Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn Chuyên đề Phương trình - cực HOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.37 KB, 2 trang )

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
GV : LƯƠNG VĂN HÙNG
TRƯƠNG THPT TRẦN QUANG KHẢI

A) BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
I. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG :
f(x) = g(x)
1. Giải các phương trình
a)
1-x = 2x-4
; b)
2x+3 = 4x + 5
; c)
x
5- = 2x-2
2
2. Giải các phương trình
a)
x-3 +7 = 2x
; b)
-2x+7 x = 4
; c)
-
1 x
- 2x = -2
2 2
3. Giải các phương trình
a)
2
x -x = 2x-2
; b)


2
x -x-2 = 2x-4
; c)
2
+2 -x x+1 = 2x-3
4. Giải các phương trình
a)
2
x -2x - x + 2 = 0
; b)
2
x -x-6 +2x +4 = 0
; c)
2
+ -x 2x+9 -2x-5 = 0
II. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG :
f(x) = g(x)
1 . Giải các phương trình
a)
x-2 = 3x-5
; b)
2-3x = 3x-7
; c)
1
x-1 = x-5
3
III. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG :
f(x) = g(x) + h(x)

a)

x-1 = x-2 -1
; b)
=2x-4 + x-3 3
IV. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG : |f(x)| = g(x)
1. Giải các phương trình
a) | x -2| = 3x-10 ; b) |4-3x| -7 = x
c) | -3x-1| +1= -x ; d)
1
| x-3|
2
= 4x-5
2. Giải các phương trình
a) | x
2
– 2x| = 4x-3 ; b) |x
2
– 3x+1| = 2x-3 ; c) | -x
2
– x + 6| + 2 = x
3. Giải các phương trình
a) |
2
1
x -x +1|
3
= 2x – 5 ; b)
2
2 1
| x - x +1|
4 4

= 3 - 4x
4. Giải các phương trình
a) |
2
1
x -x +1|
3
= x
2
– 2x -2 ; b)
2
1 2
| x - x+1|
4 4
= -x
2
+2x +1
V. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG : |f(x)| = | g(x)|
1. Giải các phương trình
a) | 4x -2| = |3x-1| ; b) |4-2x| -|2 -x| = 0 ; c) | -5x-2| -|3 -x | = 0 ; d)
1
| x-4|
5
=| 2x-5|
2. Giải các phương trình
a) | x
2
– 3x| = |x-3 | ; b) |x
2
– 3x+2| = |2x – 4| ; c) | -4x

2
– x + 5| - |4 - 4x| = 0
3. Giải các phương trình
a) |
2
1
x -x + 2
4
| = |2x – 6| ; b)
2
1
| x - x + 3|
5
= |2 – x|
4. Giải các phương trình
a) |
2
2
x -x - 2 |
3
= |x
2
– 2x -2| ; b)
2
3 2
| x - x-1|
4 4
= |-x
2
+3x - 5 |

B) ĐẶT ẨN PHỤ
I. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
1. Giải các phương trình sau
a) x
4
-12x
2
+27 = 0 ; b) x
4
–x
2
-12 = 0 ; c) x
4
+8x
2
+15 = 0 ; d) x
4
– 7x
2
+ 9 = 0
e) 27x
4
-12x
2
+1 = 0 ; f )
2
1 2
x - x-1 = 0
4 3
2. Giải các phương trình sau

a) 3x
4
= 4x
2
-1 ; b) -12x
4
= 7x
2
+ 1 ; c)
2
2
2
x +1 - = 0
x
; d)
2
2
4
x + 2 =
x -1
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN
1. Giải các phương trình sau :
a)
x- 2+ x- 2 - 20 = 0
; b)
x-5 x- 3 + 1 = 0
; c)
- x+7 x- 3 - 9 = 0
2. Giải các phương trình sau :
a)

2 2
- -x 2x x -2x - 6 = 0
; b)
2
2
x -x - 3 x - x +1 +3 = 0
3. Giải các phương trình sau :
a)
x +1
= 6
x-4
; b)
-2x-1
= -5
2x- 3
; c)
2
x-1 - 3 + = 0
x-1
III. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1. Giải các phương trình sau :
a) x
2
- |x| +12 = 0 ; b) (x-1)
2
+ 5|x-1| + 6 = 0 ; c) x
2
+ 2x +3|x + 1| + 3 = 0
2. Giải các phương trình sau :
a) (2x

2
–x)
2
- 5 |2x
2
-x| + 4 = 0 ; b) ( -2x
2
– 4x-1)
2
+ | -2x
2
– 4x-1| -2 = 0
3. Giải các phương trình sau :
a)
2
x-1 x-1
( ) -6| | + 8 = 0
x x
; b)
2

2x- 3 2x- 3
( ) + 6 | | =16
x-1 x-1
IV. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG
1. Giải các phương trình sau :
a)
2
1 1
(x + ) - 12(x + )+ 20 = 0

x x
; b)
2
+
1 1
(x- ) 12(x - ) - 28 = 0
x x
2. Giải các phương trình sau :
a)
2
2
+
1 1
(x + 2)+ 10 (x + )- 14 = 0
x
x
; b)
2
2
+ -
1 1
(x -2) 14 (x - ) - 32 = 0
x
x
3. Giải các phương trình sau :
a)
2
2
1 1
(x + )+ 4 (x + )- 10 = 0

x
x
; b)
2
2
+ -
1 1
(x ) 2 (x - ) - 65 = 0
x
x
4. Giải các phương trình sau :
a) x
4
- 8x
3
+17 x
2
- 8x +1 = 0 ; b) x
4
+ 12x
3
- 66x
2
- 12x + 1 = 0

×