  cos2 2x  2
cos2 x  3sin x.cos x 1  0
cos2 x  sin 2 x  3 sin 2 x  1
5
4 3 sin x.cos x  4cos 2 x  2sin 2 x 
2
1
 4cos x  6sin x
sin x
sin6 x  cos6 x  3sin x.cos x  0
3sin3 x  4cos3 x  3sin x
3sin 2 1800  x   2sin  90 0  x  .cos  90 0  x   5sin 2  270  x   0


3 




2sin 2  x    1  3 cos   4 x   2 3 sin 2  2 x 
0
2
2 

2





 3

4sin x cos  x    4sin   x  cos x  2sin 
 x  cos   x   1
2

 2



 9

2sin 2  5  x   3  1 sin 2   x   3 sin 2 
 x  0
2

 2






3sin 2 x  3 



 
3  sin x.cos x 


3cos2 x  0

x
x
x
x
x
x
 3 x 
 x 
3sin 2 .cos 
   3sin 2 .cos  sin .cos 2  sin 2    .cos
2
2
2
2
2
2
 2 2
 2 2
140) Số đo của một trong các góc của tam giác vuông ABC là nghiệm của phương trình
: sin3 x  sin x sin 2x  3cos3 x  0 . Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông.

139)

VẤN ĐỀ 2 : GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH
LƯỢNG GIÁC
6



141)

Cho phương trình lượng giác : cos2 x   2m  1 cos x  m  1  0

142)

Giải phương trình với m 

3
2

  3 
Tìm m để phương trình có nghiệm x   , 
2 2 
6
144) Cho phương trình lượng giác : sin x  cos6 x  a sin 2 x . Xác định a để phương trình có
nghiệm.
3
145) Cho phương trình :
 3tan x  m  tan x  cot x   1  0 . Với giá trị nào của m thì
sin 2 x
phương trình có nghiệm.
146) Cho phương trình : sin 2  x     sin  3x     a sin x
a) Giải phương trình khi a = 1.
b) Tìm a để phương trình có ít nhất 1 nghiệm x  k (k  Z ) .

143)

Cho phương trình : 1  sin x  1  sin x  k cos x

a) Giải phương trình với k = 2.
b) Giải và biện luận phương trình trong trường hợp tổng quát.
2
148) Cho phương trình : 1  a  tan 2 x 
 1  3a  0 . Xác định a để phương trình có
cos x
 
nhiều hơn 1 nghiệm trong khoảng  0,  .
 2
149) Tìm số dương a nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện :
 
1 
cos   a 2  2a     sin  a 2   0
2 
 
147)

VẤN ĐỀ 3 - MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG
MẪU MỰC
150)

Giải phương trình : 4cos2 x  3tan 2 x  4 3 cos x  2 3 tan x  4  0

151)

Giải phương trình : cos3x  2  cos 2 3x  2 1  sin 2 2 x 

152)

Giải phương trình : x2  2 x sin xy  1  0 .


153)

Giải phương trình :  cos4 x  cos2 x   5  sin 3 x

154)
155)

Giải phương trình : cos15 x  sin24 x  1 .
Giải phương trình : tan 2 x  tan 2 y  cot  x  y   1 .

156)

Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm : sin x  2sin 2 x  sin 3x  2 2 .
9
Giải phương trình : sin 2 x  sin 2 y  sin  x  y   .
4
1
Giải phương trình : sin 2 x  sin 2 3x  sin x.sin 2 3x
4
2
2
1   2
1 
1
 2
Giải phương trình :  cos x 
   sin x  2   12  sin y .
2
cos x  

sin x 
2


157)
158)
159)

2

7


160)

Giải phương trình : cos x

1
1
 1  cos3x
1  1
cos x
cos3x

VẤN ĐỀ 4 - HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

161)





 tan x  cot x  2 sin  y  4 



Giải hệ phương trình : 
 tan y  cot y  2 sin  x   



4


162)

1

sin x  cos x  2  sin y  cos y
Giải hệ phương trình : 
 2 sin 2 x  3 sin 2 y

2

163)

164)
165)
166)
167)
168)


169)

170)
171)

172)

173)


sin x  sin y  2
Giải hệ phương trình : 

cos x  cos y  2
2
sin x  cos x.cos y
Giải hệ phương trình :  2
cos x  sin x.sin y
sin x  sin 2 x  m
Giải hệ phương trình : 
cos x  cos 2 x  m
Giải hệ khi m = 0.
Xác định m để hệ phương trình có nghiệm.
1

sin x  sin y 
Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm : 
2


cos
2
x

cos
2
y
m

cos x  cos y  cos z  1

Giải hệ phương trình : cos 2 x  cos 2 y  cos 2 z  1
x  y  z  

sin x  7 cos y  0
Giải hệ phương trình : 
5sin y  cos x  6  0
2
9sin x  15sin x.sin 2 x  17 cos x  11  0
Giải hệ phương trình : 
3
2
5cos x  3sin x  8cos x  1  0

1

sin x  sin y 
Tìm m để hệ phương trình 
2 có nghiệm.


cos2 x  cos2 y  m
 x  y  m
Tìm m để hệ phương trình : 
có nghiệm. Tìm nghiệm
2
 2  cos2 x  cos2 y   1  4 cos m  0

đó.
174)

Giải và biện luận phương trình: m sin x   m  1 cos x 

m
.
cos x

8


VẤN ĐỀ 5 - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Giải các bất phương trình lượng giác sau:

176)



sin  x    sin x
3

sin x  sin 2 x  0


177)

sin x  cos x  2 cos

178)
179)

cos2 x  cos x  0

175)

180)
181)
182)
183)
184)
185)
186)

187)
188)
189)




3




3  4 sin 2 x  cos 4 x  1  2 3  0









x
3  1 sin  3  2  0
2
cos 4 x  3 cos 2 x  2  0
cos2 x  3cos x  4  0
tan x  cot x  4
2cos4 x  7cos2 x  3  0
3tan2 x 1  0
1
 1  3 tan 2 x  1  3  0
cos 2 2 x
x
1  tan 2
2  cos x  0
x
4 tan
2
tan 6 x  tan 3x  0
Xác định   0    2  sao cho phương trình sau có nghiệm

2cos x  2





: x 2  2  2sin   1 x  2sin   1  0
190) Tìm các giá trị của a để phương trình sau vô nghiệm
: x 2   2sin a  1 x  6sin 2 a  sin a  1  0
191)

Giải bất phương trình : sin x  sin 3x  sin 2 x .

5
Giải bất phương trình : cos3 xcos3x  sin 3 x.sin 3x  .
8
sin 2 x  cos2 x  1
193) Giải bất phương trình :
0
sin 2 x  cos2 x  1
194) Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi
m cos 2 x  m  m 2
0
x: 2
m  1  m cos 2 x

192)

9




×