Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

19 thi online phương pháp sử dụng phương trình ion – electron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.04 KB, 5 trang )

Biên soạn: Vũ Hoàng Dũng - 0972026205

Phương pháp sử dụng phương trình ion – electron
Câu 1 [155492]Cho phương trình ion: FeS + H+ +
phương trình ion này là
A. 30

B. 36

Fe3+ + SO2 + H2O Tổng hệ số nguyên bé nhất của
C. 50

Câu 2 [155493]Xét phản ứng: Cu2S + H+ + NO
Cu2+ + SO
+
Số mol H cần dùng để phản ứng vừa đủ với 0,03 mol Cu2S là:
A. 0,08 mol

B. 0,16 mol

D. 42
+ NO + H2O

C. 0,1 mol

D. 0,32 mol

Câu 3 [155494]Hoà tan FeS2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, phản ứng làm giải phóng khí NO2 và
dung dịch sau phản ứng cho kết tủa trắng với dung dịch BaCl2, màu nâu đỏ với dung dịch NaOH. Tổng hệ số
tối giản nhất trong phương trình ion của phương trình hoá học trên là
A. 63.



B. 55.

C. 69.

D. 71.

Câu 4 [155495]Cho bột Cu dư vào 2 cốc đựng V1 (lít) dung dịch HNO3 4M và V2(lít) dung dịch hỗn hợp
HNO3 3M và H2SO4 1M đều thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất thoát ra. Mối quan hệ giữa V1 và V2 là:
A. V1 = 1,40V2

B. V1 = 0,8V2

C. V1 = 0,75V2

D. V1 = 1,25V2

Câu 5 [155496]So sánh khối lượng Cu tham gia phản ứng trong hai trường hợp sau:
- Hòa tan m1 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1,2M và H2SO4 0,3M
- Hòa tan m2 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1,2M và H2SO4 0,8M.
Biết rằng cả 2 trường hợp sản phẩm khử đều là khí NO duy nhất. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị bằng
A. m1 : m2 = 9 : 8

B. m1 : m2 = 8 : 9

C. m1 : m2 = 1 : 1

D. m1 : m2 = 10 : 9

Câu 6 [155497]Hòa tan hoàn toàn 0,10 mol FeS2 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được khí NO2 và dung

dịch X. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng. Biết rằng Fe và S trong FeS2 bị oxi hóa đến số oxi hóa cao nhất.
A. 1,4 mol

B. 1,6 mol

C. 1,8 mol

D. 1,5 mol

Câu 7 [155498]Cho 10,92 gam Fe vào 600 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị
của m là
A. 1,92

B. 1,29.

C. 1,28

D. 6,4

Câu 8 [155499]Cho m gam Fe và FeS2 vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X và 114,24 lít NO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Cô cạn X thu được 104,2 gam muối khan. Giá trị
của m là:


Biên soạn: Vũ Hoàng Dũng - 0972026205

A. 47,2.

B. 17,5.


C. 52,1.

D. 35,2.

Câu 9 [155500]Cho 0,64 gam S tan hoàn toàn trong 150 gam dung dịch HNO3 63%, đun nóng thu được khí
NO2(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu
(Biết sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 132,48 gam

B. 34,08 gam

C. 24,00 gam

D. 33,12 gam

Câu 10 [155501]Cho 0,15 mol FeS2 vào 3 lít dung dịch HNO3 0,6M, đun nóng và khuấy đều để các phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng Cu tối đa có thể tan trong X là (biết trong các phản ứng trên, NO
là sản phẩm khử duy nhất của
A. 33,60 gam.

)
B. 28,80 gam.

C. 4,80 gam.

D. 2,88 gam.

Câu 11 [155502]Cho 0,3 mol FeS2 vào 2 lít dung dịch HNO3 1,0M, đun nóng và khuấy đều để các phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng Cu tối đa có thể tan trong X là (biết trong các phản ứng trên, NO

là sản phẩm khử duy nhất của
A. 9,6 gam.

)
B. 19,2 gam.

C. 28,8 gam.

D. 38,4 gam.

Câu 12 [155503]Hoàn tan 0,1 mol FeS2 trong 1 lít dung dịch HNO3 1,2M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X. Khối lượng Cu tối đa có thể tan trong X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3)
A. 12,8 gam

B. 25,6 gam

C. 22,4 gam

D. 19,2 gam

Câu 13 [155504]Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dung dịch chứa KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M sinh ra V lit (đktc)
một chất khí có tỉ khối hơi so với hiđro là 15. Nếu hiệu suất đạt 100%, giá trị của V là
A. 0,448.

B. 0,896.

C. 0,224.

D. 0,3584.


Câu 14 [155505]Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl, lắc đều
cho phản ứng xảy ra hoàn toàn sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,7m gam và V lít
khí (đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 23,73 gam; 2,24 lít.

B. 16,5 gam; 4,48 lít.

C. 17,45 gam; 3,36 lít.

D. 35,5 gam; 5,6 lít.

Câu 15 [155506]Cho 14,4 gam hỗn hợp Mg, Cu, Fe có số mol bằng nhau vào 0,8 lít dung dịch H2SO4 1M
(loãng). Cần phải thêm ít nhất bao nhiêu gam NaNO3 vào hỗn hợp sau phản ứng thì không còn khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) thoát ra ?
A. 2,83.

B. 5,67.

C. 12,75.

D. 8,50.


Biên soạn: Vũ Hoàng Dũng - 0972026205

Câu 16 [155507]Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4 0,5M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48.


B. 30,8 và 2,24.

C. 20,8 và 4,48.

D. 35,6 và 2,24.

Câu 17 [155508]Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản
phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
A. 8,84

B. 5,64

C. 7,90

D. 10,08

Câu 18 [155509]Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO)
và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu
(biết có khí NO bay ra)
A. 48 gam

B. 16 gam

C. 32 gam

D. 28,8 gam

Câu 19 [155510]Hoà tan hoàn toàn m gam FeS2 vào axit HNO3 chỉ có khí NO2 bay ra, thu được dung dịch X.
Lấy một ít dung dịch X cho tác dụng với lượng dư bột Cu và H2SO4 loãng, không có khí bay ra, nhưng dung
dịch có màu xanh đậm hơn. Lấy 1/10 dung dịch X đem pha loãng được 2 lit dung dịch Y có pH = 2 (bỏ qua ảnh

hưởng của muối tới pH dung dịch). Giá trị của m là
A. 24

B. 6

C. 18

D. 12

Câu 20 [155511]Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch
HNO3dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được
m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 112,84 và 167,44

B. 112,84 và 157,44

C. 111,84 và 157,44

D. 111,84 và 167,44

Câu 21 [155512]Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl
2M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH
1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+
A. 120

B. 400

C. 600


D. 800

Câu 22 [155513]Hòa tan hoàn toàn 0,18 mol Al bằng 700 ml dung dịch HNO3 1M vừa đủ, đến phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch X và khí duy nhất NO. Cho 15,41 gam Na vào dung dịch X, đến phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,8.

B. 3,9.

C. 6,24.

D. 14,04.

Câu 23 [155514]Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm
H2SO40,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản


Biên soạn: Vũ Hoàng Dũng - 0972026205

phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất.
Giá trị tối thiểu của V là
A. 240.

B. 120.

C. 360.

D. 400.

Câu 24 [155515]Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch

gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với
H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là:
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 25 [155516]Cho 23,52 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu vào 200ml dung dịch HNO3 3,4M. Khuấy đều
thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất), trong dung dịch còn dư một kim loại chưa tan hết; đổ tiếp từ từ
dung dịch H2SO4 5M vào, chất khí trên lại thoát ra cho đến khi kim loại vừa tan hết thì cần vừa hết 44ml, thu
được dung dịch Y. Lấy 1/2 dung dịch Y, cho dung dịch NaOH dư vào, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí
đến khối lượng không đổi được chất rắn Z nặng 15,6 gam. Số mol Fe có trong hỗn hợp X là
A. 0,06.

B. 0,12.

C. 0,24.

D. 0,36.

Câu 26 [155517]Cho 33,35 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,414
mol H2SO4 (loãng) thì thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối. Cho bột Cu
vào dung dịch Y thấy phản ứng không xẩy ra. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 65,976.

B. 75,922


C. 61,520

D. 64,400

Câu 27 [155518]Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 500 ml dung dịch
HNO31M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác
dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m
gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là
A. 5,92

B. 4,96

C. 9,76

D. 9,12

Câu 28 [155519]Cho 46,4 gam hỗn hợp bột Fe, Cu tác dụng với 800 ml hỗn hợp dung dịch HCl 2M và
HNO3 0,5M thu được 12,8 gam chất rắn không tan, dung dịch X và khí NO. Cho dung dịch X tác dụng với
lượng dư AgNO3 thu được m gam kết tủa. Biết trong suốt quá trình phản ứng NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5. Giá trị của m là
A. 229,6.

B. 237.

C. 262.

D. 294,4.

Câu 29 [155520]Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp

HNO30,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư,
thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong
các phản ứng. Giá trị của m là


Biên soạn: Vũ Hoàng Dũng - 0972026205

A. 34,10.

B. 28,70.

C. 29,24.

D. 30,05.

Câu 30 [155521]Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X
(không có ion
). Cho X phản ứng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được
dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng
độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là
A. 30,08%.

B. 27,09%.

C. 29,89%.

D. 28,66%.

Đáp án
1.C


2.B

3.B

4.D

5.A

6.D

7.A

8.A

9.B

10.A

11.C

12.C

13.D

14.A

15.D

16.D


17.C

18.C

19.A

20.C

21.D

22.C

23.C

24.A

25.B

26.D

27.C

28.C

29.D

30.D




×