Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

06 thi online cơ bản lý thuyết trọng tâm và bài tập về sắt và hợp chất của sắt p2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.59 KB, 8 trang )

Thi online - CƠ BẢN - Lý thuyết trọng tâm và bài tập
về Sắt và hợp chất của sắt _p2
Câu 1 [180843]Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO

B. Fe2O3, NO2 và O2

C. FeO, NO2 và O2

D. FeO, NO và O2

Câu 2 [180845]Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với HNO3, phản ứng xong thu được dung dịch X chỉ chứa 1
chất tan. Chất tan đó là
A. HNO3

B. Fe(NO3)3

C. Cu(NO3)2

D. Fe(NO3)2

Câu 3 [180847]Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong
dung dịch ?
A. Na, Al, Zn

B. Fe, Mg, Cu

C. Ba, Mg, Ni

D. K, Ca, Al


Câu 4 [180848]Dung dịch HI có thể khử được ion nào sau đây ?
A. Fe2+

B. Fe3+

C. Cu2+

D. Al3+

Câu 5 [180856]Cho hỗn hợp: FeS và FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư chỉ thu được khí NO. Dung
dịch sau phản ứng chứa ion nào ?
A. Fe2+,
H+

,

,

2+
3+
B. Fe , Fe ,
+

C. Fe3+,
H+

,

,
,H

Câu 6 [180859]Muối sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật là
A. FeCl3

B. FeCl2

C. FeSO4

, D. Fe2+,
H+

,

,

D. (NH4)SO4. Fe2(SO4)3.24H2O

Câu 7 [180861]Hòa tan một oxit sắt vào dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Chia dung dịch X làm 2
phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho một ít vụn Cu vào thấy tan ra và cho dung dịch có màu xanh
- Phần 2: Cho một vài giọt dung dịch KMnO4 vào thấy bị mất màu.
Oxit sắt là
A. FeO

B. Fe3O4

C. Fe2O3

D. FeO hoặc Fe2O3.

Câu 8 [180867]Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3lần

lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng. Số phản ứng là phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6.

B. 8.

C. 5.

D. 7.


Câu 9 [180873]Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl3
Mỗi mũi tên là một phản ứng, hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hoá khử
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 10 [180878]Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl được dung dịch X. Chia X làm 3 phần:
- Thêm NaOH dư vào phần 1 được kết tủa Y. Lấy Y để ngoài không khí.
- Cho bột Cu vào phần 2.
- Sục Cl2 vào phần 3. Trong các quá trình trên có số phản ứng oxi hoá - khử là
A. 2

B. 3

C. 4


D. 5

Câu 11 [180880]Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch
FeCl2 thu được không bị chuyển thành hợp chất sắt (III), người ta có thể cho thêm vào dung dịch
A. một lượng sắt dư

B. một lượng kẽm dư

C. một lượng HCl dư.

D. một lượng HNO3 dư

Câu 12 [180881]Cho vài giọt dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là
A.

dung dịch xuất hiện
kết tủa đen

B. có kết tủa vàng

C. kết tủa trắng hóa nâu

D. không hiện tượng gì

Câu 13 [180884]Trường hợp nào sau đây không phù hợp giữa tên quặng và công thức hợp chất sắt chính trong
quặng ?
A. Hematit đỏ, Fe2O3

B. Hematit nâu, Fe3O4


C. Manhetit, Fe3O4

D. Xiđerit, FeCO3

Câu 14 [180886]Trong các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
A. Hematit đỏ

B. Hematit nâu

C. Manhetit

D. Xiđerit

Câu 15 [180888]Đặc điểm nào sau đây không phải là của gang xám ?
A.

kém cứng và kém dòn
dạng lỏng khi hóa rắn
dùng đúc các bộ phận
chứa nhiều xementit
B.
C.
D.
hơn gang trắng.
thì tăng thể tích.
của máy.
(Fe3C)

Câu 16 [180891]Nguyên tắc sản xuất gang là
A. Khử sắt oxit bằng C ở nhiệt độ cao


C.

Khử sắt oxit bằng chất khử bất kỳ ở nhiệt độ
cao

B. Khử sắt oxit bằng Al ở nhiệt độ cao

D. Khử sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao

Câu 17 [180895]Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện
Dung dịchvẫn có màu nâu đỏ vì chúng không
A. tượng thủy phân
B. phản ứng với nhau


C.

Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện
Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó lại tan do tạo
D.
tượng sủi bọt khí
khí CO2

Câu 18 [180897]Thép là hợp kim của sắt chứa
A. hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%.

B. hàm lượng cacbon lớn hơn 2%.


C. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%.

D. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%.

Câu 19 [180900]Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hoà tan quặng này trong axit HNO3 thấy
có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng xuất hiện
(không tan trong axit). Quặng đó là
A. Xiđerit (FeCO3).

B. Manhetit (Fe3O4).

C. Hematit (Fe2O3).

D. Pyrit (FeS2).

Câu 20 [180904]Phản ứng nào dưới đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử ?
A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.

B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.

C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO.

D. FeO + CO → Fe + CO2.

Câu 21 [180909]Thực hiện các phản ứng sau:
(1) Fe + dung dịch HCl
(2) Fe + Cl2
(4) Fe3O4 + dung dịch HCl
(5) Fe(NO3)2 + HCl
Các phản ứng có thể tạo thành FeCl3 là

A. 1, 2, 3, 4

B. 2, 3, 4, 5

(3) dung dịch FeCl2 + Cl2
(6) dung dịch FeCl2 + KI
C. chỉ 2, 3

D. chỉ trừ 1

Câu 22 [180911]Dung dịch Fe(NO3)2 không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch KMnO4/H+

B. dung dịch HCl (nóng)

C. dung dịch NH3

D. bột Cu

Câu 23 [180912]Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó cho dung dịch HCl dư vào chất rắn thu
được. Sau các phản ứng, chất thu được là
A. FeCl2

B. FeCl3

C. FeCl2 và FeCl3

D. Fe3O4

Câu 24 [180916]Cho từ từ đến dư một lượng bột sắt vào trong bình đựng một lượng nhỏ khí clo đã được đun

nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được trong bình là


A. FeCl2

B. FeCl2 và FeCl3

C. Fe và FeCl2

D. Fe và FeCl3

Câu 25 [180919]Gang, thép là hợp kim của sắt. Tìm phát biểu đúng ?
A. Gang là hợp kim sắt – cacbon (5-10%).

B. Thép là hợp kim sắt – cacbon (2-5%).

Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất
D. trong gang (C, Si, Mn,S, P..) thành oxit, nhằm
giảm hàm lượng của chúng.
Câu 26 [180923]Phản ứng nào dưới đây có thể xảy ra ở cả hai quá trình luyện gang và luyện thép ?
C.

Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt trong oxit
bằng CO, H2 hay Al ở nhiệt độ cao.

A. FeO + CO

Fe + CO2

B. SiO + CaO

2

C. FeO + Mn

Fe + MnO

D. S + O

2

CaSiO3
SO2

Câu 27 [180924]Phương pháp nào sau đây có thể luyện được những loại thép có chất lượng cao và tận dụng
được sắt thép phế liệu ?
A. Phương pháp lò thổi oxi

B. Phương pháp lò bằng

C. Phương pháp lò hồ quang điện

D. Cả B và C

Câu 28 [180925]Có các phương trình hóa học:
(1) FeO + CO → Fe + CO2
(2) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
(3) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 (4) FeO + 2HCl →FeCl2 + H2O
(5) 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO
Những phương trình hóa học minh họa tính khử của hợp chất sắt (II) là
A. 2, 3, 5


B. 1, 4, 5

C. 1, 3, 4

D. 1, 2, 5

Câu 29 [180926]Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đã được axit hóa bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4. Hiện
tượng quan sát được là
A.

dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển
dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không
B.
sang màu vàng
màu

C.

dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang
nâu đỏ

D.

màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện
trở lại thành dung dịch có màu hồng.

Câu 30 [180931]Dãy gồm các chất mà khi cho từng chất tác dụng với dung dịch HI đều sinh ra sản phẩm có iot




A. Fe2O3, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Cl2

B. Fe(OH)3, FeO, FeCl3, Fe3O4

C. AgNO3, Na2CO3, Fe2O3, Br2

D. Fe3O4, FeO, AgNO3, FeS

Câu 31 [180933]Cho hỗn hợp FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)3 vào dung dịch HI dư. Có bao nhiêu trường hợp có
phản ứng oxi hóa - khử xảy ra ?
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 32 [180935]Gang và thép là những hợp kim của sắt có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống.
Gang và thép có những điểm khác biệt nào sau đây là không đúng ?
A. Thép dẻo và bền hơn gang

C.

Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong
thép.

B.


Điều chế gang thường từ quặng hematit, còn
điều chế Fe từ quặng pirit sắt.

D. Gang giòn và cứng hơn thép.

Câu 33 [180938]Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa
hết với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của m là
A. 46,4 gam

B. 23,2 gam

C. 11,6 gam

D. 34,8 gam

Câu 34 [180940]Nung nóng 29 gam oxit sắt với khí CO dư, sau phản ứng, khối lượng chất rắn còn lại là 21
gam. Công thức oxit là
A. FeO

B. Fe3O4

C. Fe2O3

D. FeO hoặc Fe3O4

Câu 35 [180943]Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp các oxit FeO, Fe2O3 và Fe3O4 thu được khí CO2 và Fe. Hấp thụ
khí CO2 bằng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Hòa tan hoàn toàn Fe trong dung dịch HCl dư thu
được V lít H2 (đktc). Mối liên hệ giữa m, V và a là
A. m = 5V + 1,6a


B. m = 1,25V + 0,16a

C. m = 2,5V + 0,16a

D. m = 2,5V + 1,6a

Câu 36 [180947]Một oxit sắt có khối lượng 25,52 gam. Để hòa tan hết lượng oxit sắt này cần dùng vừa đủ 220
ml dung dịch H2SO4 2M (loãng). Công thức của oxit sắt này là
A. Fe3O4

B. Fe2O3

C. FeO

D. FeO hoặc Fe2O3.

Câu 37 [180949]Dẫn khí Cl2 qua dung dịch FeSO4. Có bao nhiêu mol Cl2 đã tác dụng với 1 mol Fe2+ ?
A. 0,5 mol

B. 1,5 mol

C. 2 mol

D. 2,5 mol


Câu 38 [180952]Để chuẩn độ một dung dịch Fe2+ đã axit hóa phải dùng 50 ml dung dịch K2Cr2O7 0,02M. Để
chuẩn độ cùng lượng Fe2+ trên bằng dung dịch KMnO4 thì thể tích dung dịch KMnO4 0,02M cần dùng là
A. 30 ml


B. 120 ml

C. 25 ml

D. 60 ml

Câu 39 [180954]Hòa tan một oxit kim loại trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch
X tác dụng với H2S được kết tủa màu vàng. Dung dịch X không làm mất màu dung dịch KMnO4. Công thức
phân tử của oxit kim loại trên là
A. Fe2O3

B. Fe3O4

C. FeO

D. CuO

Câu 40 [180956]Cho 0,1 mol FeCl3 vào dung dịch Na2CO3 có dư, độ giảm khối lượng dung dịch là
A. 6,6 gam

B. 14,6 gam

C. 17,3 gam

D. 10,7 gam

Câu 41 [180957]Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian, người ta thu
được 6,72 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn này vào dung dịch
HNO3 dư tạo thành 0,448 lít khí NO (đktc). Giá trị của m là
A. 8,2


B. 8

C. 7,2

D. 6,8

Câu 42 [180960]
Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO (đktc).
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 46,4 gam

B. 52,8 gam

C. 43,2 gam

D. 48,0 gam

Câu 43 [180962]Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hỗn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa
hết với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của m là
A. 23,2 gam

B. 34,8 gam

C. 11,6 gam

D. 46,4 gam

Câu 44 [180965]Dung dịch X có 0,1 mol Fe2(SO4)3, 0,1 mol FeSO4 và 0,1 mol CuSO4. Cho khí H2S lội qua
dung dịch X đến dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 30,4

B. 39,2

C. 12,8

D. 16,0

Câu 45 [180969]Cho 13,92 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3)
tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Sục khí Clo vào dung dịch X đến khi phản ứng
xong được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 32,15

B. 33,33

C. 35,25

D. 38,66

Câu 46 [180970]Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4) trong


dung dịch HCl không thấy có khí bay ra khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số
mol các chất có trong hỗn hợp X là
A. x + y = z + t

B. x + y = 2z + 3t

C. x + y = 2z + t


D. x + y = 2z + 2t

Câu 47 [180971]Cho 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y. Cô cạn Y được 3,81 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 6,5

B. 7,80

C. 2,4375

D. 4,875

Câu 48 [180975]Có một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử oxi sắt này bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao,
người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,448 lít khí CO2 (đktc). Công thức hóa học của loại oxitt sắt nói trên là
A. Fe3O4

B. Fe2O4

C. FeO

D. Fe2O3

Câu 49 [180978]Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 có cùng số mol tác dụng
với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể làm mất
màu bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M ?
A. 112 ml

B. 84 ml

C. 42 ml


D. 56 ml

Câu 50 [180979]Cho 100 ml dung dịch FeSO4 1M vào 500 ml dung dịch chứa đồng thời KMnO4 0,04 M và
H2SO41M, thu được dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết
tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 127,20.

B. 128,98.

C. 152,28.

D. 150,58.

Đáp án
1.B

2.D

3.B

4.B

5.C

6.C

7.B

8.D


9.B

10.B

11.A

12.B

13.B

14.C

15.D

16.D

17.C

18.D

19.D

20.C

21.B

22.D

23.C


24.D

25.D

26.B

27.B

28.A

29.A

30.A

31.B

32.B

33.A

34.B

35.C

36.A

37.A

38.D


39.A

40.C

41.C

42.C

43.D

44.C

45.C

46.A

47.A

48.A

49.D

50.C




×